ự ậ ố
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
ươ Ụ
Ụ M C L C
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 1
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
Ụ Ả Ể DANH M C B NG BI U
ơ ồ ả ể Tên s đ b ng bi u TT
ả B ng 2.1.2 ố ạ ộ ố ệ ấ
ả Th ng kê s li u ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong 3 năm (20122014)
ả ả ố ị ủ ố B ng 2.1.4 Th ng kê tài s n c đ nh c a công ty trong 3 năm 2012 2014
ả ố ư ộ ủ B ng 2.1.5 V n l u đ ng bình quân c a công ty trong 3 năm 2012 2014
ể ố ư ộ ủ ạ ồ Bi u đ 2.1.5 Tình hình v n l u đ ng c a công ty giai đo n 2012 2014
ổ ả ủ ợ ổ ả B ng 2.1.6 ế ị ộ B ng t ng h p tình hình lao đ ng c a công ty TNHH T ng công ty Th Th nh qua 3 năm (2012 2014)
ể ộ ồ Bi u đ 2.1.6 ủ Tình hình lao đ ng c a công ty giai đo n ạ 2012 2014
ả ủ ấ ổ ợ B ng 2.1.7 ả T ng h p chi phí s n xu t giai đo n ạ 2012 2014 c a công ty
ể ả ổ ồ Bi u đ 2.1.7 ấ ủ T ng chi phí s n xu t c a công ty giai đo n ạ 2012 2014
ơ ồ ề ả S đ 3.1.1 ấ Quy trình dây chuy n s n xu t
ổ ứ ả ấ ủ ế ổ ị ơ ồ S đ 4.2 T ch c s n xu t c a công ty TNHH T ng công ty Th Th nh
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ S đ 5.1 C c u t ả ch c bô máy qu n lý c a công ty
ả ậ ệ ộ ố ự ụ B ng 6.1.1 Danh m c m t s nguyên v t li u xây d ng
ả ộ B ng 6.1.2a Báo cáo lao đ ng trong năm 2014
ả ấ ượ ộ ỹ ệ ụ ậ B ng 6.1.2b Ch t l ng cán b k thu t nghi p v
ả ấ ượ B ng 6.1.2c Báo cáo ch t l ng công nhân
ả ộ ố ỉ ố ủ ề ồ B ng 6.1.3 M t s ch tiêu v ngu n v n c a công ty năm 2014
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 2
ự ậ ố
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ươ Ụ
ng Thùy Vân Ắ Ế DANH M C VI T T T
ỷ
ệ ủ
ướ ế c thu
ệ
ệ
cướ
UBND: U ban nhân dân ữ ạ TNHH: Trách nhi m h u h n ộ XHCN: Xã h i Ch nghĩa CTXD: Công trình xây d ngự ơ ả ự XDCB: Xây d ng c b n ả ự ẩ SPXD: S n ph m xây d ng ả ấ SXKD: S n xu t kinh doanh ị ơ ĐVT: Đ n v tính ả ố ị TSCĐ: Tài s n c đ nh ậ ợ LNST: L i nhu n sau thu ậ ợ ế LNTT: L i nhu n tr ệ ậ TNDN: Thu nh p doanh nghi p ữ ạ TNHH: Trách nhi m h u h n ả ố ị TSCĐ: Tài s n c đ nh ồ t Nam đ ng VNĐ: Vi NSNN: Ngân sách Nhà n DN: Doanh nghi pệ
Ầ L I NÓI Đ U
ề ễ
Ờ ầ ự ạ ạ ạ ớ
ẽ ữ ườ ự
ấ
ệ ệ ả ế ế ớ th gi i đang di n ra Ngày nay, khi mà toàn c u hoá n n kinh t ự ọ m nh m , đi kèm v i nó là s c nh tranh trên m i lĩnh v c, c nh tranh ộ ể ự ộ ng, là đ ng l c cho s phát tri n xã h i nói không nh ng là môi tr ấ lao ả ẩ chung, mà còn làm thúc đ y s n xu t kinh doanh, tăng năng su t ủ ạ ộ đ ngộ , tăng hi u qu ho t đ ng c a các doanh nghi p nói riêng.
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 3
ự ậ ố
ươ
ơ ế ị ườ
ộ ướ ướ c. Tr
ấ
ả ặ
ụ
ỡ ấ
ị ả ỗ ợ ấ ổ ả ộ ướ và tiêu dùng, h tr ế
ọ ứ
ng Thùy Vân ậ ự ng có s c XHCN v n hành theo c ch th tr ư ộ ế ề ế ướ có nhi u bi n đ ng nh c tình hình kinh t ướ ả ế ớ ả i các gi c ta r t quan tâm gi i quy t t i pháp ả ế ợ ộ ố ế h p lí, đ m , duy trì t c đ tăng gi m kinh t ệ ặ ầ t là các gói c đ u đã phát huy tác d ng. Đ c bi lãi su t, tháo g khó khăn cho các ợ ế , duy trì s n xu t n đ nh, khuy n khích tiêu dùng h p ượ c các ngành ch c năng
ươ ự ầ ư . ng t p trung đ u t
ở ề ơ ộ ớ
ệ ấ ủ
ể ộ ướ
ộ ệ ề ướ ấ ể ạ ẽ ơ ở ậ ự
ẫ ấ ượ ạ ng.
ế ệ ố ộ t, t c đ tăng tr
ưở ứ ự
ế
ậ ủ ỉ ầ ể ơ ở ạ ầ c tình hình đó,
ấ ị
ổ ấ ỉ
ệ ằ
ớ
ự ấ
ệ ố ả ự
ậ ệ ể
ỗ ứ ượ
ạ ủ ợ
ứ ộ
ự ế ừ ậ
ố ớ ạ ụ ầ ớ ệ ử ố ớ ị ẳ ị
ự ầ
ầ ủ ầ ư ớ ng cao, có uy tín v i ch đ u t
ệ ọ
ự ậ ớ ủ ự ế
ầ i ứ ạ Tr
ạ ằ ị ượ ụ ế ố
ệ
ủ ợ ự ậ ứ
ọ ự ễ
ượ ầ ượ ọ ể ự ậ ượ ế ợ ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ệ t Nam là m t n Vi ả ủ qu n lí c a Nhà n ả ệ hi n nay Đ ng và Nhà n ngăn ch n suy gi m kinh t ả b o an sinh xã h i b ầ ư ầ kích c u đ u t ầ thành ph n kinh t ề lí. Ngoài ra nhi u công trình d án quan tr ng đ ậ ị và đ a ph ả Tình hình s n xu t kinh doanh cũng đã m ra nhi u c h i l n. Trong ể ấ ự đó ngành xây d ng c a Vi t Nam cũng phát tri n r t m nh m . N c ta ự ầ c đang trên đà phát tri n, nhu c u xây d ng c s v t ch t kĩ là m t n ả ậ thu t ngày m t nâng cao t o đi u ki n cho ngành xây d ng phát tri n c ề v quy mô l n ch t l ắ ộ ỉ ả ề ố ậ ươ Qu ng Bình là m t t nh mi n Trung có khí h u t ng đ i kh c ậ ỉ ạ còn ch m. Lãnh đ o và nhân dân t nh ng kinh t nghi ế ỗ ự ấ ấ ả Qu ng Bình đang ra s c n l c ph n đ u h t mình đ xây d ng phát ấ ậ ự ệ ạ ể . Trong giai đo n này, vi c xây d ng c s h t ng, v t ch t tri n kinh t ướ ấ ộ công ty kĩ thu t c a t nh là m t nhu c u r t cao. Tr ế ớ ấ ứ TNHH T ng công ty Th Th nh đã và đang ra s c ph n đ u, hòa chung v i ế ủ ể ấ ỗ ự c a toàn t nh. n l c ph n đ u phát tri n kinh t ộ ị ế ổ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh là m t doanh nghi p n m trên ữ ố ồ ị đ a bàn thành ph Đ ng H i. Trong nh ng năm qua công ty đã và đang ơ ả ự ủ ự t vai trò c a mình trong lĩnh v c xây d ng c b n, nh t là th c hi n t ủ ợ ậ ệ i, giao thông, xây d ng dân vi c đ m nh n thi công các công trình th y l ế ậ ụ ự d ng và khai thác v n chuy n v t li u xây d ng. Đ n nay, công ty đã có ủ ỉ ề ấ ị ộ ự m t ch đ ng nh t đ nh trong ngành xây d ng c a t nh, t o đ c ni m ậ ưở ứ ớ i nhu n c a công ty khá tin l n đ i v i khách hàng. M c tăng tr ng l ệ ị ậ ổ i vi c là và m c thu nh p n đ nh cho lao đ ng và th c hi n cao, đem l ướ c. T khi thành l p đ n nay, nghĩa v đ y đ đ i v i Ngân sách Nhà n ử ể ự ầ ộ ơ công ty s m đã kh ng đ nh là m t đ n v có đ y đ năng l c và uy tín đ ị ạ ề ấ ớ tham gia d th u và trúng th u nhi u công trình l n có giá tr , đ t ch t ỉ ượ và khách hàng trong và ngoài t nh. l ượ ấ Th c t p là công vi c có tính ch t quan tr ng giúp cho sinh viên đ c ệ ễ ti p xúc v i th c ti n, làm hành trang cho công vi c sau này c a mình. ả ọ ườ ọ ậ Sau g n ba năm h c t p và nghiên c u t ng Đ i H c Qu ng ụ ứ ơ ả Bình, em đã trang b đ c ít v n ki n th c c b n nh m ph c v cho công vi c sau này. ậ Nh n th c đ ụ ữ d ng nh ng gì đã đ ổ T ng công ty Th Th nh
ể ậ c t m quan tr ng c a đ t th c t p này và đ v n ế Công ty TNHH c h c vào th c ti n, em đã tìm đ n ự ậ c th c t p. Đ t th c t p này đã giúp đ xin đ
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 4
ự ậ ố
ươ
ả ấ ề
ủ
ợ ế ượ ả ợ ự ậ ổ ề ệ ể ệ
ộ ữ
ổ ớ ầ ề ệ ổ ế i thi u t ng quan v công ty TNHH T ng công ty Th
ấ ầ ủ
ị ổ ế
ổ ầ ệ ả ế
ấ ầ ấ ủ ế ấ ả
ổ
ộ ứ ổ ứ ả ế ị ổ ủ ế ộ
ầ ổ ế ị
ế ố ủ ầ ả ầ ầ “đ u vào” và “đ u ra” c a công ty
ị
ế ườ ủ ổ ng kinh doanh c a công ty TNHH T ng công ty
ế
ị ầ ạ
ặ ờ
ủ ả ự ậ ổ ộ ấ
ượ ự ữ ậ ậ ể c s giúp đ
ấ ị ộ ạ ộ
ế t h n bài báo cáo này và ti p thu đ
ự ệ ả
ể ứ ữ ế ộ ầ
ươ ệ ặ ả ơ ả t là gi ng viên
ồ ớ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p ng Thùy Vân GVHD: Ths.Tr ấ ứ ế ể em r t nhi u trong quá trình tìm hi u ki n th c v tình hình s n xu t ỏ ể ế ả ọ kinh doanh c a công ty, và quá trình tham kh o tài li u, h c h i đ vi t báo cáo. K t qu đ t th c t p t ng h p đ c th hi n trong bài báo cáo ớ v i nh ng n i dung chính sau: Ph n 1: Gi ị Th nh. ả Ph n 2: Khái quát tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty TNHH T ng công ty Th Th nh. ấ ủ Ph n 3: Công ngh s n xu t c a công ty TNHH T ng công ty Th ị Th nh. Ph n 4: T ch c s n xu t và k t c u s n xu t c a công ty TNHH T ng công ty Th Th nh. ả Ph n 5: T ch c b máy qu n lí và b máy k toán c a công ty TNHH T ng công ty Th Th nh. Ph n 6: Kh o sát các y u t ổ TNHH T ng công ty Th Th nh. ầ Ph n 7: Môi tr Th Th nh. ự ậ Ph n 8: Thu ho ch c a b n thân trong quá trình th c t p. ợ ạ ấ ố ắ Trong th i gian th c t p t ng h p t i công ty, m c dù đã r t c g ng ể ố đ hoàn thành bài báo cáo m t cách t t nh t, song em không th tránh ỡ ỏ kh i nh ng sai sót nh t đ nh. V y em kính mong nh n đ ủ c a Ban lãnh đ o và cán b công nhân viên cán b trong công ty, cùng các ả ượ ố ơ gi ng viên đ giúp em hoàn thành t c ề ể ề nhi u ki n th c th c hành ngh đ hoàn thi n b n thân. ộ ạ M t l n n a em xin chân thành c m n Ban lãnh đ o và cán b công nhân viên trong công ty và đ c bi ng Thùy Vân Ths.Tr đã giúp em hoàn thành bài báo cáo này. Đ ng H i, tháng 04 năm 2015 Sinh viên:
ọ ầ Tr n Ng c Thành
Ầ Ớ Ệ Ề PH N 1: GI
I THI U V CÔNG TY TNHH Ế Ổ Ị T NG CÔNG TY TH TH NH
ơ 1.1 Tên doanh nghi pệ
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 5
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ổ
ng Thùy Vân ị ế
845286 531.10.00.000159.9
ạ ổ ầ ư ầ ươ ị ng m i c ph n Đ u t ể và Phát tri n Th
ả Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh ạ ố ệ S đi n tho i: 0523. ả ố S tài kho n: Ngân hàng giao d ch: Qu ng Bình.
ế 186089
Mã s thu : 3100 ổ
ỉ ụ ở ữ ị ỉ ố ố 1.2 T ng Giám đ c Võ Văn Thế ị 1.3 Đ a ch Tr ườ s chính: 107 Đ ng H u Ngh ồ TP.Đ ng H i ả ớ T nh Qu ng
Bình.
ế ể ị ị Đ a đi m kinh doanh khác: Văn phòng 2 – công ty TNHH Th Th nh
ả ả ể
ệ ủ ơ ở
ị
ế ự ệ ả
ượ ệ ấ ứ
ề ỉ ề ệ ươ ỷ ồ
ế ế
ệ ạ ti u khu 1 – Quán Hàu – Qu ng Ninh – Qu ng Bình. 1.4 C s pháp lý c a doanh nghi p ậ ượ ổ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh c thành l p vào ngày đ ủ ợ Xí nghi p xây d ng th y l i II huy n Qu ng Ninh 28/01/1995, ti n thân là . ậ ấ ả Đ c UBND t nh Qu ng Bình c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ố V n đi u l đ ng), do hai thành : 50.000.000.000đ ( Năm m i t viên góp v n:ố ế + Võ Văn Th : 49.750.000.000đ chi m 99,5% + Võ Thanh Khoa: 250.000.000đ chi m 0,5% 1.5 Lo i hình doanh nghi p
ị ế ệ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh ữ là công ty trách nhi m h u
ở
ệ
ổ ế ừ
ự ự
ấ ệ ố ậ
ể ậ ệ
ụ ớ
ủ ợ ụ i, công trình
ệ
ạ ạ
ấ ầ ẻ ẩ ầ
ữ ụ ế ặ
ề
ả ề ự ụ ụ ệ ầ ầ ng yêu c u ph c v phát tri n kinh t c. Th c hi n đ y đ
ể ế ộ ề ề
ả xăng d u và các s n ph m xăng d u. ấ ả ả ế ủ ấ ướ c a đ t n ộ ị ấ ả c. Ch p hành nghiêm túc nh ng quy đ nh trong qu n lí ch t l
ướ ủ ụ ậ ị ổ ạ h n 2 thành viên tr lên. ệ ụ ủ 1.6 Nhi m v c a doanh nghi p ị ữ công ty TNHH T ng công ty Th Th nh đã Trong nh ng năm v a qua ơ ả ự ủ t vai trò c a mình trong lĩnh v c xây d ng c b n, và đang th c hi n t ự ủ ợ ả nh t là đ m nh n thi công các công trình th y l i, giao thông, xây d ng ậ ự dân d ng và khai thác v n chuy n v t li u xây d ng. ề V i các nghành ngh kinh doanh chính là: ự Xây d ng các công trình dân d ng, giao thông, th y l ế ệ công nghi p đi n đ n 35KV. Khai thác đá, cát s n, đ t các lo i. Bán buôn, bán l ấ Công ty luôn đ t ra m c tiêu ph n đ u cho nh ng năm ti p theo: kinh doanh đúng nghành ngh kinh doanh. Đ m b o trang tr i v tài chính đáp ủ ứ ủ ươ ị ng, lao đ ng theo đúng quy đ nh c a các chính sách ch đ v ti n l ấ ượ ữ ướ ng nhà n ạ c. các h ng m c công trình và quy đ nh pháp lu t khác c a nhà n
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 6
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh
ổ ượ ộ ủ ư
ả ạ ọ
ướ ạ ộ ủ c.
ế ủ ở ữ ấ ắ ế ộ ậ ể ạ ứ ờ
ộ ữ ỗ ự ấ ấ
ậ ọ ạ
ủ ệ ạ ố ộ
ầ
ả ấ
ế ả ệ ứ ợ ả i m c l
ậ ị ấ ộ ổ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh
ể ủ ỉ ề ả ộ ị ế là m t DN kinh doanh có ề ầ ộ ậ nhi u ch s h u, đ cách pháp nhân, c h ch toán đ c l p đ y đ t ượ đ c kh c con d u riêng. M i ho t đ ng kinh doanh và qu n lý theo đúng pháp lu t và ch đ kinh doanh c a nhà n ộ ị ườ Đ c nh tranh và chi m lĩnh th tr ng, đ ng v ng trong th i kì h i ủ ộ nh p, tòan b cán b công nhân viên c a công ty đã n l c ph n đ u trên ệ ạ ự ạ ệ ặ ự m i lĩnh v c. Đ c bi t là s m nh d n c a lãnh đ o công ty trong vi c ạ ế ị ầ ư t b máy móc hi n đ i, đào t o đ i ngũ công trang thi vay v n, đ u t ủ ứ ằ ề nhân có tay ngh cao nh m đáp ng ngày càng cao nhu c u c a khách ệ ế ự ủ ươ ng chính sách tích c c trong vi c chi m hàng. Ngoài ra còn có các ch tr ầ ị ườ ậ ệ t ki m chi phí s n xu t, gi m giá thành nh n th u, lĩnh th tr ng, ti ạ ệ i nhu n ngày càng nâng cao hi u qu hi u qua kinh doanh, đem l ấ ế ớ ph n đ u l n cho toàn b công ty. là m t công ty ti m năng phát tri n c a t nh Qu ng Bình.
ử ệ
1.7 ị .L ch s hình thành và phát tri n c a doanh nghi p
Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh
ể ủ ế ị ự ả ệ ề ệ
ỉ ấ ượ
ầ ệ ấ ậ ứ ặ ấ
ề ộ ự ổ ự ủ
ệ ể ế ủ
ả ệ ấ ậ ổ ượ c thành l p vào ngày đ ủ ợ i II huy n Qu ng Ninh Xí nghi p xây d ng th y l . 28/01/1995, ti n thân là ả ậ Đ c UBND t nh Qu ng Bình c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh. ề ố ướ Doanh nghi p trong b c đ u thành l p g p r t nhi u khó khăn v v n, ự ề v nhân l c và chuyên môn. Do s n l c c a cán b công nhân viên và ầ ầ tinh th n đoàn k t c a toàn th doanh nghi p nên doanh nghi p cũng d n ắ ầ d n kh c ph c đ
ệ ầ ổ ượ
ớ ấ
ạ ở ế ả ố t nh Qu ng Bình c p ụ ượ ổ tên thành Công ty TNHH XDTH Thế Năm 2000, Xí nghi p đ ấ v i gi y phép hành ngh kinh doanh s : 2902000197 c p ngày ạ ộ ấ và ho t đ ng
ạ ị c và d n n đ nh s n xu t. c đ i ề ầ ư ỉ ệ Th nhị 06/07/2000 c a ủ S K ho ch Đ u t ướ d .
ế công ty trách nhi m h u h n i lo i hình Ngày 16/09/2010 Công ty TNHH XDTH Th Th nh
ế ờ ị
ượ
ườ ỏ ỹ ộ các tr
ộ
ộ ự ượ ậ ỹ
ế
ị ư ấ ớ ệ ệ ơ ọ
ộ ơ
ộ ỹ ư ể ự ệ ộ ả
ọ
ờ ố ơ ơ ọ ủ ầ ộ
ệ ề ộ ữ ạ có hai thành viên tr lênở ượ ổ tên thành ị đ c đ i ể ế ổ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh công ty có . Đ n th i đi m này, ạ ỹ ư ử c đào t o chính 65 k s , c nhân đ 224 cán b công nhân viên trong đó ộ ả ế ậ ở i, các quy . Công ty có đ i ngũ qu n lý gi ng k thu t và kinh t ệ ọ ỹ ư k s có trình đ chuyên môn cao, giàu kinh nghi m, say mê tìm tòi, h c ề ỏ ng công nhân k thu t lành ngh . h i và m t l c l ợ ệ ọ Công ty cũng đã và đang chú tr ng đ n vi c h p tác, liên doanh, liên ợ ứ ế ớ v n l n, các vi n nghiên c u, vi n khoa h c, h p k t v i các đ n v t ữ trình đ chuyên môn ằ h n n a tác chuy n giao công ngh ... nh m nâng cao Ban lãnh và năng l c qu n lý cho đ i ngũ cán b , k s và các chuyên gia. ấ ậ ế ạ đ o công ty ngày càng chú tr ng, quan tâm h n đ n đ i s ng v t ch t, ệ ể âm h n đ làm vi c tinh th n c a cán b công nhân viên, giúp h yên t ủ ầ ư ượ ả Nhi u công trình đ ự đánh m t cách tích c c và hi u qu . c ch đ u t
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 7
ự ậ ố
ng Thùy Vân ớ ậ
ươ ệ ỹ
ụ ạ ấ ượ ng và tính
ỹ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ề ự giá cao v s áp d ng công ngh k thu t m i, đ t ch t l ẩ th m m cao.
Ầ
Ả
Ế Ổ Ủ Ị
ấ ủ
ổ ạ ộ ế
PH N 2: KHÁI QUÁT Ấ TÌNH HÌNH S N XU T – KINH DOANH C A CÔNG TY TNHH T NG CÔNG TY TH TH NH 2.1. Khái quát tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh qua 3 năm (20122014) ặ
ị công ty TNHH T ng công ty Th Th nh
ị ủ ừ ẳ
ạ
ỉ ớ ự
ộ ạ
ở ươ ầ ư ủ ơ
ị ể ủ ơ c s lãnh đ o c a các c quan, ban nghành ừ
ị
ượ ấ ượ ứ ng công trình và uy tín th
ượ ấ ườ
ủ ợ ụ ự
ặ ằ ế ệ
ạ ầ ừ ầ ẩ xăng d u (10 năm
ồ ệ ự ắ ạ
ậ ệ ấ ớ ấ ộ ụ ấ ị ộ i b t đ ng s n và d ch v nhà đ t.
ườ ả ồ n, thi công các công
ỉ ớ ạ ở
ộ ố ự
ổ Thế Th nhị
ượ ế ợ c ph n ánh trên báo cáo k t qu ậ i nhu n nó đ
ể ệ ả ủ ữ
ệ ặ ố ộ
ậ ợ
ế ậ ẽ ủ ệ ả ị ấ ả 2.1.1. M t hàng s n xu t kinh doanh ổ ế ế ậ đã T khi thành l p đ n nay ự ộ ơ ể ầ ị ớ s m kh ng đ nh là m t đ n v có đ y đ năng l c và uy tín đ tham gia ầ ấ ượ ị ớ ề ự ầ ng cao, d th u và trúng th u nhi u công trình có giá tr l n đ t ch t l ủ ầ ư ớ và khách hàng trong và ngoài t nh. V i s năng có uy tín v i ch đ u t ộ ạ ạ ộ đ ng sáng t o, m nh d n đ u t c a đ i ngũ cán b công nhân viên, ạ ượ ự ng và UBND Trung đ ề ọ ừ ặ ả ỉ t nh Qu ng Bình, đ n v đã phát tri n không ng ng v m i m t. Qua t ng ầ ả ưở ổ ng cao, quy mô s n năm công ty càng đi d n vào n đ nh, có m c tăng tr ươ ở ộ ng c m r ng, ch t l xu t ngày càng đ ị ẳ ng luôn đ c kh ng đ nh: tr ự 1) Xây d ng công trình giao thông th y l i, xây d ng dân d ng, các ấ công trình đi n đ n 35 KV, san l p m t b ng (12 năm 15 năm kinh nghi m).ệ ạ ấ 2) Khai thác đá, cát s n, đ t các lo i. ả 3) Mua bán xăng, d u, ga và các s n ph m làm t kinh nghi m).ệ ệ 4) Mua bán v t li u xây d ng: s t, thép, xi măng, g ch, đ đi n, đi n ụ gia d ng, n i th t… ả 5) Môi gi 6) Mua, bán, tr ng, chăm sóc cây c nh, sân v viên cây xanh. ề Vì nhi u lý do khác nhau nên công ty ch m i ho t đông kinh doanh m t s lĩnh v c đăng ký. ủ 2.1.2. Tình hình doanh thu c a công ty TNHH T ng công ty qua 3 năm (2012 – 2014) ả Doanh thu, chi phí, l kinh doanh, th hi n đúng tình hình tài chính c a công ty, gi a chúng luôn ẽ ớ có m t m i quan h ch t ch v i nhau, n u doanh thu tăng trong khi chi ặ phí không đ i ho c tăng ch m thì l i. Sau đây ợ ừ ổ ả là b ng li ổ i nhu n s tăng và ng t kê t ng quát tình hình tài chính c a công ty đ ượ ạ c l ượ ổ c t ng h p t
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 8
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân
ạ ộ ố ế ủ ế ả ả
ạ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ả b ng cân đ i k toán và b ng báo cáo k t qu ho t đ ng SXKD c a công ty giai đo n 20122014.
ả ố ạ ộ ố ệ ấ
ả B ng 2.1.2. Th ng kê s li u ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong 3 năm (2012 2014) ĐVT: Tri uệ đ ngồ
Chênh l chệ 2014/2013 ỉ Ch tiêu Chênh l chệ 2013/20 12 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
(+/) % (+/) %
372.451 186.234 50 (72.629) 558.68 5 486.05 6 (13 ) ụ
350.141 528.907 460.149 178.766 51 (68.758) (13 )
1.Doanh thu từ bán hàng và cung ị ấ c p d ch v ố 2.Giá v n hàng bán ậ
22.310 29.778 25.907 7.468 33 (3.871) (13 ) ị
45 145 126 100 222 (19) ợ ộ 3.L i nhu n g p ề v bán hàng và ụ ấ cung c p d ch v 4.Doanh thu ho tạ ộ đ ng tài chính (13 )
5.Chi phí tài chính 8.972 11.972 10.416 3.000 33 (1.556) (13 )
8.730 9.457 8.228 727 8 (1.229) Trong đó chi phí lãi vay (13 )
6.784 11.784 10.252 5.000 74 (1.532) (13 )
6.599 6.167 5.365 (432) (7) (802) (13 ) 6.Chi phí qu n lýả DN ầ ậ ợ 7.L i nhu n thu n ừ ạ ộ ho t đ ng t SXKD
ổ 8.T ng LNTT 6.599 6.167 5.365 (432) (7) (802) (13 )
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 9
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
1.650 1.542 1.341 (108) (7) (201) 9.Chi phí thuế ệ TNDN hi n hành (13 )
10.LNST 4.949 4.625 4.024 (324) (7) (601) (13 )
ế ồ ổ (Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH T ng công ty Th
ế ị Th nh)
ấ ằ ứ
ả ồ ố ệ ứ ệ ồ
ệ ươ ứ ệ Qua b ng s li u 2.1.2 ta th y r ng: Năm 2012 m c doanh thu là tri u đ ng, m c doanh thu trong năm 2013 là thu năm 2013 tăng 186.234 tri u đ ng so năm 2012 t 372.45 558.685 tri u đ ng, doanh ng ng tăng 50%.
ồ ả ớ
ả ng ng gi m 13%.
ồ ả ủ ệ ạ Qua năm 2014 doanh thu gi m m nh so v i năm 2013 là 72.629 tri u ươ ứ ứ
ộ ả ứ ố ượ
ự
ị ặ ệ ề ự ầ ủ
ậ
ỉ ợ ợ ộ ả ế ổ ả
ả ủ ậ ấ ế ạ ộ ạ ả ệ ệ
c đánh giá tr
ỏ ệ ả ả ứ
ả
ả ề ự ả
ệ ủ ọ ệ ả
ế ủ ệ ạ
ơ ộ ấ ộ ộ
ầ ủ ứ ạ
ộ ố ệ ổ ở B ng ả
2.1.2 ề ế ủ ậ ợ ồ đ ng, t ề Nhìn chung m c tăng gi m doanh thu c a công ty không đ ng đ u qua các ụ ạ ụ ng các h ng m c năm. M c tăng gi m doanh thu ph thu c vào s l ầ công trình mà công ty đã hoàn thành trong năm, và các d án trúng th u ỉ ho c ch đ nh th u c a công ty nên luôn có s chênh l ch không đ u. ợ 2.1.3. L i nhu n t ng h p, ph n ánh k t qu ho t L i nhu n là m t ch tiêu kinh t ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Hi u qu ho t đ ng s n ấ ợ ướ ế ệ ượ ủ xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ c h t thông qua l i ợ ấ ậ ậ nhu n. L i nhu n càng cao ch ng t hi u qu s n xu t kinh doanh càng ượ ạ i. cao và ng c l ự ầ ư cao c v công ngh , công tác qu n lí…và qua Công ty có s đ u t ượ ượ ấ c nâng đó cũng cho ta th y đ c năng l c qu n lý c a công ty cũng đ ầ ề cao chuyên môn, kinh nghi m và đi u quan tr ng h n c là tinh th n làm ộ vi c năng đ ng, sáng t o và đoàn k t c a toàn b công nhân trong toàn ấ ượ công ty đã đ c phát huy cao đ làm cho năng su t lao đ ng tăng, ch t ượ l ng công trình tăng, sáng t o đáp ng ngày càng cao nhu c u c a khách hàng. Nhìn t ng quát toàn b s li u trong ổ t ng l ấ ằ trên ta th y r ng ụ ể i nhu n sau thu c a công ty tăng không đ u qua các năm, c th :
ệ ồ ứ ợ
ệ ậ ồ i nhu n là 4.625 tri u đ ng. So v i năm 2012 thì năm 2013 m c l i nhu n sau thu là 4.949 tri u đ ng, năm 2013 ứ ợ i
ươ ứ ệ ả ế ớ ng ng gi m 7%.
ả ế ệ ồ
ậ ồ ớ i nhu n là 4.024 tri u đ ng. So v i năm 2011 thì năm 2012 m c l i nhu n sau thu là 4.625 tri u đ ng, năm 2012 ứ ợ ệ i
ứ ệ ả ả ồ * Năm 2012 m c l ậ ứ ợ m c l ồ ậ nhu n gi m 324 tri u đ ng, t ứ ợ * Năm 2013 m c l ậ ứ ợ m c l ậ nhu n gi m 601 tri u đ ng, t c gi m 13%.
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 10
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân
ậ ng ả 2.1.2 ta th y ấ đ i nhu n sau thu
ướ bừ ả ượ ợ c l ư ậ
ọ ề ự
ệ ề ề ở ố ệ ủ ạ ộ ố ớ ượ
ỏ
ổ ể ộ
ữ ữ ạ ộ ườ ữ t là năng đ ng sáng t o, gi
ế ả ướ ề ộ c và trên th gi c trong n
ứ ợ ủ ạ ế ớ ấ i r t ậ i nhu n
ự ạ ứ
c đó. ị ệ
ộ ế ộ ụ
ế ầ ủ ố ớ ứ ộ ơ ị ể ệ ộ
ế ả ể ế ủ ả ướ c a c n
ả ố ị ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ế c aủ Qua phân tích t công ty có xu h ng gi m qua các năm. S dĩ nh v y là do qua các năm, càng có nhi u công ty xây d ng m c lên, đ i th c nh tranh đ i v i doanh ặ c nâng nghi p càng nhi u. M t khác trong đi u ki n xã h i ngày càng đ ả ầ i tiêu dùng ngày càng cao, đòi h i công ty ph i tích cao thì nhu c u ng ị ự ầ ỹ ấ ớ ơ c c đ i m i h n n a, tăng năng su t lao đ ng, tìm hi u k nhu c u th ệ ặ ườ v ng và phát huy uy tín ng và đ c bi tr ơ ữ ngày càng cao h n n a. ế Năm 2014 do bi n đ ng v kinh t m nh,và s c nh tranh c a các công ty cùng ngành nên m c l ướ ớ ưở ng so v i năm tr không có m c tăng tr ự ế ổ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh là m t doanh nghi p th c ứ hi n nghĩa v thu đ y đ đ i v i NSNN. M c thu n p cho NSNN ngày m t tăng cao, công ty x ng đáng là m t đ n v đi n hình tiên ti n trong ỉ ộ công cu c phát tri n kinh t c nói chung và t nh Qu ng Bình nói riêng. 2.1.4 . Giá tr tài s n c đ nh bình quân trong năm
ị ằ ệ ả ố ị ề ủ
ỉ ệ
ượ ừ
ạ ượ ệ ả
ế ạ i ích kinh t
trong t ề ủ ạ ể Giá tr tài s n c đ nh là ch tiêu bi u hi n b ng ti n c a các lo i ượ ả c tính theo nguyên giá (giá ban ồ ự ể ả c hi u là ngu n l c i (đã tr hao mòn). Tài s n đ ạ ấ c, doanh nghi p dùng nó vào ho t đông s n xu t ươ ng l i cho doanh ạ c chia thành nhi u lo i tùy theo cách
ố ị tài s n c đ nh trong doanh nghi p đ ầ đ u) và theo giá còn l ể mà DN ki m soát đ ạ ợ ự i l kinh doanh và d tính đem l ể ượ ả ệ nghi p. Tài s n c a DN có th đ phân chia:
ả ử ụ ạ + Theo hình th c s d ng tài s n có 3 lo i: tài s n s d ng, ch a s ư ử
ử ụ
ả ụ d ng, không s d ng (ch thanh lý). ạ ắ ạ ả ờ
ứ ử ụ ờ ử ụ ấ ở ữ ạ ả ả ủ ạ ả ệ + Theo th i gian s d ng có 2 lo i : tài s n ng n h n, tài s n dài h n. + Theo tính ch t s h u có 2 lo i: tài s n c a doanh nghi p và tài s n
đi thuê.
ả ố ị ể ệ ữ ạ ả + Theo hình thái th hi n có 2 lo i: tài s n c đ nh h u hình, tài s n vô
hình.
ả ố ị ế ả ộ ủ Sau đây là các b ng ph n ánh bi n đ ng tài s n c đ nh bình quân c a
ả ạ công ty trong giai đo n 20122014.
ả ố ị
ủ
ố
ả
B ng 2.1.4a. Th ng kê tài s n c đ nh c a công ty trong 3 năm 2012 – 2014
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: Tri u đ ng
ụ ả Kho n m c Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
ữ Nguyên giá TSCĐ h u hình
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 11
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
ố ư ầ S d đ u năm
Tăng trong năm
Mua trong năm
ố ư ố ỳ S d cu i k 168 .344 19 .191 19 .191 187. 535 187.5 35 39.3 82 39.3 82 226.9 17 2 26.917 15.242 15.242 2 42.159
ị ế Giá tr hao mòn lũy k
ầ Đ u năm
Tăng trong năm
ấ Kh u hao trong năm
ố ư ố S d cu i 74 .716 18 .518 18 .518 93 .234 93.2 34 22.9 92 22.9 92 116.2 26 1 16.226 24.961 24.961 1 41.187
ạ ủ ữ i c a TSCĐ h u
ị Giá tr còn l hình
ầ Đ u năm 93.628 94.301 110.691
Cu i nămố 94.301 110.691 100.972
ế ế ồ ổ ị (Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH T ng công ty Th Th nh)
ả ủ ố
ả ố ị B ng 2.1.4b. Th ng kê tài s n c đ nh bình quân c a công ty trong 3 năm 2012 – 2014
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: Tri u đ ng
ệ
Năm 2012 Năm 2013
Chênh l ch 2014/2013
chênh l chệ 2013/2012
Năm 2014
Kho nả m cụ
(+/) % (+/) %
ữ
Nguyên giá TSCĐ h u hình
177.940
207.226
234.538
29.287
16
27.312
13
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 12
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
ị
ế
Giá tr hao mòn lũy k
83.975
104.730
128.707
20.755
25
23.977
23
ị Giá tr còn l
93.965
102.496
105.832
8.532
9
3.336
3
ữ ạ ủ i c a TSCĐ h u hình
ế ế ồ ổ ị (Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH T ng công ty Th Th nh)
(cid:0) ừ ố ệ ủ ả ả ố ị ị
ượ T s li u c a b ng 2.1.4a ta th y r ng: Giá tr tài s n c đ nh ố ng v n ấ ằ c tăng lên hàng năm. Công ty đ u t
ụ ụ ố ạ ộ ầ ư ượ ả l ấ ụ ằ l n nh m m c đích ph c v t t cho ho t đ ng s n xu t kinh
ủ ữ h u hình c a công ty đ ầ ư ớ đ u t doanh. (cid:0) ấ ả ấ Kh u hao tài s n: công ty tính kh u hao tài s n theo ph
ấ ủ ng th c ấ ứ c chia thành 2 lo i: kh u
ượ ả ươ ạ ị
ỗ ấ ủ ế ế ả ố ị ấ i
ỹ ờ ậ ả ủ ế ả ố ị ộ (cid:0) ế ừ ố ệ ủ ả ả ố ị T s li u c a b ng 2.1.4b
ấ ệ 29.287 tri u đ ng, t ươ ệ ồ
ụ ụ ề ả ấ kh u hao lũy k . Kh u hao c a công ty đ ữ hao tài s n c đ nh h u hình (do quá trình s n xu t máy móc b hao mòn do ma sát), kh u hao tài s n c đ nh vô hình (ch y u do máy móc l ọ th i k t qu c a ti n b khoa h c k thu t). ta th y nguyên giá tài s n c đ nh năm ươ ứ ng ng tăng 16%. Năm ươ ng tăng 13%. ng đ nhi u máy móc ph c v công tác thi
ố ư ộ
ị ố ư ố ộ
ở ờ ộ ỳ th i đi m cu i k .
ủ ố ư ộ ể ệ ể ề ủ ả ế ể ộ ở ờ th i ố ỳ V n l u đ ng c a công ty trong giai ồ
ồ ớ 2013 tăng so v i năm 2012 là ớ 2014 tăng 27.312 tri u đ ng so v i năm 2013 t ầ ư ạ Trong giai đo n này công ty đ u t công công trình. 2.1.5 V n l u đ ng bình quân trong năm ố ư V n l u đ ng bình quân là s trung bình c a giá tr v n l u đ ng ể ầ đi m đ u k và ạ đo n 2012 – 2014 có nhi u bi n đ ng th hi n qua b ng 2.1.5 và bi u đ 2.1.5.
ố ư ộ ủ
ả B ng 2.1.5:V n l u đ ng bình quân c a công ty trong 3 năm 2012 2014
Năm 2012 2013 2014
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng Chênh l ch ệ 2014/2013
Chênh l ch ệ 2012/20
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 13
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
13
% (+/) % (+/) ỉ Ch tiêu
19.312 38.212 5.904 18.900 98 (85) ồ Ngu n ngân sách (32.308 )
ồ ổ Ngu n b sung 18.899 20.828 21.393 1929 10 565 3
ộ ổ 38.212 5.904 80.433 (85) 74.529 1.262 T ng c ng (32.308 )
ế ồ ổ ế
(Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH T ng công ty Th ị Th nh)
ể ồ ủ ạ
ố ư ộ Bi u đ 2.1.5. Tình hình v n l u đ ng c a công ty giai đo n 2012 2014
ố ư ể ả ấ ồ ồ ộ ủ Qua b ng 2.1.5 và bi u đ 2.1.5 ta th y ngu n v n l u đ ng c a
ầ ừ ế công ty tăng d n qua các năm. Trong 3 năm thì t năm 2012 đ n 2014
ố ư ế ị ạ ồ ộ ố ầ ấ ngu n v n l u đ ng tăng m nh nh t do công ty quy t đ nh tăng v n đ u
ư ỗ ợ ạ ộ ủ ả ấ t h tr cho quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Năm
ố ư ệ ả ộ ồ ớ 2013 v n l u đ ng bình quân gi m 32.308 tri u đ ng so v i năm 2012
ươ ứ ệ ả ồ ớ t ng ng gi m 85%. Năm 2014 tăng 74.529 tri u đ ng so v i năm 2013
ươ ứ ị ố ư ủ ệ t ng ng tăng 1.262%. ộ Nguyên nhân c a vi c tăng giá tr v n l u đ ng
ư ề ự ạ ỉ ả bình quân trong năm là s tăng m nh các ch tiêu nh : ti n và các kho n
ươ ươ ề ả ả t ng đ ng ti n, các kh n ph i thu
ộ ố
ụ ể ộ ế ượ c
ả
2.1.6 ộ ể ệ ả
ủ ộ ả
ợ ế ổ ị . S lao đ ng bình quân trong năm ề ủ Lao đ ng c a công ty có nhi u bi n đ ng c th qua các năm đ th hi n qua b ng 2.1.6 ổ B ng 2.1.6. B ng t ng h p tình hình lao đ ng c a công ty TNHH T ng công ty Th Th nh qua 3 năm (20122014)
TT iườ Chênh lêch 2014/2013
ĐVT: Ng Năm 2013 Năm 2014 Năm 2012 Chỉ tiêu
Chênh l chệ 2013/2 012
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 14
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
(+/) (%) (+/) (%)
294 296 302 2 0,68 6 2,03 1 Lao đ ngộ
ồ ổ ứ ế ị (Ngu n: Phòng t ổ ch c công ty TNHH T ng công ty Th Th nh)
ể ồ ủ ạ ộ Bi u đ 2.1.6. Tình hình lao đ ng c a công ty giai đo n 20122014
ộ ồ ả ể ố ượ ấ s l
ự ố ượ
ế ườ ế
ế
ố ố ớ
ứ ạ ậ
ế ấ l
ộ ộ ế ừ ả ng lao đ ng tr c ti p T b ng b ng 2.1.6 và bi u đ 2.1.6 ta th y ụ ể ủ ng lao c a công ty tăng qua các năm, c th là: trong năm 2012 thì s l ố ệ ủ ự ộ i, đ n năm 2013 thì s lao đ ng tr c ti p c a doanh nghi p là 294 ng ự ế ộ ườ ộ đ ng đó là 296 ng i, tăng 0,68%. Đ n năm 2014 thì s lao đ ng tr c ti p ộ ườ ạ i,tăng 2,03% so v i năm 2012. S lao đ ng tham gia l i tăng lên 302 ng ộ ề ề ầ thi công các công trình luôn tăng đ u qua các năm, do nhu c u v lao đ ng ườ ố ờ ỗ ệ ủ ệ ố ủ làm vi c c a m i ng c a công ty. S ngày làm vi c và s gi i tăng làm ứ ậ ứ ợ i nhu n và m c thu nh p cao cho i m c l tăng m c doanh thu, và đem l ủ ỷ ệ ữ ự ạ ộ n chi m r t ít, ch DN. Do ho t đ ng trong ngành xây d ng nên t ạ ệ ữ ế y u lao đ ng n làm vi c văn phòng và cán b lãnh đ o.
ổ ả ạ
2.1.7. ả
ấ ủ ả ủ ợ ổ ạ ấ
T ng chi phí s n xu t c a công ty giai đo n 2012 2014 B ng 2.1.7 : T ng h p chi phí s n xu t giai đo n 20122014 c a công ty
ệ ồ ĐVT: Tri u đ ng
ệ Chênh l ch 2014/2013
Chỉ tiêu Năm 2013 Năm 2014 Chênh l chệ 2013/20 12 Năm 2012
(+/) (%) (+/) (%)
ự 75.140 1.205 1,63 3.958 5,27 73.93 5 79.09 8
5.479 5.932 6.013 453 8,27 81 1,37 Chi phí nguyên ậ ệ v t li u tr c ti pế Chi phí nhân ự ế công tr c ti p
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 15
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân
2.368 2.815 3.051 447 18,88 236 8,38 ấ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr Chi phí s n ả xu t chung
ổ 81.782 88.162 T ng chi phí 83.88 7 2.105 2,57 4.275 5,1
ổ ể ồ
ổ ấ ể ủ Bi u đ 2.1.7. T ng chi phí c a công ty giai đo n 20122014 ấ ừ ả
ệ ạ ả ồ
ồ ồ ớ ệ
ớ ứ ứ ng ng t ươ ng ng v i t
ồ ế ệ ự ỷ ệ l ớ ỷ ệ l ớ
ế ệ ỷ ệ l
ự
ế ụ
ồ ả ệ ứ
ớ
ố ả ươ ệ
ướ ể ủ ng 8,38%. ươ ờ ng phát tri n c a công ty trong th i gian t T b ng 2.1.7 và bi u đ 2.1.7 ta th y, t ng chi phí s n xu t năm 2013 ệ ồ là 83.887 tri u đ ng, so v i năm 2012 là 81.872 tri u đ ng thì năm 2013 ươ ổ tăng 2,57%, năm 2012 t ng chi phí tăng 2.105 tri u đ ng, t tăng so v i 2013 là 4.275 tri u đ ng, t 5,1%. Trong đó, ủ ậ chi phí nguyên v t li u tr c ti p c a năm 2013 so v i 2012 tăng 1.205 ệ ớ ồ ệ tri u đ ng, chi m t 1,63%, năm 2014 tăng so v i 2013 là 3.958 tri u ế ứ ươ ồ đ ng, t ng ng 5,27%. Chi phí nhân công tr c ti p năm 2013 tăng 453 ứ ươ ớ ồ ệ ng ng 8,27%, năm 2012 ti p t c tăng so tri u đ ng so v i năm 2012 t ấ ố ớ ươ ớ ng ng 1,37%. Đ i v i chi phí s n xu t v i năm 2013 là 81 tri u đ ng, t ỷ ệ ứ ồ ệ l ng ng t chung, năm 2013 tăng 447 tri u đ ng so v i năm 2012, t ươ ồ ớ ng tăng 18,88%, năm 2014 so v i năm 2013 gi m xu ng 236 tri u đ ng t ứ 2.2. Ph ớ i
ụ ủ
ằ ắ ị
ạ ồ ự ề ể ề
ể
ươ ế ị ườ th tr ậ ợ ệ ữ ng h
ng h ề ỗ ằ Trong n n kinh t ng chúng ta luôn coi r ng m c tiêu c a m i ố ố i đa hoá giá tr DN i đa hoá l DN nh m t i nhu n trong ng n h n và t ạ ử ụ ả ạ trong dài h n, s d ng có hi u qu các ngu n l c, t o ti n đ đ phát ả ư ỏ ụ ệ tri n doanh nghi p. Chính nh ng m c tiêu đó đã đòi h i các DN ph i đ a ra nh ng chính sách, ph ữ ể ụ ể ng phát tri n c th . ộ ừ ư ụ ớ ữ ướ V i nh ng m c tiêu không ng ng đi lên, là m t DN t
ự ổ
ệ ầ ộ công ty TNHH T ng công ty Th Th nh ứ ng hi u, đáp ng nhu c u ng
ắ ộ ỉ
ươ ả ố ạ ị ơ ậ
ạ ượ ữ ả ạ nhân ho t sẽ ị ế ự ộ đ ng trong lĩnh v c xây d ng, ườ ớ ở tr thành m t DN l n m nh, uy tín, th i ỉ ử ụ s d ng không ch trên đ a bàn t nh Qu ng Bình, mà còn lan r ng kh p các ế ỉ t nh lân c n và ti n xa h n trên toàn qu c. ế T nh ng k t qu đã đ t đ
ữ
ữ ả ươ ướ ữ ư c Công ty đã đ a ra nh ng ph ng h
ườ ự ệ ề
ỉ ằ ả
ậ ệ ử ụ ấ ậ
ụ ừ ừ ữ c trong nh ng năm v a qua, và nh ng ế ự ế ồ ạ i và y u kém mà công ty đã và đang tr i qua. D a trên nh ng k t t n t ụ ể ư ạ ượ ả ng c th nh sau: qu đã đ t đ ế ụ ể ng công tác ki m tra Ti p t c th c hi n các ch tiêu đ ra, tăng c ị ấ ả ạ giám sát, h ch toán, thu chi nh m b o đ m không b th t thoát trong khi ể kinh doanh nh t là trong khi v n chuy n và s d ng nguyên v t li u, công ụ ụ c d ng c ...
ể ấ ượ ủ
Đ nâng cao ch t l ầ ạ ộ ớ ộ ự ng c a quá trình xây d ng các công trình, công ty c n đào t o đ i ngũ công nhân viên v i trình đ chuyên môn và tay
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 16
ự ậ ố
ng Thùy Vân
ọ ậ ở ề ằ ạ các
ả
ợ Báo cáo th c t p t ng h p ươ GVHD: Ths.Tr ệ ngh cao b ng cách t o đi u ki n cho công nhân viên h c t p tr
ệ ả ế ụ ừ ệ ậ ậ ọ ề ườ ng có uy tín và hi u qu cao. ạ Không ng ng c i ti n kĩ thu t, áp d ng khoa h c kĩ thu t hi n đ i
ể
ượ ả ự ừ ả c đông đ o khách hàng công ty ph i không ng ng th c
ế ượ ự ư ệ
ươ ượ vào SXKD đ nâng cao doanh thu. ể Đ thu hút đ hi n ệ các chi n l ị giao d ch theo ph c kinh doanh nh công tác marketing, t ng châm “ khách hàng là th ư ấ v n,…th c hi n ế ng đ ”.
Ủ
PH N 3Ầ : CÔNG NGH S N XU T C A CÔNG TY TNHH T NG Ổ Ấ Ệ Ả CÔNG TY TH TH NH
Ế ẩ ấ ả
ẩ ế ằ ộ ả
ệ ẩ ể ỗ ế ạ ệ 3.1. Dây chuy n s n xu t s n ph m c a doanh nghi p ạ ả Chúng ta bi ặ
ệ ạ
ộ ố ế ấ ả ệ ạ ớ
ấ ủ ắ ẽ ủ ế ượ ầ c nhu c u th tr ẽ ễ ơ ng s d dàng h n.
ớ t b hi n đ i, quy trình công ngh
ạ ượ đã đ
ế ị ệ ị ị ự ấ ạ ậ
ủ ủ ữ ớ
ấ ượ ụ ứ ầ ấ ộ
ơ ồ
ơ ồ ượ ấ ả Ị ủ ề ả ề t r ng, m i m t s n ph m hay m t lo i s n ph m đ u ả có quy trình công ngh ch t o riêng và nó chi ph i đ n đ c đi m s n ắ xu t c a công ty. N u công ty có quy trình s n xu t hi n đ i thì ch c ứ ố ị ườ ch n s đáp ng đ ng và vi c c nh tranh v i các đ i ị ườ th trên th tr ệ ữ V i nh ng máy móc và trang thi ế c a ủ công ty TNHH T ng công ty Th Th nh ổ c chuyên môn hóa và ớ ộ ữ ố ợ ệ hi n đ i hóa r t cao, có s ph i h p nh p nhàng gi a các b ph n v i nhau. ắ ề Nh ng CTXD c a công ty g n li n v i m c tiêu c a công ty là xây ố ự t nh t đáp ng nhu c u cho xã h i. ng t d ng nên các công trình ch t l ấ ề ả 3.1.1 . S đ dây chuy n s n xu t Quá trình s n xu t SPXD c a ể ệ rõ qua s đ sau: ủ công ty đ c th hi n
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 17
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
ị ả ế ơ ồ ộ ề ả ổ (Ngu n: B ph n qu n lý công ty TNHH T ng công ty Th Th nh)
ấ S đ 3.1.1. Quy trình dây chuy n s n xu t ồ ế
ầ ồ ơ ự ầ
ị ơ ầ
ượ ơ ở ấ đ
ớ ầ
ớ ụ
ạ ấ ữ ứ ạ ẩ
ậ ệ ế ể ượ
ể ể
ế
ọ ự ậ ỷ ươ ng ng án thi công, l a ch n ph
ố ế ỉ ệ ấ ồ ự ấ ạ
ư
ặ ữ ử ụ ồ ờ ế ệ ủ ệ ặ c bàn giao và đ a vào s d ng ngay sau khi hoàn thành t c a SPXD. Đ ng th i ti n hành nghi m thu
̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ́ ng phap san xuât
ự ầ ỉ
ạ ầ ị c ch đ nh th u
ượ ụ ụ ệ
ị c thụ ể sau khi đ ậ ệ ả ế
ẩ
ụ ạ ớ
ế ấ ả ế ủ ạ
ế ị ượ ể ệ ậ ả thể di chuy n đ c. Vì v y, máy móc thi
ể ệ ả ả ấ và máy móc thi c giao cho phòng v t t ế ị ượ t b đ
ự
ỉ công nhân viên c a ủ công ty, và ch thuê c s d ng ch y u là
ể ả ườ ệ ợ ậ ư Ngu n lồ ao đ ngộ thêm lao ả ấ ng h p công vi c g p rút đ đ m b o nh ngữ tr
ộ ậ ơ ồ ề . Thuy t minh s đ dây chuy n 3.1.2 ế ờ ậ Khi có thông báo m i th u, công ty ti n hành l p h s d th u và ầ ể ộ n p cho đ n v phát th u đ tham gia đ u th u CTXD. ợ ự ự ệ c th c hi n trên c s các h p Quá trình xây d ng các công trình ị ủ ầ sau khi ông ty đã đ u th u thành công ơ ồ đ ng đã ký v i các đ n v ch th u . ạ ự ẩ ủ ả ấ ượ ẩ ng c a s n ph m xây d ng là nh ng công trình, h ng Tiêu chu n ch t l ờ ế ấ ế m c công trình có ki n trúc quy mô l n, k t c u ph c t p, th i gian thi ị ớ đ cặ ả ủ ả công dài và ph i tuân th theo các quy ph m. S n ph m có giá tr l n, ả ị thể di chuy n đ t b ph i di c. Vì v y, máy móc thi bi t là không ả ị chuy n theo đ a đi m s n xu t. ự ế ợ Sau khi đã ký k t h p đ ng xây d ng, công ty ti n hành thành l p u ươ ban ch huy công trình, xây d ng các ph án, bi n pháp thi công t t nh t và thi công theo k ho ch. ượ Các CTXD đ ể do nh ng đ c đi m đ c bi ớ và thanh toán công trình v i khách hàng. 3.2 . Đăc điêm công nghê san xuât́ 3.2.1 Đăc điêm vê ph Là m t ộ công ty xây d ngự nên các công trình mà công ty đ m nh n ậ ả ngươ ậ ph ệ ấ ượ đ c th c hi n thông qua đ u th u và ch đ nh th u. Công ty l p ỉ ả ả ầ , đ m b o ấ ả ế s n xu t SPXD án, k ho ch ượ ế ị ụ, máy móc thi ấ nguyên v t li u, công c d ng c t b , c vi c cung c p đ ấ ượ ộ ứ ợ ủ ả ợ ổ ng c a các H p ch c thi công h p lý, đ m b o ti n đ và ch t l t ữ ủ SPXD là nh ng công ấ ượ xây d ngự đã ký k t.ế Tiêu chu n ch t l đ ng ồ ng c a ứ ạ ờ trình, h ng m c công trình có ki n trúc quy mô l n, k t c u ph c t p, th i ị ẩ gian thi công dài và ph i tuân th theo các quy ph m. S n ph m có giá tr ả ặ l n, ớ đ c bi t b ph i t là không ể ị di chuy n theo đ a đi m s n xu t. ậ ư Vi c qu n lý v t t ố ờ theo dõi trong su t th i gian xây d ng các công trình. ủ ế ượ ử ụ đ ộ ổ đ ng ph thông trong ế ti n đ thi công.
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 18
ự ậ ố
ụ ổ ế ch c s n xu t đ
ẩ
ọ ớ ứ ừ ứ
ng Thùy Vân ấ ượ ộ ổ ả ng pháp giao khoán s n ph m cho các đ i, t ả
ẩ ạ ự
ộ ấ ế ấ ứ ạ ủ ả ụ
ỗ ự ự
ớ ể ướ ế ấ ộ ặ ẩ ệ ể t đ phù h p v i hình dáng, kích th
ợ ậ ủ ừ CTXD.
ị ơ ố ẩ ả ự ứ đ n v XDCB khác, s n ph m xây d ng c a
ặ ữ ủ
ờ ụ ấ ớ
ậ ễ ố ượ ế ứ ở ứ ạ ờ ng thi công đ u di n ra
ả ượ ấ ấ
ế ử ụ
ẩ ệ
ổ ả ị ườ ng nh các s n ph m hàng hóa khác, mà nó ch
ư ặ ặ ợ c th c hi n sau khi có đ n đ t hàng ho c các h p đ ng đã ký k t
ồ ả ả
ạ ấ ị ạ
ị ặ ằ ử ổ
ẩ ế ấ ề ự ọ
ấ ủ ả ạ ầ ể ủ s n ph m
ầ ừ ướ d ồ ậ ờ ắ ệ ố ệ ặ t k k thu t. Đ ng th i, l p đ t các h th ng máy móc, đi n n
ẻ ỹ ừ ệ ạ ố ế trên xu ng, t o v m quan ki n
ư ả ạ ấ ơ ộ
ẩ nh quét vôi, s n, trang trí n i th t, ngo i th t… ệ ấ ạ
ộ ạ ộ ự ỗ ự ủ ban lãnh đ o và toàn b công nhân viên, ạ ượ ạ ừ c
ở ộ ổ ị ng n đ nh.
ớ ặ
ế ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p ươ GVHD: Ths.Tr ứ ổ ứ ả c áp d ng ph bi n trong Ngày nay, hình th c t ươ ự các DN xây d ng là ph thi công v i hình th c khoán tr n gói và hình th c khoán theo t ng kho n chi phí. ệ Do tính đa d ng và ph c t p c a s n ph m xây d ng mà công ngh ủ ừ thi công trong xây d ng cũng ph thu c vào tính ch t k t c u c a t ng ệ ỏ ạ ả lo i s n ph m xây d ng. M i công trình đòi h i m t quy trình công ngh riêng bi c, đ c đi m k t c u và yêu ỹ ầ c u k thu t c a t ng ủ công Cũng gi ng nh ng xây d ngự : các công trình, h ngạ ư ty có nh ng nét đ c tr ng riêng c a ngành ế ấ m c công trình có quy mô r t l n, k t c u h t s c ph c t p, th i gian thi ề ngoài tr i. Do v y, quá công lâu dài, kh i l ệ thì công trình đ ứ ạ ệ c nghi m trình s n xu t r t ph c t p. Sau khi hoàn thi n ả ậ ờ ồ ư Đ ng th i ti n hành l p b ng thu ngay, bàn giao và đ a vào s d ng. ủ công ty không tr cự ả Các s n ph m c a nghi m thu và thanh toán công trình. ỉ ẩ ế ti p trao đ i trê n th tr ế . T tấ ơ ệ ự ượ đ ề ụ CTXD c a ủ công ty đ u ph i tr i qua các giai ả c các công trình, h ng m c ệ đo n công ngh nh t đ nh sau: X lý n n móng: chu n b m t b ng thi công, đ móng công trình… Xây d ng ph n k t c u thân chính tr ng đi m nh t c a công trình: ẩ theo b nả ế ti n hành làm t i lên trên, t o ra ph n thô c a ướ ế ế ỹ c, thi ầ c u thang máy. v.v Hoàn thi n công trình: trang trí t trúc cho s n ph m ằ Hi n nay, b ng s n l c c a ể công ty đã không ng ng phát tri n, m r ng ph m vi ho t đ ng, t o đ ị ườ uy tín v i khách hàng và có th tr ế ị ể t b 3.2.2. Đ c đi m v trang thi ạ Công ty đã đ u t
ụ ặ ụ t, là ph c v cho quá trình kh o sát và thi
ệ ở ữ ệ
ạ ố ộ
ộ
ươ
ẽ ế ị ể ệ ề
ề ố ặ ề ầ ư ệ ụ khá m nh cho trang thi t b ph c v công vi c ế ế ả ụ t k . Công ty XDCT. Đ c bi ư ớ ớ ế ị ờ ộ hi n đang s h u m t lo t các máy móc, thi t b đ i m i v i nh :máy xe bê tông, máy đ m,ầ dùi, bàn, ặ làm m t bê tông,máy ph i tr n bê tông, ữ máy bào, máy in, ắ máy khoan, máy hàn, máy tr n v a, ắ ố máy c t u n s t, ế ầ máy phô tô, máy v , máy chi u, máy quay phim; các ch ng trình, ph n ả t b ki m tra, kh o sát, các máy thí nghi m... m m, các thi ặ ằ ể 3.2.2 Đ c đi m v b trí m t b ng, thông gió, ánh sáng
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 19
ự ậ ố
ữ ườ ặ ằ
ng Thùy Vân ằ ở ụ
tr c đ
ớ ầ ậ ợ
ươ DN n m ệ
ử
ự ễ
ệ ượ t k , t ề ng ti n đ t o đi u ki n cho vi c thi
ươ ạ ả
ề ự ị ở ạ ố ữ ứ
ể ề ụ ụ
ặ ệ ấ
ộ ủ ấ ượ
ặ ế ế
ấ ộ ấ ượ ệ ố ng môi tr t k xây d ng. V n đ v thông gió, ánh sáng đ c bi ế
ệ ệ ủ ờ ế ề ề ủ ậ ể ả t c a th i ti
ườ ớ ủ ả ng đ n ti n đ công trình, làm thi ả ng thi công... nh h
ưở ơ ế ế ộ ệ
ạ ơ t k thì ch m t l ậ ị
ượ
ế ế ấ ạ ạ c ban lãnh đ o công ty đ u t ộ ệ ủ ự ằ
ể
ủ ể ậ
ộ ậ ộ ệ ở 2 ủ ng khác nhau mà tính an toàn c a các b ph n này cũng do đó
ệ ở trong nhà bao g m các nhân viên làm vi c
ữ ộ
ư ng c a các y u t th i ti
ồ
ộ ậ ữ ể
ế ể
ế ố ủ ậ ế ộ ộ ậ ộ ộ
ỉ ườ ạ ộ ể ấ
ế ề ợ
ả ặ ả ệ
ề ế
ơ ữ ộ ữ ụ ộ
ọ ế ổ ị
ế ệ ườ ườ ự ể ả ộ ộ ộ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ồ ị ề ố ng H u Ngh , Tp.Đ ng V b trí m t b ng: ế ế ư ấ v n, i cho vi c khách hàng có nhu c u thi H i nên cũng thu n l t k , t ể ệ ụ xây d ng nhà c a, các công trình dân d ng và công nghi p.. có th tìm ữ ế c trang đ n d dàng và nhanh chóng. Nh ng phòng, ban trong công ty đ ệ ể ạ ệ ế ế ư ấ ủ ị ầ b đ y đ các ph v n ưở ị ố ớ ế không b gián đo n, nh h ng đ n uy tín đ i v i khách hàng. ắ ặ ư Nh ng công ty cũng g p không ít khó khăn do nh ng công trình b t ờ ả ộ bu c ph i đi th c đ a i t n khá nhi u công s c, ti n,th i gian xa thì l ượ ậ ệ ể ậ v n chuy n nguyên nhiên v t li u đ ph c v cho công trình đ c hoàn thành. ế công ty đ c bi t r t quan tâm đ n H th ng thông gió, ánh sáng: ạ ộ ẫ ườ ng lao đ ng. Lao đ ng chính c a công ty v n là t o ra ch t l ệ ượ ự c coi t đ các thi ạ ọ tr ng vì ch t l ng lao đ ng c a nhân viên có th gi m sút n u không t o ắ ủ t hi n nay, làm đ ánh sáng, gió mát. V i khí h u kh c nghi ệ cho nhân viên không đ kh năng làm vi c dài trên máy vi tính,trên các ệ ạ ế ế t h i công tr ỉ ộ ỗ ữ ủ ố ế i đ n v n kinh doanh c a DN. H n n a, trong vi c thi ỏ ữ t k th t b i. Vì v y, nh ng nh trong đo đ c đ n v đo cũng làm cho thi ầ ư ế ị ề thi t b v ánh sáng, thông gió...luôn đ ắ mua s m. Nh m thu hút s say mê làm vi c c a cán b , nhân viên trong công ty. ặ ộ ề 3.2.4. Đ c đi m v an toàn lao đ ng ố ớ ộ Đ i v i lao đ ng c a công ty, có th phân làm 2 b ph n làm vi c ườ môi tr cũng khác nhau: ồ ệ ở ộ ậ phòng B ph n làm vi c ế ộ ố ở ủ ứ ổ phòng k toán và th kho. Nh ng lao đ ng này không ch c, m t s t ư ắ ế ố ớ ế ủ ưở ị ả ch u nh h t nh n ng, m a... nên an toàn lao ộ đ ng khá cao. ấ ả ờ ở ộ ệ ở ậ b t c các nhân công ngoài tr i bao g m t B ph n làm vi c ộ ậ ế ậ ế ắ ph n v n chuy n, xây l p... Nói đ n nh ng b ph n này ta nghĩ ngay đ n ạ ớ ầ ế ệ ngo i vi c di chuy n, v n đ ng do đó mà ti p xúc v i h u h t các y u t ờ ế ị ự ả c nh tác đ ng đ n. B ph n này không ch ch u s tác đ ng c a th i ti t ng xuyên nên an toàn lao đông mà do tính ch t di chuy n, ho t đ ng th ể ả ườ ng h p này ph i xét đ n c đ c đi m v an toàn không cao, trong tr ả ậ giao thông. Chính vì v y mà ban qu n lý công ty ph i có trách nhi m và ọ quan tâm đ n h nhi u h n n a. An toàn lao đ ng là m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng c a ờ ố TNHH T ng công ty Th Th nh ng
ủ công ty ủ ọ , công ty luôn chú tr ng đ n đ i s ng c a i lao đ ng. i lao đ ng, th c hi n đóng b o hi m lao đ ng cho ng
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 20
ự ậ ố
ng Thùy Vân
ươ ể
ng xuyên ki m tra các trang thi
ấ ậ ể ươ ả t b máy móc s n ả ệ ng ti n b o
ộ i lao đ ng, bình c u h a, thi ế ị ươ ị ng ti n v n chuy n đ nh k , trang b các ph ế .
ị ế ị t b y t ườ ỳ ứ ỏ ộ ữ
ộ ỏ ế ọ
ậ ộ
ợ ớ
ủ ườ ậ ự ủ ộ ộ
ề
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ườ Ngoài ra, công ty th ệ xu t, các ph ườ ộ ộ h lao đ ng cho ng ả ả Không nh ng đ m b o an toàn lao đ ng cho ng i lao đ ng mà công ọ ị ủ ọ ờ ố ty còn chú tr ng đ n đ i s ng c a h . Các chính sách thăm h i khi h b ấ ố ườ ỡ m đau, giúp đ gia đình ng i lao đ ng khó khăn. Qua đó, nh n th y ị ộ ằ r ng chính sách an toàn lao đ ng c a công ty h p lý và đúng v i quy đ nh ề ủ c a pháp lu t, s quan tâm v ng i lao đ ng làm cho lao đ ng c a công ty qua các năm không thay ổ đ i nhi u.
Ầ Ấ Ả Ổ Ứ Ấ Ế
Ổ Ế Ị Ủ PH N 4: T CH C VÀ K T C U S N XU T C A CÔNG TY TNHH T NG CÔNG TY TH TH NH
ả ạ ấ ủ
ệ
ự ế ặ
ầ ự ự ệ ơ ả ữ
ọ ạ ầ
ề ờ ỳ ể ự
ị ầ ộ ộ ặ ể ạ
ố ơ ườ ơ ẽ ừ i h n 50 t ị ng Tr
ụ
ế ấ ể ự ệ
ộ ủ
ự ệ
ự ệ ạ
ự ủ ị
ườ ệ ờ ơ ồ ườ ng Tr ơ ng S n gói s
ộ ữ ế ấ ồ
ệ ộ
ng đòi h i s k t h p cao gi a các b ph n trong doanh nghi p, s ấ ầ ế ỏ ự ế ợ ạ ượ ự ố ữ c s th ng nh t c n thi
ượ ể ấ ệ i hi u qu
ấ ủ ệ
ế ố t ế ấ ả ộ ự ệ
ơ ớ ệ ệ ồ ị
ế ế ị ị ấ ổ ứ ả 4.1 . T ch c s n xu t ệ 4.1.1 . Lo i hình s n xu t c a doanh nghi p ế ạ ộ ị ổ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh là doanh nghi p ho t đ ng ạ ộ ư ủ ế trong lĩnh v c xây d ng c b n là ch y u. Vì th đ c tr ng ho t đ ng ỉ ượ ủ c ch c a công ty là th c hi n nh ng công trình mà công ty trúng th u, đ ể ự ị đ nh th u, ch n th u. Tùy vào giai đo n, th i k mà công ty có th th c ệ ệ t ng công hi n m t lúc nhi u công trình ho c có th th c hi n đ n l ỷ ồ ớ ơ đ ng trình m t. Các công trình có th đ t giá tr cao lên t ỉ ấ ườ (công trình đ ng S n gói s 16 ..), có công trình tr giá ch m y ồ ệ ch c tri u đ ng. ả ấ 4.1.2 . Chu trình s n xu t và k t c u chu trình ầ ờ ườ Thông th ng th i gian đ công ty th c hi n m t công trình thì c n ộ ế ừ 5 tháng đ n 25 tháng. Tùy thu c vào quy mô c a các công trình mà t ỉ ờ công ty có th i gian th c hi n các công trình khác nhau. Có công trình ch th c hi n trong vòng 5 tháng (công trình Kè Long Đ i năm 2009), công trình kè bên sông Danh khu v c các xã c a th xã Ba Đ n, có công trình ố ự th c hi n trong th i gian h n 2 năm (công trình đ 16 ). K t c u chu trình không đ ng b gi a các công trình. Các công trình ự ậ ườ th ế ự ắ t, s phân hóa trong phân g n k t đó t o ra đ ả ư ạ ớ ộ c hoàn thành s m nh t, đ a l công lao đ ng đ công trình đ ấ kinh t t nh t cho công ty. 4.2 . K t c u s n xu t c a doanh nghi p i và xí Là m t công ty xây d ng nên các xí nghi p thi công c gi nghi p thi công. Công ty g m có 7 công ty con ch u trách nhi m thi công: Công ty TNHH Th Th nh 1, công ty TNHH Th Th nh 2, công ty TNHH
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 21
ự ậ ố
ng Thùy Vân
ị ế ế
ươ ị
ị ị ậ ế
ộ ậ ệ ế
ấ ậ ả ng, phòng k
ộ ậ ậ ự ề ả
ườ ự ữ v n, h tr thêm nh ng y u t
ố ộ ơ ộ ợ ọ ậ ư ấ ị
ể
ủ
ủ
ố ế ị ầ ả ỉ ạ ế
ậ ư ộ i, xe ben, máy múc, máy xúc, máy ậ ệ t b ch đ o phân ph i các nguyên v t li u c n thi ự ể
ơ ườ ổ ứ ị ị ng t
ế ậ ấ ộ ộ
ậ ả ể ộ ậ ậ ấ ộ
ậ ả ộ ậ ệ ủ ừ
ậ ạ ộ ư ầ ế
ắ ộ
ộ ự ẽ ả
ậ ế ể ộ ắ ệ ữ ệ ộ ế ậ ố
ổ ứ ề ị
ạ ậ ư ầ
ộ ứ ả ậ ậ ổ
ầ ấ ủ ụ ể ủ ừ
ụ ể ủ ế ệ ằ ạ ấ
ậ ợ ớ ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ế Th Th nh 3, công ty TNHH Th Th nh 5, công ty TNHH Th Thinh 6, công ế ộ ty TNHH Th Th nh 7, công ty TNHH Th Th nh 8 . Đây là b ph n chính ự ả đ m nh n th c hi n, ti n đ công trình. ỹ ụ ợ ộ B ph n s n xu t ph tr : các ban đi u hành công tr ế thu t, phòng dân s …. đây tuy không ph i là b ph n tr c ti p thi công ế ố ư ư ch a công trình nh ng đây là b ph n t ượ ứ đáp ng đ c cho các đ n v thi công giúp h nhanh ch ng hoàn thành ệ ủ công vi c c a mình. ộ ầ ủ ậ ấ ậ xăng d u c a công ty B ph n cung c p, v n chuy n: công ty v t t ạ ộ ệ ụ ụ ấ cung c p xăng d u ph c v nhiên li u cho toàn b ho t đ ng c a doanh ả ệ i…). Phòng qu n lý nghi p (xe ô tô t ầ ậ t (xi măng, v t – thi ủ ệ ố ắ t công trình c a s t, thép, đá, cát...) đ các đ n v thi công th c hi n t ơ ả ề mình. Ban đi u hành công tr ch c, giám sát, qu n lý các đ n v thi công. ụ ợ ấ ự Ba b ph n: b ph n s n xu t tr c ti p; b ph n s n xu t ph tr ; ộ b ph n cung c p, v n chuy n. Tuy là ba b ph n đ c l p trong công ty, ấ ậ ho t đ ng khác nhau theo yêu c u tính ch t công vi c c a t ng b ph n ệ ẽ ớ ộ ặ nh ng đây là 3 b ph n g n k t ch t ch v i nhau trong khi th c hi n ậ ỉ ầ ộ công trình. Ch c n thi u m t trong 3 b ph n này thì công trình s không ự ự ự ượ ệ c. Đ m t công trình, d án th c hi n có hi u qu thì nhà th c hi n đ ự ế ợ ế ị ầ ả qu n tr c n bi t cách s p x p, b trí s k t h p gi a 3 b ph n trên cho phù h p.ợ ề ch c ngành ngh các công trình thi công trên nhi u đ a bàn khác Vì t ệ , nguyên li u nhau nên yêu c u kĩ thu t, trình đ và nhu c u các lo i v t t ặ cũng khác nhau. Vì v y t ch c s n xu t c a các công trình đ t trong ề đi u kiên c th c a các công trình c th c a t ng công trình cho phù ợ t ki m chi phí, h giá thành, tăng năng su t. Vì v y công ty h p nh m ti ệ ậ đã thành l p các công ty con ch u trách nhi m thi công phù h p v i yêu ặ ầ c u đ t ra.
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 22
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
Ế Ị Ổ T NG CÔNG TY TH TH NH
Công ty TNHH Thế ị Th nh 1 Công ty TNHH Thế ị Th nh 2 Công ty TNHH Thế ị Th nh 3 Công ty TNHH Thế ị Th nh 5 Công ty TNHH Thế ị Th nh 6 Công ty TNHH Thế ị Th nh 7 Công ty TNHH Thế ị Th nh 8
ơ ồ ổ ứ ả ấ ủ ổ ế
S đ 4.2. T ch c s n xu t c a công ty TNHH T ng công ty Th Th nhị
ế ậ ồ ổ ỹ ị (Trích ngu n: Phòng K Thu t công ty TNHH T ng công ty Th Th nh)
ờ ằ ầ ướ
ề ớ ự
ế ế ị ệ c, công ty luôn có k ho ch đ u t ờ ừ ể vào máy móc, thi
ế ợ ớ ồ ủ SXKD, đ ng th i t ng b ế ị t b phù h p v i s phát tri n chung c a c ạ t b công ngh ự ệ ệ ụ ụ ệ c hi n ủ ả ệ t b công ngh hi n có ph c v cho
ấ
ị ứ Nh m đáp ng k p th i yêu c u c a ợ ạ đ i hoá v công ngh , thi ầ ư ướ n ế ị ể đ cùng k t h p v i năng l c, thi ả s n xu t thi công.
Ứ Ộ Ổ Ả Ầ Ế PH N 5:T CH C B MÁY QU N LÝ VÀ B MÁY K TOÁN
Ổ Ị Ộ Ế CÔNG TY TNHH T NG CÔNG TY TH TH NH
ả 5.1 T ch c b máy qu n lý c a công ty
ổ ứ ộ ơ ồ ổ ứ ộ ệ ủ ả ch c b máy qu n lý doanh nghi p
5.1 .1.S đ t
ơ ấ ộ S đ ơ ồ 5.1: C c u b máy t ch c c a công ty
ổ ứ ổ ổ ứ ủ ế ch c hành chính công ty TNHH T ng công ty Th
ồ (Trích ngu n: Phòng t ị Th nh)
ả ộ ậ ế ứ ế ị ọ
ụ ủ ừ ữ i hay phát tri n c a
ị ườ ả ổ ỗ vai trò h t s c quan tr ng, quy t đ nh ủ DN trong quá trình SXKD. M i ngành ộ ng khác nhau thì ph i t ỗ ứ ch c b
ệ ứ 5.1.2. Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n ủ DN gi ộ B máy qu n lý c a ể ế ự ồ ạ đ n s t n t ấ ề ả ngh s n xu t khác nhau, m i th tr máy cũng khác nhau.
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 23
ự ậ ố
ổ
ướ
ươ ườ ứ i đ ng đ u ướ c nhà n
ỉ ộ ộ ừ
ổ ố ợ ố : t
ị ệ ọ ồ ơ
ng Thùy Vân ạ ậ ủ ầ , đ i di n theo pháp lu t c a ế ộ ự ệ c v vi c th c hi n ch đ ậ ấ ả ả t c các b ph n ấ ủ công ty. ư v n, tham m u cho T ng giám đ c trong ố ử
ệ ụ ư
ả ả ề ặ ỹ ậ ư ấ ổ ố : ph trách k thu t ề ỹ
ỹ ậ ổ ự ế
ố ư
ự ậ ự
ổ ạ ế ế ự
ế
ổ ể ệ ướ ự ng d n, ki m tra th c hi n công tác k
ế : ứ T ch c h ạ ị
ố ố ư
ạ ố ả ả ụ
ầ ư ướ ể ố ề
ế ộ ủ ệ ệ ử ụ ổ ứ ế ạ ả
c.
ế ể
t ki m, tăng nhanh quay vòng v n, t ủ ệ ố ả ả ả ị ự ề ậ ư ấ ấ ế ả
ế
ố ể ự ệ ẫ
ố các phòng ban theo lu t k ế ở
ổ ứ ướ ạ ầ ẩ ệ ố ị
ậ c.ướ ự ụ ệ ạ
ậ phát sinh , nguyên
ế ấ ng, tình hình phát tri n c a công ty.
ứ ị
ậ ự ủ ế ệ ạ ả ấ ả ch c phân tích đ nh ế ng th c hi n k ho ch s n xu t, k t qu kinh doanh c a công ty hàng
ổ ứ ổ ứ ch c nhân s ch c hành chính : đi u hành v công tác t
ề ả ệ
ề
ả ổ ứ ệ ạ ấ ả c giao, t
ự ạ ệ ượ ả ả
ổ ứ ậ ả ự ế ạ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ệ ố : là ng T ng Giám đ c ề ệ ệ ị ừ công ty, v a ch u trách nhi m tr ự ế chính sách, v a tr c ti p ch huy b máy qu n lý, t ậ ả ộ phòng ban và các b ph n s n xu t c a ổ Tr lý T ng giám đ c ố vi c tìm đ i tác giao d ch và giúp t ng giám đ c x lý m i h s ụ ậ , có nhi m v tham m u cho ổ Phó T ng Giám đ c ố ấ ạ ộ T ng Giám đ c v m t qu n lý k thu t, đi u hành ho t đ ng s n xu t; ỉ ạ tr c ti p ch đ o phòng K thu t. ỉ ổ ổ ố ộ : tham m u cho T ng Giám đ c ch Phó T ng Giám đ c n i chính ộ ỉ ạ ạ và an toàn lao đ ng đ o công tác nhân s , ch đ o công tác an ninh tr t t ứ ỉ ạ trong DN; tr c ti p ch đ o phòng K ho ch và phòng T ch c Hành chính. Phòng k toán ế ẫ ứ + Ch c năng: trong toàn công ty theo quy đ nh. toán, th ng kê tài chính h ch toán kinh t ổ ả Tham m u cho t ng giám đ c công ty trong công tác qu n lí b o toàn các ấ phát tri n và các nhi m v khác theo lo i v n s n xu t kinh doanh đ u t ợ ố c, cân đ i đi u hòa s d ng v n h p đúng chính sách ch đ c a nhà n ố ế lí, đúng k ho ch, ti ch c qu n lí ướ công tác thanh toán theo đúng quy đ nh c a nhà n ạ Ki m tra giám sát tình hình th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh, ả ử ụ qu n lí s d ng v t t , tài s n, ti n v n và k t qu s n xu t kinh doanh ủ c a công ty thông qua công tác k toán th ng kê tài chính. ế ệ ụ T ch c h + Nhi m v : ng d n ki m tra th c hi n công tác k toán ậ ế th ng kê ghi chép ban đ u, h ch toán kinh t ủ ự ế toán, lu t th ng kê và các chu n m c k toán, các quy đ nh hi n hành c a nhà n ệ ế ệ Th c hi n vi c ghi chép, h ch toán các nghi p v kinh t ậ ư ấ ồ ư nh p xu t, t n kho v t t ề ố v th ng kê k toán tai công ty nh : ể ủ ượ ậ ệ ả v t li u s n xu t, năng l ổ L p báo cáo tài chính tháng, quý, năm và t ướ h năm. ề ự Phòng t ồ ơ ự ắ ự và tính chính xác trong quá trình th c hi n. Qu n lý h s nhân s , s p ế ị ị ế x p đi u hành nhân s , so n th o văn b n, ra quy đ nh và quy t đ nh ế ệ trong ph m vi công vi c đ ch c công vi c in n tài li u, ti p ả ấ ủ ố nh n phân ph i văn b n và báo chí hàng ngày, qu n lý con d u c a b n ạ ố ư ch c đào t o, th o; tham m u cho Giám Đ c trong xây d ng k ho ch, t
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 24
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân
ậ ể ụ ươ ộ công ổ lao đ ngộ , b nhi m tăng l ợ ng và b c th cho cán b
ị ẩ ệ ộ ọ
ả ề
ế ư ế ạ : tham m u cho Giám đ c, tìm ki m th tr
ạ ắ ậ ư
ầ ố ế ị và máy móc thi ả ả ợ
ẫ ệ
ợ ậ ự ự ả ề ở ổ ủ ng; m s theo dõi và h ị
ụ ậ ệ ậ : là phòng có nhi m v l p và giao k ỹ t k K thu t
ự
ự
ủ ừ
ầ ư ư
ầ ể ự ệ ổ t k các d án đ trình duy t, t
ậ ứ ả ấ ượ ự ế ứ ả ộ ế ế ế ố ượ ng xây d ng, thi công các công trình. Phòng này luôn ầ ư ồ XDCB, quy mô công cũng nh ti n đ thi công c a t ng công trình. Phòng ồ ơ ch c giám ế t ng và ti n đ thi công theo đúng b n thi
ồ
ẽ ị ự ỉ ạ
ự ế ủ ấ ố
ự ệ
c giao, các ế đ n vơ
ả
ạ ộ ấ ượ ng công trình. Các ệ ủ ộ
ệ
ế ệ ố ỳ ấ
ứ ậ ộ
ủ công ty th hi n s t
ơ ấ ổ ứ ộ ằ ậ ợ ể ng h l n nhau nh m t o đi u ki n thu n l
ch c b máy qu n lý c a ạ ể ệ ằ ế ặ ể ệ ự ươ ng quan, ệ ệ ố i đ hoàn thành t t nhi m ọ ượ c tính logic, khoa h c trong công tác ạ ộ ư công ty ti n hành ho t đ ng SXKD xây
ạ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr tuy n d ng nhân viên, chu n b các cu c h p cho Công ty. Phòng th quủ ỹ: thanh toán, ki m tra các kho n ti n thu, chi, ngu n ồ ể vào, ra.. ị ườ ậ ng, l p Phòng k ho ch ả ệ ự ể ế t b , tri n khai th c hi n đ m k ho ch mua s m v t t ả ủ ậ ỹ ấ ượ ả ng, k thu t, ch ng b o các yêu c u v giá c h p lý, đ m b o ch t l ầ ậ ộ ướ ạ ố ượ ng d n các b ph n th c hi n đ y lo i, s l ồ ạ ủ đ các quy đ nh c a công ty, l p báo cáo xây d ng, so n th o h p đ ng xây d ng.ự Phòng Thi ạ ho ch cho các đ i t ắ ắ n m ch c các ngu n thông tin, các d án đ u t ộ ư ế ệ ố ngh , v n đ u t ầ ấ ố này tham m u cho Giám đ c đ u th u các công trình xây d ng, l p h s ế ế ấ đ u th u, nghiên c u và thi ả sát thi công, đ m b o ch t l ợ ế k và h p đ ng. Các công ty con: g m ồ Công ty 1, Công ty 2, Công ty 3, Công ty 5, ổ Công ty 6, Công ty 7, Công ty 8 s ch u s ch đ o tr c ti p c a Ban T ng ậ ơ ự ế ả Giám đ c và các phòng ban liên quan. Là n i tr c ti p s n xu t ra các v t ượ ổ công ty giao phó. Khi c T ng li u xây d ng và thi công các công trình đ ơ ượ ệ ẽ ự ị s th c hi n ho t đ ng thi công có công trình đ đ n v này ả ị này ộ ả công trình đ m b o đúng ti n đ và ch t l ố ồ ử ụ ệ có trách nhi m s d ng ngu n v n có hi u qu , hàng tháng báo cáo ị ử ụ ; tích c c ch đ ng tìm ki m và khai thác th ố ồ ự ngu n v n mà đã s d ng ể ự ế ỗ ợ ẫ ệ ườ t công vi c thi ng vi c làm tr ; liên k t h tr l n nhau đ th c hi n t ị ự ủ ụ ; ch p hành báo cáo đ nh k theo đúng tháng, th t c công theo trình t ấ quý, năm; cung c p thông tin cho các b ph n ch c năng có liên quan khác. ả C c u t ươ ỗ ẫ ề t ụ ượ c giao. Qua đó th hi n đ v đ ề ọ ả qu n lý v m i m t nh m đ a ệ ự d ng đ t hi u qu cao.
ộ ậ ủ ơ ấ ổ ứ ả ả ộ ch c qu n lý
5.1.3. Hoat đ ng c a các b ph n trong c c u t công ty
ư ế ị
ổ ấ ậ ố
ế ệ ộ ộ
ọ ạ ộ ố ợ ữ ệ ệ ả ề công ty TNHH T ng công ty Th Th nh Cũng nh nhi u công ty khác, ấ ả ượ ế c k t qu kinh doanh cao nh t. Vì v y công ty r t luôn mong mu n có đ ự chú tr ng đ n vi c xây d ng b máy các phòng ban và đ i ngũ nhân viên ho t đ ng sao cho có hi u qu . Mà vi c ph i h p gi a các phòng ban sao
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 25
ự ậ ố
ng Thùy Vân
ở ả ệ ượ
ộ ậ ự ứ
ệ ủ
ậ
ộ ứ ượ ầ ộ
ể i các b ph n khác. ọ ỗ ự ế ộ ẽ ớ ố ợ ặ
ệ ấ t nh t.
ợ Báo cáo th c t p t ng h p ươ GVHD: Ths.Tr ệ ả cho có hi u qu không ph i là vi c lúc nào cũng làm đ c, b i đôi khi các ỉ ự ệ phòng ban, các b ph n th c hi n công viêc ch d a vào ch c năng và ư ệ ụ ượ nhi m v đ c phân công đ hoàn thành công vi c c a mình mà ch a ớ quan tâm t Ý th c đ c t m quan tr ng đó, các cán b công nhân viên và đ i ngũ ộ lao đ ng trong công ty luôn n l c h t mình, ph i h p ch t ch v i nhau ố ể đ hoàn thành công vi c m t cách t ủ
ể ạ ỏ
ộ ế 5.2 T ch c b máy k toán c a công ty. ạ ộ ắ ổ ứ ộ ộ ộ ế ả ổ ứ ch c ậ Công ty TNHH T ng công ty
ổ ậ ụ ế ế
ứ ế ế Đ có m t b máy ho t đ ng linh ho t thì đòi h i công ty đó ph i t công tác k toán đúng đ n. Chính vì v y ị ớ Th Th nh đã áp d ng hình th c k toán v i mô hình k toán t p trung. ơ ồ ổ ứ ộ 5.2.1. S đ t ch c b máy k toán
ệ ự ố Ghi chú: ế : M i quan h tr c tuy n
ệ ứ ố : M i quan h ch c năng.
ổ ứ ộ ủ ế ổ
ơ ồ S đ 5.2.1: T ch c b máy k toánc a công ty TNHH T ng công ty ị ế Th Th nh.
ậ ế ộ ồ (Ngu n: b ph n k toán)
ụ ủ ừ ứ ậ ộ ệ 5.2.2. Ch c năng và nhi m v c a t ng b ph n.
ế ưở ườ ỉ ạ ụ ế
K toán tr
ng: Là ng i ph trách ch đ o công tác k toán toàn
ể ạ công ty ki m tra tình hình h ch toán và báo cáo tài chính là ng ườ ỗ ợ i h tr
ậ ụ ố ề ế ộ ủ ệ ả ắ ự đ c l c cho giám đ c v chra bi n pháp v n d ng c a các ch đ qu n lý
ợ ố ớ thích h p đ i v i công ty.
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 26
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân
ạ ế ố ệ ế ổ ợ
K toán t ng h p :
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ổ ế
ệ
ị ố ụ ế ế
ạ ư ệ ổ ộ ợ ề ế ấ
ợ H ch toán t ng h p các s li u do k toán cung ả ế ả ấ c p, xác đ nh k t qu kinh doanh và báo cáo quy t toán, đánh giá hi u qu ử ụ s d ng v n. K toán t ng h p còn ph trách h ch toán k toán TSCĐ, theo dõi tình hình bi n đ ng v TSCĐ cũng nh vi c tính kh u hao hàng quý, hàng năm.
ế ả ườ ụ
K toán thanh toán:
Ph i theo dõi th ả ng xuyên liên t c các kho n
ả ả ả ủ ạ ợ ợ ủ n c a khách hàng và kho n ph i tr ế c a DN. Lên k ho ch thu n và
ề ủ ợ ả ả ả ả thanh toán n đ m b o cho vòng ti n c a DN đ m b o.
ề ươ ế ệ ụ ự ệ ươ
K toán ti n l
ng: Th c hi n các nghi p v tính l ng và các
ươ ể ể ả ả ộ ế trích theo l ng, b o hi m xã h i, b o hi m y t , kinh phí công đoàn,
ể ệ ế ậ ả ị ệ ấ thu thu nh p cá nhân, b o hi m th t nghi p.Báo cáo và ch u trách nhi m
ướ ế ưở ụ ệ ạ tr c k toán tr ng theo ph m vi công vi c ph trách.
ợ ủ ố ả ế ướ
K toán công n :
ợ Theo dõi các kho n n c a đ i tác trong n c
ệ ị ướ ế ưở cũng nh qu c t ư ố ế Báo cáo và ch u trách nhi m tr . c k toán tr ng theo
ụ ệ ạ ph m vi công vi c ph trách.
ả ố ị ế ả ố ị ả
K toán tài s n c đ nh:
Theo dõi tăng gi m tài s n c đ nh, tính
ấ ậ ế kh u hao, l p k
ả ố ị ữ ớ ử ệ ạ ị ướ ho ch s a ch a l n tài tài s n c đ nh. Báo cáo và ch u trách nhi m tr c
ưở ụ ệ ạ ế k toán tr ng theo ph m vi công vi c ph trách.
ế K toán
ứ ế ụ 5.2.2. Hình th c k toán mà công ty áp d ng
ứ ụ ế ổ ị ế Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh áp d ng hình th c k toán
ừ ớ ổ ứ ổ ợ ứ ứ “Ch ng t ghi s ”. Đây là hình th c phù h p v i t ộ ch c b máy và
ủ ế ộ ượ ạ ươ trình đ chuyên môn c a các nhân viên k toán đ c đào t o t ố ng đ i
ề ồ đ ng đ u.
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 27
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ạ ộ ượ ả
ng Thùy Vân ế
(cid:0) Hàng ngày, các ho t đ ng kinh t
phát sinh đ c ph n ánh trên
ừ ố ế ể ế ế ứ ch ng t g cdo các phòng ban và cá nhân chuy n đ n, k toán ti n hành
ủ ứ ể ợ ợ ừ ứ ki m tra tính h p pháp, h p lý c a ch ng t và sau đó ghi vào Ch ng t ừ
ứ ổ ừ ượ ứ ừ ể ổ ghi s . Ch ng t sau khi đ ổ c ghi vào s Ch ng t ế ghi s thì chuy n đ n
ế ạ ậ ộ ế ố ượ ế cho b ph n k toán h ch toán chi ti ữ t cho nh ng đ i t ng mà k toán
ế ầ c n theo dõi chi ti t.
ố ệ ơ ở ứ ứ ừ ổ ế ế
(cid:0) Căn c vào s li u trên c s Ch ng t
ghi s , k toán ti n hành
ả ổ ợ ghi vào s cái theo các tài kho n phù h p.
ư ư ề ặ ổ Các s cái nh mua hàng ch a thanh toán, thu, chi ti n m t; hàng
ứ ừ ố ể ặ ậ ệ ứ ngày căn c vào ch ng t ổ g c đ ghi vào s nh t ký đ c bi t có liên quan.
ỳ ừ ị ế ặ ố ộ Đ nh k t 3 đ n 10 ngày ho c cu i tháng tùy thu c vào kh i l ố ượ ng
ụ ệ ế ổ ợ ọ ổ nghi p v kinh t phát sinh mà t ng h p ghi vào s cái sau khi đã l ai tr ừ
ụ ượ ệ ặ ề ổ ậ ồ ờ ộ ố ố s trùng l p m t s nghi p v đ c ghi đ ng th i vào nhi u s nh t ký
ệ ặ đ c bi t.
ố ệ ả ậ ộ ố ố
(cid:0) Cu i quý, c ng s li u ghi trên s cái và l p b ng cân đ i phát sinh. ổ
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 28
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
Ghi hàng ngày Ghi chú:
ố Ghi cu i ngày
ằ Ghi chép h ng ngày
ế ể ố Đ i chi u, ki m tra
ệ ụ ế ả ẩ ổ ơ ồ S đ 5: Quy trình ghi s nghi p v liên quan đ n s n ph m, hàng hóa
ộ ố ụ ế ạ ổ
M t s chính sách k toán áp d ng t
i công ty TNHH T ng công
ị ế ty Th Th nh.
ậ ế ụ ế ổ ị ẩ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh áp d ng lu t k toán, chu n
ự ệ ệ ế ị ế m c k toán Vi ế ộ ế t Nam, ch đ k toán Vi t Nam theo quy t đ nh s ố
ủ ộ 15/2006BTC c a B tài chính ban hành ngày 20 tháng 03 năm 2006 và các
ế ộ ế ổ ổ ủ ử ẫ ộ thông t ư ướ h ng d n s a đ i b sung theo ch đ k toán c a B tài
ậ ế ụ ừ ở chính.T ngày 05 tháng 02 năm 2015 tr đi công ty áp d ng lu t k toán,
ự ế ẩ ệ ệ chu n m c k toán Vi ế ộ ế t Nam, ch đ k toán Vi t Nam theo thông t ư
ủ ộ 200/2014/TTBTC c a B tài chính ban hành ngày 22 tháng 12 năm 2014.
ắ ầ ừ ộ ế ế
(cid:0) Niên đ k toán: B t đ u t
ngày 01/01 và k t thúc vào ngày 31/12.
ị ề ệ ử ụ ơ ồ ệ
(cid:0) Đ n v ti n t
ế s d ng trong k toán: Đ ng Vi t Nam (VND).
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 29
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ắ
ị
ng Thùy Vân ả ươ
(cid:0) Nguyên t c xác đ nh các kho n t
ươ ề ng đ ng ti n
ắ ầ ư ả
ề ủ
ầ ư ể ừ ể ể ề ả ạ ờ ạ ề ngày mua kho n đ u t đó t
ả Là các kho n đ u t ng n h n không quá ba (03) tháng có kh năng ệ ổ ễ chuy n đ i d dàng thành ti n và không có nhi u r i ro trong vi c ể ổ chuy n đ i thành ti n k t i th i đi m báo cáo
(cid:0) ổ ồ ề ể ươ ồ ng pháp chuy n đ i các đ ng ti n khác ra đ ng ti n s ề ử
ế Ph ụ d ng trong k toán
ạ ự ầ ư ả ố ị
ề ệ
ệ ạ ệ ố ỷ và chênh l ch t có g c ngo i t
ố ố ế ượ ự ế ổ ầ xây d ng đ hình thành tài s n c đ nh ban đ u giá phát sinh khi thanh toán các ỷ giá phát sinh khi cu i năm tài chính ầ ư ạ ả c phân b vào chi phí s n c ph n ánh lũy k trên b ng cân đ i k toán. Khi giai đo n đ u t giá đ
ấ ể Trong giai đo n đ u t ệ ậ khi thành l p Công ty, chênh l ch t ạ ệ ụ ả ố kho n m c ti n t có g c ngo i t ề ệ ụ ả ạ i các kho n m c ti n t đánh giá l ả ế ả ượ đ ỷ ệ xây d ng k t thúc, chênh l ch t xu t kinh doanh trong năm (5) năm.
(cid:0) ươ ế ồ ươ Ph ng pháp k toán hàng t n kho: Ph ng pháp kê khai th ườ ng
xuyên.
(cid:0) ươ ố ỳ ự ế ể ồ ị Ph ng pháp xác đ nh hàng hóa t n kho cu i k : Ki m kê th c t .
(cid:0) ươ ề ấ Ph ng pháp tính giá xu t kho: Bình quân gia quy n.
(cid:0) ươ ỷ ệ ấ ấ ườ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ: T l kh u hao đ ẳ ng th ng.
ắ ậ ơ
(cid:0) Nguyên t c ghi nh n doanh thu: Theo hóa đ n bán hàng.
ậ ắ ậ ố
(cid:0) Nguyên t c ghi nh n hàng t n kho: Ghi nh n theo giá g c. ồ
ự ế ậ ắ
(cid:0) Nguyên t c ghi nh n chi phí đi vay: Tr c ti p theo báo n . ợ
ả ả ứ ậ ắ ừ ố
(cid:0) Nguyên t c ghi nh n chi phí ph i tr : Theo ch ng t
g c phát sinh.
ệ ậ ắ ỷ ỷ ướ
(cid:0) Nguyên t c ghi nh n chênh l ch t
giá: Theo t giá nhà n c công
b .ố
ắ ươ ả ự ậ
(cid:0) Nguyên t c và ph
ả ả ng pháp ghi nh n các kho n d phòng ph i tr :
ự theo d báo.
(cid:0) Nguyên t c ghi nh n và kh u hao b t đ ng s n đ u t
ấ ộ ầ ư ắ ậ ấ ả
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 30
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
ậ ắ o Nguyên t c ghi nh n
ả đ
ầ ư ượ ặ ả
ậ ạ ộ ch tăng giá ho c cho thuê ho t đ ng, b t đ ng s n đ u t ị ấ ộ ữ ờ ậ ừ ắ ố c ghi nh n theo giá g c. Trong quá trình n m B t đ ng s n đ u t ấ ộ ầ ư ượ gi c đ ế ghi nh n theo nguyên giá tr giá tr hao mòn lũy k .
o Ph
ươ ấ ng pháp kh u hao
ấ ộ ả ầ ư ượ ả ố ị ư ấ đ c tính, trích kh u hao nh các tài s n c đ nh
B t đ ng s n đ u t khác.
ầ ư ắ ả
(cid:0) Nguyên t c ghi nh n các kho n đ u t ậ
tài chính
ả ầ ư ế ố vào công ty con, công ty liên k t, góp v n
o Các kho n đ u t ơ ở
ồ ể vào c s kinh doanh đ ng ki m soát
ầ ư ế
ả ươ ượ ậ ố ợ ng pháp giá g c. L i nhu n thu n đ
ế ượ vào công ty con, công ty liên k t đ ừ c chia t ậ ế
ả
ầ ầ ư ượ đ ượ c chia khác đ ậ ượ ả ượ ừ ả Kho n đ u t ph ty liên k t phát sinh sau ngày đ u t qu kinh doanh. Các kho n đ ầ ư ả các kho n đ u t c k toán theo công ty con, công ế c ghi nh n vào Báo cáo k t ồ ầ c coi là ph n thu h i ố ầ ư . ả c ghi nh n là kho n gi m tr giá g c đ u t
o Các kho n đ u t
và đ ả ầ ư ứ ch ng khoán khác
ầ ư ứ ượ ậ ố ả Các kho n đ u t ch ng khoán khác đ c ghi nh n theo giá g c.
(cid:0)
Ả Ế Ố CH
ƯƠ Ầ Ủ Ầ
Ổ Ế Ị NG VI: KH O SÁT, PHÂN TÍCH CÁC Y U T “Đ U VÀO” VÀ “Đ U RA” C A CÔNG TY TNHH T NG CÔNG TY TH TH NH
ế ố ầ “đ u vào”
ng lao đ ng
ộ ậ ệ ổ ợ
ậ ệ ắ ầ ườ ồ ộ ả 6.1 Kh o sát phân tích các y u t ố ượ 6.1.1 Đ i t ạ Các lo i nguyên v t li u và các t ể ộ bao g m: đá cu i (dùng đ tr n bê tông), d u h c/nh a đ ự h p v t li u dùng trong xây d ng ự ng, canxi,
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 31
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân
ạ ẩ
ế ượ ỏ ề ỡ
ử ạ ỉ
ử ụ ề
ủ ầ ư ả ậ ệ ị ự
ứ ầ ư ng v t li u s d ng, m c tiêu đ u t
ế ế
ầ ư ự ớ ợ ứ ị ố ể v n khi s d ng thông tin v giá v t li u đ ể ầ xây d ng công trình c n căn c vào đ a đi m ấ ụ , tính ch t ể ấ ượ ng công trình đ xem ậ ệ t ki m và xác đ nh giá v t li u phù ấ , ch ng th t thoát, lãng ng, đáp ng m c tiêu đ u t
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr cacbonat, xi măng, (khoáng) doloimat, đá granit, s i, đá vôi, đá c m th ch, ạ th ch anh, cát, sa th ch, đá phi n, đá đ c nghi n nát và có kích c , than ạ ậ ệ (x ) núi l a và các lo i v t li u khác. ổ ứ ư ấ ch c t và t Ch đ u t ầ ư ậ l p và qu n lí chi phí đ u t ậ ệ ử ụ ố ượ ậ ư ấ cung c p v t t , kh i l ề ả ầ t k và qu n lí v ch t l công trình, yêu c u thi ệ ế ạ ậ ệ ọ xét, l a ch n lo i v t li u h p lí, ti ụ ị ườ ợ h p v i giá th tr phí.
ậ ệ ự ụ ả ộ ố B ng 6.1.1. Danh m c m t s nguyên v t li u xây d ng
ụ ậ ệ ự STT Danh m c v t li u xây d ng ư
(2) Giá công b ố ồ (VNĐ ch a bao g m VAT) (4) Đ n vơ ị tính (3) (1)
ậ ệ Nhóm v t li u cát
43.000 Cát xây 1
141.000 Cát vàng 2
38.000 ổ ề Cát đen đ n n m3 m3 m3 3
ậ ệ Nhóm v t li u Đá
115.000 Đá 0,5×1 4
127.000 Đá 1×2 5
126.000 Đá 2×4 6
117.000 m3 m3 m3 m3 7
ấ ố ớ 109.000 m3 8
ố ớ ướ ấ i 101.000 m3 9
98.000 Đá 4×6 Đá dăm c p ph i l p trên (subase) Đá dăm c p ph i l p d (base) 10 Đá h cộ
m3 ậ ệ ạ Nhóm v t li u g ch xây ổ ầ ậ ệ ủ ư ẩ ả S n ph m c a công ty c ph n v t li u xây d ng 15
780 ỗ N Viên
820 ỗ T Viên
1.240 Viên
1.330 ặ Viên ạ 11 G ch 2 l ạ 12 G ch 2 l ặ ạ 13 G ch đ c N ạ 14 G ch đ c T
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 32
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
5.350 ợ
ng Thùy Vân Viên
12.050 Viên
tròn vuông N 1.700 Viên
tròn vuông TC 1.850 Viên 15 Ngói l p 22 16 Ngói bò 36 (360mm) ỗ ạ 17 G ch 6 l ỗ ạ 18 G ch 6 l
ỗ ả ẩ ạ S n ph m g các lo i
15.000
2.000.000 ầ Cây m3 ố 19 Cây ch ng cao ≥4m 20 G ván c u công tác
ỗ ỗ ẻ ỗ ồ 2.000.000 m3 21 ỗ G x 3×1 (g lati) g h ng s cắ
2.000.000
1.500.000 ỗ
2.000.000 ỗ ỗ ồ ắ ỗ m3 m3 m3 22 G kêỗ 23 G làm khe co giãn 24 G xà g (g h ng s c)
ử ỗ ồ ề ặ ả
ư C a g de chi u dày đó 4cm, ván 3cm,hình 2 m t bao g m c ke ắ ự (ch a có l p d ng, véc ni)
ử 900.000
ủ 800.000
700.000
800.000 m2 m2 m2 m2
ồ ả ề ặ ặ 25 C a panô đ c 26 C a panô kính ử ổ 27 C a s kính ớ ử 28 C a ch p ử ỗ ỉ
ư C a g chò ch chi u dày đó 4cm, ván 3cm,hình 2 m t bao g m c ke ắ ự (ch a có l p d ng, véc ni)
ử 1.120.000
ủ 1.025.000
C a s kính 920.000
1.025.000 m2 m2 m2 m2 ặ 29 C a panô đ c 30 C a panô kính ử ổ 31 ớ ử 32 C a ch p
14.920 Nhóm thép các lo iạ Thép cu nộ kg
14.920 kg F6, F8 CT3 33 34 D8 gai SD 295A
Thép tròn tr nơ
F10 CT3 14.770 kg 35
F12 CT3 14.620 kg 36
F14÷F40 CT3 14.520 kg 37
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 33
ự ậ ố
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
14.520
ươ Thép cây v nầ kg
14.520 kg 38 D10 CT5, SD295A 39 D12 CT5, SD295A
ạ T i xi măng sông Gianh 976.364 Nhóm xi măng T nấ 40
ồ ế ị
ấ ế ậ ệ ổ ủ ế ủ
ầ ự ệ
ồ ậ ệ ổ ầ Lao đ ngộ ậ ộ ế ố ự ạ ấ
quan trong nh t trong b t k m t lo i ệ ấ ỳ ộ ố ủ ệ ộ
(Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH T ng công ty Th Th nh). ổ ự Ngu n cung c p v t li u xây d ng ch y u c a công ty là: công ty c ạ ph n v t li u xây d ng 15, công ty xi măng sông Gianh, xí nghi p g ch ngói c ph n Nam Giang. 6.1.2 B ph n nhân s là y u t hình SXKD nào c a doanh nghi p. M t doanh nghi p mu n SXKD thành công
ỏ ộ ự ả ổ
ị ủ ậ ả ệ ạ ộ ổ i có m t t ng giám
ố
ộ ả ỹ
ấ ệ ụ ụ
ổ ộ ậ ả ố ề
ộ ủ ộ ầ ệ ố
ệ ủ ề ườ ứ ạ ố ờ i m c l
ỗ ứ ậ
ạ ộ ữ ệ ủ ế ự ệ ế ấ ộ l
ứ ộ
ượ ươ ệ ạ
ẽ
ươ ề ẽ ế ệ ủ ấ
ơ
ỹ ể ể ắ ạ đòi h i b ph n nhân s ph i n đ nh. ề ộ B máy qu n lý và đi u hành c a công ty hi n t đ c vàố hai phó t ng giám đ c. ự B máy nhân s chia thành nhóm: Nhóm cán b qu n lý, nhóm k thu t s n xu t, nhóm ph c v tác nghi p. S lao đ ng tham gia thi công các công trình luôn tăng đ u qua các làm năm, do nhu c u v lao đ ng c a công ty. S ngày làm vi c và s gi ứ ợ i tăng làm tăng m c doanh thu, và đem l i vi c c a m i ng ậ nhu n và m c thu nh p cao cho doanh nghi p. Do ho t đ ng trong ngành ỷ ệ ữ xây d ng nên t n chi m r t ít, ch y u lao đ ng n làm vi c văn ạ ộ phòng và cán b lãnh đ o. ộ ầ ể ớ Trình đ lao đ ng ngày càng đ c nâng cao đ đáp ng v i nhu c u ủ ệ ạ i và trong t ng lai. Hi n t i và t c a khách hàng trong hi n t ng lai ộ ồ ưỡ ạ công ty s có chính sách đào t o và b i d ng cán b , tay ngh s tăng ộ ấ ượ ng công vi c c a nhân viên, khuy n khích năng su t lao đ ng và ch t l ọ ọ ề ệ ề ỏ h h c h i nhi u h n, các thành viên thi đua rèn luy n k năng tay ngh ỏ ạ ơ ở ữ i t o c s v ng ch c làm thành s c m nh đ phát tri n công ty. gi
ộ ả ứ B ng 6.1.2a: Báo cáo lao đ ng trong năm 2012
TT
TS i)ườ (ng Trong ố t ng sổ
ỉ Ch tiêu
% so v i TSớ Đã ký HĐLĐ Đã có BHXH
Nữ (ngư i)ờ
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 34
ự ậ ố
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ươ ng Thùy Vân Số Danh % m cụ ngượ l 30
11,6 216 203 65,3 258 I
1 4 1 25 4 1,01
2 29 11 39,9 26 24 7,3
3 69 5 7,2 69 48 17,5
4 91 0 91 71 23
5 46 4 8,7 46 35 11,6
6 19 6 31,6 19 19 4,8
137 34,7 II
ụ
ổ CB CNV trong danh sách Lãnh đ oạ ả qu n lý C.ty Cán bộ gián ti pế phòng Cán bộ gián ti pế đ iộ Công nhân kỹ thu tậ Công nhân phổ thông Lao đ ngộ khác LĐHĐ ng nắ ạ h n, v vi cệ ộ T ng c ng (I+II) 395 30 11,6 216 203 100
ế ế ồ ổ ị
(Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH t ng công ty Th Th nh) .
ả ộ ỹ ệ ụ ậ B ng 6.1.2b: Ch t l
ng cán b k thu t nghi p v ố ố Trong t ng sổ
ấ ượ T ng sổ iườ ng TT Nữ Ngành ngh đàoề t oạ Đ ngả viên ổ ờ Tu i đ i >31
ạ ọ 10 18 Thâm niên trình độ >10 năm 17 28 52 ạ ọ I Đ i h c và trên đ i h c
ỹ ư ườ ộ 3 1 6 1 K s đ ng b 16
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 35
ự ậ ố
ươ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ầ 1
ng Thùy Vân 2
ỹ ư ầ 2 K s c u h m 1 1
ỹ ư ự 4 3 K s máy xây d ng 3 5 4
1 ỹ ư 4 K s thu l ỷ ợ i 2
1 ỹ ư ơ 5 K s c khí 1
ỹ ư ự ế 1 6 K s xây d ng, ki n trúc 2
ỹ ư ệ ử 7 K s đi n t ọ , tin h c 1
ế ự 7 ỹ ư 8 K s kinh t xây d ng 6 3 9 6
ử ế 9 C nhân kinh t 1 2
ử 4 10 C nhân tài chính 3 3 7 4
ươ 2 ử 11 C nhân th ạ ng m i 1 3 3
ử ạ ữ 12 C nhân ngo i ng 1
ươ ươ 1 ỹ ư 13 K s và t ng đ ng khác 1 1 1
2 0 0 9 2 II Cao đ ngẳ
ầ ườ 2 ẳ 1 Cao đ ng c u đ ng 7 2
ẳ ế 2 Cao đ ng k toán, ngân hàng 1
ẳ 3 Cao đ ng khác 1
12 5 25 21 22 III Trung c pấ
ấ ầ ườ ộ 7 1 Trung c p c u đ ng b 5 10 7
ự 2 ấ 2 Trung c p xây d ng 2 2
ấ ơ 4 3 Trung c p c khí 3 4 4
ế ấ ố 6 4 Trung c p th ng kê, k toán 2 4 6 5
ấ ươ ươ 3 5 Trung c p và t ng đ ng 2 1 3 3
ộ khác ổ T ng c ng (I+II+III) 86 15 30 40 52
ớ ổ ố % so v i t ng s (%) 100 17,4 34,9 46,5 60,5
ế ổ ị (Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH t ng công ty Th Th nh).
ả ấ ượ ế ồ B ng 6.1.2c: Báo cáo ch t l ng công nhân
ố TT Trong t ng sổ
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 36
ự ậ ố
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr
ng Thùy Vân
ợ B c thậ
ươ Nữ Đ ngả viên
TS ngườ i 1 3 2 7 6 4 5
Ngàn h nghề đào t oạ
ỹ 91 8 6 37 9 8 6 18 5 ậ I Công nhân k thu t
1 Lái máy lu 19 1 5 2 3 3 5 1
ặ ườ ả 2 Lái máy r i m t đ ng 3 1 2
3 Lái máy san 4 1 1 1 1
4 Láy máy xúc, iủ 25 3 15 4 1 4 1
5 Lái xe ô tô 27 8 2 13 4 2
ử ữ 6 S a ch a ô tô 2 2
ợ 7 Th khoan đá 6 2 2 1 1
ậ 8 V n hành máy nén khí 2 1 1
ề 9 V n hành máy nghi n 3 1 2
ậ sàng
ổ 4 3 1 46 4 23 15 II Công nhân ph thông
ổ ộ T ng c ng (I+II) 21 6 137 4 32 52 6 8 10 8
ớ ổ ố % so v i t ng s (%) 100 2,9 4,4 37,9 15,3 4,4 7,3 5,8
5,8 23, 4
ế ế ồ ổ ị (Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH t ng công ty Th Th nh).
6.1.3
V n ố
ệ
ấ ả ể ế ể ỏ
ệ ề ạ ệ ề ươ ả ư ưở ề ộ ng cho đ i ngũ cán b ng, th
ủ ự ề ả
ồ
ồ ố ữ ế ợ ệ ố ộ
ẩ ộ ự ạ ồ ằ .
ủ ọ ọ ể ự ủ ậ ợ ệ ế ả
ụ ữ ố ớ ổ ứ ụ Đ ti n hành SXKD các doanh nghi p ph i có tình hình tài chính ậ m nh đ b ra các chi phí s n xu t kinh doanh nh : chi phí v nguyên v t ộ li u, chi phí v nhiên li u, chi phí ti n l công nhân viên c a công ty và nhi u kho n chi phí khác. Tăng năng l c tài ớ ạ chính c a công ty bao g m: Đ y m nh công tác thu h i v n k t h p v i ố ự l a ch n ngu n v n ta huy đ ng v n. Đây là m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng nh m tăng năng l c c nh tranh c a công ty ạ Đ th c hi n k ho ch tín d ng thu n l ệ ơ ườ ng và duy trì quan h h n n a đ i v i các t c ầ i công ty c n ph i tăng ch c tín d ng ngân hàng
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 37
ự ậ ố
ng Thùy Vân
ự ể
ươ ệ ố c th c hi n t
t hay chính là đ nh n đ ậ ượ ự ả c s b o
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ượ ặ ạ ể ế đ k ho ch đ t ra đ lãnh cho công ty khi tham ự ầ gia d th u. ả
ộ ố ỉ ồ ố ủ ề
ệ B ng 6.1.3: M t s ch tiêu v ngu n v n c a công ty năm 2014 ồ ĐVT: Tri u đ ng
Nguồn v nố ố ề S ti n
ợ ả ả STT A 176.809
ợ N ph i tr ạ ắ N ng n h n I 82.855
ắ ạ 1 ợ Vay và n ng n h n 44.425
ả ả ườ 2 Ph i tr ng i bán 16.437
ả ề 3 i mua tr ti n 20.465
4 1.528 ả ướ
ạ ườ Ng cướ tr ế Thu và các kho n ả ộ c ph i n p nhà n ợ N dài h n II 93.954
1 ạ ợ Vay và n dài h n 93.954
B ủ ở ữ 101.228
ầ ư ủ 1 ủ c a ch 98.988
ư ậ 2 2.240 ố V n ch s h u ố V n đ u t ở ữ s h u ợ L i nhu n ch a phân ph iố
ồ ố ổ T ng ngu n v n 278.037
ế ồ ổ (Trích ngu n: Phòng K Toán công ty TNHH T ng công ty Th
ế ị Th nh).
ế ố ầ “đ u ra”
ộ ữ
ơ
ự ấ ị ườ
ượ ợ
ạ ủ ớ ế
ủ ế ị ả ề ậ ơ ở
ự ế ệ
i s m rông th tr ở ộ ự ị ả ướ ạ ộ
ố ượ ủ ầ khu v c mi n Trung: ẵ … ị ề ỉ ng ra các t nh, mi n c. Công ty ngày càng m r ng quy mô ho t đ ng, uy tín ng công trình trúng th u c a công ty ngày càng
ủ ề
ừ ế ể ấ ả 6.2 Kh o sát, phân tích các y u t ể Ở ả Qu ng Bình, có th nói ngành xây d ng là m t trong nh ng ngành ị ầ ư ị ề kinh doanh nh t. Nên công ty b các DN trong thu hút nhi u đ n v đ u t ả ả ạ ắ ấ ng c nh tranh hoàn h o. S n ngành c nh tranh r t gay g t. Đây là th tr ồ ậ ẩ c h p đ ng xây ph m c a công ty là các CTXD nên công ty nh n đ ự d ng m i ti n hành thi công công trình. Các công trình mà đ n v đ m nh n ch y u là ả ả Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh, Qu ng Bình, Qu ng tr , Hu , Đà N ng ị ườ ớ ẽ ở công ty d đ nh trong vài năm t trong c n ngày càng cao nên s l nhi u doanh thu c a công ty tăng lên đáng k nh t là t năm 2010 đ n nay.
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 38
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân
ằ ệ ủ ả ả
ấ ượ : công ty cam k t luôn luôn hoàn thành các d
ị ạ ướ ẩ ủ ự c quy đ nh. ế ng ng cao, đ t tiêu chu n c a Nhà n
ứ ầ ủ
ấ ề ố
ạ ấ ượ ử ụ
ẩ
ẫ
ạ ấ ệ ủ ộ ề ế ấ ượ ủ ả ng, không đ t hi u qu cao, gây m t uy tín c a
ộ ể ọ ườ
ấ ề ườ ng xuyên giáo d c cán b công nhân viên. Đ m i ng ọ ồ ưỡ ng nâng cao tay ngh ạ ng, đào t o b i d i có ý ề
ườ ạ ữ ể ầ i b n g n gũi, tìm hi u kĩ nhu
ầ ủ
ể ỏ ể ẽ ậ ư ầ ặ
ố ớ ổ ng xuyên sang t o đ i m i cách làm vi c.
ự ả ệ ng.
ụ ạ ẩ đ u vào, quá trình thi công và thành ph m ạ ấ ượ ệ ố ể ụ : có chính sách đào t o và b i d
ấ ượ ấ ộ
ơ
ứ ệ ắ ạ ộ ọ ọ ỏ ề ề ỏ ạ ơ ở ữ i t o c s v ng ch c làm thành s c m nh đ
ị
ồ
ể ủ ề ả ứ ề ắ
ấ ủ
ả ậ ượ ọ ơ ả ấ ượ ợ ẫ ầ ự ố ng ti n. Phân tích ngu n v n: cho ế ừ đó đ ra chi n ạ ợ i l i ặ ng công trình theo yêu c u đ t ra ụ ữ ượ đ
t m c doanh thu đ đ bù đ p m i kho n chi phí, t c kinh doanh h p lý. M c tiêu c b n nh t c a công ty là thu l ậ ố ự c ch t l ụ ầ ủ ố ớ i đa, mà v n gi ệ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ấ ộ ố * M t s chính sách c a công ty nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh: Chính sách ch t l ấ ượ án, công trình có ch t l Đáp ng ngày càng cao nhu c u c a khách hàng. ng công trình là v n đ “s ng còn”. Do đó Công ty luôn coi ch t l ấ ượ ậ ệ ế ng công ty cam k t không s d ng các lo i nguyên v t li u kém ch t l ấ ỗ ư nh : thép không đ đ b n, xi măng không đúng tiêu chu n, g ch t ượ l ng kém…d n đ n công trình kém ch t l công ty: ụ + Th ấ ượ ứ th c coi tr ng v n đ ch t l ủ c a mình. + Luôn coi khách hàng là nh ng ng ầ c u đ th a mãn ngày càng cao nhu c u c a khách hàng. + Ki m soát ch t ch v t t ườ cu i cùng. Th + Xây d ng và áp d ng h th ng qu n lí ch t l ồ ưỡ ạ Chính sách đào t o tuy n d ng ng ệ ủ ề ẽ ng công vi c c a cán b , tay ngh s tăng năng su t lao đ ng và ch t l ế nhân viên. Khuy n khích h h c h i nhi u h n. Các thành viên thi đua rèn ỹ ể luy n k năng tay ngh gi ể phát tri n công ty. Chính sách tài chính: công ty ph i l p ra báo cáo tài chính đ nh kì, d báo doanh thu bán hàng, phân tích l ế bi ượ l nhu n t và th c hi n nghĩa v đ y đ đ i v i NSNN.
Ầ PH N 7: MÔI TR
Ế T NG CÔNG TY TH TH NH
Ủ NG KINH DOANH C A CÔNG TY TNHH Ị ả ƯỜ Ổ ườ ưở ớ ng bên ngoài công ty, có nh h ng t i quá trình
ườ ữ Là nh ng môi tr ủ ạ ộ ho t đ ng SXKD c a công ty. ng vĩ mô 7.1 . Môi tr
ườ Môi tr ng kinh
ủ ườ ạ ộ ế ế ng c a môi tr ng kinh t
ế ố ị
7.1.1 tế ưở Ả nh h ấ ớ DN là r t l n. Các y u t
ứ ủ này quy đ nh cách th c c a công ty và toàn b ủ đ n ho t đ ng kinh doanh c a ộ
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 39
ự ậ ố
ạ ế ủ
ươ ề
ng Thùy Vân trong vi c s d ng ti m năng c a mình và qua đó cũng t o ra
ồ ả
ườ
ể ấ ượ ộ
ề ự
ả ấ ủ
ớ ề ể ể
ệ ụ ụ ệ
ế ỉ trong và ngoài t nh.
ế ố ạ ộ ưở ế ng đ n ho t đ ng kinh doanh ả khác nh h
ưở ả ạ ạ ộ ế ;
ố
ở ổ ồ ự ệ ấ
ấ
ủ ườ ưở ế ả ớ ng c a lãi su t. ng kinh t ướ v môi tr ạ ế ng l n đ n ho t này có nh h
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ệ ử ụ ề n n kinh t ủ ơ ộ c h i kinh doanh c a công ty. ủ ề ế ể ự ề ph n ánh các ngu n nhân l c có th huy Ti m năng c a n n kinh t ủ ự ữ ố ị ị ộ ng c a nó: tài nguyên, con ng i, v trí đ a lí, d tr qu c đ ng và ch t l ổ ị ủ ướ ế ự ng phát tri n c a gia…Tác đ ng đ n s thay đ i v trí, vai trò và xu h ề ế ổ ự ố ngành xây d ng trong n n kinh t qu c dân, kéo theo s thay đ i chi u ộ ỉ ư ướ ng phát tri n c a công ty, nh ta th y Qu ng Bình là m t t nh đang h ạ ơ ộ ề i c h i xây trên đà phát tri n, v i nhi u ti m năng khác nhau, đem l ể ợ ự d ng hoàn thi n các công trình, xí nghi p ph c v cho l i ích phát tri n kinh t Ngoài ra còn có các y u t ư ủ c a công ty nh : ế ủ ề ố ộ ; ng c a n n kinh t T c đ tăng tr ể ạ ề ạ L m phát và kh năng đi u khi n l m phát; ử ề ướ ươ ng m /đóng c a n n kinh t Ho t đ ng ngo i th ng, xu h ỷ ố ề ể ả T giá h i đoái là kh năng chuy n đ i đ ng ti n qu c gia; ệ ố ế ệ ứ ộ H th ng thu , m c đ hoàn thi n và th c thi; ứ ộ ậ ụ M c đ t n d ng nhân công (% th t nghi p); ấ Lãi su t và xu h ế ố ề Các y u t ủ ộ đ ng kinh doanh c a DN.
ệ ườ
ậ ế ưở ổ
ự ớ ế ị
ệ ộ ự ạ ọ
ế ả ả
ề ể ậ ả ỹ
ệ ả ấ ả ạ ng công ngh 7.1.2 Môi tr ệ ủ ế ị ồ t b máy móc, kĩ thu t công ngh c a nghành xây Bao g m trang thi ầ ớ ế ế Ả ề ự ng tr c ti p đ n yêu c u đ i m i công . nh h d ng trong n n kinh t ấ ấ ấ ượ ả t b , kh năng SXKD v i các c p ch t l ngh , trang thi ng, năng su t ế ị ấ ả ệ t b công ngh . Đòi lao đ ng, kh năng c nh tranh, l a ch n cung c p thi ộ ụ ứ ứ ỏ h i công ty ph i nâng cao kh năng nghiên c u ng d ng ti n b khoa ệ ả ớ ổ ọ h c k thu t. Ph n ánh ti m năng phát tri n và đ i m i công ngh s n xu t, công ngh qu n lý….kh năng c nh tranh có tính tiên phong.
ườ Môi tr ng chính
ậ ạ ố thu c lĩnh v c chính tr và lu t pháp chi ph i m nh m s
ụ ệ ị ả ươ ơ ộ ự ạ ẽ ự ủ công ự ng m i và kh năng th c hi n m c tiêu c a
ộ
ướ ể ề ộ ng phát tri n xã h i và n n kinh t ế
c ta.
ộ ị
ườ Môi tr ng văn
7.1.3 ậ ị tr lu t pháp ộ ế ố Các y u t hình thành c h i th ổ ị ế ty TNHH T ng công ty Th Th nh . ườ ế ố ng: Các y u t thu c môi tr ị ụ ể Quan đi m, m c tiêu, đ nh h ướ ả ủ c a Đ ng và Nhà n ị ứ ộ ổ M c đ n đ nh chính tr xã h i. 7.1.4 hóa – xã h i ộ
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 40
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân ủ ừ
ầ ể ả ứ ả ơ ộ ầ
ả ả ầ
ế ượ ỏ ệ ể ợ ng và chi n l
ỏ ộ
ế ả
ấ ượ ng, ti ằ ả ụ ề ạ ế ả ỗ ự ng này đòi h i cán b công nhân viên ph i n l c h t ế ế ệ t ki m chi phí t k , thi công….đ m b o ch t l ả ệ ạ ế i hi u qu
ấ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ặ ả ắ B n s c đ c đi m văn hóa xã hôi ch a t ng nhóm khách hàng, nhà ẩ ứ ử ụ ể ầ ư ự ầ đ u t , d th u ph n ánh qua quan đi m cách th c s d ng s n ph m. ừ ạ ệ ề ừ V a yêu c u đáp ng tính riêng bi t v nhu c u, v a t o ra c h i đa ạ ứ ạ d ng hóa kh năng đáp ng cu công ty cho nhu c u. Đòi h i phân đo n ả ạ ị ườ th tr c Marketing phù h p đ nâng cao hi u qu c nh tranh. ườ ừ T môi tr ự mình d toán, thi và hoàn thành đúng k ho ch theo m c tiêu đ ra nh m đem l kinh t
ườ Môi tr
ế cao nh t. 7.1.5 ị ả ề ế ưở ị ng đ a lý ạ ộ ạ ng đ n nhi u khía c nh trong ho t đ ng
ươ
ồ ọ ế
ế ườ ặ ề ặ
ả ề ế ư ụ ậ
ể ế ẳ ứ ế ủ ỉ c a t nh.
nhiên ủ ng t
ượ ạ c phân chia thành 2 lo i: Tài
ườ ồ ể ụ ồ ể ồ
ư ớ ấ ộ
ồ ượ ồ
ộ ố ượ ữ ầ ớ
ằ ế ị ụ ơ ng tài nguyên l n h n đ ơ ệ ạ ế ẳ ạ i cao h n. Ch ng h n, thêm nhi u gi ng d u s
ủ ẽ ể ạ
ầ ượ ẽ ả ặ ầ ệ ầ ồ ng c u s gi m khi giá d u tăng (v
Môi ngườ tr
ị V trí đ a lý có nh h ạ ủ ng m i c a DN. th ố ề ộ , ngu n v n và con Là m t công ty có ti m năng m i m t v kinh t ủ ị ng i. Công ty chi m u th trong các m t kinh doanh trên đ a bàn c a ỉ t nh Qu ng Bình. T n d ng đi u đó công ty ngày càng ra s c kh ng đinh ị ế v th và vai trò c a mình trong ti n trình phát tri n kinh t ự 7.1.6 Môi tr Các ngu n tài nguyên thiên nhiên đ nguyên có th ph c h i và tài nguyên không th phuc h i. ộ ố ượ ng Nh v i b t kì m t hàng hóa nào, giá cân b ng và m t s l ở ự ể c quy t đ nh b i s giao nhau ngu n tài nguyên không th ph c h i đ ệ ấ ượ c cung c p hi n gi a cung và c u. M t s l ầ ẽ ề ứ nay khi m c giá hi n t ế ố ộ làm h n ch t c đ tăng c a giá d u. M c dù các công ty s chuy n sang ề các ngu n nguyên li u khác và l lâu dài). 7.2 ngành
ữ ệ ự ế ớ ả
ủ ườ ự ượ ụ ụ ị ườ ả ế ố ơ ồ ng này bao g m các y u t i b n thân DN và các kh c ng có quan h tr c ti p t ng c a nó. Môi tr
ữ ả ố ấ
ậ ệ ậ ư ể ọ ủ ữ ồ ủ , nguyên v t li u (có th g i là
ưở ấ ng t
ấ ượ i ch t l ẩ ạ ộ
ầ
ạ ả ả ớ
ớ ấ ả ượ ẩ ủ ễ ế ể ậ ộ Là nh ng l c l năng ph c v th tr ả b n sau: 7.2.1 Nhà cung ngứ Là nh ng cá nhân hay công ty cung c p cho DN (và cho c đ i th ạ c nh tranh c a DN) nh ng ngu n v t t ể ầ đ u vào) đ SXKD. ể ả ấ Ta th y nhà cung c p có th nh h ng, giá thành và ế ấ ượ ế ti n trình ho t đ ng kinh doanh. N u cung c p s n ph m kém ch t l ng ư nh thép không đ t yêu c u, xăng có hàm l ng chì cao, xi măng không ị ả ố t không đ m b o cho công trình...s n ph m giá cao so v i trên th t ự ườ ng, hay ch m tr ti n đ thì các d án c a công ty có th không hoàn tr
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 41
ự ậ ố
ờ ồ ệ ủ ượ ư ề
ậ ấ
ố ứ ầ ề t cho nhà cung ng v các thông tin c n thi
ầ ườ
ả ậ ệ ị ấ ả ấ ượ ệ ề ả ầ ố
ươ ng Thùy Vân ấ ợ c nh đi u ki n c a h p đ ng, không đúng th i gian, ch t ầ ủ ng công trình kém, gây m t uy tín c a công ty. Vì v y công ty c n làm ế ề t v thi ầ ủ ng m c tiêu (nhu c u, kh năng thanh toán, đ a lí…) các yêu c u c a ng
t nh t đ m b o ch t l
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr thành đ ượ l công tác marketing t ụ tr doanh nghi p v nguyên v t li u đ u vào t công trình. 7.2.2 ụ
Khách hàng ụ ậ
ủ
ố ỏ ủ ố
ầ ỉ ượ ọ c coi tr ng, tuy nhiên c n t nh táo đ
ợ ơ ả ủ i nhu n, khách hàng là m c tiêu M c tiêu c b n c a công ty là thu l ọ ỗ ự ủ ằ cu i cùng c a Marketing, m i n l c c a Marketing suy cho cùng nh m ầ ấ th a mãn cao nh t các nhu c u và mong mu n c a khách hàng. Công tác ể Marketing cho khách hàng luôn đ không quá sa đà vào khách hàng.
ố ủ Đ i th ạ c nh
ị ố ộ ề
ầ ị ự
ệ ế ụ ụ ủ ạ ể .
7.2.3 tranh ự ằ ấ ế
ạ
ạ ế ệ ự ưở ế ạ ả
ủ ễ ự c trong vi c c nh tranh và nh h ế
ị ả
ấ ề ạ ự
ự ố v n xây d ng Tr ố ượ ủ ơ ộ ố ồ ư công ty t ng Xuân, ớ ư ấ …S l
ị ườ ố ự ứ ộ ổ ơ ở ể ệ ủ ạ t c a c nh tranh trên th tr
ệ ẽ
ủ ạ ố
ệ ổ ề ậ ị
ỹ ủ
ủ
ị ổ ế
ưở ệ ở ế ứ ể ế ạ ệ ng. ng nhanh
ự
ụ ề ả ỉ
ụ ẳ ổ ị ị
ộ ơ ề ự ầ ủ
ủ ầ ư ạ ớ ầ ng cao, có uy tín v i ch đ u t và
ủ Xây d ng là m t ngành có nhi u đ i th c nh tranh, do v trí đ a lí c a ề ơ ộ ỉ công ty n m trong m t t nh đang trên đà phát tri n, c n xây d ng nhi u c ể ở ậ s v t ch t ph c v cho vi c phát tri n kinh t ả Khuy n khích hay h n ch c nh tranh, vai trò và kh năng c a Nhà ướ ng c a nó đ n th c ti n kinh n ọ doanh có liên quan đ n quá trình đánh giá c h i kinh doanh và l a ch n i pháp c nh tranh. Trên đ a bàn thành ph Đ ng H i các công ty chuyên gi ườ ự ng bên lĩnh v c xây d ng r t nhi u nh : ủ ạ ầ ơ S n, công ty c ph n xây d ng Tr ng đ i th c nh ị ườ ng tranh là c s đ xác đ nh m c đ kh c li mà doanh nghi p s tham gia. ị ườ ụ ể ủ ừ ng: quy Liên quan đ n s c m nh c th c a t ng đ i th trên th tr ứ ầ ự ch c mô, th ph n ki m soát, ti m l c tài chính, k thu t công ngh , t ộ ứ ộ ả ợ ả i th c nh tranh, uy tín hình nh c a DN, m c đ quen thu c qu n lí, l ủ ố ị ế ạ ươ ủ ng hi u…..qua đó xác đ nh v th c nh tranh c a đ i th và DN c a th ụ ọ ự ị ị ườ Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh l a ch n m c tiêu trên th tr ậ ưở ế ượ ự c tăng tr tăng tr ng t p các công ty, th c hi n chi n l ự ậ trung, t p trung vào lĩnh v c kinh doanh chính là xây d ng các công trình ể dân d ng và giao thông trong và ngoài t nh. Có kh năng v tài chính đ theo đu i các m c tiêu khác nhau. Công ty kh ng đ nh là m t đ n v có ể ự ầ đ y đ năng l c và uy tín đ tham gia d th u và trúng th u nhi u công ấ ượ ị ớ trình có giá tr l n, đ t ch t l ỉ khách hàng trong và ngoài t nh.
ả ẩ S n ph m thay
7.2.4 thế
ế ớ ự c ta mà toàn th gi
ỉ ở ướ n ự ệ ụ ụ ề ả ẩ ấ i có r t Nghành xây d ng hi n nay, không ch ề ự nhi u s n ph m ph c v cho ngành xây d ng. Do đó công ty có nhi u l a
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 42
ự ậ ố
ng Thùy Vân
ự ả ả
ươ ộ ả ấ ượ
ọ ệ ệ ế ộ
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ự ch n khác nhau khi xây d ng m t công trình. Đ m b o công trình th c hi n đúng ti n đ và hi u qu ch t l
ng cao.
Ủ Ạ
Ả Ự Ậ PH N 8Ầ : THU HO CH C A B N THÂN TRONG QUÁ TRÌNH TH C T P
ạ ủ ả
ượ ọ ậ ở ườ
ầ ả ng em đ c các gi ng viên trong b ế ể ứ ơ ả ng ki n th c c b n, c n thi
ẩ ế c nh ng ki n th c c n thi
tr ế ươ ị ế ể t đ chu n b cho hành trình t ế ậ
ỹ ữ ự ậ , n m b t đ
ọ ắ ủ ề ầ đó có cái nhìn đúng đ n v t m quan tr ng c a công tác t ộ ố ượ t đ giúp em có ứ ầ ng lai. Quá ọ ụ ạ i công ty giúp em v n d ng lí thuy t đã h c vào ố c các k năng phân tích, đánh giá các thông s , các ổ
i DN.
ế ộ ể ủ ề
ấ ề ế ấ ướ đ t n ố ữ
ổ ộ ủ ấ ướ công ty TNHH T ng công ty Th Th nh
ừ ừ
ệ ộ ỉ
ư ừ
ế ậ ạ ữ
ầ ti p c n v i DN này em đã d n d n hi u bi
ư ể ể ệ ủ
ớ
ớ ớ ậ ứ ổ ứ ế ế ủ t là quy trình s n xu t và ch bi n c a công ty. Ti p xúc v i th c t ọ ườ ể ả ệ ộ ứ ế i công ty v i nh ng ki n th c trong ngành còn ế ầ t ặ ch c SXKD c a doanh nghi p, đ c ự ế ế , ớ ng l p thì em đã rút ra
ả
ớ ọ ổ ụ ứ ọ ạ ườ ệ ả ng đ i tr
ế ố ổ ứ ủ ề ấ ề ệ ể ế ặ ch c c a doanh nghi p v v n đ SXKD các m t t
8.1 Thu ho ch c a b n thân Trong quá trình h c t p ị môn trang b cho kh i l ượ đ trình th c t p 1 tháng t ắ ượ ự ế ắ th c t ể ừ ỉ ch tiêu đ t ạ ấ ứ ả ch c s n xu t kinh doanh t ỗ ậ c, m i Trong xu th h i nh p và phát tri n c a n n kinh t ẩ ọ thúc đ y DN đ u đóng vai trò r t quan tr ng. Là m t trong nh ng nhân t ị ế đã và quá trình đi lên c a đ t n c, ự ế ể đang phát tri n không ng ng qua các năm v a qua. Th c t là công ty đã ế ượ ượ ạ ng lao i quy t đ t o công ăn vi c làm cho lao đ ng trong t nh, gi c l ế ầ ủ ộ đ ng d th a, đóng góp vào NSNN thông qua vi c n p thu đ y đ . Quá trình ki n t p t ờ ế ơ ồ m h khi ch a bao gi ề ơ ơ ề h n v DN, hi u h n v cách th c t ả ấ ệ bi ậ so sánh v i lý lu n quan đi m đã h c trong tr ượ c bài h c b ích cho b n thân. đ ữ V n d ng nh ng tài li u tham kh o và ki n th c h c t tìm hi u các y u t hàng s n ph m.
ậ ể ả ớ ươ ư ẩ V i các ph ng pháp nh :
ươ ế Ph ố ng pháp đ i chi u.
ươ ạ ộ ố ệ ng pháp phân tích cà so sánh s li u trong phân tích ho t đ ng
Ph SXKD.
ươ ố ệ ử ậ Ph ng pháp thu th p và x lý s li u.
ươ ệ Ph ng pháp li t kê.
ờ ự ậ ể ượ ằ ạ
ả ệ
ủ ạ
ộ ấ ệ ắ ượ ế ị ể ắ
ề ấ ấ c r ng, công ty ho t Trong th i gian tham gia th c t p, em hi u đ ề ụ ộ đ ng có hi u qu hay không cũng ph thu c r t nhi u vào các chính sách, ả ủ ệ ứ quy t đ nh c a ban lãnh đ o và ý th c làm vi c nghiêm túc, hi u qu c a ạ ộ ố c tình hình ho t đ ng toàn th nhân viên trong công ty. Mu n n m b t đ ặ ọ ủ c a công ty thì v n đ giám sát thi công là r t quan tr ng, giúp ngăn ch n
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 43
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân ế ầ
ệ ế ủ c nh ng h n ch , r i ro không c n thi ự t trong vi c thi công xây d ng,
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ạ ữ ượ đ ả trong qu n lý….
ờ ầ ạ ể ư ế ậ
ủ ộ ờ
ề ệ ượ
ọ ạ ư
ộ ố ế
ờ ể
ị ớ ế ế ượ
ủ ượ tr ọ c trang b ớ c đ a ra m t s gi
ả
ạ ắ ụ ứ
c Marketing:
ữ
ố ứ ẩ
ủ ế ượ ổ ủ ầ c nh ng thay đ i c a c u ớ ể ố ươ ng án đ đ i phó v i ố c.
ằ ứ ả ị ườ ủ ồ ề i pháp: Nghiên c u th tr
ọ ụ ề ệ ả ắ ờ ỳ ị ị ng nh m xác đ nh ti m năng th ự ớ i pháp g n v i vi c xây d ng
ườ ng, l a ch n đ i t ủ
ả ự ụ ế ượ ệ ả ằ ự nh m đ m b o s d ng có hi u qu ả c ngu n nhân l c:
ự ự ấ ố ồ t nh t ngu n nhân l c trên th ị
ả ố ượ ơ ấ ả ợ ộ ng và c c u lao đ ng h p lý,chi n l ả i pháp: đ m b o s l ế ượ c
ế ượ ấ ượ ồ ưỡ ộ ộ ng cán b lao đ ng, chi n l ng nâng cao ch t l c tăng
ệ ộ
ề ứ ể
ứ ự ọ ộ ể : Nghiên c u phát tri n công ệ ệ ệ
ệ ả
ợ ớ
ủ
: Công ty ph i thi ế
ế ượ ự ủ ạ ị ế Dù th i gian ki n t p còn h n ch nh ng em đã m t ph n nào hi u rõ ề ơ h n v công tác SXKD c a công ty. Ngoài ra, quãng th i gian đó giúp em ẽ ị đ nh hình đ c công vi c mà mình s làm sau này, ngành ngh mà em đã ọ ổ ch n. Đó là bài h c b ích cho em cũng nh các b n sinh viên khác. ị ủ ả 8.2 M t s ki n ngh c a b n thân ề công ty TNHH T ngổ ợ ự ậ ổ Qua th i gian th c t p t ng h p, tìm hi u v ị ở ườ ứ ơ ả ữ công ty Th Th nh ng v i nh ng ki n th c c b n đã đ ộ ố ả ư ả i pháp v i hi v ng quá và c a b n thân. Em xin đ ệ ạ ể ộ ủ trình SXKD c a công ty ngày m t phát tri n, đ t hi u qu cao. ủ ế ượ c lâu dài c a công ty có Căn c vào m c tiêu ng n h n và chi n l các chính sách sau: ế ượ Chi n l ự ướ ụ M c tiêu: Nâng cao năng l c đáp ng tr ị ờ ị ườ ng và đ i th , đ ng th i chu n b ph th tr ơ ộ ữ nh ng c h i và r i ro ti m tàng n y sinh trong su t th i k chi n l ả Gi ố ượ ự tr ng m c tiêu các gi ộ ệ ố ố và c ng c toàn b h th ng trong công ty. ồ Chi n l nh t ấ ồ ệ ngu n nhân l c hi n có và khai thác t ườ ng lao tr đ ng.ộ Gi v đàoề ạ t o và b d năng ệ ả ấ ộ su t lao đ ng, c i thi n đi u ki n lao đ ng. ế ượ c nghiên c u và phát tri n Chi n l ệ ệ ớ ả ế ngh m i c i ti n, hoàn thi n c ng ngh hi n có, l a ch n công ngh ệ ủ ế ượ ạ ớ ợ c c nh tranh c a doanh nghi p. phù h p v i chi n l ả ụ ả ệ ự ấ ế ượ ả : Đ m b o th c hi n nhi m v s n c s n xu t kinh doanh Chi n l ớ ế ượ ổ ế ụ ấ xu t kinh doanh phù h p v i các m c tiêu chi n l c t ng quát v i chi n ể ố ớ ượ i thi u. c kinh doanh c a DN, v i chi phí kinh doanh t l ồ ế ậ ế ượ ả Chi n l c tài chính ả ạ ộ ệ ầ ề t cho ho t đ ng đ u t b o các đi u ki n c n thi ệ ụ m c tiêu chi n l ể ả t l p ngu n tài chính đ đ m ớ ợ ầ ư kinh doanh phù h p v i c đã xác đ nh. Hi n tr ng năng l c tài chính c a doanh
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 44
ự ậ ố
ươ
ự ụ ể
ng Thùy Vân ả ế
ề ị
ươ ườ ệ ng tài chính trong t
ng lai. ự ệ ệ
ả ự ề ả ỏ
ộ ủ ứ
ự ả ạ
ệ ể c kinh doanh và ki m tra ki m soát ch t ch tình hình th c hi n k
ề ạ ộ ế ậ ẽ ệ ả
ằ ề ướ ớ ự ấ ng t i.
ế ượ ậ ế
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ổ nghi p và thay đ i tài chính c th , các k t qu phân tích và d báo v th tr ộ Nhìn chung, quá trình th c hi n nâng cao hi u qu kinh doanh là m t ậ ự ế ợ quá trình dài, đòi h i ph i có s k t h p nhi u lĩnh v c, nhi u b ph n ch c năng và các quá trình khác nhau trong ho t đ ng kinh doanh c a công ế ườ ng công tác l p k ho ch xây d ng chi n ty. Vì vây, công ty ph i tăng c ặ ế ể ượ l ẫ ư ạ ạ c kinh doanh nh m đ a l ho ch, chi n l i hi u qu cao nh t mà v n ề ủ tuân th pháp lu t. Đó chính là đi u mà nhi u công ty đang h Chính sách k toán:
Ế Ậ
ề
ị ổ ắ ự ứ ả , b n thân em đã n m đ
ử
ặ ể ể ệ ứ
ấ ả ả
ườ
ế ớ ng t ủ ừ t
ậ ấ
ạ
ự ệ ủ ươ ừ ầ ư ề
ổ ạ ự ư ộ ố ề
ị ườ ỉ
ề ả ớ
ậ ổ ủ ệ
ộ ấ ượ ầ ậ ủ ướ ị ị c.
ự
ự ạ ề
ố ớ ủ ắ ấ ớ ưở ư
ặ
ị ả ả ề ớ
ư ấ ự ự ổ ự v n xây d ng Tr
ng Xuân, công ty t ớ ườ ự ậ ổ ồ
ự ấ
ự ầ ụ ạ K T LU N ở ể ế ậ Qua quá trình ki n t p, tìm hi u và nghiên c u v tình hình SXKD ượ ế công ty TNHH T ng công ty d ng Th Th nh c ể ủ ị quá trình hình thành, l ch s phát tri n c a công ty, tình hình SXKD trong 3 ừ năm t ố ch c qu n lý, tình hình phát tri n hi n nay, các 20102012, đ c đi m t ưở ả ầ ầ ế ố i quá trình s n xu t kinh “đ u ra” và “đ u vào” nh h y u t ủ ng kinh doanh c a DN. doanh c a công ty và môi tr ậ ị ổ ế Công ty TNHH T ng công ty Th Th nh khi thành l p đ n nay đã ế ạ ạ ấ ỗ ự không ng ng n l c ph n đ u, m nh d n thay đ i chi n thu t kinh ộ ế ị t b máy móc hi n đ i, đào t o đ i ngũ công nhân trang thi doanh, đ u t ự ệ ng tích c c trong các lĩnh v c lành ngh và th c hi n m t s ch tr ở ộ ả ớ ạ ượ c nhi u thành qu l n nh : công ty đã m r ng khác. Công ty đã đ t đ ỉ ệ ư Ngh An, ở ữ ng không nh ng th tr trong t nh mà còn các t nh khác nh : ố ớ ị…t o đ ượ ạ Hà Tĩnh, Qu ng Tr c ni m tin l n đ i v i khách hàng; doanh ứ ệ ả ả thu hàng năm tăng nhanh; đ m b o vi c làm và m c thu nh p n đ nh cho ờ ụ ố ớ ự ườ i lao đ ng; th c hi n nghĩa v đ i v i NSNN đ y đ và k p th i; ng ủ ả ả ng công trình và tuân th pháp lu t c a Nhà n đ m b o ch t l ệ ạ ộ Tuy nhiên, là m t công ty trong ngành xây d ng nên vi c c nh tranh là ơ ấ ộ ấ ọ m t v n đ quan tr ng đ i v i DN. S c nh tranh gay g t đó làm c c u ổ ứ ch c cũng nh doanh thu c a công ty b nh h t ng r t l n, làm cho giá ị ấ ả ự ầ c d th u khó tăng lên m c dù chi phí s n xu t ngày càng tăng. Trên đ a ố ồ ư ấ bàn thành ph Đ ng H i còn có r t nhi u công ty xây d ng khác nh : ườ ầ ườ công ty c ph n xây d ng Tr ng ậ ị ợ ơ ng Th nh, T p S n, công ty xây d ng t ng h p Đ ng H i, T p đoàn Tr ề ạ ộ ả … cũng ho t đ ng trong ngành xây d ng gây r t nhi u khó ơ đoàn S n H i ệ khăn trong vi c tham gia d th u các h ng m c công trình khác nhau. Bên
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 45
ự ậ ố
ươ
ả ấ ướ
ng Thùy Vân ướ ữ ự c ta có s tăng tr
ư ề
ộ ướ ạ
ề
ử ụ ề ấ ố ượ ậ c công su t t
ả ơ ậ
ế ệ ẫ ổ ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr ớ ế ế ụ ạ ể c chuy n bi n m i trong c nh đó, năm 2014 là năm ti p t c có nh ng b ẽ ưở ế ạ m nh m , ng kinh t công tác qu n lý, năm đ t n ả ề ộ ế ố t c đ tăng nhanh nh ng cũng là năm có nhi u bi n đ ng v giá c theo ượ ậ ệ ng trong ngành xây ng tăng. Các lo i nguyên v t li u và năng l xu h ạ ề ớ ấ ộ ự i tình hình SXKD d ng cũng tăng m nh đi u đó có tác đ ng r t nhi u t ờ ế ị ủ t b máy móc trong công ty đã s d ng trong th i gian dài c a công ty. Thi ụ i đa, gây nhi u khó khăn cho công nên không t n d ng đ ty. Em xin chân thành c m n t p th công nhân viên ặ T ng công ty Th Th nh và đ c bi
công ty TNHH ủ ỉ ả ậ ng d n, ch b o t n tình c a ể ự ướ t là s h
đã giúp em tích lũy đ
ả ứ ự ậ ổ ươ Ths.Tr ợ
ế ứ ạ
ố ấ ị ự ậ ổ ế
ỏ ế ữ ủ ấ ộ
ơ ộ ế ế ể ị
ộ ầ ữ
ự ế ề ượ c nhi u ki n gi ng viên ng Thùy Vân ự ậ ợ th c, hoàn thành đ t th c t p và bài báo cáo th c t p t ng h p này. Trong ể ợ quá trình th c t p t ng h p vì v n ki n th c còn có h n nên không th ỡ ượ ự c s giúp đ , đóng tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh. R t mong đ ả công ty TNHH góp ý ki n c a các gi ng viên và cán b công nhân viên ứ ủ ổ T ng công ty Th Th nh đ giúp cho em có c h i nâng cao ki n th c c a ả b n thân và hoàn thành bài báo cáo này. ả ơ M t l n n a em xin chân thành c m n! ớ ồ Đ ng H i, ngày 13 tháng 03 năm 2014 ệ : Sinh viên th c hi n
ầ ọ Tr n Ng c Thành
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ự
ệ
ầ
ọ
Sinh viên th c hi n:Tr n Ng c Thành
Page 46
ự ậ ố
ươ
ng Thùy Vân
ế ổ ị
ợ Báo cáo th c t p t ng h p GVHD: Ths.Tr 1. Báo cáo Tài Chính công ty TNHH T ng công ty Th Th nh các năm 2010, 2011, 2012.
ễ ộ ọ ả ị ề Giáo trình qu n tr kinh
ộ ễ 2. Nguy n Thành Đ , Nguy n Ng c Huy n, ổ doanh t ng h p ố ợ , NXB Th ng kê Hà N i.
ả ườ Tài chính doanh nghi pệ . Tr ạ ng Đ i
ế ễ 3. Nguy n Tuy t Khanh, bài gi ng ả ọ h c Qu ng Bình
ễ ế ấ
ế ố ạ ọ ế ả ạ ọ ệ và qu n lý Công Nghi p, NXB đ i h c kinh t qu c dân Hà ế
ộ ố ễ 4. Nguy n Đình Phan, Nguy n K Tu n Đ i h c kinh t N i Giáo trình kinh t qu c dân.
Giáo trình phân tích báo cáo tài chính, NXB giáo
ệ ễ 5. Nguy n Văn Công, ụ d c Vi t Nam.
ươ ị ả ấ ả ệ , Giáo trình qu n tr s n xu t và tác nghi p
ể ế ố ộ 6. Tr ng Đoàn Th (2007), ạ ọ NXB đ i h c kinh t qu c dân Hà N i.
ườ ạ ọ ả ươ ng Đ i h c Qu ng Bình Giáo trình
ả ị ễ 7. Nguy n Th Thanh H ng, Tr ị ọ ạ ươ qu n tr h c đ i c ng.
ườ ạ ọ ả ng Đ i h c Qu ng Bình, Giáo trình k ế
ễ ả ị 8..Nguy n Th Thanh Nga, tr ị toán qu n tr .
ườ ạ ọ ả ị ụ ng Đ i h c Qu ng Bình, giáo trình “Kinh t ế vi
9. Hoàng Th D ng, Tr mô”.
ườ ạ ọ ả ỷ ng Đ i h c Qu ng Bình, giáo trình “ Kinh t ế
ị ầ 10. Tr n Th Thu Thu , Tr vĩ mô”.
11.