
UBND T NH VĨNH PHÚCỈ
BAN QU N LÝ CÁCẢ
KHU CÔNG NGHI PỆ
________
S : 426/BC-BQLKCNố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
__________________________
Vĩnh Yên, ngày 02 tháng 7 năm 2007
BÁO CÁO
Tình hình th c hi n nhi m v 6 tháng đ u năm và ự ệ ệ ụ ầ
ph ng h ng, nhi m v 6 tháng cu i năm 2007ươ ướ ệ ụ ố
I. K T QU THU HÚT Đ U T VÀ TRI N KHAI TH C HI N D ÁN. Ế Ả Ầ Ư Ể Ự Ệ Ự
1. Ho t đ ng xúc ti n đ u t 6 tháng đ u năm 2007.ạ ộ ế ầ ư ầ
Công tác v n đ ng xúc ti n đ u t 6 tháng đ u năm 2007 ti p t c đ c đ y m nh, tăng c ng xúcậ ộ ế ầ ư ầ ế ụ ượ ẩ ạ ườ
ti n đ u t ra n c ngoài, công tác tuyên truy n, qu ng bá v môi tr ng đ u t c a t nh đ c th c hi nế ầ ư ướ ề ả ề ườ ầ ư ủ ỉ ượ ự ệ
d i nhi u hình th c phong phú h n, s l t các nhà đ u t n c ngoài đ n tìm hi u c h i đ u t vàoướ ề ứ ơ ố ượ ầ ư ướ ế ể ơ ộ ầ ư
t nh tăng, c th : ỉ ụ ể
- Ti p và làm vi c v i nhi u Nhà đ u t n c ngoài t nhi u vùng lãnh th đ n kh o sát, tìm hi uế ệ ớ ề ầ ư ướ ừ ề ổ ế ả ể
c h i đ u t nh : Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan... và các t p đoàn l n nh : t p đoàn Piaggo – Italia,ơ ộ ầ ư ư ậ ả ố ậ ớ ư ậ
YCH – Singapore, Compal - Đài Loan, Foxconn…
- Tham gia đoàn công tác c a t nh đi xúc ti n đ u t t i các n c Trung Qu c - H ng Kông,ủ ỉ ế ầ ư ạ ướ ố ồ
Singapore, Đài Loan. Ban đã in 500 cu n sách b ng Ti ng Đài Loan và đĩa DVD, c p nh t các chính sáchố ằ ế ậ ậ
m i và ti m năng v đ u t c a t nh cung c p cho các doanh nghi p trong các bu i h i th o gi i thi u vớ ề ề ầ ư ủ ỉ ấ ệ ổ ộ ả ớ ệ ề
môi tr ng đ u t c a t nh t i các n c này.ườ ầ ư ủ ỉ ạ ướ
2. K t qu thu hút đ u t 6 tháng đ u năm 2007.ế ả ầ ư ầ
- D án DDI:ự thu hút đ cượ 21 d án m i và 4 d án đi u ch nh, tăng v n, v i t ng s v n đ u t làự ớ ự ề ỉ ố ớ ổ ố ố ầ ư
1.417,1 t đ ng, b ng 105% v s d án và 86,3% v s v n đ u t so v i cùng kỳ, đ t 35,4% k ho chỷ ồ ằ ề ố ự ề ố ố ầ ư ớ ạ ế ạ
năm (4.000 t đ ng). ỷ ồ
- D án FDI:ự thu hút đ c 14 d án v i t ng s v n đ u t là 178,66 tri u USD (trong đó tăng v nượ ự ớ ổ ố ố ầ ư ệ ố
là 126,2 tri u USD), b ng 82,4% v s d án và tăng 53% v v n đ u t so v i cùng kỳ, đ t 44,66% kệ ằ ề ố ự ề ố ầ ư ớ ạ ế
ho ch năm (400 tri u USD).ạ ệ
Các d án FDI m i đ n t các n c (tính theo v n đ u t ): Đài Loan đ ng đ u (3 d án, VĐT:ự ớ ế ừ ướ ố ầ ư ứ ầ ự
18,56 tri u USD), Đ c đ ng th 2 (1 d án, VĐT: 12,4 tri u USD), ti p đ n là Hàn Qu c (3 d án, VĐT: 6,7ệ ứ ứ ứ ự ệ ế ế ố ự
tri u USD), Nh t B n (5 d án, VĐT: 6,2 tri u USD),…còn l i là các d án đ n t M (6 tri u USD),ệ ậ ả ự ệ ạ ự ế ừ ỹ ệ
Malaysia (2,5 tri u USD). ệ
6 tháng đ u năm đã chuy n đ i 02 d án liên doanh thành d án 100% v n đ u t trong n cầ ể ổ ự ự ố ầ ư ướ
(Công ty Thành Đô Heisei, Công ty LD Nagakawa) và trình UBND t nh sáp nh p 02 công ty (Công ty THHHỉ ậ
D t len Lantian Vĩnh Phúc và công ty D t len Hi u Huy Vĩnh Phúc). ệ ệ ể
Nh v y, đ n h t tháng 6/2007, trên đ a bàn t nh có 474 d án còn hi u l c g m 120 d án FDI v iư ậ ế ế ị ỉ ự ệ ự ồ ự ớ
t ng v n đ u t là 1,06 t USD và 354 d án DDI v i t ng v n đ u t là 21.581,6 t đ ng.ổ ố ầ ư ỷ ự ớ ổ ố ầ ư ỷ ồ
* C c u đ u t phân theo lĩnh v c:ơ ấ ầ ư ự

+ Lĩnh v c công nghi p: ự ệ có 387 d án, chi m 81,65% t ng d án, g m 106 d án FDI v i s v nự ế ổ ự ồ ự ớ ố ố
đ u t 975,4 tri u USD, chi m 90,97% t ng v n đ u t FDI và 281 d án DDI v i s v n đ u t 13.007 tầ ư ệ ế ổ ố ầ ư ự ớ ố ố ầ ư ỷ
đ ng, chi m 60,27% t ng v n đ u t DDI, di n tích đ t là: 929,51 ha, chi m 33,86% t ng di n tích đ t c p.ồ ế ổ ố ầ ư ệ ấ ế ổ ệ ấ ấ
+ Lĩnh v c du l ch - d ch v , đô th :ự ị ị ụ ị có 67 d án, chi m 14,14% t ng d án, g m 8 d án FDI v i sự ế ổ ự ồ ự ớ ố
v n đ u t 56,5 tri u USD, chi m 5,27% t ng v n đ u t FDI và 59 d án DDI v i s v n đ u t 8.321,2 tố ầ ư ệ ế ổ ố ầ ư ự ớ ố ố ầ ư ỷ
đ ng, chi m 38,56% t ng v n đ u t DDI, di n tích đ t là: 1.650,10 ha, chi m 60,11% t ng di n tích đ tồ ế ổ ố ầ ư ệ ấ ế ổ ệ ấ
c p.ấ
+ Lĩnh v c nông nghi p:ự ệ có 13 d án, chi m 2,74% t ng d án, g m 6 d án FDI v i s v n đ u tự ế ổ ự ồ ự ớ ố ố ầ ư
40,3 tri u USD, chi m 3,76% t ng v n đ u t FDI và 7 d án DDI v i s v n đ u t 131 t đ ng, chi mệ ế ổ ố ầ ư ự ớ ố ố ầ ư ỷ ồ ế
0,61% t ng v n đ u t DDI, di n tích đ t là: 143,58 ha, chi m 5,23 t ng di n tích đ t c p.ổ ố ầ ư ệ ấ ế ổ ệ ấ ấ
+ Lĩnh v c đào t o nghự ạ ề: có 7 d án DDI v i s v n đ u t 122,4 t đ ng, chi m 0,57%ự ớ ố ố ầ ư ỷ ồ ế
t ng v n đ u t DDI, di n tích đ t là: 22,15 ha, chi m 0,81% t ng di n tích đ t c p.ổ ố ầ ư ệ ấ ế ổ ệ ấ ấ
3. K t qu tri n khai th c hi n d án 6 tháng đ u năm 2007:ế ả ể ự ệ ự ầ
3.1 Tình hình tri n khai d án: ể ự
+ S d án ho t đ ng s n xu t kinh doanh ố ự ạ ộ ả ấ
6 tháng đ u năm có 26 d án đi vào ho t đ ng SXKD (16 d án DDI và 10 d án FDI), tăng 18% soầ ự ạ ộ ự ự
v i cùng kỳ năm 2006. Lu k đ n h t tháng 6/2007, trên đ a bàn t nh có 221 d án ho t đ ng SXKD,ớ ỹ ế ế ế ị ỉ ự ạ ộ
chi m 46,62 % t ng s d án đ u t (140 d án DDI và 81 d án FDI).ế ổ ố ự ầ ư ự ự
M t s s n ph m m i: thi t b đi n t , linh ki n, ph tùng xe máy, thu c thú ý, khoá c a, gi y ănộ ố ả ẩ ớ ế ị ệ ử ệ ụ ố ử ấ
cao c p,…ấ
+ Tri n khai d án: ể ự Trong 253 d án đang tri n khai xây d ng, hoàn thi n các th t c sau c pự ể ự ệ ủ ụ ấ
Ch ng nh n đ u t có:ứ ậ ầ ư
- 91 d án đang tri n khai xây d ng (72 d án DDI và 19 d án FDI)ự ể ự ự ự
- 28 d án đã GPMB xong, đang san n n (27 d án DDI và 1 d án FDI) ự ề ự ự
- 75 d án đang đ n bù, GPMB, (70 d án DDI và 5 d án FDI) ự ề ự ự
- 54 d án đang làm th t c gi i thi u đ a đi m và th t c đ n bù, (45 d án DDI và 9 d án FDI). ự ủ ụ ớ ệ ị ể ủ ụ ề ự ự
- 5 d án FDI ch m tri n khai (Các công ty TNHH: Kh i Hoa, H ng Long I, T l a Phúc Giang;ự ậ ể ả ư ơ ụ
công ty LD: Jumbo AHC VN; công ty Công nghi p Co-win Fasteners Hà N i). ệ ộ
3.2 V n th c hi n:ố ự ệ
- D án FDIự: 6 tháng đ u năm đ t 53,45 tri u USD, tăng 33% so v i cùng kỳ, nâng t ng v n đ u tầ ạ ệ ớ ổ ố ầ ư
th c hi n c a các d án đ n h t tháng 6/2007 lên 630,8 tri u USD, đ t 59,2% so v i t ng v n đ u t .ự ệ ủ ự ế ế ệ ạ ớ ổ ố ầ ư
- D án DDIự: 6 tháng đ u năm đ t 863,7 t đ ng, b ng 98,6% so v i cùng kỳ, nâng t ng s v nầ ạ ỷ ồ ằ ớ ổ ố ố
đ u t th c hi n c a các d án đ n h t tháng 6/2007 lên 8.638,2 t đ ng, đ t 40% t ng v n đ u t c aầ ư ự ệ ủ ự ế ế ỷ ồ ạ ổ ố ầ ư ủ
các d án còn hi u l c.ự ệ ự
4. Đóng góp c a các d án vào phát tri n kinh t – xã h i 6 tháng đ u năm 2007.ủ ự ể ế ộ ầ
- V doanh thu:ề c a các d án DDI đ t 2.889,3 t đ ng, tăng 76% so v i cùng kỳ, c a các d ánủ ự ạ ỷ ồ ớ ủ ự
FDI đ t 933,8 tri u USD, tăng 63,8% so v i cùng kỳ.ạ ệ ớ

- Đóng góp vào giá tr s n xu t công nghi p (Giá TT):ị ả ấ ệ các d án đi vào s n xu t đã t o ra GTSXCNự ả ấ ạ
đ t 12.822,9 t đ ng, tăng 74% so v i cùng kỳ, g m 1.908,4 t đ ng c a các d án DDI và 10.914,5 tạ ỷ ồ ớ ồ ỷ ồ ủ ự ỷ
đ ng c a các d án FDI.ồ ủ ự
- Đóng góp vào xu t kh u: ấ ẩ kim ng chạ xu t kh u c a các d ánấ ẩ ủ ự đ t 140,6 tri u USD (trong đó:ạ ệ
DDI là 10,9 tri u USD và FDI là 129,7 tri u USD), tăng 47,5% so v i cùng kỳ.ệ ệ ớ
- N p ngân sách trên đ a bàn: ộ ị đ t 1.717 t đ ng, tăng 20% so v i cùng kỳ, trong đó d án DDI đóngạ ỷ ồ ớ ự
góp 117,14 t đ ng, c a các d án FDI là 1.600 t đ ng (tính c thu t thu XNK và GTGT hàng nh pỷ ồ ủ ự ỷ ồ ả ừ ế ậ
kh u). ẩ
- Gi i quy t lao đ ng: ả ế ộ Theo báo cáo c a các doanh nghi p,ủ ệ 6 tháng đ u năm 2007ầ các d án đãự
t o vi c làm m i cho 4.201 lao đ ng tr c ti p (g m 2.000 lao đ ng làm vi c t i các d án FDI và 2.201 laoạ ệ ớ ộ ự ế ồ ộ ệ ạ ự
đ ng làm vi c t i các d án DDI), tăng 27% so v i cùng kỳ. Tính đ n h t tháng 6/2007, s lao đ ng đangộ ệ ạ ự ớ ế ế ố ộ
làm vi c tr c ti p t i các d án là 43.514 ng i (g m 28.500 lao đ ng c a các d án FDI và 15.014 laoệ ự ế ạ ự ườ ồ ộ ủ ự
đ ng c a các d án DDI).ộ ủ ự
II. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CÁC KHU, C M CÔNG NGHI P.Ể Ụ Ệ
1. Công tác quy ho ch, xây d ng h t ng các Khu công nghi pạ ự ạ ầ ệ
1.1 V quy ho ch các KCN:ề ạ Đ n h t tháng 6/2007, trên đ a bàn t nh đã có:ế ế ị ỉ
- 07 KCN v i t ng di n tích 1.809,150 ha, đã đ c Th t ng Chính ph Quy t đ nh v ch tr ngớ ổ ệ ượ ủ ướ ủ ế ị ề ủ ươ
đ u t ho c cho phép thành l p, trong đó: KCN Quang Minh (344 ha), Quang Minh m r ng (362 ha) Kimầ ư ặ ậ ở ộ
Hoa (Giai đo n I: 50 ha, giai đo n II: 67,15 ha), Khai Quang (262 ha) đã có Quy t đ nh thành l p, KCN Bìnhạ ạ ế ị ậ
Xuyên (271 ha) Th t ng đã cho phép thành l p; KCN Bá Thi n (327 ha) và Ch n H ng (126 ha) đ củ ướ ậ ệ ấ ư ượ
Th t ng Chính ph phê duy t quy ho ch phát tri n KCN Vi t Nam đ n năm 2015 đ nh h ng đ n 2020.ủ ướ ủ ệ ạ ể ệ ế ị ướ ế
- 06 KCN v i t ng di n tích 1.885,04 ha, Ban qu n lý các KCN đã tham m u v i UBND t nh,ớ ổ ệ ả ư ớ ỉ
trình Chính ph xin ch tr ng đ u t , g m: Tam D ng (277 ha), S n Lôi (416 ha), H p Th nh (146ủ ủ ươ ầ ư ồ ươ ơ ợ ị
ha), Phúc Yên (230 ha), KCN Tân Ti n –Yên L p (116,04 ha), Bình Xuyên II (700 ha).ế ậ
1.2 V đ u t xây d ng h t ng các KCN:ề ầ ư ự ạ ầ
6 tháng đ u năm 2007, Ban ti p t c đôn đ c các ch đ u t và đ n v liên quan xây d ng h t ngầ ế ụ ố ủ ầ ư ơ ị ự ạ ầ
các KCN cũng nh cung c p các d ch v đi n, n c, b u chính vi n thông đ n hàng rào các doanh nghi p,ư ấ ị ụ ệ ướ ư ễ ế ệ
ti n đ tri n khai xây d ng h t ng t i m t s KCN đ n nay nh sau: ế ộ ể ự ạ ầ ạ ộ ố ế ư
- KCN Quang Minh: Đã l p đ y 100% di n tích đ t công nghi p. H t ng k thu t trong KCN đãấ ầ ệ ấ ệ ạ ầ ỹ ậ
đ c xây d ng nh ng ch a đ ng b , m t s tuy n đ ng 24 m ch a đ c xây d ng, do g p v ng m cượ ự ư ư ồ ộ ộ ố ế ườ ư ượ ự ặ ướ ắ
v gi i phóng m t b ng. Còn m t s ít di n tích đ t trong KCN ch a b i th ng xong (còn 6,3% di n tíchề ả ặ ằ ộ ố ệ ấ ư ồ ườ ệ
đ t công nghi p), tuy nhiên b i th ng ph n di n tích này g p r t nhi u khó khăn, do nhân dân đòi tăngấ ệ ồ ườ ầ ệ ặ ấ ề
giá, không ch u nh n ti n b i th ng, GPMB. Hi n t i Ch đ u t h t ng KCN đang l p th t c đ tri nị ậ ề ồ ườ ệ ạ ủ ầ ư ạ ầ ậ ủ ụ ể ể
khai xây d ng nhà máy x lý n c th i t p trung. T l v n đ u t th c hi n xây d ng h t ng KCN nàyự ử ướ ả ậ ỷ ệ ố ầ ư ự ệ ự ạ ầ
(tính c v n NSNN h tr ) đ t trên 90,52%.ả ố ỗ ợ ạ
- KCN Kim Hoa: di n tích đ t cho thuê đ t t l 42,69% di n tích đ t công nghi p. Hi n nay đangệ ấ ạ ỷ ệ ệ ấ ệ ệ
tri n khai san g t m t b ng và xây d ng đ ng giao thông cho Giai đo n I (50 ha), đã cho công ty Hondaể ạ ặ ằ ự ườ ạ
Vi t Nam thuê 30 ha. T l v n đ u t th c hi n xây d ng h t ng KCN này đ t 42,34%.ệ ỷ ệ ố ầ ư ự ệ ự ạ ầ ạ

- KCN Khai Quang: di n tích đ t cho thuê đ t t lệ ấ ạ ỷ ệ 63,69% di n tích đ t công nghi p. V c b nệ ấ ệ ề ơ ả
h th ng h t ng KCN giai đo n I (176,44 ha) và m t ph n c a giai đo n II đã đ c hoàn ch nh: đ ng n iệ ố ạ ầ ạ ộ ầ ủ ạ ượ ỉ ườ ộ
b , thoát n c m t, c p n c, c p đi n, chi u sáng …, h th ng thoát n c th i và công trình x lý n cộ ướ ặ ấ ướ ấ ệ ế ệ ố ướ ả ử ướ
th i t p trung đang đ c Ch đ u t ti n hành và d n hoàn thi n. T l v n đ u t th c hi n xây d ng hả ậ ượ ủ ầ ư ế ầ ệ ỷ ệ ố ầ ư ự ệ ự ạ
t ng KCN này (tính c v n NSNN h tr ) đ t trên 45,26%.ầ ả ố ỗ ợ ạ
- KCN Bình Xuyên: di n tích đ t cho thuê đ t t l 43,21% di n tích đ t công nghi p. Hi nệ ấ ạ ỷ ệ ệ ấ ệ ệ
Ch đ u t đang ti n hành l p h s d án đ u t xây d ng h th ng x lý n c th i t p trung. T l v nủ ầ ư ế ậ ồ ơ ự ầ ư ự ệ ố ử ướ ả ậ ỷ ệ ố
đ u t th c hi n xây d ng h t ng KCN này (tính c v n NSNN h tr ) đ t 32,17%.ầ ư ự ệ ự ạ ầ ả ố ỗ ợ ạ
- Các KCN khác đang trong giai đo n đ n bù, GPMB, t i KCN Bá Thi n, UBND huy n Bìnhạ ề ạ ệ ệ
Xuyên ti p t c tri n khai đ n bù ti p 200 ha và ti n hành l p các th t c đ tái đ nh c .ế ụ ể ề ế ế ậ ủ ụ ể ị ư
2. K t qu GPMB:ế ả
6 tháng đ u năm, trên đ a bàn t nh đã b i th ng, GPMB đ c 150,8 ha, v i 1.222 l t h đã nh nầ ị ỉ ồ ườ ượ ớ ượ ộ ậ
ti n b i th ng. C th nh sau:ề ồ ườ ụ ể ư
- V b i th ng, GPMB cho các d án: ề ồ ườ ự
+ 6 tháng đ u năm 2007, Ban t p trung ph i h p v i các ngành, UBNB huy n Mê Linh gi i quy tầ ậ ố ợ ớ ệ ả ế
b i th ng, GPMB cho các d án n c ngoài tr ng đi m t i KCN Quang Minh nh : d án Terumo, Muto,ồ ườ ự ướ ọ ể ạ ư ự
Yufu, Yufon, Elastec. Đ n nay, đã b i th ng xong cho d án Terumo, di n tích 0,5125 ha v i 13 h dânế ồ ườ ự ệ ớ ộ
nh n ti n b i th ng; ph i h p v i các ngành có liên quan hoàn thi n th t c xin ch tr ng c ng ch 09ậ ề ồ ườ ố ợ ớ ệ ủ ụ ủ ươ ưỡ ế
h thu c d án Muto; t ch c c ng ch 01 h trong d án c a công ty Vtrac.ộ ộ ự ổ ứ ưỡ ế ộ ự ủ
+ Ban ti p t c ph i h p v i UBND huy n Mê Linh, t ch c b o v thi côngế ụ ố ợ ớ ệ ổ ứ ả ệ cho d án Cenco 5 (khuự
v c Ti n phong) v i di n tích 33 ha; ph i h p v i UBND th xã Phúc Yên b o v thi công cho d án sânự ề ớ ệ ố ợ ớ ị ả ệ ự
Golf Đ i L i v i di n tích 26 ha.ạ ả ớ ệ
+ KCN Kim Hoa: Ban đã ph i h p cùng UBND th xã Phúc Yên t ch c b i th ng, GPMB trongố ợ ị ổ ứ ồ ườ
KCN . Đ n nay, có 23/54 h đã nh n ti n b i th ng v i di n tích là 1,4 ha; t ch c s lý c ng ch thànhế ộ ậ ề ồ ườ ớ ệ ổ ứ ử ưỡ ế
công 8 h , còn l i 23 h v i 3,1 ha, Ban đang tích c c ph i h p v i chính quy n đ a ph ng ti p t c v nộ ạ ộ ớ ự ố ợ ớ ề ị ươ ế ụ ậ
đ ng nhân dân nh n ti n b i th ng.ộ ậ ề ồ ườ
+ KCN Bá Thi n: Ban đang tích c c ph i h p v i UBND huy n Bình Xuyên kê khai tài s n di n tíchệ ự ố ợ ớ ệ ả ệ
47 ha c a Trung đoàn 66, KCN Bá Thi n và lên ph ng án b i th ng vào cu i tháng 6/200ủ ệ ươ ồ ườ ố 7.
+ KCN Khai Quang: công tác đ n bù đ t v n và đ t g p nhi u khó khăn, ph c t p, liên quanề ấ ườ ấ ở ặ ề ứ ạ
đ n vi c đ u t xây d ng h t ng khu tái đ nh c , trong khi qu đ t tái đ nh c còn r t h n ch . Đã b iế ệ ầ ư ự ạ ầ ị ư ỹ ấ ị ư ấ ạ ế ồ
th ng đ c 76,1% di n tích đ t công nghi p (di n tích ườ ượ ệ ấ ệ ệ đ t còn l i ch y u là đ t cây xanh và đ t trungấ ạ ủ ế ấ ấ
tâm KCN).
+ CCN H p Th nh: Ban đã ph i h p cùng các ngành c a t nh, UBND huy n Tam D ng và cùngợ ị ố ợ ủ ỉ ệ ươ
v i Ch đ u t h t ng KCN kê khai đ lên ph ng án b i th ng GPMB cho 727 h dân c a xã H pớ ủ ầ ư ạ ầ ể ươ ồ ườ ộ ủ ợ
Th nh v i di n tích 93 ha, hoàn thành xong vào cu i tháng 6/2007.ị ớ ệ ố
- V b i th ng đ t d ch v : ề ồ ườ ấ ị ụ

Tính đ n h t tháng 6/2007, toàn t nh đã có quy t đ nh phê duy t đ a đi m đ t d ch v cho 36 thôn,ế ế ỉ ế ị ệ ị ể ấ ị ụ
thu c 19 xã, ph ng c a 07 huy n, th , thành ph có đ t thu h i dành cho phát tri n công nghi p v i di nộ ườ ủ ệ ị ố ấ ồ ể ệ ớ ệ
tích là 430,26 ha.
Công tác b i th ng, GPMB di n tích đ t d ch v t i m t s huy n, th trên đ a bàn t nh đ n h tồ ườ ệ ấ ị ụ ạ ộ ố ệ ị ị ỉ ế ế
tháng 6/2007 nh sau:ư
T ng s di n tích đ t d ch v đã b i th ng, GPMB cho 3 xã, ph ng (thu c 3 huy n, th ) là 64,4ổ ố ệ ấ ị ụ ồ ườ ườ ộ ệ ị
ha v i 270 h đã nh n ti n b i th ng, còn 13,83 ha c a 233 h dân ch a nh n ti n b i th ng, GPMB, cớ ộ ậ ề ồ ườ ủ ộ ư ậ ề ồ ườ ụ
th :ể
+ Xã Quang minh (Mê Linh) có 04 thôn v i 626 h dân đang b i th ng, GPMB đ t d ch v (g mớ ộ ồ ườ ấ ị ụ ồ
các Thôn: Gia Trung, Gia Th ng, Gia Tân, Thôn Đ ng), v i t ng di n tích đ t d ch v là 28,63 ha, trongượ ồ ớ ổ ệ ấ ị ụ
đó: đã b i th ng, GPMB đ c 22,35 ha v i 512 h đã nh n ti n b i th ng, còn 6,28 ha c a 114 h dânồ ườ ượ ớ ộ ậ ề ồ ườ ủ ộ
ch a nh n ti n b i th ng, GPMB.ư ậ ề ồ ườ
+ Xã Ch n H ng (Vĩnh T ng): t ng di n tích đ t d ch v là 28 ha v i 481 h dân, trong đó: đã b iấ ư ườ ổ ệ ấ ị ụ ớ ộ ồ
th ng, GPMB đ c 26,45 ha v i 449 h đã nh n ti n b i th ng, còn 1,55 ha c a 32 h dân ch a nh nườ ượ ớ ộ ậ ề ồ ườ ủ ộ ư ậ
ti n b i th ng, GPMB.ề ồ ườ
+ Ph ng Phúc Th ng: t ng di n tích đ t d ch v là 21,6 ha v i 357 h dân, trong đó: đã b iườ ắ ổ ệ ấ ị ụ ớ ộ ồ
th ng, GPMB đ c 15,6 ha v i 270 h đã nh n ti n b i th ng, còn 6,0 ha c a 87 h dân ch a nh n ti nườ ượ ớ ộ ậ ề ồ ườ ủ ộ ư ậ ề
b i th ng, GPMB.ồ ườ
III. ĐÁNH GIÁ V NH NG KHÓ KHĂN, V NG M C:Ề Ữ ƯỚ Ắ
1. V công tác xúc ti n và thu hút đ u t : môi tr ng đ u t ti p t c đ c c i thi n, tuy nhiên thuề ế ầ ư ườ ầ ư ế ụ ượ ả ệ
hút đ u t còn đ t th p so v i k ho ch năm, đ đ t k ho ch năm Ban đang tích c c ph i h p v i cácầ ư ạ ấ ớ ế ạ ể ạ ế ạ ự ố ợ ớ
ngành có liên quan h tr gi i quy t các th t c hành chính cho các nhà đ u t có d đ nh đ u t vào đ aỗ ợ ả ế ủ ụ ầ ư ự ị ầ ư ị
bàn nh : d án c a t p đoàn đi n t Compal và Công ty G.O. Max I & D - Hàn Qu c,…ư ự ủ ậ ệ ử ố
2. V tri n khai d án: v ng m c v b i th ng, GPMB v n là tình tr ng chung, ph bi n, nhề ể ự ướ ắ ề ồ ườ ẫ ạ ổ ế ả
h ng t i ti n đ tri n khai c a các d án. Th i gian qua đ gi i quy t v ng m c cho doanh nghi p Banưở ớ ế ộ ể ủ ự ờ ể ả ế ướ ắ ệ
đã k p th i báo cáo UBND t nh, tích c c ph i h p v i các ngành, đ a ph ng đ gi i quy t các ki n ngh ,ị ờ ỉ ự ố ợ ớ ị ươ ể ả ế ế ị
khó khăn cho doanh nghi p.ệ
3. V k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh: K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a cácề ế ả ạ ộ ả ấ ế ả ạ ộ ả ấ ủ
doanh nghi p nhìn chung tăng cao so v i cùng kỳ, trong đó khu v c FDI v n đóng vai trò tích c c cho phátệ ớ ự ẫ ự
tri n kinh t c a t nh, nhi u doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh có hi u qu đã tăng v n đ u t , m r ngể ế ủ ỉ ề ệ ạ ộ ệ ả ố ầ ư ở ộ
s n xu t (Công ty Honda, Công ty Nissin, Công ty Muto, Công ty VPIC1…). M t s d án DDI liên t c đ tả ấ ộ ố ự ụ ạ
đ c nh ng k t qu t t trong kinh doanh nh : t p đoàn Prime Group, s n l ng g ch p lát tăng 20% soượ ữ ế ả ố ư ậ ả ượ ạ ố
v i cùng kỳ, công ty Tr ng Xuân v i s n ph m là bình n c nóng, Nhà máy ô tô Xuân Kiên đ t s n l ngớ ườ ớ ả ẩ ướ ạ ả ượ
2.300 chi c, tăng 130% so v i cùng kỳ…ế ớ
4. V Quy ho ch, xây d ng h t ng các KCN: h th ng h t ng k thu t và h t ng xã h i trong vàề ạ ự ạ ầ ệ ố ạ ầ ỹ ậ ạ ầ ộ
ngoài hàng rào KCN còn ch a đ ng b . H th ng x lý n c th i t i KCN Quang Minh và Khai Quang m iư ồ ộ ệ ố ử ướ ả ạ ớ
c b n xây l p xong đ ng ng, còn các KCN khác đang l p d án đ u t xây d ng nhà máy x lý n cơ ả ắ ườ ố ậ ự ầ ư ự ử ướ
th i do v y b t đ u xu t hi n tình tr nh ô nhi m môi tr ng KCN nh h ng đ n đ i s ng sinh ho t và s cả ậ ắ ầ ấ ệ ạ ễ ườ ả ưở ế ờ ố ạ ứ
kho c a ng i lao đ ng và nhân dân xung quanh.ẻ ủ ườ ộ

