C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh phúc
BÁO CÁO SÁNG KI N
“M T S GI I PHÁP RÈN KĨ NĂNG TH C HI N PHÉP CHIA
V I S TH P PHÂN CHO H C SINH L P 5”
I. TÁC GI SÁNG KI N:
H và tên: Đoàn Th Thúy
Ch c v : Giáo viên
Đn v : Tr ng Ti u h c Ng c Xuânơ ườ
II. LĨNH V C ÁP D NG:
Sáng ki n đc áp d ng trong gi ng d y môn Toán; rèn kĩ năng th c ế ượ
hi n phép chia v i s th p phân cho h c sinh l p 5.
III. TH C TR NG TR C KHI ÁP D NG SÁNG KI N: ƯỚ
Trong ch ng trình môn ươ toán l p 5, phép chia liên quan đn s th p phân ế
có các d ng ki n th c:ế
- Chia m t s th p phân cho m t s t nhiên.
- Chia m t s th p phân cho 10,100, 1000,…
- Chia m t s t nhiên cho m t s t nhiên mà th ng tìm đc là m t s ươ ượ
th p phân.
- Chia m t s t nhiên cho m t s th p phân.
- Chia m t s th p phân cho m t s th p phân.
Trong các d ng toán th c hi n phép chia có liên quan đn s th p phân thì ế
có hai d ng h c sinh còn g p nhi u khó khăn, h n ch và th ng m c ph i ế ườ
nh ng sai l m đó là: phép chia m t s th p phân cho m t s t nhiên (tr ng ườ
h p ph n nguyên c a s b chia bé h n s chia), chia m t s t nhiên cho m t ơ
s t nhiên mà th ng tìm đc là m t s th p phân. ươ ượ
- K năng th c hi n phép chia còn ch m.
- Ch a có k năng c l ng th ng trong phép chia.ư ướ ượ ươ
- Khi l y ch s đu tiên c a ph n th p phân c a s b chia vào th c
hi n phép chia nh ng không vi t d u ph y vào bên ph i th ng (Trong ư ế ươ
tr ng h p chia m t s th p phân cho m t s t nhiên) ườ
- Khi vi t thêm 0 vào bên ph i s d đ ti p t c th c hi n phép chiaế ư ế
nh ng không vi t d u ph y vào th ng (Trong tr ng h p chia m t s tư ế ươ ườ
nhiên cho m t s t nhiên mà th ng tìm đc là m t s th p phân). ươ ượ
- Ch a vi t 0 vào bên ph i s b chia mà đã b d u ph y s chia vàư ế
th c hi n phép chia (Trong tr ng h p chia m t s t nhiên cho m t s th p ườ
phân).
- Chuy n d u ph y s b chia sai (Trong tr ng h p chia m t s th p ườ
phân cho m t s th p phân).
1
Qua vi c đi u tra kh o sát th c t c a l p tôi cho th y: Khi h c v phép ế
chia các s th p phân, h c sinh còn g p nhi u khó khăn, h n ch và th ng ế ườ
m c ph i nh ng sai l m do nh ng nguyên nhân khác nhau , d n đn k t qu ế ế
ki m tra kh o sát t i l p 5A đt nh sau: ư
Năm h cTS Đi m 9 – 10Đi m 7 – 8Đi m 5 – 6Đi m 1 – 4
2015 - 2016 41 4 = 9,8 % 15= 36,6 % 15 = 36,6% 7 = 17%
Tr c th c tr ng trên, tôi đã băn khoăn, trăn tr làm th nào đ h c sinhướ ế
không nh ng th c hi n t t cách chia s th p phân mà còn cho các em có kĩ năng
th c hành, v n d ng vào th c ti n.
Trong năm h c tôi đã m nh d n áp d ng “M t s gi i pháp rèn kĩ năng
th c hi n phép chia v i s th p phân cho h c sinh l p 5”.
IV- B N CH T C A SÁNG KI N
1. Tính m i, tính sáng t o, tính khoa h c
1.1. Tính m i
Sáng ki n này đc áp d ng l n đu trong nhà tr ng, không trùng v iế ượ ườ
b t k sáng ki n nào tr c đó. ế ướ
1.2. Tính sáng t o, tính khoa h c
V i phép chia s th p phân, nguyên t c c b n là d a vào phép chia s ơ
t nhiên mà h c sinh đã đc h c năm h c tr c. Tuy nhiên, trong tr ng ượ ướ ườ
h p chia m t s th p phân cho m t s t nhiên mà ph n nguyên c a s b
chia bé h n s chia ho c chia m t s t nhiên cho m t s t nhiên mà th ngơ ươ
tìm đc là m t s th p phân, h c sinh đã g p ph i không ít lúng túng và trìnhượ
bày không chính xác. M t khác, m t s h c sinh kĩ năng th c hi n phép chia
s t nhiên còn ch m và y u thì vi c th c hi n phép chia s th p phân càng ế
g p khó khăn h n.Ch t l ng d y h c môn toán s không đc đm b o ơ ượ ượ
n u chúng ta ch gi ng gi i và h ng d n thu n túy: cô gi ng, trò nghe.ế ướ
Nh m nâng cao ch t l ng môn Toán nói chung và kĩ năng th c hành ượ chia s
th p phân nói riêng, tôi l a ch n và đa ra m t s gi i pháp nh m nâng cao kĩ ư
năng chia s th p phân trong môn Toán l p 5 nh sau: ư
* Gi i pháp 1: Nâng cao nh n th c v v trí, vai trò c a môn h c đc
bi t là v phép chia.
- Tr c h t giáo viên c n n m ch c m c tiêu d y h c toán ti u h c vàướ ế
l p 5 đ có nh ng h ng d n và đnh h ng đúng cho h c sinh. ướ ướ
- Khi l a ch n nh ng n i dung d y h c, giáo viên c n đa ra nh ng n i ư
dung th t g n gũi đi v i đi s ng h ng ngày c a các em đ t đó các em
nh n th y s c n thi t ph i trau d i ki n th c c a môn h c, th y đc vai ế ế ượ
trò c a môn h c trong vi c h c t p các môn h c khác và trong đi s ng th c
ti n.
2
Ví d: May 25 b qu n áo nh nhau h t 70m v i. H i may 6 b qu n áo nh ư ế ư
th c n mua bao nhiêu mét v i?ế
- N u các em có ki n th c môn Toán s tính đc th c t mình c n muaế ế ượ ế
bao nhiêu mét v i; có ki n th c toán h c s giúp ích r t nhi u trong th c ti n ế
đi s ng hàng ngày.
* Gi i pháp 2: Xác đnh d ng ki n th c. ế
Ví d: Trong phép chia m t s th p phân cho m t s t nhiên (tr ng ườ
h p ph n nguyên c a s b chia bé h n s chia): ơ
- L n 1 đa ra phép chia 4,48 : 4, r i h ng d n cách chia nh sau: ư ướ ư
+ 4 chia 4 đc 1, vi t 1.ượ ế
1 nhân 4 b ng 4; 4 tr 4 b ng 0.
+ Vi t d u ph y vào bên ph i th ng v a tìm đcế ươ ượ
+ H 4, đc 4; 4 chia 4 đc 1, vi t 1. ượ ượ ế
1 nhân 4 b ng 4; 4 tr 4 b ng 0.
+ H 8, đc 8; 8 chia 4 đc 2, vi t 2. ượ ượ ế
2 nhân 4 b ng 8; 8 tr 8 b ng 0.
- L n 2 đa ra phép chia 3,48 : 4, r i g i ý cho h c sinh nh n ra đi m ư
khác nhau gi a hai phép chia (phép chia 4,48 : 4 có ph n nguyên chia đc cho ượ
4, còn phép chia 3,48 : 4 có ph n nguyên không chia đc cho 4). Nh v y ượ ư
tình hu ng có v n đ đây là khi l y ph n nguyên c a s b chia là 3 chia cho
4 thì 3 chia 4 đc m y. T th c m c trên giáo viên h ng d n h c sinh tìmượ ướ
cách gi i quy t. ế
* Gi i pháp 3: H ng d n t m kĩ năng th c hành chia (chú ý đn kĩ ướ ế
năng c l ng th ng) các s th p phân đi v i t ng tr ng h p.ướ ượ ươ ườ
Ví d 1: Tr ng h p chia m t s th p phân cho m t s t nhiên: 1,35 : 3ườ
- Đt tính : 1,35 3
15 0,45
0
- Cách th c hi n:
+ Chia ph n nguyên c a s b chia cho s chia: 1 chia 3 đc 0, vi t 0. ượ ế
+ Vi t d u ph y vào bên ph i th ng v a tìm đc, l y ch s đuế ươ ượ
tiên ph n th p phân c a s b chia đ ti p t c chia: 13 chia 3 đc 4, vi t ế ượ ế
4; 4 nhân 3 b ng 12; 13 tr 12 b ng 1, vi t 1. ế
+ H 5, đc 15; 15 chia 3 đc 5, vi t 5 ; 5 nhân 3 b ng 15; 15 tr 15 ượ ượ ế
b ng 0, vi t 0. ế
Ví d 2: Chia m t s t nhiên cho m t s t nhiên mà th ng tìm đc là ươ ượ
m t s th p phân: 54 : 12
- Tr c h t giáo viên yêu c u h c sinh nh c l i quy t c.ướ ế
- H ng d n h c sinh th c hi n t ng b c theo quy t c.ướ ướ
- Đt tính: 54 12
060 4,5
00
3
- Cách th c hi n:
+ 54 chia 12 đc 4, vi t 4; 4 nhân 2 b ng 8; 4 không tr đc 8, l y 14ượ ế ượ
tr 8 b ng 6, vi t 6, nh 1; 4 nhân 1 b ng 4, thêm 1 b ng 5; 5 tr 5 b ng 0, ế
vi t 0. ế
+ Vi t d u ph y vào bên ph i th ng v a tìm đc r i vi t thêm vào bênế ươ ượ ế
ph i
s d m t ch s 0 đc 60; 60 chia 12 đc 5, vi t 5; 5 nhân 2 b ng 10; 0 ư ượ ượ ế
không tr đc 10, l y 10 tr 10 b ng 0, vi t 0, nh 1; 5 nhân 1 b ng 5, thêm ượ ế
1 b ng 6; 6 tr 6 b ng 0, vi t 0. ế
* Chú ý: Đi v i tr ng h p còn d n a, ta l i vi t thêm vào bên ph i s d ườ ư ế ư
m i m t ch s 0 mà không c n vi t d u ph y vào th ng r i ti p t c chia. ế ươ ế
* L u ý :ư Trong khi h ng d n cách chia giáo viên k t h p h ng d n c ngướ ế ướ
c cách c l ng th ng, ch ng h n: Khi chia 369 cho 48 ta c l ng ướ ượ ươ ướ ượ
th ng b ng cách: Che ch s 8 s chia và ch s 9 s b chia (S 369) taươ
đc 36 chia 4 đc 9, th th ng là 9 ta th y 9 ượ ượ ươ
48 = 432, so sánh 432 v i
369 ta th y 432 > 369 nên b t đi 1 9 (9 - 1 = 8) đc 8, ti p t c th th ng ượ ế ươ
là 8, ta th y 8
48 = 384, so sánh 384 v i 369 l i th y 384 > 369, nên l i b t
đi 1 8 đc 7, ti p t c th th ng là 7 ta th y 7 ượ ế ươ
48 = 336, so sánh 336 v i
369 ta th y 336 < 369. V y 369 chia 48 đc 7. Trong tr ng h p này ta còn ượ ườ
có cách c l ng khác nh : làm tròn 369 thành 400 và 48 thành 50 r i l yướ ượ ư
400 chia cho 50 đ đc 8. Sau đó ta th v i th ng là 8. ượ ươ
* Gi i pháp 5: Sau khi h c xong m i n i dung, cho h c sinh so sánh nh n
xét v s gi ng và khác nhau gi a các tr ng h p: ườ
Ví d : So sánh và nh n xét s gi ng nhau và khác nhau v cách chia gi a
phép chia m t s t nhiên cho m t s th p phân và phép chia m t s th p
phân cho m t s th p phân.
* Gi ng nhau:
- Đm xem trong ph n th p phân c a s chia có bao nhiêu ch s .ế
- B d u ph y s chia.
* Khác nhau:
- Đi v i phép chia m t s t nhiên cho m t s th p phân.
+ Sau khi đm đc bao nhiêu ch s ph n th p c a s chia thì vi tế ượ ế
thêm b y nhiêu ch s 0 vào bên ph i s b chia.
+ Th c hi n phép chia nh chia các s t nhiên. ư
- Đi v i phép chia m t s th p phân cho m t s th p phân.
+ Sau khi đm đc bao nhiêu ch s ph n th p phân c a s chia thìế ượ
chuy n d u ph y s b chia sang bên ph i b y nhiêu ch s .
+ Sau khi b d u ph y s chia thì th c hi n phép chia nh chia cho s t ư
nhiên.
* Chú ý: Giáo viên cũng c n l u ý cho h c sinh trong phép chia m t s th p ư
phân cho m t s th p phân, tr ng h p s các ch s ph n th p phân c a ườ
4
s b chia ít h n s các ch s ph n th p phân c a s chia thì c n ph i vi t ơ ế
thêm ch s 0 vào bên ph i ph n th p phân c a s b chia sao cho phù h p.
2. Hi u qu
Th i gian th c hi n sáng ki n này đc tôi áp d ng trong năm h c ế ượ
2015-2016, k t qu đt đc c a h c sinh l p tôi v môn toán, kĩ năng chiaế ượ
s th p phân ti n b rõ r t. T ch nhi u h c sinh th c hành lúng túng khi ế
th c hi n phép chia, chia còn sai, thì đn cu i ế năm h c không còn h c sinh
làm sai, h c sinh t tin h n khi th c hi n phép chia. ơ K t qu cu i năm h cế
sau khi áp d ng sáng ki n c th nh sau: ế ư
Năm h cTS Đi m 9 – 10Đi m 7 – 8Đi m 5 – 6Đi m 1 – 4
2015 - 2016 41 20 = 48,8 % 18= 43,8 % 3 = 7,4 % 0 = 0 %
3. Kh năng và các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n: ế ế
*Sáng ki n có th áp d ng đi v i gi ng d y môn toán l p 5 trongế
tr ng Ti u h c.ườ
* Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n: ế ế
- Đc Ban giám hi u, đng nghi p giúp đ v công tác chuyên môn.ượ
- Giáo viên ph i tâm huy t v i ngh , luôn có lòng yêu ngh , m n tr , có ý ế ế
th c trách nhi m, không ng ng h c h i và m nh d n áp d ng nh ng cái m i
vào th c ti n gi ng d y.
- Giáo viên ph i th ng xuyên nghiên c u, d gi đng nghi p, tham d ườ
đy đ các bu i t p huân chuyên môn.
Giáo viên n m v ng đi t ng h c sinh, hi u rõ m c đ nh n th c, hoàn ượ
c nh, s thích c a t ng em, tâm sinh lí l a tu i c a các em.
4. Th i gian và nh ng ng i tham gia tôt t ch c áp d ng sáng ki n l n ườ ế
đu
Sáng ki n này đc áp d ng l n đu v i l p 5A trong năm h c 2015-ế ươ
2016 đt k t qu cao trong vi c rèn kĩ năng chia s th p phân. ế
V. K T LU N
Khi rèn h c sinh th c hi n c ng hai s th p phân
- Không nên giao quá nhi u bài t p. Nên ch n m t s l ng bài v a đ ượ
đ có đi u ki n kh c sâu ki n th c đc v n d ng và phát tri n các ế ượ
năng l c t duy c n thi t trong gi i Toán. ư ế
- Nên s p x p các bài t p thành m t chùm bài có liên quan v i nhau. ế
- Ch ra nh ng ch h c sinh c n kh c ph c.
- Hãy đ h c sinh có th i gian làm bài và đ h c sinh h ng ni m vui ưở
khi t mình tìm ra cách tính.
5