UBND T NH VĨNH PHÚC
BAN QU N LÝ CÁC
KHU CÔNG NGHI P
________
S : 426/BC-BQLKCN
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
__________________________
Vĩnh Yên, ngày 02 tháng 7 năm 2007
BÁO CÁO
Tình hình th c hi n nhi m v 6 tháng đ u năm và
ph ng h ng, nhi m v 6 tháng cu i năm 2007ươ ướ
I. K T QU THU HÚT Đ U T VÀ TRI N KHAI TH C HI N D ÁN. Ư
1. Ho t đ ng xúc ti n đ u t 6 tháng đ u năm 2007. ế ư
Công tác v n đ ng xúc ti n đ u t 6 tháng đ u năm 2007 ti p t c đ c đ y m nh, tăng c ng xúc ế ư ế ượ ườ
ti n đ u t ra n c ngoài, công tác tuyên truy n, qu ng bá v môi tr ng đ u t c a t nh đ c th c hi nế ư ướ ườ ư ượ
d i nhi u hình th c phong phú h n, s l t các nhà đ u t n c ngoài đ n tìm hi u c h i đ u t vàoướ ơ ượ ư ướ ế ơ ư
t nh tăng, c th :
- Ti p và làm vi c v i nhi u Nhà đ u t n c ngoài t nhi u vùng lãnh th đ n kh o sát, tìm hi uế ư ướ ế
c h i đ u t nh : Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan... và các t p đoàn l n nh : t p đoàn Piaggo – Italia,ơ ư ư ư
YCH – Singapore, Compal - Đài Loan, Foxconn…
- Tham gia đoàn công tác c a t nh đi xúc ti n đ u t t i các n c Trung Qu c - H ng Kông, ế ư ướ
Singapore, Đài Loan. Ban đã in 500 cu n sách b ng Ti ng Đài Loan và đĩa DVD, c p nh t các chính sách ế
m i và ti m năng v đ u t c a t nh cung c p cho các doanh nghi p trong các bu i h i th o gi i thi u v ư
môi tr ng đ u t c a t nh t i các n c này.ườ ư ướ
2. K t qu thu hút đ u t 6 tháng đ u năm 2007.ế ư
- D án DDI: thu hút đ cượ 21 d án m i và 4 d án đi u ch nh, tăng v n, v i t ng s v n đ u t ư
1.417,1 t đ ng, b ng 105% v s d án và 86,3% v s v n đ u t so v i cùng kỳ, đ t 35,4% k ho ch ư ế
năm (4.000 t đ ng).
- D án FDI: thu hút đ c 14 d án v i t ng s v n đ u t là 178,66 tri u USD (trong đó tăng v nượ ư
là 126,2 tri u USD), b ng 82,4% v s d án và tăng 53% v v n đ u t so v i cùng kỳ, đ t 44,66% k ư ế
ho ch năm (400 tri u USD).
Các d án FDI m i đ n t các n c (tính theo v n đ u t ): Đài Loan đ ng đ u (3 d án, VĐT: ế ướ ư
18,56 tri u USD), Đ c đ ng th 2 (1 d án, VĐT: 12,4 tri u USD), ti p đ nHàn Qu c (3 d án, VĐT: 6,7 ế ế
tri u USD), Nh t B n (5 d án, VĐT: 6,2 tri u USD),…còn l i c d án đ n t M (6 tri u USD), ế
Malaysia (2,5 tri u USD).
6 tháng đ u năm đã chuy n đ i 02 d án liên doanh thành d án 100% v n đ u t trong n c ư ướ
(Công ty Thành Đô Heisei, Công ty LD Nagakawa) trình UBND t nh sáp nh p 02 công ty (Công ty THHH
D t len Lantian Vĩnh Phúc và công ty D t len Hi u Huy Vĩnh Phúc).
Nh v y, đ n h t tháng 6/2007, trên đ a bàn t nh có 474 d án còn hi u l c g m 120 d án FDI v iư ế ế
t ng v n đ u t là 1,06 t USD và 354 d án DDI v i t ng v n đ u t là 21.581,6 t đ ng. ư ư
* C c u đ u t phân theo lĩnh v c:ơ ư
+ Lĩnh v c công nghi p: có 387 d án, chi m 81,65% t ng d án, g m 106 d án FDI v i s v n ế
đ u t 975,4 tri u USD, chi m 90,97% t ng v n đ u t FDI và 281 d án DDI v i s v n đ u t 13.007 t ư ế ư ư
đ ng, chi m 60,27% t ng v n đ u t DDI, di n tích đ t là: 929,51 ha, chi m 33,86% t ng di n tích đ t c p. ế ư ế
+ Lĩnh v c du l ch - d ch v , đô th : có 67 d án, chi m 14,14% t ng d án, g m 8 d án FDI v i s ế
v n đ u t 56,5 tri u USD, chi m 5,27% t ng v n đ u t FDI và 59 d án DDI v i s v n đ u t 8.321,2 t ư ế ư ư
đ ng, chi m 38,56% t ng v n đ u t DDI, di n tích đ t là: 1.650,10 ha, chi m 60,11% t ng di n tích đ t ế ư ế
c p.
+ Lĩnh v c nông nghi p: có 13 d án, chi m 2,74% t ng d án, g m 6 d án FDI v i s v n đ u t ế ư
40,3 tri u USD, chi m 3,76% t ng v n đ u t FDI và 7 d án DDI v i s v n đ u t 131 t đ ng, chi m ế ư ư ế
0,61% t ng v n đ u t DDI, di n tích đ t là: 143,58 ha, chi m 5,23 t ng di n tích đ t c p. ư ế
+ Lĩnh v c đào t o ngh : có 7 d án DDI v i s v n đ u t 122,4 t đ ng, chi m 0,57% ư ế
t ng v n đ u t DDI, di n tích đ t là: 22,15 ha, chi m 0,81% t ng di n tích đ t c p. ư ế
3. K t qu tri n khai th c hi n d án 6 tháng đ u năm 2007:ế
3.1 Tình hình tri n khai d án:
+ S d án ho t đ ng s n xu t kinh doanh
6 tháng đ u năm có 26 d án đi vào ho t đ ng SXKD (16 d án DDI và 10 d án FDI), tăng 18% so
v i cùng kỳ năm 2006. Lu k đ n h t tháng 6/2007, trên đ a bàn t nh có 221 d án ho t đ ng SXKD, ế ế ế
chi m 46,62 % t ng s d án đ u t (140 d án DDI và 81 d án FDI).ế ư
M t s s n ph m m i: thi t b đi n t , linh ki n, ph tùng xe máy, thu c thú ý, khoá c a, gi y ăn ế
cao c p,…
+ Tri n khai d án: Trong 253 d án đang tri n khai xây d ng, hoàn thi n các th t c sau c p
Ch ng nh n đ u t có: ư
- 91 d án đang tri n khai xây d ng (72 d án DDI và 19 d án FDI)
- 28 d án đã GPMB xong, đang san n n (27 d án DDI và 1 d án FDI)
- 75 d án đang đ n bù, GPMB, (70 d án DDI và 5 d án FDI)
- 54 d án đang làm th t c gi i thi u đ a đi m và th t c đ n bù, (45 d án DDI và 9 d án FDI).
- 5 d án FDI ch m tri n khai (Các công ty TNHH: Kh i Hoa, H ng Long I, T l a Phúc Giang; ư ơ
công ty LD: Jumbo AHC VN; công ty Công nghi p Co-win Fasteners Hà N i).
3.2 V n th c hi n:
- D án FDI: 6 tháng đ u năm đ t 53,45 tri u USD, tăng 33% so v i cùng kỳ, nâng t ng v n đ u t ư
th c hi n c a các d án đ n h t tháng 6/2007 lên 630,8 tri u USD, đ t 59,2% so v i t ng v n đ u t . ế ế ư
- D án DDI: 6 tháng đ u năm đ t 863,7 t đ ng, b ng 98,6% so v i cùng kỳ, nâng t ng s v n
đ u t th c hi n c a các d án đ n h t tháng 6/2007 lên 8.638,2 t đ ng, đ t 40% t ng v n đ u t c a ư ế ế ư
các d án còn hi u l c.
4. Đóng góp c a các d án vào phát tri n kinh t – xã h i 6 tháng đ u năm 2007. ế
- V doanh thu: c a các d án DDI đ t 2.889,3 t đ ng, tăng 76% so v i cùng kỳ, c a các d án
FDI đ t 933,8 tri u USD, tăng 63,8% so v i cùng kỳ.
- Đóng góp vào giá tr s n xu t công nghi p (Giá TT): các d án đi vào s n xu t đã t o ra GTSXCN
đ t 12.822,9 t đ ng, tăng 74% so v i cùng kỳ, g m 1.908,4 t đ ng c a các d án DDI và 10.914,5 t
đ ng c a các d án FDI.
- Đóng góp vào xu t kh u: kim ng ch xu t kh u c a các d án đ t 140,6 tri u USD (trong đó:
DDI là 10,9 tri u USD và FDI là 129,7 tri u USD), tăng 47,5% so v i cùng kỳ.
- N p ngân sách trên đ a bàn: đ t 1.717 t đ ng, tăng 20% so v i cùng kỳ, trong đó d án DDI đóng
góp 117,14 t đ ng, c a các d án FDI là 1.600 t đ ng (tính c thu t thu XNK và GTGT hàng nh p ế
kh u).
- Gi i quy t lao đ ng: ế Theo báo cáo c a các doanh nghi p, 6 tháng đ u năm 2007 các d án đã
t o vi c làm m i cho 4.201 lao đ ng tr c ti p (g m 2.000 lao đ ng làm vi c t i các d án FDI và 2.201 lao ế
đ ng làm vi c t i các d án DDI), tăng 27% so v i cùng kỳ. Tính đ n h t tháng 6/2007, s lao đ ng đang ế ế
làm vi c tr c ti p t i các d án là 43.514 ng i (g m 28.500 lao đ ng c a các d án FDI và 15.014 lao ế ườ
đ ng c a các d án DDI).
II. TÌNH HÌNH PHÁT TRI N CÁC KHU, C M CÔNG NGHI P.
1. Công tác quy ho ch, xây d ng h t ng các Khu công nghi p
1.1 V quy ho ch các KCN: Đ n h t tháng 6/2007, trên đ a bàn t nh đã có:ế ế
- 07 KCN v i t ng di n tích 1.809,150 ha, đã đ c Th t ng Chính ph Quy t đ nh v ch tr ng ượ ướ ế ươ
đ u t ho c cho phép thành l p, trong đó: KCN Quang Minh (344 ha), Quang Minh m r ng (362 ha) Kim ư
Hoa (Giai đo n I: 50 ha, giai đo n II: 67,15 ha), Khai Quang (262 ha) đã có Quy t đ nh thành l p, KCN Bình ế
Xuyên (271 ha) Th t ng đã cho phép thành l p; KCN Bá Thi n (327 ha) và Ch n H ng (126 ha) đ c ướ ư ượ
Th t ng Chính ph phê duy t quy ho ch phát tri n KCN Vi t Nam đ n năm 2015 đ nh h ng đ n 2020. ướ ế ướ ế
- 06 KCN v i t ng di n tích 1.885,04 ha, Ban qu n lý các KCN đã tham m u v i UBND t nh, ư
trình Chính ph xin ch tr ng đ u t , g m: Tam D ng (277 ha), S n Lôi (416 ha), H p Th nh (146 ươ ư ươ ơ
ha), Phúc Yên (230 ha), KCN Tân Ti n –Yên L p (116,04 ha), Bình Xuyên II (700 ha).ế
1.2 V đ u t xây d ng h t ng các KCN: ư
6 tháng đ u năm 2007, Ban ti p t c đôn đ c các ch đ u t và đ n v liên quan xây d ng h t ng ế ư ơ
các KCN cũng nh cung c p các d ch v đi n, n c, b u chính vi n thông đ n hàng rào các doanh nghi p,ư ướ ư ế
ti n đ tri n khai xây d ng h t ng t i m t s KCN đ n nay nh sau: ế ế ư
- KCN Quang Minh: Đã l p đ y 100% di n tích đ t công nghi p. H t ng k thu t trong KCN đã
đ c xây d ng nh ng ch a đ ng b , m t s tuy n đ ng 24 m ch a đ c xây d ng, do g p v ng m cượ ư ư ế ườ ư ượ ướ
v gi i phóng m t b ng. Còn m t s ít di n tích đ t trong KCN ch a b i th ng xong (còn 6,3% di n tích ư ườ
đ t công nghi p), tuy nhiên b i th ng ph n di n tích này g p r t nhi u khó khăn, do nhân dân đòi tăng ườ
giá, không ch u nh n ti n b i th ng, GPMB. Hi n t i Ch đ u t h t ng KCN đang l p th t c đ tri n ườ ư
khai xây d ng nhà máy x lý n c th i t p trung. T l v n đ u t th c hi n xây d ng h t ng KCN này ướ ư
(tính c v n NSNN h tr ) đ t trên 90,52%.
- KCN Kim Hoa: di n tích đ t cho thuê đ t t l 42,69% di n tích đ t công nghi p. Hi n nay đang
tri n khai san g t m t b ng và xây d ng đ ng giao thông cho Giai đo n I (50 ha), đã cho công ty Honda ườ
Vi t Nam thuê 30 ha. T l v n đ u t th c hi n xây d ng h t ng KCN này đ t 42,34%. ư
- KCN Khai Quang: di n tích đ t cho thuê đ t t l 63,69% di n tích đ t công nghi p. V c b n ơ
h th ng h t ng KCN giai đo n I (176,44 ha) và m t ph n c a giai đo n II đã đ c hoàn ch nh: đ ng n i ượ ườ
b , thoát n c m t, c p n c, c p đi n, chi u sáng …, h th ng thoát n c th i và công trình x lý n c ướ ướ ế ướ ướ
th i t p trung đang đ c Ch đ u t ti n hành và d n hoàn thi n. T l v n đ u t th c hi n xây d ng h ượ ư ế ư
t ng KCN này (tính c v n NSNN h tr ) đ t trên 45,26%.
- KCN Bình Xuyên: di n tích đ t cho thuê đ t t l 43,21% di n tích đ t công nghi p. Hi n
Ch đ u t đang ti n hành l p h s d án đ u t xây d ng h th ng x lý n c th i t p trung. T l v n ư ế ơ ư ướ
đ u t th c hi n xây d ng h t ng KCN này (tính c v n NSNN h tr ) đ t 32,17%. ư
- Các KCN khác đang trong giai đo n đ n bù, GPMB, t i KCN Bá Thi n, UBND huy n Bình
Xuyên ti p t c tri n khai đ n bù ti p 200 ha và ti n hành l p các th t c đ tái đ nh c .ế ế ế ư
2. K t qu GPMB:ế
6 tháng đ u năm, trên đ a bàn t nh đã b i th ng, GPMB đ c 150,8 ha, v i 1.222 l t h đã nh n ườ ượ ượ
ti n b i th ng. C th nh sau: ườ ư
- V b i th ng, GPMB cho các d án: ườ
+ 6 tháng đ u năm 2007, Ban t p trung ph i h p v i các ngành, UBNB huy n Mê Linh gi i quy t ế
b i th ng, GPMB cho các d án n c ngoài tr ng đi m t i KCN Quang Minh nh : d án Terumo, Muto, ườ ướ ư
Yufu, Yufon, Elastec. Đ n nay, đã b i th ng xong cho d án Terumo, di n tích 0,5125 ha v i 13 h dânế ườ
nh n ti n b i th ng; ph i h p v i các ngành có liên quan hoàn thi n th t c xin ch tr ng c ng ch 09 ườ ươ ưỡ ế
h thu c d án Muto; t ch c c ng ch 01 h trong d án c a công ty Vtrac. ưỡ ế
+ Ban ti p t c ph i h p v i UBND huy n Mê Linh, t ch c b o v thi côngế cho d án Cenco 5 (khu
v c Ti n phong) v i di n tích 33 ha; ph i h p v i UBND th xã Phúc Yên b o v thi công cho d án sân
Golf Đ i L i v i di n tích 26 ha.
+ KCN Kim Hoa: Ban đã ph i h p cùng UBND th xã Phúc Yên t ch c b i th ng, GPMB trong ườ
KCN . Đ n nay, có 23/54 h đã nh n ti n b i th ng v i di n tích là 1,4 ha; t ch c s lý c ng ch thànhế ườ ưỡ ế
công 8 h , còn l i 23 h v i 3,1 ha, Ban đang tích c c ph i h p v i chính quy n đ a ph ng ti p t c v n ươ ế
đ ng nhân dân nh n ti n b i th ng. ườ
+ KCN Bá Thi n: Ban đang tích c c ph i h p v i UBND huy n Bình Xuyên kê khai tài s n di n tích
47 ha c a Trung đoàn 66, KCN Bá Thi n và lên ph ng án b i th ng vào cu i tháng 6/200 ươ ườ 7.
+ KCN Khai Quang: công tác đ n bù đ t v n và đ t g p nhi u khó khăn, ph c t p, liên quan ườ
đ n vi c đ u t xây d ng h t ng khu tái đ nh c , trong khi qu đ t tái đ nh c còn r t h n ch . Đã b iế ư ư ư ế
th ng đ c 76,1% di n tích đ t công nghi p (di n tích ườ ượ đ t còn l i ch y u là đ t cây xanh và đ t trung ế
tâm KCN).
+ CCN H p Th nh: Ban đã ph i h p cùng các ngành c a t nh, UBND huy n Tam D ng và cùng ươ
v i Ch đ u t h t ng KCN kê khai đ lên ph ng án b i th ng GPMB cho 727 h dân c a xã H p ư ươ ườ
Th nh v i di n tích 93 ha, hoàn thành xong vào cu i tháng 6/2007.
- V b i th ng đ t d ch v : ườ
Tính đ n h t tháng 6/2007, toàn t nh đã có quy t đ nh phê duy t đ a đi m đ t d ch v cho 36 thôn,ế ế ế
thu c 19 xã, ph ng c a 07 huy n, th , thành ph có đ t thu h i dành cho phát tri n công nghi p v i di n ườ
tích là 430,26 ha.
Công tác b i th ng, GPMB di n tích đ t d ch v t i m t s huy n, th trên đ a bàn t nh đ n h t ườ ế ế
tháng 6/2007 nh sau:ư
T ng s di n tích đ t d ch v đã b i th ng, GPMB cho 3 xã, ph ng (thu c 3 huy n, th ) là 64,4 ườ ườ
ha v i 270 h đã nh n ti n b i th ng, còn 13,83 ha c a 233 h dân ch a nh n ti n b i th ng, GPMB, c ườ ư ườ
th :
+ Xã Quang minh (Mê Linh) có 04 thôn v i 626 h dân đang b i th ng, GPMB đ t d ch v (g m ườ
các Thôn: Gia Trung, Gia Th ng, Gia Tân, Thôn Đ ng), v i t ng di n tích đ t d ch v là 28,63 ha, trongượ
đó: đã b i th ng, GPMB đ c 22,35 ha v i 512 h đã nh n ti n b i th ng, còn 6,28 ha c a 114 h dân ườ ượ ườ
ch a nh n ti n b i th ng, GPMB.ư ườ
+ Xã Ch n H ng (Vĩnh T ng): t ng di n tích đ t d ch v là 28 ha v i 481 h dân, trong đó: đã b i ư ườ
th ng, GPMB đ c 26,45 ha v i 449 h đã nh n ti n b i th ng, còn 1,55 ha c a 32 h dân ch a nh nườ ượ ườ ư
ti n b i th ng, GPMB. ườ
+ Ph ng Phúc Th ng: t ng di n tích đ t d ch v là 21,6 ha v i 357 h dân, trong đó: đã b iườ
th ng, GPMB đ c 15,6 ha v i 270 h đã nh n ti n b i th ng, còn 6,0 ha c a 87 h dân ch a nh n ti nườ ượ ườ ư
b i th ng, GPMB. ườ
III. ĐÁNH GIÁ V NH NG KHÓ KHĂN, V NG M C: ƯỚ
1. V công tác xúc ti n và thu hút đ u t : môi tr ng đ u t ti p t c đ c c i thi n, tuy nhiên thu ế ư ườ ư ế ượ
hút đ u t còn đ t th p so v i k ho ch năm, đ đ t k ho ch năm Ban đang tích c c ph i h p v i các ư ế ế
ngành có liên quan h tr gi i quy t các th t c hành chính cho các nhà đ u t có d đ nh đ u t vào đ a ế ư ư
bàn nh : d án c a t p đoàn đi n t Compal và Công ty G.O. Max I & D - Hàn Qu c,…ư
2. V tri n khai d án: v ng m c v b i th ng, GPMB v n tình tr ng chung, ph bi n, nh ướ ườ ế
h ng t i ti n đ tri n khai c a các d án. Th i gian qua đ gi i quy t v ng m c cho doanh nghi p Banưở ế ế ướ
đã k p th i báo cáo UBND t nh, tích c c ph i h p v i các ngành, đ a ph ng đ gi i quy t các ki n ngh , ươ ế ế
khó khăn cho doanh nghi p.
3. V k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh: K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các ế ế
doanh nghi p nhìn chung tăng cao so v i cùng kỳ, trong đó khu v c FDI v n đóng vai trò tích c c cho phát
tri n kinh t c a t nh, nhi u doanh nghi p ho t đ ng kinh doanh hi u qu đã tăng v n đ u t , m r ng ế ư
s n xu t (Công ty Honda, Công ty Nissin, Công ty Muto, Công ty VPIC1…). M t s d án DDI liên t c đ t
đ c nh ng k t qu t t trong kinh doanh nh : t p đoàn Prime Group, s n l ng g ch pt tăng 20% soượ ế ư ượ
v i cùng kỳ, công ty Tr ng Xuân v i s n ph m là bình n c nóng, Nhà máy ô Xuân Kiên đ t s n l ng ườ ướ ượ
2.300 chi c, tăng 130% so v i cùng kỳ…ế
4. V Quy ho ch, xây d ng h t ng các KCN: h th ng h t ng k thu t và h t ng xã h i trong và
ngoài hàng rào KCN còn ch a đ ng b . H th ng x lý n c th i t i KCN Quang Minh và Khai Quang m iư ướ
c b n xây l p xong đ ng ng, còn các KCN khác đang l p d án đ u t xây d ng nhà máy x lý n cơ ườ ư ướ
th i do v y b t đ u xu t hi n tình tr nh ô nhi m môi tr ng KCN nh h ng đ n đ i s ng sinh ho t và s c ườ ưở ế
kho c a ng i lao đ ng và nhân dân xung quanh. ườ