Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Xây d ng c b n là m t ngành s n xu t v t ch t đ c l p, gi v trí ấ ộ ậ ấ ậ ơ ả ự ả ộ ữ ị

quan tr ng và t o ra tài s n c đ nh cho n n kinh t ả ố ị ề ạ ọ ế ữ qu c dân. Trong nh ng ố

năm g n đây, n n kinh t tăng tr ề ầ ế ưở ự ng, phát tri n nhanh đã t o nên đ ng l c ể ạ ộ

thu hút đ u t nhi u ngu n cho xây d ng. Th tr ng xây d ng n c ta tr ầ ư ị ườ ự ề ồ ự ướ ở

nên sôi đ ng h n bao gi h t. Nhi u bi n pháp k thu t công ngh tiên ộ ơ ờ ế ề ệ ệ ậ ỹ

c đ a vào Vi ti n đ ế ượ ư ệ t Nam, t o m t b ạ ộ ướ ắ c ti n khá xa v t c đ xây l p, ề ố ế ộ

ng t v quy mô công trình, v ch t l ề ấ ượ ề ổ ứ ạ ch c và xây d ng , t o di n m o ự ệ ạ

m i cho m t đ t n c đang phát tri n v ng ch c b ộ ấ ướ ớ ể ữ ắ ướ c vào th k XXI. ế ỷ

Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng DIC Corp là Doanh nghi p Nhà ầ ư ự ể ệ

n ch c và ho t đ ng theo mô hình ướ c tr c thu c B Xây d ng đ ộ ự ự ộ c t ượ ổ ạ ộ ứ

"Công ty m - Công ty con". Qua 13 năm ho t đ ng, Công ty luôn làm ăn có ạ ộ ẹ

hi u qu , đ t đ : đ i s ng cán b công ả ạ ượ ệ c nhi u thành t u đáng khích l ự ề ệ ờ ố ộ

nhân viên không ng ng đ c c i thi n, doanh thu bình quân tăng hàng năm, ừ ượ ả ệ

công ty đem l i kho n n p Ngân sách Nhà n c đáng k .... ạ ả ộ ướ ể

Đ i v i m i Công ty m c tiêu l i nhu n luôn quan tr ng, m c l ố ớ ụ ọ ợ ứ ợ i ậ ọ

nhu n cao là c n thi t cho vi c đ m b o s t n t i và phát tri n c a Công ậ ầ ế ả ự ồ ạ ệ ả ể ủ

ty, đ m b o đ i s ng cho ng ờ ố ả ả ườ ọ ậ i lao đ ng cũng nh khuy n khích h t n ư ế ộ

i nhu n cao cho th y kh năng tài t y v i công vi c. M t khác, m c l ụ ứ ợ ệ ặ ớ ậ ấ ả

chính c a Công ty, t o uy tín và l y đ c lòng tin v i khách hàng, và l ủ ạ ấ ượ ớ ợ i

nhu n là ch tiêu c b n nh t đ đánh giá hi u qu kinh t ấ ể ơ ả ệ ậ ả ỉ ế ủ ạ ộ c a ho t đ ng

s n xu t kinh doanh c a Công ty. Chính vì v y vi c nâng cao các ch tiêu ả ủ ệ ấ ậ ỉ

i nhu n l ợ ậ luôn là m i quan tâm hàng đ u c a các doanh nghi p. ầ ủ ệ ố

Công ty đ u t ự ậ ở ự

ế ầ ư ớ ự ậ

"Phân tích các ch tiêu l

" làm đ tài cho chuyên đ t ỹ ượ ọ ề phát tri n xây d ng DIC ể ớ phát tri n xây d ng DIC, v i ể c cùng v i s nh n th c v t m quan tr ng ọ ứ ề ầ i nhu n c a ậ ủ ợ ỉ ề ố t ự ề

Qua quá trình th c t p nh ng ki n th c đã tích lu đ ữ ứ c a v n đ này em xin ch n đ tài: ủ ấ ề Công ty đ u t ầ ư nghi p c a mình. ệ ủ

1

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Ngoài ph n m đ u và k t lu n, chuyên đ t ở ầ ề ố ế ầ ậ ầ t nghi p g m 3 ph n ồ ệ

chính sau:

ủ ế Ph n 1: Quá trình hình thành phát tri n và nh ng đ c đi m ch y u ữ ể ể ầ ặ

Phát tri n - Xây d ng DIC c a Công ty Đ u t ủ ầ ư ự ể

Ph n 2: Phân tích các ch tiêu l i nhu n c a Công ty Đ u t Phát ầ ỉ ợ ầ ư ủ ậ

tri n - Xây d ng DIC. ự ể

: M t s đ xu t nh m nâng cao các ch tiêu l Ph n 3ầ ộ ố ề ấ ằ ỉ ợ ủ i nhu n c a ậ

Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng DIC. ầ ư ự ể

2

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

PH N 1Ầ

Ể QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH PHÁT TRI N VÀ NH NG Đ C ĐI M Ữ Ặ Ể

CH Y U C A CÔNG TY Đ U T PHÁT TRI N - XÂY D NG DIC Ầ Ư Ủ Ế Ự Ủ Ể

1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Công ty ể

Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng là Doanh nghi p Nhà n ầ ư ự ể ệ ướ c

tr c thu c B Xây d ng, ti n thân là nhà ngh xây d ng Vũng Tàu đ ự ự ự ề ộ ộ ỉ ượ c

ch c l i chuy n thành Công ty Đ u t Xây d ng và D ch v Du s p x p t ắ ế ổ ứ ạ ầ ư ể ự ụ ị

l ch theo quy t đ nh s : 564/BXD-TCLĐ, ngày 23 tháng 11 năm 1992 và ị ế ị ố

Quy t đ nh s : 153A/BXD-TCLĐ, ngày 05 tháng 05 năm 1993 c a B Xây ế ị ủ ố ộ

D ng. Ngày 15 tháng 02 năm 2001 t i Quy t đ nh s : 223/QĐ-BXD Công ự ạ ế ị ố

ty Đ u t Xây d ng và D ch v Du l ch (TIIC) đ c đ i tên thành Công ty ầ ư ụ ự ị ị ượ ổ

Đ u t ầ ư ố Phát tri n - Xây d ng (DIC). Th c hi n quy t đ nh s : ự ự ể ệ ế ị

1158/QĐ.TTg, ngày 05 tháng 12 năm 2004 c a Th t ng Chính ph V/v: ủ ướ ủ ủ

Thí đi m lo i hinìh t ch c và ho t đ ng theo mô hình" Công ty m - Công ể ạ ổ ứ ạ ộ ẹ

ty con" t i Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng. Theo đó, ngày 02 tháng 01 ạ ầ ư ự ể

năm 2003, B Xây d ng ban hành Quy t đ nh s : 01/2003/QĐ-BXD Vv: T ế ị ự ộ ố ổ

ch c l i Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng (DIC) thành Công ty m ứ ạ ầ ư ự ể ẹ

(DIC Corp) trong t h p Công ty m - Công ty con (DIC GROUP). ổ ợ ẹ

T h p " Công ty m - Công ty con" c a Công ty Đ u t ổ ợ ầ ư ủ ẹ ể Phát tri n -

Xây d ng bao g m Công ty m và các Công ty con g n k t v i nhau ch ế ớ ự ẹ ắ ồ ủ

i ích kinh t , chi n l c kinh doanh y u thông qua m i quan h v v n, l ế ệ ề ố ố ợ ế ế ượ

đ ch c và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t và đi u l c t ượ ổ ạ ộ ề ệ ượ c đ ủ ứ ậ ị

phê duy t.ệ

Công ty m (DIC Corp) là Doanh nghi p Nhà n c có t cách pháp ệ ẹ ướ ư

nhân theo pháp lu t Vi ậ ệ ấ t Nam, tr c ti p th c hi n các ho t đ ng s n xu t - ự ế ạ ộ ự ệ ả

kinh doanh và có v n đ u t ầ ư ố ả vào các Công ty con; ch u trách nhi m b o ệ ị

toàn và phát tri n v n Nhà n i Công ty và v n đ u t vào các Công ty ể ố c t ướ ạ ầ ư ố

3

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

con, có các quy n và nghĩa v dân s theo lu t đ nh, t ch u trách nhi m v ậ ị ụ ự ề ự ị ệ ề

toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong ph m vi s v n do Công ty ạ ộ ố ố ả ấ ạ ộ

qu n lý; có con d u, có tài kho n m t c và các Ngân ở ạ ấ ả ả i Kho b c Nhà n ạ ướ

hàng theo qui đ nh c a Chính ph ; đ ch c và ho t đ ng theo Đi u l c t ủ ượ ổ ứ ạ ộ ề ệ ủ ị

thí đi m t ể ổ ẹ ch c và ho t đ ng c a Công ty theo mô hình "Công ty m - ạ ộ ủ ứ

Công ty con" do Th t ủ ướ ng Chính ph phê duy t. Công ty m có t ng s ệ ủ ẹ ổ ố

i th i đi m t ch c l i là: 437.940.687 đ ng, trong đó v n kinh doanh t ố ạ ể ờ ổ ứ ạ ồ

c (g m v n ngân sách và v n t b sung) là 113.717.873.539 v n Nhà n ố ướ ố ự ổ ồ ố

đ ng.ồ

Các lo i hình Công ty con c a DIC Corp bao g m: Công ty con 100% ủ ạ ồ

c do Công ty m đ u t toàn b d v n Nhà n ố ướ ẹ ầ ư ộ ướ ệ i hình th c doanh nghi p ứ

Nhà n c ho c Công ty TNHH m t thành viên, Công ty c ph n do Công ty ướ ặ ầ ộ ổ

m gi c ph n chi ph i và Công ty TNHH t hai thành viên tr lên do ẹ ữ ổ ầ ố ừ ở

Công ty m gi v n góp chi ph i. Các Công ty con đ u có t l cách t ẹ ữ ỷ ệ ố ề ố ư

ề pháp nhân, có tài s n, có tên g i, tr s , b máy qu n lý riêng, có các quy n ụ ở ộ ả ả ọ

và nghĩa v dân s theo lu t đ nh, t ự ậ ị ụ ự ạ ch u trách nhi m v toàn b ho t ệ ề ộ ị

đ ng kinh doanh s v n do Công ty qu n lý. ộ ố ố ả

Do qui mô l n nên Công ty có r t nhi u công nhân viên. T ng s ấ ề ớ ổ ố

công nhân viên g m 705 ng i trong đó có 217 nhân viên qu n lý. Hi n nay ồ ườ ệ ả

nhi u t nh, thành ph trong c n DIC Corp đã ho t đ ng r ng kh p ạ ộ ắ ở ộ ề ỉ ả ướ c ố

t b , xe máy thi công v i công ngh qu n lý tiên ti n; h th ng trang thi ớ ệ ố ệ ế ả ế ị

ậ nhi u ch ng lo i hi n đ i; đ i ngũ cán b qu n lý và công nhân k thu t ủ ệ ề ạ ạ ả ộ ộ ỹ

đó có đ trình đ , năng l c đ ti p c n và làm ch công ngh qu n lý, t ậ ự ể ế ủ ủ ệ ả ộ ừ

ngày càng nâng cao đ c uy tín và năng l c c nh tranh c a DIC Corp trên ượ ự ạ ủ

th tr ị ườ ộ ng. DIC Corp có 5 Công ty con và 8 đ n v thành viên tr c thu c, ự ơ ị

ho t đ ng trên ph m vi toàn qu c v i qui mô s n xu t đa d ng nh đ u t ư ầ ư ố ớ ạ ộ ạ ả ấ ạ

các d án phát tri n đô th và khu công nghi p; kinh doanh phát tri n nhà ự ể ệ ể ị

v n đ u t đ t, thi Công ty xây l p; t ấ ắ ư ấ ; t ầ ư ư ấ ấ ậ ệ v n xây d ng; s n xu t v t li u ả ự

4

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

xây d ng; s n xu t gia công các s n ph m c khí xây d ng; khai thác m ự ự ấ ả ả ẩ ơ ỏ

các lo i; kinh doanh thi t b xây d ng, kinh doanh xu t - nh p kh u; kinh ạ ế ị ự ậ ấ ẩ

doanh khách s n, nhà hàng và các d ch v du l ch l hành…. ụ ạ ị ị ữ

C th nh sau: ụ ể ư

Tên công ty: Công ty Đ u t ầ ư ự Phát tri n - Xây d ng - B Xây d ng ự ể ộ

(DIC Corp)

Tên giao d ch: Development Investment Contruction Corporation ị

Tên vi t: DIC Corp t t ế ắ

Tr s chính: Tòa nhà DIC s 256 Lê H ng Phong P.8 Tp. Vũng Tàu. ụ ở ồ ố

* Đi n tho i: 84-064-859248 Fax: 84-064-859518 ệ ạ

* Email: thientuan@hcm.vnn.vn

Đ a ch các Công ty con: ỉ ị

* Công ty DIC xây d ng (DIC - CONSCO): ự

¤ Đ a ch : L u 1 - 265 Lê H ng Phong P.8 Tp. Vũng Tàu. ồ ỉ ầ ị

¤ Đi n tho i : 064.852146; 064.807394 ệ ạ

¤ Fax: 064.852146

* Công ty DIC du l ch (DIC - TOUR): ị

¤ Đ a ch : 169 Thùy Vân, ph ng 8, TP. Vũng Tàu ỉ ị ườ

¤ Đi n tho i : 064.859519; 064.807046 ệ ạ

¤ Fax: 064.859519

* Công ty DIC Đ u t và Th ng m i (DIC INTRACO): ầ ư ươ ạ

¤ Đ a ch : 14 Kỳ Đ ng, Qu n 3 TP. HCM ậ ồ ị ỉ

¤ Đi n tho i : 08.9310504 ệ ạ

¤ Fax: 08. 8349279

* Công ty DIC V t li u - Xây d ng (DIC BUMACO) ậ ệ ự

5

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

¤ Đ a ch : QL 55 ph ị ỉ ườ ng Long Toàn, th xã Bà R a, t nh Bà R a ị ị ị ỉ

¤ Đi n tho i : 064.651312; 064.807046 ệ ạ

¤ Fax: 064.827515

* Công ty DIC Đ u t - Xây d ng H i An ầ ư ự ộ

¤ Đ a ch : 23 Huỳnh Thúc Kháng, th xác H i An, Qu ng Nam ả ộ ị ỉ ị

¤ Đi n tho i : 0510.861367 ệ ạ

¤ Fax: 0510.836193

Đ a ch các Công ty thành viên: ỉ ị

* Công ty C ph n DIC Đ ng Ti n ế ầ ổ ồ

¤ Đ a ch : 417 xã Phú H i, Nh n Tr ch, Đ ng Nai ạ ộ ơ ồ ị ỉ

¤ Đi n tho i : 061.521230 ệ ạ

* Công ty c ph n DIC Vi ổ ầ t Đ c ệ ứ

¤ Đ a ch : 02 Thùy Vân, ph ng 2, TP Vũng Tàu ị ỉ ườ

¤ Đi n tho i : 064.525896 ệ ạ

* Công ty c ph n DIC Xây d ng C u Long ự ử ầ ổ

¤ Đ a ch : 163 Hùng V ng, ph ng 2, th xã Tân An, Long An ươ ị ỉ ườ ị

¤ Đi n tho i : 072.826531 ệ ạ

* Công ty c ph n DIC Xây d ng s 4 ự ầ ổ ố

¤ Đ a ch : L u 4 tòa nhà DIC t i 265 Lê H ng Phong, TP Vũng ỉ ầ ị ạ ồ

Tàu

¤ Đi n tho i : 064.859268 ệ ạ

* Công ty c ph n DIC Xây d ng s 2 ự ầ ổ ố

¤ Đ a ch : L u 2 tòa nhà DIC t i 265 Lê H ng Phong, TP Vũng ỉ ầ ị ạ ồ

Tàu

¤ Đi n tho i : 064859248 ệ ạ

Đ a ch các đ n v tr c thu c: ị ự ơ ộ ỉ ị

* Xí nghi p T v n Thi k Xây d ng ư ấ ệ ế ế ự

6

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

¤ Đ a ch : i 265 Lê H ng Phong, TP Vũng ỉ L u 2 tòa nhà DIC t ầ ị ạ ồ

Tàu

¤ Đi n tho i : 064.859248 ệ ạ

* Xí nghi p Bê tông Xây d n ự g ệ

¤ Đ a ch : Trung tâm đô th Chí Linh, TP Vũng Tàu ị ị ỉ

¤ Đi n tho i : 064.611548 ệ ạ

* Chi nhánh Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng t i Hà N i ầ ư ự ể ạ ộ

¤ Đ a ch : 4B Hàng Bún, Hà N i ộ ị ỉ

¤ Đi n tho i : 04.7162249 ệ ạ

Thành l p l i doanh nghi p Nhà n ậ ạ ệ ướ ố c theo Quy t đ nh s : ế ị

153A/BXD-TCLĐ ngày 05/05/1993 c a B tr ng B Xây d ng. ộ ưở ủ ự ộ

T ch c l ổ ứ ạ ẹ i thành Công ty m trong mô hình thí đi m Công ty m - ể ẹ

Công ty con theo Quy t đ nh s : 01/2003/QĐ-BXD ngày 02 tháng 01 năm ế ị ố

ng B Xây d ng. 2003 c a B tr ủ ộ ưở ự ộ

h c a Công ty: Các ngành ngh kinh doanh chín ề ủ

* Đ u t phát tri n các khu đô th m i và khu công nghi p; đ u t ầ ư ị ớ ầ ư ể ệ

kinh doanh phát tri n nhà và h t ng k thu t đô th , khu công nghi p, khu ạ ầ ệ ể ậ ỹ ị

ch xu t, khu công ngh cao, khu kinh t m i. ế ệ ấ ế ớ

* Thi công xây l p các công trình công nghi p và dân d ng; công trình ụ ệ ắ

i; công k thu t h t ng và khu công nghi p; công trình giao thông, th y l ỹ ậ ạ ầ ủ ợ ệ

trình c p thoát n c và x lý môi tr ng, công trình đ ấ ướ ử ườ ườ ạ ng dây và tr m

bi n th đi n; ế ệ ế

* Thi t k , ch t o các k t c u thép, các s n ph m c khí và m ế ế ế ấ ế ạ ẩ ả ơ ạ

t b c đi n k thu t công trình; k m; các thi ẽ ế ị ơ ệ ậ ỹ

* T v n đ u t v n xây d ng, bao g m l p và th m đ nh các d ư ấ , t ầ ư ư ấ ự ậ ẩ ồ ị ự

án đ u t , kh o sát đo đ c, thi t k quy ho ch, thi t k công trình, t ầ ư ạ ả ế ế ạ ế ế ư ấ v n

qu n lý d án, t v n đ u th u và h p đ ng kinh t ự ả ư ấ ấ ầ ồ ợ ; ế

7

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

thi * Kinh doanh xu t nh p kh u v t li u xây d ng, v t t ẩ ậ ệ ậ ư ự ấ ậ ế ị ụ t b ph c

t b công v cho xây d ng, xe máy thi công, dây chuy n công ngh và thi ụ ự ề ệ ế ị

nghi p khác; ệ

* S n xu t kinh doanh các ch ng lo i v t li u xây d ng; kinh doanh ạ ậ ệ ủ ự ấ ả

các m t hàng trang trí n i ngo i th t; kinh doanh xăng d u; ạ ặ ấ ầ ộ

* Khai thác, ch bi n khoáng s n làm v t li u xây d ng; kinh doanh ậ ệ ế ế ự ả

khai thác và v n chuy n đ t, cát đ san l p m t b ng; ấ ặ ằ ể ể ậ ấ

* Kinh doanh d ch v nhà đ t; ị ụ ấ

* Kinh doanh xe máy, thi t b thi công; v n t i hàng hóa; s a ch a xe ế ị ậ ả ử ữ

máy, thi t b thi công và ph ng ti n v n t i; ế ị ươ ậ ả ệ

* Kinh doanh khách s n, du l ch, v n chuy n hành khách du l ch ể ạ ậ ị ị

đ ườ ng th y, đ ủ ườ ng b ; ộ

* Đào t o công nhân k thu t, chuyên gia, cán b qu n lý ph c v ụ ạ ậ ả ộ ỹ ụ

nhu c u phát tri n c a Công ty; ể ủ ầ

* N o vét lu ng l ch giao thông th y; ạ ủ ạ ồ

* Đ u t ầ ư ệ tài chính vào các Công ty con và các lo i hình doanh nghi p ạ

khác.

1.2. C c u t ch c Công ty. ơ ấ ổ ứ

T ch c c a DIC Group trong mô hình thí đi m "Công ty m - Công ổ ứ ủ ể ẹ

ty con" g m Công ty m DIC Corp và 5 Công ty con h ch toán đ c l p do ộ ậ ẹ ạ ồ

Công ty m đ u t . 5 Công ty con là: DIC Xây d ng, ẹ ầ ư 100% v n đi u l ố ề ệ ự

DIC V t li u Xây d ng, DIC Du l ch, DIC Đ u t và Th ng m i và DIC ậ ệ ầ ư ự ị ươ ạ

Đ u t và Xây d ng H i An. T ch c b máy c a Công ty m DIC Corp ầ ư ứ ộ ủ ự ẹ ộ ổ

g m:ồ

- T ng Giám Đ c và các Phó T ng Giám Đ c; Ban Ki m soát; K ổ ể ổ ố ố ế

toán tr ng Công ty; các Phòng, Ban ch c năng giúp vi c. ưở ứ ệ

- Các phòng ban g m: Phòng K ho ch - Đ u t , Phòng Tài chính-K ầ ư ế ạ ồ ế

ấ toán, Văn phòng, Phòng T ch c - Lao đ ng, Phòng Kinh doanh nhà đ t, ứ ổ ộ

8

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Ban Gi i phóng m t b ng các d án đ u t xây d ng, các Ban qu n lý d ả ặ ằ ầ ư ự ự ả ự

án (các d án phát tri n khu đô th , các d án phát tri n khu công nghi p). ự ự ể ể ệ ị

- Các đ n v s n xu t - kinh doanh tr c thu c bao g m: 02 Chi nhánh ị ả ự ấ ơ ộ ồ

t t ké ạ i Long An và Hà N i, 05 đ n v tr c thu c là Xí nghi p T v n Thi ị ự ư ấ ệ ộ ộ ơ ế

ệ xây d ng, Xí nghi p Xây d ng s 2, Xí nghi p Xây d ng s 4, Xí nghi p ự ự ự ệ ệ ố ố

Khai thác và kinh doanh cát xây l p, Xí nghi p Bê tông và xây d ng. ắ ự ệ

* S đ c c u t ch c Công ty: ơ ồ ơ ấ ổ ứ

9

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

S Đ T CH C CÔNG TY

Ơ Ồ Ổ

CH T CH H I Đ NG T NG GIÁM Đ C

Ộ Ồ

Ủ Ị

BAN KI M SOÁT Ể

Phó t ng giám đ c ố Ph trách thi công-Xây d ng

Phó t ng giám đ c ố Ph trách K toán-Tài chính

Phó t ng giám đ c ố ph trách k ho ch-Đ u t ế

ầ ư

ế

Phòng

Văn phòng t ng h p

Phòng t

ch c -Lao đ ng

ổ ứ

Phòng k ho ch-Đ u t

ầ ư

ế

Phòng k toán-Tài chính

ế

Công ty DIC VLXD

Công ty

Công ty DIC Xây d ng ự

th

Công ty DIC Đ u t ầ ư ng m i ạ ươ

Công ty c ph n Xây d ng ầ

Công ty C ph n DIC Xây d ng Long An ự

Công ty C ph n DIC Xây ầ d ng B c Hà ắ ự

Công ty c ph n DIC ổ Xây d ng s 4 ự

ầ ố

Xí nghi p bê tông và Xây d ng ự

Công ty c ph n DIC Xây d ng Đ ng Ti n ồ ự

ế

10

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Đ vi c s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao Banh lãnh đ o Công ể ệ ả ệ ấ ạ ạ ả

ch c h p lý, M t ch t ch h i đ ng qu n tr kiêm ty đã s p x p c c u t ế ơ ấ ổ ứ ợ ộ ồ ủ ị ắ ả ộ ị

T ng Giám đ c là ng i có quy n l c cao nh t, ch u trách nhi m chung v ổ ố ườ ề ự ệ ấ ị ề

các v n đ phát tri n c a Công ty, ch u trách nhi m v i c quan ch c năng ị ể ủ ớ ơ ứ ề ệ ấ

ch qu n, v i khách hàng, v i cán b công nhân viên trong công ty, 4 Phó ộ ủ ả ớ ớ

ề t ng Giám đ c ch u trách nhi m giúp đ T ng Giám đ c, ph i h p đi u ổ ố ợ ỡ ổ ệ ố ố ị

hành k ho ch s n xu t kinh doanh c a Công ty, h ng d n và ki m tra ủ ế ạ ả ấ ướ ể ẫ

các đ n v s n xu t. Nghiên c u c i ti n k thu t, đ xu t các quy trình ả ế ị ả ứ ề ấ ấ ậ ơ ỹ

công ngh m i nghiên c u th tr ng giá c trong và ngoài n ệ ớ ị ườ ứ ả ướ c, ch u trách ị

ch c cán b , hành chính qu n tr , ch đ nhi m các m t v công tác, t ặ ề ệ ổ ế ộ ứ ả ộ ị

chính sách, ti n l ng và công tác đ i s ng cho nhân viên, công tác b o v ề ươ ờ ố ả ệ

i n i làm vi c. n i b và an ninh qu c phòng t ộ ộ ố ạ ơ ệ

Công ty có 6 phòng ban:

- Phòng Kinh t ế ả - K ho ch: Ch u trách nhi m đ ra k ho ch s n ế ệ ề ế ạ ạ ị

xu t, ti p th và ký k t h p đ ng, qu n lý s n xu t kinh doanh l p k ế ợ ế ấ ả ậ ấ ả ồ ị ế

ho ch ti n đ hàng tháng, qúy cho đ n v , theo dõi báo cáo s n l ng hàng ả ượ ế ạ ộ ơ ị

tháng qúy năm. phòng Kinh t - K ho ch còn có nhi m v qu n lý k ế ụ ệ ế ả ạ ỹ

thu t, ch t l ng và nghi m thu thanh toán. Phòng l p ra k ho ch riêng ấ ượ ậ ế ệ ậ ạ

cho t ng d án và trong các d án thì phân công nhi m v cho t ng đ n v ừ ụ ự ự ừ ệ ơ ị

thành viên. Ngoài ra phòng còn tham gia công tác đào t o tay ngh cho cán ề ạ

b công nhân viên trong Công ty. ộ

- Phòng Đ u t ầ ư ể : Trên c s nh ng h p đ ng đ u th u đã trúng tri n ồ ơ ở ữ ấ ầ ợ

khai th c hi n các d án đã đ ự ự ệ ượ ổ ứ c các c p th m quy n phê duy t. T ch c ề ệ ẩ ấ

th c hi n các th t c giao nh n đ t, l p h s d án, ti n hành đi u tra ấ ậ ồ ơ ự ủ ụ ự ề ế ệ ậ

kh o sát, xây d ng ph ng án gi i phóng m t b ng, đ n bù, di dân: t ự ả ươ ả ặ ằ ề ổ

ch c th c hi n thi ự ứ ệ ế ế t k công trình, d toán xây d ng. ự ự

11

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Phòng Tài chính - k toán: L p k ho ch tài chính hàng tháng, k ế ế ậ ạ ế

ứ ho ch ngu n thu và c p v n thi công, thanh toán công n . T p h p ch ng ợ ậ ấ ạ ồ ố ợ

phát sinh chi phí hàng tháng, hàng qúy, t t ừ ổ ứ ể ch c phân tích h ch toán, ki m ạ

tra tình hình qu n lý tài s n, qu n lý chi phí c a các đ n v thi công, các ủ ả ả ả ơ ị

. Cân đ i tình hình thanh toán c a các đ n v , phân tích và h p đ ng kinh t ợ ồ ế ủ ố ơ ị

ủ d báo kh năng đ m b o v n cũng nh kh năng m t cân đ i v n c a ự ố ố ư ả ả ả ả ấ ố

đ n v thi công. Quy t toán v n và quy t toán giá thành t ng kỳ và theo ơ ừ ế ế ố ị

ủ t ng công trình. Th c hi n các ch đ báo cáo th ng kê theo yêu c u c a ế ộ ừ ự ệ ầ ố

c quan qu n lý c p trên và các c quan có liên quan theo đúng quy đ nh. ơ ả ấ ơ ị

ố - Phòng T ch c - Lao đ ng: Có nhi m v tham m u cho Giám đ c, ổ ứ ụ ư ệ ộ

Ban lãnh đ o v c c u t ề ơ ấ ổ ạ ạ ch c, đ nh biên lao đ ng trong t ng giai đo n ộ ứ ừ ị

c th phù h p v i nhi m v s n xu t kinh doanh c a Công ty. Phòng xây ấ ụ ể ụ ả ủ ệ ợ ớ

ch c thi tuy n viên ch c. Ti p nh n b trí d ng tiêu chu n viên ch c, t ẩ ự ứ ổ ứ ứ ể ế ậ ố

s p x p đ b t cán b , xây d ng k ho ch ch ộ ắ ề ạ ự ế ế ạ ươ ồ ng trình đào t o b i ạ

d ng nghi p v , thi tay ngh cho cán b công nhân viên toàn Công ty. ưỡ ụ ệ ề ộ

Qu n lý h s lý l ch nhân viên toàn Công ty. Trong công tác hành chính ồ ơ ả ị

phòng xây d ng các n i quy, quy đ nh ho t đ ng c a c quan văn phòng ị ủ ơ ạ ộ ự ộ

Công ty, ti p đón khách hàng ngày c a Công ty; ti p nh n chuy n giao ủ ế ế ể ậ

công văn, văn b n đi, đ n theo quy đ nh c a Công ty, đánh máy và photo tài ị ủ ế ả

li u; qu n lý h s l u tr t i c quan; qu n lý và đóng d u văn b n theo ồ ơ ư ữ ạ ơ ệ ả ả ấ ả

quy đ nh c a Công ty. ủ ị

ớ - Văn phòng Công ty: là n i ti n hành các giao d ch c a Công ty v i ơ ế ủ ị

các đ i tác kinh doanh. ố

- Phòng kinh doanh nhà đ t: ch u trách nhi m nghiên c u th tr ị ị ườ ng ứ ệ ấ

nhà đ t, nh ng bi n đ ng, xu h ng và các chính sách có liên quan t i th ữ ế ấ ộ ướ ớ ị

tr ng b t đ ng s n t ườ ấ ộ ả ừ ấ đó đ a ra các quy t đ nh mua bán, trao đ i nhà đ t ế ị ư ổ

cho Công ty.

1.3. M t s đ c đi m c a Công ty ộ ố ặ ủ ể

12

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

1.3.1. Đ c đi m công ngh ể ặ ệ

Lĩnh v c s n xu t chính c a Công ty là đ u t , xây d ng và d ch v ự ả ầ ư ủ ấ ự ị ụ

du l ch. Trong đó xây d ng chi m t tr ng ch y u. Nh chúng ta đã bi ự ế ị ỷ ọ ủ ế ư ế t

s n ph m xây d ng là nh ng công trình, nhà c a xây d ng và s d ng t ả ử ụ ữ ử ự ự ẩ ạ i

ch , s n ph m mang tính đ n chi c có kích th ỗ ả ế ẩ ơ ướ c và chi phí l n, th i gian ớ ờ

xây d ng lâu dài. Xu t phát t ự ấ ừ ặ ạ đ c đi m đó nên quá trình s n xu t các lo i ể ả ấ

s n ph m ch y u c a Công ty nói riêng và các Công ty xây d ng nói ả ủ ế ự ủ ẩ

chung là s n xu t liên t c, ph c t p, tr i qua nhi u giai đo n khác nhau ứ ạ ụ ề ấ ả ả ạ

(đi m d ng k thu t) m i công trình đ u có d toán thi t k riêng và phân ự ừ ề ể ậ ỗ ỹ ế ế

các đ a đi m khác nhau. Tuy nhiên, h u h t t t c các công b r i rác ổ ả ở ế ấ ả ể ầ ị

trình đ u ph i tuân th theo m t quy trình công ngh nh sau; ộ ệ ư ủ ề ả

- Nh n th u công trình thông qua đ u th u ho c giao th u tr c ti p ự ế ậ ầ ầ ặ ấ ầ

công trình - Ký h p đ ng xây d ng v i các ch đ u t ự ủ ầ ư ồ ợ ớ

- Trên c s h s thi t k và h p đ ng xây d ng đã đ ơ ở ồ ơ ế ế ự ợ ồ ượ ế c ký k t

ch c quá trình thi công đ t o ra s n ph m; Gi v i Công ty đã t ớ ổ ể ạ ứ ẩ ả ả ế i quy t

các m t b ng thi công, t t b thi công, ặ ằ ổ ứ ch c lao đ ng, b trí máy móc thi ố ộ ế ị

ch c cung ng v t t t ổ ứ ậ ư ế , ti n hành xây d ng và hoàn thi n. ự ứ ệ

- Công trình đã đ c hoàn thành d i s giám sát c a ch đ u t ượ ướ ự ủ ầ ư ủ

công trình v m t k thu t và ti n đ thi công. ề ặ ỹ ế ậ ộ

- Bàn giao công trình và thanh quy t toán h p đ ng xây d ng v i ch ế ự ồ ớ ợ ủ

. đ u t ầ ư

Đ u th u ầ

Ký h p đ ng v i ch đ u t

ủ ầ ư

T ch c thi công

ổ ứ

Nghi m thu k thu t ti n đ ộ ậ ế ỹ ệ thi công v i bên A ớ

: Quy trình công ngh s n xu t đ c th hi n nh sau : Bi u 01 ể ệ ả ấ ượ ể ệ ư

13

ế

ơ

Bàn giao thanh quy t toán v í công trình bên A

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Trong cùng m t th i gian DIC Corp th ờ ộ ườ ệ ng ph i tri n khai th c hi n ự ể ả

nhi u h p đ ng khác nhu trên đ a bàn xây d ng khác nhau nh m hoàn thành ự ề ằ ợ ồ ị

theo yêu c u c a các ch đ u t ủ ủ ầ ư ầ ộ theo h p đ ng xây d ng đã ký. V i m t ự ồ ớ ợ

ợ năng l c s n xu t nh t đ nh hi n có đ th c hi n đ ng th i nhi u h p ự ả ể ự ấ ị ề ệ ệ ấ ờ ồ

ch c lao đ ng t đ ng xây d ng khác nhau Công ty đã t ồ ự ổ ứ ộ ạ i ch , nh ng cũng ư ỗ

có lúc ph i đi u lao đ ng t ề ả ộ ừ ả công trình này đ n công trình khác, nh m đ m ế ằ

c ti n hành đúng ti n đ thi công. b o công trình đ ả ượ ế ế ộ

1.3.2. Đ c đi m th tr ng. ị ườ ể ặ

Nh chúng ta đã bi ư

ẩ th tr ấ ả ng có nh h ả

ị ườ ỉ ằ ng r t nhi u t ưở ệ

ỏ ấ ủ ả ầ ư ủ

th tr ế ố ị ườ

ứ t s n ph m s n xu t ra nh m th a mãn, đáp ng ế ả ệ i vi c ng nên y u t ề ớ ế ố ị ườ i nhu n nói riêng, nâng cao hi u q a s n xu t kinh ấ ể Phát tri n - ng càng đóng vai trò ủ t quan tr ng trong vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a ạ ệ ả ả ệ ấ ọ

nhu c u th tr ầ nâng cao các ch tiêu l ậ ợ doanh c a Doanh nghi p nói chung. Đ i v i Công ty Đ u t ố ớ ệ Xây d ng DICg trong giai đo n này thì y u t ự đ c bi ệ ặ Công ty.

ạ Hi n nay, m c dù ngành ngh kinh doanh c a Công ty r t đa d ng ủ ệ ấ

ng sau: ề ặ nh ng có th chia thành các lo i th tr ị ườ ư ể ạ

- Th tr ị ườ ụ ng xây d ng, thi công các công trình công nghi p, dân d ng, ự ệ

giao thông, thu l i, môi tr ng,..... ỷ ợ ườ

- Th tr ng s n xu t, ch t o các s n ph m xây d ng, s n ph m c ị ườ ế ạ ự ả ấ ả ẩ ả ẩ ơ

khí và s n ph m c đi n k thu t công trình. ơ ệ ẩ ả ậ ỹ

- Th tr ng t v n đ u t v n xây d ng, thi t k cho các k ư ấ , t ầ ư ư ấ ự ế ế ế

ho ch, d án, công trình và các h p đ ng kinh t ị ườ ự ạ ồ ợ . ế

14

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ng kinh doanh - xu t nh p kh u v t li u xây d ng, v t t ậ ệ ự ẩ ấ

ậ ư - Th tr ậ t b ph c v cho xây d ng, máy móc thi công, dây chuy n công ngh và ệ ự ề

thi các thi t b công nghi p khác. ị ườ ế ị ụ ụ ế ị ệ

- Th tr ng s n xu t - kinh doanh các ch ng lo i v t li u xây d ng, ị ườ ạ ậ ệ ủ ự ấ ả

các m t hàng trang trí n i, ngo i th t; kinh doanh xăng d u. ặ ầ ạ ấ ộ

- Th tr ng kinh doanh nhà đ t. ị ườ ấ

- Th tr ng kinh doanh khách s n, du l ch, v n chuy n hành khách du ị ể ạ ậ

ị ườ ng thu , đ l ch đ ị ườ ỷ ườ ng b . ộ

- Th tr ng đ u t ị ườ ầ ư ệ tài chính cho các công ty và lo i hình doanh nghi p ạ

khác.

ủ ừ

Ta s đi m qua tình hình c a t ng lo i th tr i vi c nâng cao các ch tiêu l ng c a chúng t ng, qua đó đánh giá i nhu n c a Công ty. nh h ẽ ể ủ ị ườ ợ ạ ỉ ậ ủ ưở ệ ớ ả

Th tr ng xây d ng, thi công các công trình - đ ây là th tr ị ườ ự ị ườ ề ng truy n

th ng c a Công ty. Trong nh ng năm g n đây ngành công nghi p n ng nói ữ ủ ệ ầ ặ ố

chung và ngành xây d ng nói riêng g p r t nhi u khó khăn. Nhà n c có ặ ấ ự ề ướ

chính sách t p trung vào ngành xu t kh u nh : Da gi y, may m c, nông ư ậ ấ ẩ ặ ầ

ệ s n (g o, cà phê, đi u…), h i s n… và ít quan tâm phát tri n công nghi p ả ả ả ề ể ạ

ng này c a Công ty g p nhi u khó n ng. Vì v y vi c m r ng th tr ệ ặ ở ộ ị ườ ậ ủ ề ặ

khăn. M t khác do nhu c u th tr ị ườ ặ ầ ng ngày m t ph c t p, đòi h i ngày ứ ạ ộ ỏ

t qua. càng cao. Đây cũng là tr ng i mà Công ty c n v ở ầ ượ ạ

th tr - Đ i v i các ố ớ ị ườ ng s n xu t, ch t o các s n ph m ế ạ ẩ : Đây là thị ả ấ ả

tr ng mà Nhà n ườ ướ ầ c đang quan tâm, u tiên phát tri n. Do đó các nhu c u ư ể

v s n ph m xây d ng cũng nh ph tùng máy móc thi ề ả ư ụ ự ẩ ế ị ể ế ế t b đ ch bi n

cũng s tăng theo. Đây là th tr ng r t nhi u ti m năng mà Công ty có th ị ườ ẽ ề ề ấ ể

khai thác, t n d ng.Tuy nhiên đây là nh ng s n ph m m i c a Công ty, ớ ủ ữ ụ ậ ẩ ả

chính vì th các s n ph m đòi h i ph i v a nghiên c u v a s n xu t nên ừ ả ả ừ ứ ế ẩ ả ấ ỏ

cũng gây khá nhi u khó khăn cho Công ty. ề

15

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Còn l i là các th tr ng v kinh doanh, d ch v th ạ ị ườ ụ ươ ề ị ng m i khá ạ

m i m v i công ty. Vì v y hi u qu thu đ vai trò cao trong ẻ ớ ệ ậ ả ớ ượ c ch a gi ư ữ

doanh thu c a công ty, nh ng nó cũng m ra m t h ư ộ ướ ủ ở ẹ ng đi m i h a h n ớ ứ

nhi u tri n v ng trong công cu c phát tri n đ a công ty tr thành công ty ư ể ể ề ọ ộ ở

đa ngành đa ngh .ề

1.3.3. Đ c đi m lao đ ng. ể ộ ặ

Nhân t lao đ ng có n ố ả h h ộ ưở ệ ng không nh đ n vi c nâng cao hi u ỏ ế ệ

qu s n xu t kinh doanh c a Công ty. Đ i v i lao đ ng s n xu t nhìn ố ớ ả ả ủ ấ ả ấ ộ

chung nhân t ng t ố này nh h ả ưở ớ ể ệ i hi u qu s n xu t kinh doanh th hi n ả ả ệ ấ

qua các đi m nh trình đ tay ngh (b c th ), kinh nghi m s n xu t (thâm ề ậ ư ệ ể ả ấ ộ ợ

niên công tác) và thái đ làm vi c. Công ty Đ u t ệ Ở ộ ầ ư ự Phát tri n - Xây d ng ể

ự - B Xây d ng hi n nay đ i ngũ lao đ ng là m t đi m m nh, ch a đ ng ứ ự ệ ể ạ ộ ộ ộ ộ

m t ti m năng vô cùng l n, n u phát huy t ộ ề ế ớ ố ẽ ọ t s là đi m h t s c quan tr ng ế ứ ể

tác đ ng đ n vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a Công ty. ả ả ủ ệ ế ệ ấ ộ

Hi n nay, s l ng cán b công nhân viên trong công ty là 705 ng i. ố ượ ệ ộ ườ

Trong đó: S k s , đ i h c: 254 ng ố ỹ ư ạ ọ i ườ

S trung c p k thu t: 21 ng i ấ ậ ố ỹ ườ

T ng s l ng cán b lãnh đ o qu n lý c a Công ty là 217 ng ố ượ ổ ủ ạ ả ộ ườ i.

Trong đó có 145 ng i có trình đ đ i h c, 35 ng ườ ộ ạ ọ ườ ấ i có trình đ trung c p, ộ

37 s c p. Nh v y, s ng i có trình đ đ i h c chi m 66,8%. ư ậ ơ ấ ố ườ ộ ạ ọ ế

i có trình đ trung c p chi m 16,1% t ng s cán b công S ng ố ườ ế ấ ộ ổ ố ộ

nhân viên c a Công ty. Đây là m t t t ng đ i cao, nó th hi n s l ộ ỷ ệ ươ ủ ể ệ ở ố ố

cán b qu n lý có trình đ cao. Đi u này t o đi u ki n t t cho Công ty ệ ố ề ề ả ạ ộ ộ

trong vi c đi u hành và th c hi n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ạ ộ ự ủ ệ ệ ề ả ấ

i nhu n c a Công ty. ty, góp ph n làm tăng l ầ ợ ậ ủ

16

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ố ổ ố ế ế ộ

ứ ắ

ụ ế ộ

ng không t ề t t ố ớ ế ẽ ả ưở ệ ấ

ớ ố ệ ả ộ

S lao đ ng gián ti p chi m 39,2% t ng s cán b công nhân viên ộ c a Công ty. V i ch c năng chính c a Công ty là thi công xây l p các công ủ ủ ớ ớ trình công nghi p và dân d ng thì vi c có nhi u lao đ ng gián ti p so v i ệ ệ s lao đ ng tr c ti p s nh h i hi u qu s n xu t kinh ộ ả ả ự ố doanh c a Công ty. Công ty nên có bi n pháp gi m b t s lao đ ng gián ủ ti p này. ế

Năm 2004 Công ty có 521 công nhân s n xu t v i c c u b c th ấ ớ ơ ấ ả ậ ợ

nh sau: ư

1/7 2/7 3/7 4/7 5/7 6/7 7/7

20 34 59 87 176 145 B cậ thợ S thố ợ

+5x87+4x59+3x34+2x20 +6x176 7x145 » B c th bình quân = 5,54 ậ ợ 521

S l ng công nhân k thu t, b c th cao trong Công ty chi m t ố ượ ế ậ ậ ợ ỹ ỷ ệ l

l n: Công nhân th b c 5 - 7 là 408 ng ợ ậ ớ ườ i, chi m 78,3% t ng s công nhân ổ ế ố

i, chi m 17,8% t ng s c a Công ty. Công nhân b c th 3-4 là 93 ng ủ ậ ợ ườ ế ổ ố

ổ công nhân c a Công ty. Nh v y công nhân b c th 3-7 chi m 96,1% t ng ư ậ ủ ế ậ ợ

s công nhân c a Công ty. Đây là m t t ố l ộ ỷ ệ ấ ọ r t cao góp ph n r t quan tr ng ầ ấ ủ

ủ trong vi c tăng năng su t lao đ ng và hi u qu s n xu t kinh doanh c a ả ả ệ ệ ấ ấ ộ

Công ty. V i trình đ cán b công nhân viên k thu t cao, n u Công ty bi ế ậ ớ ộ ộ ỹ ế t

b trí lao đ ng m t cách h p lý thì s góp ph n nâng cao các ch tiêu l ố ẽ ầ ộ ộ ợ ỉ ợ i

nhu n c a Công ty c a Công ty. ậ ủ ủ

17

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

PH N 2Ầ

PHÂN TÍCH CÁC CH TIÊU L I NHU N Ỉ Ợ Ậ

C A CÔNG TY Đ U T PHÁT TRI N - XÂY D NG DIC. Ầ Ư Ự Ủ Ể

2.1. Đánh giá k t qu ho t đ ng chung Công ty trong nh ng năm qua ả ạ ộ ữ ế

Hàng năm trên c s các ch tiêu k ho ch đ c T ng Công ty giao ơ ở ế ạ ỉ ượ ổ

và căn c vào tình hình th c t ự ế ứ ấ Công ty đã xây d ng k ho ch s n xu t ự ế ạ ả

kinh doanh, k p th i giao k ho ch sát v i kh năng c a t ng đ n v xí ủ ừ ế ạ ả ờ ớ ơ ị ị

ỡ ủ nghi p thành viên.Trong quá trình th c hi n nh s ch đ o giúp đ c a ự ờ ự ỉ ạ ệ ệ

T ng Công ty, s năng đ ng m r ng m i quan h tìm ki m, khai thác các ở ộ ự ế ệ ộ ổ ố

ố ngu n vi c, đa d ng hóa s n ph m, duy trì ch đ giao ban, báo cáo th ng ế ộ ệ ạ ả ẩ ồ

kê n m b t sát sao ti n đ tri n khai th c hi n k ho ch c a các đ n v , xí ộ ể ự ủ ế ệ ế ắ ắ ạ ơ ị

nghi p t đó có s đi u ti t tháo g k p th i nh ng khó khăn v ệ ừ ự ề ế ỡ ị ữ ờ ướ ắ ng m c

trong công vi c.ệ

Công ty r t chú tr ng công tác ti p thu khoa h c k thu t, đ u t ế ầ ư ấ ậ ọ ọ ỹ

trang thi t b , c i t o nhà x c ti p c n công ngh m i, xây ế ị ả ạ ưở ng, t ng b ừ ướ ệ ớ ế ậ

ng qu ng bá th d ng quy trình qu n lý k thu t, tăng c ự ả ậ ỹ ườ ả ươ ủ ng hi u c a ệ

Công ty; đ c bi ặ ệ ắ t là vi c chú tr ng công tác tuy n d ng đào t o, b trí, s p ể ụ ệ ạ ố ọ

i lao đ ng theo h x p l ế ạ ộ ướ ả ng chuyên sâu, chuyên nghi p hóa. Do đó s n ệ

ph m c a Công ty làm ra luôn tăng v s l ng, ề ố ượ ủ ẩ ng, đ m b o v ch t l ả ấ ượ ề ả

ngày càng có tín nhi m v i khách hàng đ ng th i kh ng đ nh đ c v th ệ ẳ ớ ồ ờ ị ượ ị ế

ng. c a mình trên th tr ủ ị ườ

ả Bên c nh đó ho t đ ng tài chính c a Công ty lành m nh, đ m b o ạ ộ ủ ạ ạ ả

c; Công ty đã và đang t ng b c hoàn ch nh đúng các quy đ nh c a Nhà n ị ủ ướ ừ ướ ỉ

h th ng tài chính k toán t ệ ố ế ừ ệ Công ty đ n các xí nghi p đ m b o vi c ế ệ ả ả

h ch toán thu chi đúng theo quy đ nh. ạ ị

Do đó trong nhi u năm qua Công ty đã đ t đ c nhi u thành qu ạ ượ ề ề ả

nh t đ nh. Công ty đã trúng th u xây d ng nhi u công trình có v n đ u t ấ ị ầ ư ự ề ầ ố

18

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

15 t đ ng tr lên đ l n. Sau đây là danh sách các h p đ ng có giá tr t ớ ị ừ ợ ồ ỷ ồ ở ượ c

Công ty th c hi n trong vòng 10 năm qua: ự ệ

Bi u 02: DS các h p đ ng có giá tr t ợ ồ ị ừ ể 15 t đ ng đ ỷ ồ ượ ự c th c

hi n trong vòng 10 năm qua: ệ

T ngổ

STT

Công trình

Tên c quan ký HĐ

ơ

ệ ố

1 2 3

ng giao thông TP

giá trị 20 16 15

Khách s n Capsaint Jacques H th ng đ ườ Nâng c p h th ng đ ệ ố

ng n i th xã BR-VT ị ườ

Cty ĐTPTXD UBND t nh BR-VT ỉ BQLDA t nhỉ

ươ

4 5 6 7 8 9

NM g ch Hoàng Gia Cty PTĐT và KCN Cty PTĐTXD Cty PTĐT và KCN Cty PTĐTXD Cty PTĐTXD

15 18 19 17 19 18

Vũng Tàu Nhà máy g ch men Hoàng Gia Nhà máy Fusheng Nhà máy g ch Terazzo ạ Nhà máy g ch Long H ng ạ Nhà Máy Sanitary-KCN Tuy Hòa ể H th ng nhà hàng, h b i trên bãi bi n

ệ ố

ồ ơ

Thùy Vân-VT

ườ

10 Nhà sáng tác 11 Khách s n Galaxy 12 ố 13 14 H th ng đ

ng n i b khu đô th m i Chí

S VHTT Vũng Tàu Cty Liên doanh Galaxy ĐHQG TP.HCM Cty PTĐTXD Cty PTĐTXD

18 19 20 26 25

Tr San n n khu đô th Chí Linh ườ

ng ĐH Qu c gia TP.HCM ị ề ệ ố

ộ ộ

ị ớ

ườ

Linh 15 H th ng đ 16 H th ng thoát n

ng n i b khu đô th Chí Linh c m a khu đô th Chí

Cty PTĐTXD Cty PTĐTXD

21 16

ệ ố ệ ố

ộ ộ ướ

ư

Linh

17 H th ng thoát n

c b n khu đô th Chí

17

Cty PTĐTXD

ệ ố

ướ

Linh

Ban QLDA c ng PTSC

ở ộ

ụ ỹ ỉ

ụ ở

Cty PTĐTXD

27 15 24

18 M r ng căn c d ch v k thu t D u Khí ầ ứ ị 19 Nhà khách tr s công an t nh Bình Ph c ướ 20 Xây l p h ng m c t ng h m đ n mái KS ụ ầ

ế

(Ngu n: Báo cáo gi i thi u năng l c c a Công ty)

DIC STAR ồ

ớ ự ủ ệ

19

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Các d án do DIC Corp làm ch đ u t ủ ầ ư ề ộ đ u th c hi n đúng ti n đ , ự ự ệ ế

đáp ng yêu c u v ch t l ề ấ ượ ứ ầ ề ng, k thu t, m thu t công trình, đã có nhi u ậ ậ ỹ ỹ

công trình đ c B Xây d ng t ng huy ch ng vàng ch t l ng cao. ượ ự ặ ộ ươ ấ ượ

Tiêu bi u m t s các d án có quy mô l n và có ti ng c a công ty ộ ố ự ủ ể ế ớ

nh : D án đ u t ự ầ ư ả ạ ố ố c i t o nâng c p khách s n Thùy Vân - t ng s v n: ạ ư ấ ổ

xây d ng nhà máy g ch Long H ng - 19.000 tri u đ ng, D án đ u t ồ ầ ư ự ệ ươ ự ạ

t ng s v n: 24.000 tri u đ ng, th xã Bà R a, D án nhà máy g ch Tuynel - ổ ố ố ự ệ ạ ồ ị ị

Long H ng - th xác Bà R a - t ng s v n đ u t : 25.000 tri u đ ng, ố ố ầ ư ươ ổ ị ị ệ ồ

ạ Khách s n Th y Tiên - thành ph Vũng Tàu - 43.000 tri u đ ng, Khách s n ủ ệ ạ ồ ố

DIC STAR t i Thành ph Vũng Tàu, có quy mô xây d ng 11 t ng (k c ạ ể ả ự ầ ố

t ng h m), đ t tiêu chu n 3 sao - t ng s v n đ u t ầ ố ố ầ ư ầ ạ ẩ ổ : 57.000 tri u đ ng, ... ệ ồ

Đó là các d án đã k t thúc đ u t ầ ư ự ế ầ còn các d án đang trong giai đo n đ u ự ạ

như ư : D án Khu trung tâm đô th Chí Linh thành ph Vũng Tàu - t ng s t ự ố ổ ị ố

: 832 t xây thô khu bi ng Nam v n đ u t ố ầ ư ỷ ồ đ ng, D án đ u t ự ầ ư ệ t th Ph ự ươ

(106 lô bi t th c đ n l p cao 2-3 t ng) - t ng m c đ u t ệ ơ ậ ầ ư ứ ự ầ ổ ệ : 33.774 tri u

đ ng, ....Và cu i cùng là các d án đang trong giai đo n chu n b đ u t ồ ị ầ ư : ự ẩ ạ ố

D án khu công nghi p Ph c Th ng, tp. Vũng Tàu- t ng m c đ u t d ự ệ ướ ứ ầ ư ự ắ ổ

ki n: 280 t ế ỷ ồ đ ng, D án đ u t ự ầ ư xây d ng câu l c b du thuy n Tiên Sa - ộ ự ề ạ

Bãi Dâu, tp. Vũng Tàu- t ng m c đ u t d ki n: 30.011 t đ ng,... ứ ầ ư ự ế ổ ỷ ồ

ệ ầ H n th n a trong nh ng năm g n đây nh đ i m i công ngh , đ u ế ữ ờ ổ ữ ầ ơ ớ

các trang thi ng nâng cao trình đ cán b qu n lý t ư ế ị t b tiên ti n, b i d ế ồ ưỡ ả ộ ộ

các c p và công nhân, k thu t chuyên ngành, s p x p c ng c t ế ủ ố ổ ứ ộ ch c b ấ ậ ắ ỹ

máy trong toàn DIC Corp, DIC Corp đã ký k t đ ế ượ ớ c nhi u h p đ ng l n. ợ ề ồ

Giá tr s n l ng bình quân đ t trên 690 t đ ng/năm; doanh thu bình quân ị ả ượ ạ ỷ ồ

trên 700 t đ ng/năm, n p ngân sách hàng năm trên 100 t đ ng. ỷ ồ ộ ỷ ồ

ủ Thông qua b ng báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ế ả ả ả ấ

Công ty ta th y rõ đ ấ ượ c các thông tin c b n v doanh thu, giá v n hàng ề ơ ả ố

20

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

bán, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p và lãi l …. t ả ệ ỗ ừ ấ đó th y

đ ượ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty có hi u qu hay không, ủ ạ ộ ệ ả ấ ả

có đem l i nhu n không hay là l v n. i l ạ ợ ậ ỗ ố

Bi u 03: K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2002, ả ả ạ ộ ể ế ấ

2003, 2004 c a Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng DIC Corp ầ ư ủ ự ể

Đ n v tính: VNĐ ơ ị

2002

2003

2004

Ch tiêu ỉ

1. T ng doanh thu

363.327.915.325

375.572.032.676

697.977.397.089

49.865.212

54.208.000

184.441.974.

2. Các kho n gi m tr ả

308.528.356.113

375.517.824.676

697.792.937.115

3. Doanh thu thu nầ

4. Giá v n hàng bán

338.528.356.100

368.810.946.741

661.286.904.891

5. L i t c g p

4.934.347.013

6.706.877.935

36.506.842.224

ợ ứ ộ

6. Chi phí bán hàng

1.045.025.010

1.870.111.770

3.591.730.212

7. Chi phí qu n lý DN

2.694.341.000

3.668.013.305

6.224.510.674

8. L i t c thu n t

ợ ứ

ầ ừ

HĐKD

1.194.981.010

1.706.915.741

26.390.601.338

S li u ố ệ ở ả b ng trên cho th y k t qu s n xu t kinh doanh c a năm ả ả ủ ế ấ ấ

2003 so v i năm 2002 và năm 2004 so v i năm 2003 đ u tăng, c th : ụ ể ề ớ ớ

- T ng doanh thu tăng t ổ ươ ng ng: 12.244117 đ ng; 322.405.365.040 ồ ứ

i doanh thu thu n tăng: 66.989.468 đ ng; 322.275.113đ ng đ ng d n t ồ ẫ ớ ầ ồ ồ

ho t đ ng kinh doanh cũng tăng lên, s tăng là - L i nhu n thu n t ậ ầ ừ ợ ạ ộ ố

511.934.631 đ ng; 24.683.686.240 đ ng, s tăng này là t ồ ồ ố ươ ng đ i th p. ố ấ

Nguyên nhân đ t k t qu trên là do trong năm 2004 Công ty đã trúng ạ ế ả

th u xây d ng r t nhi u công trình, d án l n đem l i ngu n thu không nh ự ự ề ấ ầ ớ ạ ồ ỏ

cho Công ty. M t m t Công ty v a khai thác th tr ị ườ ừ ặ ộ ệ ng t o công ăn vi c ạ

làm cho cán b công nhân viên m t khác Công ty cũng không ng ng nâng ừ ặ ộ

cao ch t l ng công trình, thay đ i máy móc thi ấ ượ ổ ế ị ợ t b công ngh phù h p ệ

ng, đáp ng đ c nhu c u c a khách hàng. Ngoài ra, Công ty v i th tr ớ ị ườ ứ ượ ủ ầ

21

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

còn đ c s quan tâm giúp đ c a các ngành, các c p. Tuy nhiên Công ty ượ ự ớ ủ ấ

i nhu n t ho t đ ng kinh doanh tăng cũng c n ph i ph n đ u h n n a, l ấ ữ ợ ấ ầ ả ơ ậ ừ ạ ộ

nh ng s tăng còn th p. ư ấ ố

2.2. Tình hình l i nhu n và các ch tiêu l i nhu n c a Công ty. ợ ậ ỉ ợ ậ ủ

2.2.1. L i nhu n và t c đ bi n đ ng c a l i nhu n. ố ộ ế ộ ủ ợ ợ ậ ậ

ầ L i nhu n là k t qu tài chính cu i cùng c a kinh doanh. Đó là ph n ố ủ ế ả ậ ợ

ủ chênh l ch gi a doanh thu và chi phí. L i nhu n là m c tiêu cu i cùng c a ụ ữ ệ ậ ố ợ

m i doanh nghi p, nó đ c xác đ nh theo công th c: ệ ỗ ượ ứ ị

L i nhu n = T ng doanh thu - T ng chi phí ậ ợ ổ ổ

Ch tiêu này còn g i là hi u qu tuy t đ i c a ho t đ ng kinh doanh ệ ố ủ ạ ộ ệ ả ọ ỉ

vi c thi c t c a Công ty. Trong đó Doanh thu ủ ở đây là các k t qu thu đ ế ả ượ ừ ệ

công xây l p các công trình xây d ng , t v n đ u t ự ắ ư ấ , t ầ ư ư ấ ự v n xây d ng,

kinh doanh xu t nh p kh u v t li u xây d ng...và chi phí là toàn b các chi ậ ệ ự ậ ẩ ấ ộ

phí b ra đ th c hi n các ho t đ ng kinh doanh c a Công ty.Trong chi phí ể ự ạ ộ ủ ệ ỏ

t c các chi phí liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a Công ty bao g m t ồ ấ ả ạ ộ ủ ế

nh chi phí nhân công, chi phí qu n lý ,chi phí v n t i và các chi phí khác có ậ ả ư ả

liên quan.

L i nhu n là t m g ấ ậ ợ ươ ạ ộ ng ph n chi u đúng đ n tình hình ho t đ ng ắ ế ả

c hi u qu kinh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Do v y đ đ t đ ả ể ạ ượ ủ ệ ấ ậ ệ ả

t i nhu n. M c đích ế đòi h i Công ty ph i xây d ng cho mình các ch tiêu l ự ả ỏ ỉ ợ ụ ậ

c a vi c này là đ nh n th c và đánh giá m t cách đúng đ n, toàn di n và ủ ứ ệ ệ ể ậ ắ ộ

khách quan tình hình th c hi n ch tiêu l i nhu n c a Công ty, th y đ ự ệ ỉ ợ ủ ậ ấ ượ c

thành tích đã đ t đ c và nh c đi m c n kh c ph c. Đ ng th i vi c phân ạ ượ ượ ụ ể ệ ắ ầ ồ ờ

tích các ch tiêu l i nhu n c a Công ty cũng nh m m c đích nh n th c và ỉ ợ ụ ủ ứ ậ ậ ằ

ấ đánh giá tình hình phân ph i và s d ng k t qu kinh doanh. Qua đó th y ử ụ ế ả ố

đ c tình hình ch p hành các ch đ , chính sách v kinh t ượ ế ộ ề ấ ế ủ tài chính c a

nhà n c và các chính sách phân ph i l i nhu n v i doanh nghi p. ướ ố ợ ệ ậ ớ

22

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

L i nhu n t ho t đ ng kinh doanh Công ty Đ u t phát tri n xây ậ ừ ợ ạ ộ ở ầ ư ể

bi u sau: d ng DIC qua các năm đ ự ượ c ph n ánh ả ở ể

Bi u 04: L i nhu n c a Công ty qua các năm 2002, 2003, 2004. ậ ủ ợ ể

Năm So sánh 03/02 So sánh 04/03

2002 2003 2004 CL CL Ch tiêu ỉ T lỷ ệ (%) T lỷ ệ (%)

Doanh thu (t đ ng) 363.3 375.5 697.9 +12.2 +3.36 +322.4 +85.86 ỷ ồ

Chi phí (t đ ng) 362.1 373.8 674.5 + 11.69 + 3.23 + 297.72 + 79.65 ỷ ồ

L i nhu n (t đ ng) 1.194 1.706 26.390 +0.512 +42.88 + 24.684 +1446.9 ậ ợ ỷ ồ

Theo bi u 04 ta th y l c c a Công ty qua các năm ể ấ ợ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ ủ

tăng c v s t VNĐ. ả ề ố ươ ng đ i và tuy t đ i . C th năm 2002 đ t 1.194 t ụ ể ệ ố ạ ố ỷ

Năm 2003 đ t 1.706 t Năm 2004 ạ ỷ VNĐ tăng h n so v i năm 2002 là 42,9%. ớ ơ

VNĐ t đ t 26.390 t ạ ỷ VNĐ tăng h n so v i năm 2003 là 24.684 t ớ ơ ỷ ươ ứ ng ng

công ty làm ăn phát đ t l i nhu n ngày càng 1466,9 % . Đi u này ch ng t ề ứ ỏ ạ ợ ậ

tăng.

2.2.2. L i nhu n theo các lo i công trình. ợ ậ ạ

Đ có đ c h ng đ u t thu l i nhu n cao, lâu dài ta đi phân tích ể ượ ướ ầ ư ợ ậ

ch tiêu l i nhu n theo lo i công trình. Ch tiêu này cho bi t cùng m t s ỉ ợ ậ ạ ỉ ế ộ ố

i nhu n t v n b ra thì lo i công trình nào cho l ố ạ ỏ ợ ậ ố ự ế i đa là bao nhiêu. S bi n

đ ng c a ch tiêu t ộ ủ ỉ su t l ỷ ấ ợ i nhu n theo lo i công trình đ ạ ậ ượ c ph n ánh ả ở

b ng sau: ả

23

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Bi u 05: T su t l i nhu n theo lo i công trình (2002-2004) ỷ ấ ợ ể ậ ạ

Lo i công trình ạ Ch tiêu ỉ Năm ậ L i nhu n ợ (t đ ng) ỷ ồ L i nhu n t ng ậ ừ ợ ợ lo i/T ng l i ạ ổ nhu nậ

- C s h t ng k thu t đô th , khu ỹ ơ ở ạ ầ ậ ị

công nghi p, khu ch xu t, khu ế ệ ấ

công ngh cao, khu kinh t m i. 0.525 43.97% ệ ế ớ

- Công trình công nghi p và dân ệ 2002 d ng, công trình k thu t h t ng và ỹ ụ ậ ạ ầ

khu công nghi p, công trình giao ệ

thông, thu l i,.... 0.126 10.55% ỷ ợ

- Các k t c u bê tông, thép,.... 0.023 1.93% ế ấ

- C s h t ng k thu t đô th , khu ỹ ơ ở ạ ầ ậ ị

công nghi p, khu ch xu t, khu ệ ế ấ

công ngh cao, khu kinh t m i. 0.723 42.38% ệ ế ớ

- Công trình công nghi p và dân ệ 2003 d ng, công trình k thu t h t ng và ỹ ụ ậ ạ ầ

khu công nghi p, công trình giao ệ

thông, thu l i,.... 0.314 18.41% ỷ ợ

- Các k t c u bê tông, thép,.... 0.123 7.21% ế ấ

- C s h t ng k thu t đô th , khu ỹ ơ ở ạ ầ ậ ị

công nghi p, khu ch xu t, khu ệ ế ấ

công ngh cao, khu kinh t m i. 6.341 24.03 ệ ế ớ

- Công trình công nghi p và dân ệ 2004 d ng, công trình k thu t h t ng và ỹ ụ ậ ạ ầ

khu công nghi p, công trình giao ệ

thông, thu l i,.... 9.126 34.58% ỷ ợ

- Các k t c u bê tông, thép,.... 3.568 13.52% ế ấ

24

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

T b ng 5 ta th y r ng trong năm 2002 thì lo i công trình c s h ơ ở ạ ấ ằ ừ ả ạ

t ng k thu t đô th , khu công nghi p, khu ch xu t, khu công ngh cao, ệ ầ ế ệ ậ ấ ỹ ị

khu kinh t m i thu đ c ngu n l ế ớ ượ ồ ợ ổ i nhu n chi m m t ph n l n trong t ng ầ ớ ế ậ ộ

l ợ ậ i nhu n là 43.97%. Sang năm 2003 lo i công trình c s h t ng k thu t ạ ơ ở ạ ầ ậ ỹ

đô th ,.. v n có ngu n l i nhu n v n chi m m t t ồ ợ ẫ ị l ộ ỷ ệ ớ ả l n nh ng đã gi m ư ế ậ ẫ

và các lo i công trình khác là công trình công nghi p và dân d ng,... đã tăng ụ ệ ạ

l . Và đ n năm 2004 thì lo i công trình công nghi p và dân d ng,... d n t ầ ỷ ệ ụ ệ ế ạ

đã chi m t cao nh t 34.58% trong t ng s l ế l ỷ ệ ố ợ ấ ổ ủ i nhu n. Nguyên nhân c a ậ

c ta đang s thay đ i này là trong nh ng năm 2002 đ u năm 2003 đ t n ự ấ ướ ữ ầ ổ

trên con đ c ra chính sách giãn dân lên vùng kinh t ườ ng đ i m i, nhà n ớ ổ ướ ế

m i, công mói vì v y c s h t ng k thu t đô th và các khu kinh t ỹ ơ ở ạ ầ ậ ậ ị ế ớ

nghi p khu ch xu t r t đ , xây d ng nhi u. Còn sang ấ ấ ượ ế ệ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ự ề

cu i năm 2003 đ u năm 2004 khi đ i s ng ng ờ ố ầ ố ườ ờ i dân đã nâng cao là th i

đi m nhà n ể ướ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ờ ố vào các công trình ph c v cho đ i s ng ụ ụ

ng i dân. ườ

2.2.3. T su t l i nhu n ( doanh l i). ỷ ấ ợ ậ ợ

2.2.2.1 T su t l i nhu n theo V n l u đ ng ỷ ấ ợ ố ư ộ ậ

Có th dùng ch ể ỉ tiêu t ng v n, v n c đ nh ho c v n l u đ ng đ ố ư ố ị ặ ố ộ ổ ố ể

tính ch tiêu này. ỉ

nhuËn T su t l i nhu n theo v n l u đ ng = ỷ ấ ợ ố ư ộ ậ Lîi Tæng vèn éng®u­l

Ch tiêu này cho bi t c m t đ ng v n l u đ ng b ra có th thu ỉ ế ứ ộ ồ ố ư ể ộ ỏ

đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n. Ch tiêu này cho th y hi u qu ượ ồ ợ ử ụ ả s d ng ệ ấ ậ ỉ

t ng v n l u đ ng c a Công ty , ch tiêu này càng l n thì hi u qu kinh ỉ ổ ố ư ủ ệ ả ộ ớ

doanh càng cao.

S bi n đ ng c a ch tiêu t i nhu n theo v n l u đ ng đ ự ế ủ ộ ỉ su t l ỷ ấ ợ ố ư ậ ộ ượ c

ph n ánh qua bi u sau: ể ả

25

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Bi u 06: T su t l i nhu n theo V n l ỷ ấ ợ ể ố ưu đ ng (2002-2004) ộ ậ

Năm So sánh 04/03

So sánh 03/02 T lỷ ệ T lỷ ệ 2002 2003 2004 CL CL (%) (%)

đ ng)

215.9 1.194 254.3 1.706 548.7 + 38.4 +17.79 + 294.4 +115.77 26.390 +0.512 +42.88 + 24.684 +1446.9

Ch tiêu ỉ u đ ng (t V n lố ư ộ ỷ ồ đ ng) L i nhu n (t ỷ ồ ậ ợ ố T su t L i nhu n/V n ậ ỷ ấ ợ

0.006 0.007 0.048 +0.001 +16.67 +0.041 +485.7 lưu đ ngộ

Theo bi u 06 ta th y t su t l ấ ỷ ấ ợ ể ầ i nhu n theo v n l u đ ng tăng d n ố ư ậ ộ

qua các năm. C th năm 2002 t i nhu n đ t 0,006 t c công ty c ụ ể su t l ỷ ấ ợ ứ ậ ạ ứ

1 t đ ng VLĐ b ra t o ra 0,006 t đ ng l ỷ ồ ạ ỏ ỷ ồ ợ i nhu n là th p nh t, năm ấ ậ ấ

2003 công ty tăng lên 0,007 t đ ng t c Công ty gi i 0,007 t đ ng và ỷ ồ ứ l ữ ạ ỷ ồ

đ ng Công ty gi đ n năm 2004 công ty có t ế ỷ ấ su t tăng v t là 0,048 t ọ ỷ ồ ữ ạ l i

0,048 t đ ng. Qua s phân tích trên ta th y ch tiêu này c a công ty tăng ỷ ồ ủ ự ấ ỉ

m nh, đ c bi ặ ạ ệ t năm 2004 ch tiêu này tăng đ t bi n do v n l u đ ng năm ộ ố ư ế ộ ỉ

2004 cũng tăng v t. Đi u này ch ng t công ty đã có ph ứ ề ọ ỏ ươ ử ụ ng án s d ng

i cao. v n l u đ ng m t cách h p lý nên hi u qu sinh l ợ ố ư ộ ệ ả ộ ờ

2.2.2.2. T su t l i nhu n theo doanh thu ỷ ấ ợ ậ

T su t l i nhu n theo doanh thu = ỷ ấ ợ ậ Lîi Doanh nhuËn îc­®t¹®thu

Ch tiêu này cho bi t c m t đ ng doanh thu có th mang l i bao ỉ ế ứ ộ ồ ể ạ

nhiêu đ ng l i nhu n. T su t l i nhu n càng cao thì hi u qu kinh doanh ồ ợ ỷ ấ ợ ậ ệ ậ ả

t. Ch tiêu này có ý nghĩa khuy n khích các doanh c a doanh nghi p càng t ủ ệ ố ế ỉ

ố nghi p tăng doanh thu, gi m chi phí nh ng đi u ki n đ có hi u q a là t c ệ ủ ư ề ệ ể ệ ả

i nhu n ph i l n h n t c đ tăng doanh thu. đ tăng l ộ ợ ơ ố ộ ả ớ ậ

T su t l i nhu n theo doanh thu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh ỷ ấ ợ ạ ộ ủ ậ ả ấ ở

Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng DIC- B Xây d ng đ ầ ư ự ự ể ộ ượ c ph n ánh ả ở

b ng sau: ả

26

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Bi u 07: T su t l i nhu n theo doanh thu (2002 - 2004) ỷ ấ ợ ể ậ

Năm So sánh 03/02 So sánh 04/03

2002 2003 2004 T lỷ ệ T lỷ ệ CL CL

(%) (%) Ch tiêu ỉ

Doanh thu (t đ ng) 363.3 375.5 697.9 +12.2 +3.36 +322.4 +85.86 ỷ ồ

L i nhu n (t đ ng) 1.194 1.706 26.390 +0.512 +42.88 + 24.684 +1446.9 ậ ợ ỷ ồ

T su t L i nhu n/Doanh ậ ấ ợ ỷ

thu 0.003 0.005 0.038 +0.002 +66.67 +0.033 +660

Theo bi u 07 ta th y năm 2004 là năm có t su t l ể ấ ỷ ấ ợ i nhu n theo ậ

doanh thu cao nh t và th p nh t là năm 2002. C th năm 2004 công ty gi ụ ể ấ ấ ấ ữ

đ c 0.038 t đ ng, năm 2003 công ty gi c 0,005 t đ ng, năm 2002 ượ ỷ ồ đ ữ ượ ỷ ồ

công ty gi c 0,003 t đ ữ ượ ỷ ồ ẳ đ ng. Song qua phân tích nh trên có th kh ng ư ể

đ nh: N u đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty qua ch tiêu ị ạ ộ ủ ế ệ ả ỉ

t su t l i nhu n theo doanh thu thì hi u qu tăng d n theo các năm nh ỷ ấ ợ ệ ậ ả ầ ư

sau: Năm 2002,2003, 2004.

2.2.2.3. L i nhu n trên lao đ ng. ậ ợ ộ

ệ Năng su t lao đ ng là ch tiêu có vai trò quan tr ng r t l n trong vi c ấ ớ ấ ộ ọ ỉ

ấ đánh giá k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh cùng v i ch tiêu hi u su t ạ ộ ế ệ ả ả ấ ớ ỉ

ti n l c ch t l ề ươ ng, năng su t lao đ ng giúp ta đánh giá đ ộ ấ ượ ấ ượ ệ ng và hi u

qu làm vi c c a đ i ngũ cán b công nhân viên tham gia ho t đ ng kinh ệ ủ ạ ộ ả ộ ộ

doanh Công ty đ u t phát tri n xây d ng DIC ở ầ ư ự ể

Ch tiêu năng su t lao đ ng theo ti n l ng Công ty Đ u t Phát ề ươ ấ ộ ỉ ở ầ ư

tri n - Xây d ng DIC - B Xây d ng đ c th hi n b ng sau: ự ự ể ộ ượ ể ệ ở ả

Bi u 08: Năng su t lao đ ng trong ho t đ ng kinh doanh công ty ạ ộ ộ ể ấ ở

DIC( 2002-2004)

Năm 2002 2003 2004 So sánh 03/02 So sánh 04/03

27

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

CL CL T lỷ ệ (%) T lỷ ệ (%) Ch tiêu ỉ

L i nhu n (t đ ng) 1.194 1.706 26.390 +0.512 +42.88 + 24.684 +1446.9 ậ ợ ỷ ồ

S lao đ ng(ng 108 490 705 +382 +353.7 +215 +43.9 ộ ố i)ườ

0.011 0.003 0.037 -0.008 -72.7 +0.034 +1133.3 Năng su t LĐ theo L i nhu n ậ ấ ợ

Theo bi u 08 ta th y năng su t theo doanh thu tăng gi m qua các năm ể ấ ả ấ

không đ u c th năm 2002 năng su t lao đ ng theo l ề ụ ể ấ ộ ợ i nhu n đ t 0,011 t ạ ậ ỷ

VND/ng i lao đ ng trung bình t o ra 0,011 t ườ i/năm t c m i ng ứ ỗ ườ ạ ộ ỷ ồ đ ng

i nhu n m t năm, t i năm 2003 NSLĐ theo l l ợ ậ ộ ớ ợ i nhu n ch còn 0,003 t ỉ ậ ỷ

VNĐ/ng i/năm t c m t lao đ ng t o ra 0,003 t đ ng l ườ ứ ạ ộ ộ ỷ ồ ợ ế i nhu n , đ n ậ

năm 2004 NSLĐ theo l i nhu n l /ng ợ ậ ạ i tăng đ t bi n là 0.037 t ế ộ ỷ ườ ứ i/năm t c

m t lao đ ng t o ra 0,037 t đ ng l i nhu n . Qua đó ta th y nh ng năm ạ ộ ộ ỷ ồ ợ ữ ậ ấ

đ u trong công ty nh n vào quá nhi u mà hi u qu kinh doanh không tăng ề ầ ệ ậ ả

cao, ch ng t hi u qu làm vi c cũng nh phân công lao đ ng trong công ty ứ ỏ ệ ư ệ ả ộ

ch a h p lý. Nh ng đ n năm 2004 l ư ư ợ ế ượ ư ng lao đ ng tăng không nhi u nh ng ề ộ

hi u qu kinh doanh c a công ty l ủ ệ ả ạ i tăng v t ch ng t ọ ứ ỏ ệ . hi u qu làm vi c ả ệ

công ty c a đ i ngũ cán b công nhân viên tham gia ho t đ ng kinh doanh ủ ộ ạ ộ ộ ở

đã đi vào đúng h ng năng su t lao đ ng ngày càng tăng lên. ướ ấ ộ

2.2.2.4. T su t l i nhu n theo chi phí ỷ ấ ợ ậ

T su t l i nhu n theo chi phí = ỷ ấ ợ ậ Lîi Tæng nhuËn chi phÝ

Ch tiêu này cho bi t c m t đ ng chi phí b s thu l i bao nhiêu ỉ ế ứ ộ ồ ỏ ẽ ạ

đ ng l ồ ợ ầ i nhu n. Đ tăng hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p thì c n ủ ể ệ ệ ậ ả

i đa chi phí đ thu l h n ch t ạ ế ố ể ợ i nhu n nhi u nh t ấ ề ậ

T su t l i nhu n theo doanh thu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh ỷ ấ ợ ạ ộ ủ ậ ấ ả ở

Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng DIC- B Xây d ng đ ầ ư ự ự ể ộ ượ c ph n ánh ả ở

b ng sau: ả

28

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Bi u 09: T su t l i nhu n theo chi phí (2002 - 2004) ỷ ấ ợ ể ậ

Năm So sánh 03/02 So sánh 04/03

2002 2003 2004 T lỷ ệ T lỷ ệ CL CL

(%) (%) Ch tiêu ỉ

Chi phí (t đ ng) 362.1 373.8 674.5 + 11.69 + 3.23 + 297.72 + 79.65 ỷ ồ

L i nhu n (t đ ng) 1.194 1.706 26.390 +0.512 +42.88 + 24.684 +1446.9 ậ ợ ỷ ồ

T su t L i nhu n theo chi ậ ấ ợ ỷ

phí 0.003 0.004 0.039 0.001 38.4 0.034 761.1

Theo bi u 09 ta th y năm 2004 là năm có t i nhu n theo chi ể ấ su t l ỷ ấ ợ ậ

phí cao nh t và th p nh t là năm 2002. C th năm 2004 công ty gi đ ụ ể ấ ấ ấ ữ ượ c

0.039 t đ ng l i nhu n, năm 2003 công ty gi c 0,004 t đ ng, năm ỷ ồ ợ ậ đ ữ ượ ỷ ồ

2002 công ty gi c 0,003 t đ ng. Song qua phân tích nh trên có th đ ữ ượ ỷ ồ ư ể

kh ng đ nh: N u đánh giá hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty qua ạ ộ ủ ệ ế ẳ ả ị

ch tiêu t ỉ su t l ỷ ấ ợ i nhu n theo doanh thu thì hi u qu tăng d n theo các năm ệ ậ ầ ả

nh sau: Năm 2002,2003, 2004. ư

2.2.2.5. T su t l i nhu n theo t ng s v n. ỷ ấ ợ ố ố ổ ậ

T su t l i nhu n theo t ng v n = ỷ ấ ợ ậ ố ổ Lîi Tæng nhuËn vèn sè

Ch tiêu này cho bi c bao ỉ ế ứ ộ ồ t c m t đ ng v n b ra thì thu l ố ỏ i đ ạ ượ

nhiêu đ ng l c s thành công trong kinh doanh ồ ợ i nhu n. T đó th y đ ừ ậ ấ ượ ự

c a công ty đã x ng t m v i s v n công ty s d ng. ủ ớ ố ố ử ụ ứ ầ

Ch tiêu l c th hi n qua b ng sau: ỉ ợ i nhu n theo t ng s v n đ ổ ố ố ượ ậ ể ệ ả

29

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Bi u 10: T su t l i nhu n theo T ng s v n (2002-2004) ỷ ấ ợ ể ố ố ổ ậ

Năm So sánh 03/02 So sánh 04/03

2002 2003 2004 CL CL Ch tiêu ỉ T lỷ ệ (%) T lỷ ệ (%)

T ng s v n(t đ ng) 325.2 358.2 659.8 +33 +10.15 +301.6 +84.19 ố ố ỷ ồ ổ

L i nhu n (t đ ng) 1.194 1.706 26.390 +0.512 +42.88 + 24.684 +1446.9 ậ ợ ỷ ồ

ổ T su t L i nhu n/T ng ỷ ấ ợ ậ

0.004 0.005 0.040 +0.001 +25 +0.035 +700 s v n ố ố

Theo bi u 10 ta th y t su t l i nhu n theo t ng s v n tăng d n qua ấ ỷ ấ ợ ể ố ố ầ ậ ổ

i nhu n đ t 0,004 t c công ty c 1 t các năm. C th năm 2002 t ụ ể su t l ỷ ấ ợ ứ ứ ậ ạ ỷ

đ ng l đ ng v n t o ra 0,004 t ạ ồ ố ỷ ồ ợ i nhu n là th p nh t, năm 2003 công ty ấ ấ ậ

tăng lên 0,005 t c Công ty gi i 0,005 t đ ng và đ n năm 2004 công ty ứ l ữ ạ ỷ ồ ế

có t su t tăng v t là 0,04 Công ty gi i 0,048 t đ ng. Qua s phân tích ỷ ấ ọ l ữ ạ ỷ ồ ự

trên ta th y ch tiêu này c a công ty tăng m nh, đ c bi t năm 2004 ch tiêu ủ ấ ạ ặ ỉ ệ ỉ

này tăng đ t bi n do v n l u đ ng năm 2004 cũng tăng v t. Đi u này ố ư ề ế ộ ộ ọ

s v n c a công ty ch a t ch ng t ứ ỏ ố ố ư ươ ủ ng x ng v i kh năng kinh doanh ả ứ ớ

c a công ty, n u công ty tăng c ế ủ ườ ư ng m r ng v n c v c đ nh và l u ả ề ố ị ở ộ ố

c còn l n h n n a. đ ng thì l ộ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ơ ữ ớ

2.3. Các y u t tác đ ng đ n l i nhu n và các ch tiêu l i nhu n. ế ố ế ợ ộ ậ ỉ ợ ậ

Trong c ch th tr ơ ế ị ườ ề ng ho t đ ng kinh doanh c a m i công ty đ u ạ ộ ủ ỗ

ph i ch u nh h ng c a nhi u nhân t tác đ ng, các nhân t ị ả ả ưở ủ ề ố ộ ố ả này có nh

h ng tr c ti p đ n k t qu kinh doanh c a công ty. Mu n kinh doanh ưở ủ ự ế ế ế ả ố

thành công thì ng i lãnh đ o c a công ty cũng nh toàn b cán b cán b ườ ạ ủ ư ộ ộ ộ

tác đ ng cũng nh c ch c a nó ph i n m b t và hi u rõ nh ng nhân t ể ả ắ ữ ắ ố ư ơ ế ủ ộ

đ đi u ch nh ho c thích ng cho phù h p nh m nâng cao hi u qu kinh ể ề ứ ệ ặ ằ ả ợ ỉ

nh h ng đ n l i nhu n và các ch tiêu l doanh. Có th chia các y u t ể ế ố ả ưở ế ợ ậ ỉ ợ i

nhu n c a doanh nghi p thành các nhóm sau: ệ ậ ủ

30

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

2.3.1. Các y u t c a công ty. ế ố ủ

Đây là các nhân t ố ế thu c ph m vi doanh nghi p quy t đ nh tr c ti p ế ị ự ệ ạ ộ

ể ừ đ n vi c kinh doanh và k t qu c a công ty. Lãnh đ o công ty có th t ng ế ả ủ ệ ế ạ

b ướ c đi u ch nh tăng c ỉ ề ườ ạ ng các ho t đ ng tích c c và h n ch các ho t ự ạ ộ ế ạ

đ ng tiêu c c. ộ ự

* Uy tín c a doanh nghi p ủ ệ

Uy tín là v n đ vô cùng quan tr ng trong vi c kinh doanh, uy tín cao ệ ề ấ ọ

trên th ng tr ng s mang l ươ ườ ẽ ạ i cho Công ty nhi u c h i trong kinh doanh, ề ơ ộ

có nhi u khách hàng, thu hút đ c ng i có trình đ cao v làm vi c cho ề ượ ườ ề ệ ộ

Công ty, gi m b t các chi phí không c n thi t, b o đ m giúp cho vi c kinh ả ầ ớ ế ệ ả ả

doanh thông su t. Uy tín thu c nhi u y u t ế ố ề ố ộ ể ủ nh quy mô, s phát tri n c a ự ư

Công ty, đ i ngũ cán b , th ph n Công ty chi m gi , s tín nhi m trong ế ầ ộ ộ ị ữ ự ệ

quan h v i b n hàng.... ệ ớ ạ

* Nhân t ch c lao đ ng t ố ổ ứ ộ

- Trình đ t ộ ổ ứ ch c qu n lý c a lãnh đ o ạ ủ ả

i đ nh h ng cho s phát tri n c a Công ty, h Lãnh đ o là ng ạ ườ ị ướ ể ủ ự ướ ng

i. M t công ty có lãnh đ o t i, thì d n cho vi c kinh doanh c a c p d ẫ ủ ấ ệ ướ ạ ồ ộ

không th t o ra đ i nhu n cao. Ng ể ạ c l ượ ợ ậ ườ ứ i lãnh đ o ph i có ki n th c ả ế ạ

chuyên môn t t, có năng l c qu n lý, năng đ ng sáng t o, t ch c phân ố ự ả ạ ộ ổ ứ

công và h p tác lao đ ng h p lý gi a các b ph n, cá nhân trong doanh ữ ậ ợ ộ ợ ộ

i đúng vi c sao cho t n d ng đ c năng l c s nghi p, s d ng đúng ng ử ụ ệ ườ ụ ệ ậ ượ ự ở

tr ườ ệ ng c a h , t o s th ng nh t h p lý trong ti n trình th c hi n nhi m ủ ọ ạ ự ố ấ ợ ự ế ệ

ấ ử ụ v chung c a công ty, áp d ng các hình th c trách nhi m v t ch t, s d ng ụ ụ ứ ủ ệ ậ

, th các đòn b y kinh t ẩ ế ưở ẩ ng ph t nghiêm minh, t o ra đ ng l c thúc đ y ạ ự ạ ộ

ng ườ i lao đ ng n l c h n trong ph n trách nhi m c a mình, t o ra đ ầ ỗ ự ơ ủ ệ ạ ộ ượ c

s c m nh t ng h p nh m th c hi n m t cách t ằ ứ ự ệ ạ ổ ợ ộ ố ấ t nh t k ho ch s n xu t, ạ ấ ế ả

i nhu n c a Công ty. kinh doanh c a đ n v , góp ph n nâng cao l ị ủ ơ ầ ợ ậ ủ

31

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- Trình đ tay ngh c a ng i lao đ ng ề ủ ộ ườ ộ

Nhân t này tác đ ng tr c ti p t i k t qu kinh doanh c a doanh ố ế ớ ế ủ ự ả ộ

nghi p. Trình đ chuyên môn c a ng i lao đ ng, ý th c trách nhi m cao ủ ệ ộ ườ ứ ệ ộ

i lao đ ng s t o ra năng su t lao đ ng cao, ti c tiêu c a ng ủ ườ ẽ ạ ấ ộ ộ ế t ki m đ ệ ượ

hao nguyên v t li u, t đó làm tăng doanh thu tăng l i nhu n cho doanh ậ ệ ừ ợ ậ

nghi p.ệ

* Trình đ qu n lý và s d ng v n c a công ty ộ ả ố ủ ử ụ

Đây là y u t quan tr ng tác đ ng th ế ố ộ ọ ườ ệ ng xuyên, tr c ti p đ n hi u ự ế ế

qu kinh doanh. Do v y, đ n v ph i chú tr ng ngay t ơ ậ ả ả ọ ị ừ ệ vi c ho ch đ nh ạ ị

ồ nhu c u v n kinh doanh, làm c s cho vi c l a ch n. Huy đ ng các ngu n ệ ự ơ ở ầ ố ọ ộ

i đa m i ngu n l c s n có c a mình, t v n h p lý trên c s khai thác t ố ơ ở ợ ố ồ ự ẵ ủ ọ ổ

i v n ban đ u, b o toàn và phát tri n v n. ch c chu chuy n v n, tái t o l ể ạ ạ ố ứ ể ầ ả ố ố

2.3.2. Các y u t bên ngoài. ế ố

i, chính sách c a Đ ng và Nhà n c Vi t Nam * Đ ng l ườ ố ủ ả ướ ệ

Y u t thu c v m t chính tr này có tác đ ng t ế ố ề ặ ộ ộ ị ớ ả i ho t đ ng s n ạ ộ

ề xu t kinh doanh c a công ty. Trong t ng giai đo n phát tri n, tuỳ theo đi u ừ ủ ể ấ ạ

ki n c th c a đ t n c mà Đ ng và Nhà n c ta đ a ra các đ ng l ệ ụ ể ủ ấ ướ ả ướ ư ườ ố i,

chính sách phù h p. S thay đ i này s tác đ ng t i ho t đ ng kinh doanh ự ẽ ợ ộ ổ ớ ạ ộ

nói chung. Có th tác đ ng theo chi u h ng tích c c, thúc đ y s phát ề ể ộ ướ ự ự ẩ

ệ tri n c a ho t đ ng nh p kh u c a doanh nghi p. Do v y doanh nghi p ạ ộ ủ ủ ệ ể ậ ậ ẩ

c n ph i n m v ng s bi n đ ng này t ầ ự ế ả ắ ữ ộ ừ ợ đó đ a ra các quy t đ nh phù h p ế ị ư

nh m gi m thi u các r i ro. ủ ể ả ằ

Các chính sách c a Nhà n ủ ướ ậ c v Xây d ng nh : giá c nguyên v t ư ự ề ả

li u xây d ng, chính sách quy ho ch nhà đ t, .... ự ệ ấ ạ

* H th ng tài chính ngân hàng ệ ố

32

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Ngay t khi xu t hi n, h th ng ngân hàng tài chính đã t ừ ệ ố ệ ấ ỏ ộ ra là m t

công c đ c l c ph c v cho ho t đ ng kinh doanh s n xu t. Hi n nay h ụ ắ ự ụ ụ ạ ộ ệ ả ấ ệ

th ng ngân hàng tài chính đã phát tri n h t s c l n m nh, tác đ ng t ế ứ ớ ể ạ ố ộ ớ ấ i t t

m i qu c gia trên th gi i. Vai trò c các doanh nghi p dù l n hay nh ệ ả ỏ ở ọ ế ớ ớ ố

ch nó đi u ti c a h th ng tài chính ngân hàng th hi n ủ ể ệ ở ệ ố ề ỗ ế ố t ngu n v n ồ

ồ cho các doanh nghi p, làm c u n i gi a bên cung và bên c u v v n, đ ng ữ ề ố ệ ầ ầ ố

ạ th i th c hi n các d ch v chuy n ti n, thanh toán t o đi u ki n ho t ụ ự ệ ể ề ề ệ ạ ờ ị

i cho các doanh nghi p, nâng cao hi u qu s n xu t kinh đ ng thu n l ộ ậ ợ ả ả ệ ệ ấ

ộ doanh cho toàn xã h i. Đ i v i các doanh nghi p Xây d ng thì s tác đ ng ố ớ ự ự ệ ộ

này r t m nh m vì các công ty xây d ng đòi h i ph i có m t l ộ ượ ự ẽ ấ ạ ả ỏ ố ng v n

r t l n trong quá trình thi công d án mà bên đ i tác không t m ng tr ấ ớ ạ ứ ự ố ướ c

ọ ấ và v n công ty không đáp ng đ nhi u công trình m t lúc và lúc này h r t ề ứ ủ ố ộ

c n s giúp đ c a h th ng ngân hàng tài chính. Nhi u tr ầ ỡ ủ ệ ố ự ề ườ ng h p do ợ

c ni m tin và uy tín v i các ngân hàng mà doanh nghi p đ c ngân t o đ ạ ượ ệ ượ ề ớ

hàng đ ng ra b o lãnh ho c ch p nh n cho vay m t l ặ ộ ượ ứ ả ấ ậ ạ ng v n l n, t o ố ớ

đi u ki n cho doanh nghi p th c hi n các d án, công trình v i quy mô ệ ự ự ệ ệ ề ớ

l n. ớ

* S phát tri n c a công ngh khoa h c k thu t ậ ọ ỹ ự ủ ệ ể

Đây là nhân t khách quan có tác đ ng tr c ti p t ố ế ớ ự ộ ả i ho t đ ng s n ạ ộ

xu t kinh doanh c ta. ấ ở các doanh nghi p Xây d ng n ệ ự ướ

S phát tri n c a khoa h c k thu t có tác đ ng v a tích c c l ể ủ ọ ỹ ự ạ ừ i v a ừ ự ậ ộ

tiêu c c tuỳ đ n nghành xây d ng. B i vì khoa h c công ngh phát tri n s ở ể ẽ ự ự ế ệ ọ

góp ph n cho các công ty đ i m i công ngh và trang thi ổ ệ ầ ớ ế ị ạ t b lên hi n đ i ệ

trong thi công giúp cho các công trình đ c th c hi n nhanh h n, đúng k ượ ự ệ ơ ỹ

ư thu t h n làm cho hi u qu s n xu t kinh doanh s tăng m nh. Nh ng ấ ậ ơ ả ả ệ ẽ ạ

i là m t thách th c đ i v i các công ty xây d ng Vi t Nam - đ ng th i nó l ồ ờ ạ ứ ố ớ ự ộ ệ

các công ngh , trang thi t b máy móc m i hi n đ i r t đ t ti n, các doanh ệ ế ị ạ ấ ắ ề ệ ớ

33

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

t Nam không đ kinh phí đ mua v . D n đ n, các công ty xí nghi p Vi ệ ệ ủ ể ế ề ẫ

nghi p trong n c v n ph i s d ng các công ngh trang thi t b máy móc ệ ướ ẫ ả ử ụ ệ ế ị

l c h u không đáp ng đ ạ ậ ứ ượ c cho các công trình hi n đ i, l n và nh v y là ệ ạ ớ ư ậ

vi c các công ty xây d ng n ự ệ ướ c ngoài s có c h i h n vào c nh tranh, ơ ộ ơ ẽ ạ

trúng th u các công trình l n trong n c là t t y u. ầ ớ ướ ấ ế

34

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

* M t s nhân t khác ộ ố ố

Ngoài các nhân t ố ủ chính k trên ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ể ả ấ

các doanh nghi p xây d ng còn ch u s tác đ ng c a m t s nhân t sau: ộ ố ị ự ủ ự ệ ộ ố

 nh h t c a n Ả ưở ng c a đi u ki n đ a lí và th i ti ệ ờ ế ủ ướ ủ ề ị ế c ta luôn bi n

ng, nên d n đ n không ít các công trình b nh h ng. đ i khôn l ổ ườ ị ả ế ẫ ưở

 nh h ng c a các y u t xu t phát t Ả ưở ế ố ủ ấ ừ ả phía đ i tác nh : giá c , ư ố

ph ng th c, th t c thanh toán, các chính sách đ n bù.... ươ ủ ụ ứ ề

 Ngoài ra m c s ng c a ng ứ ủ ố ườ ấ i dân và giá c tăng gi m th t ả ả

th ườ ng c a giá c cũng nh h ả ủ ả ưở ng m nh t ạ ớ ấ i ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả

kinh doanh.

2.4. Đánh giá h n ch và nguyên nhân. ế ạ

2.4.1. H n ch . ế ạ

M c dù Công ty Đ u t ầ ư ặ ạ Phát tri n - Xây d ng - B Xây d ng đã đ t ự ự ể ộ

đ ượ ầ c nh ng thành t u đáng kh quan đáng ghi nh n trong nh ng năm g n ữ ữ ự ậ ả

đây, song v n còn không ít nh ng nh ng t n t i và v ng m c mà Công ty ồ ạ ữ ữ ẫ ướ ắ

c n phân tích rõ nguyên nhân và tìm gi ầ ả i pháp kh c ph c. C th là: ụ ụ ể ắ

- Công tác t ổ ấ ch c lao đ ng còn ch a đi k p v i tình hình s n xu t ư ứ ả ớ ộ ị

kinh doanh c a Công ty. ủ

- C c u t ch c qu n lý và đi u hành s n xu t c a Công ty còn ơ ấ ổ ấ ủ ứ ề ả ả

c ng k nh ch a th c s g n nh . Vì th kh năng phân tích t ng h p các ồ ự ự ọ ư ế ề ẹ ả ổ ợ

thông tin v Công ty và th tr ng ch a cao, khi n Công ty ch a có kh ị ườ ề ư ư ế ả

năng đ a ra các quy t đ nh l n có l i ích lâu dài, nh m nâng cao hi u qu ế ị ư ớ ợ ệ ằ ả

ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty trong t ng lai. ạ ộ ủ ấ ả ươ

- Ch a xây d ng đ c chi n l ư ự ượ ế ượ c quy ho ch đào t o đ i ngũ cán b ạ ạ ộ ộ

thích h p v i c ch th tr ng. Ch a t o đ c ngu n cán b c n thi t, khi ớ ơ ế ị ườ ợ ư ạ ượ ộ ầ ồ ế

35

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

b nhi m cán b vào các nhi m v ch ch t đ th c hi n các công vi c đó ổ ụ ủ ố ể ự ệ ệ ệ ệ ộ

còn g ng... làm nh h ng t ượ ng ép nh cán b nhân s , các t ộ ự ư tr ổ ưở ả ưở ớ ệ i hi u

qu s n xu t kinh doanh. ấ ả ả

- Ch a có n i quy lao đ ng toàn Công ty nên các v n đ nh : đi làm ư ư ề ấ ộ ộ

mu n, ngh không có lí do chính đáng v n t n t i; ẫ ồ ạ ộ ỉ

- Có nhi u công vi c mà ng i cán b làm không đúng chuyên môn ệ ề ườ ộ

và ch c năng c a mình, làm cho k t qu c a công vi c đó không cao. ế ả ủ ứ ủ ệ

- Ch a có chi n l c rõ nét v nghiên c u, m r ng th tr ng. ế ượ ư ở ộ ị ườ ứ ề

ứ - Ngu n v n kinh doanh c a Công ty còn h n ch ch a đáp ng ủ ư ế ạ ồ ố

đ c ho t đ ng kinh doanh . ượ ạ ộ

2.4.2. Nh ng u đi m ữ ư ể

M c dù l ng máy móc thi ặ ượ ế ị ặ t b đã cũ, năng l c s n su t y u và g p ự ả ấ ế

nh ng khó khăn khác, nh ng Công ty v n n l c duy trì đ ỗ ự ư ữ ẫ ượ ả ấ c s n xu t

ng đ i n đ nh, s n ph m đã đáp ng đ t ươ ố ổ ứ ả ẩ ị ượ ầ ủ c ph n nào nhu c u c a ầ

khách hàng. Không nh ng th còn s n xu t đ ữ ấ ượ ế ả ấ c nh ng s n ph m ch t ữ ẩ ả

ng cao. l ượ

Đ i s ng cán b công nhân viên c a Công ty ngày càng đ ờ ố ủ ộ ượ ả c c i

thi n. Nhìn chung thu nh p trong nh ng năm qua ngày càng tăng. Đi u này ữ ề ệ ậ

ạ ộ t o đ ng l c tích c c cho công nhân viên và cán b c a Công ty ho t đ ng ạ ộ ủ ự ự ộ

hăng say và có hi u qu trong s n xu t kinh doanh. ệ ả ả ấ

c m t đ i ngũ cán b qu n lý, và công Công ty cho đ n nay đã có đ ế ượ ộ ộ ả ộ

nhân k thu t có trình đ chuyên môn cao và nhi u kinh nghi m. N u phát ệ ề ế ậ ộ ỹ

huy đ c năng l c c a đ i ngũ này Công ty s có đi u ki n phát tri n. ượ ự ủ ộ ẽ ề ệ ể

2.4.3 Nguyên nhân c a các h n ch ủ ạ ế

* V huy đ ng và s d ng v n: ử ụ ố ộ ề

36

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

- T o v n cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh là m t v n đ quan ấ ộ ấ ạ ộ ề ạ ả ố

tr ng đ i v i m i doanh nghi p nói chung v i Công ty Đ u t ệ ố ớ ầ ư ọ ọ ớ ể Phát tri n -

ộ Xây d ng DIC nói riêng. Th t v y trong 3 năm qua Công ty thi u m t ậ ậ ự ế

l ượ ng v n l n làm h n ch hi u qu ho t đ ng kinh doanh . Đi u này ả ế ệ ạ ộ ố ớ ề ạ

công tác xây d ng k ho ch huy đ ng v n và các m i quan h tín ch ng t ứ ỏ ự ế ệ ạ ố ố ộ

c chú tr ng d n đ n tình tr ng thi u v n không d ng c a Công ty ch a đ ụ ư ượ ủ ế ế ẫ ạ ố ọ

có ngu n vay. Đ kh c ph c nh ể ụ ắ ồ ượ ệ c đi m này đòi h i Công ty ph i có bi n ể ả ỏ

pháp k p th i t o v n t nhi u ngu n, đ ng th i tìm cách tăng hi u qu s ờ ạ ố ừ ị ả ử ệ ề ồ ờ ồ

d ng v n c th là tăng t c đ chu chuy n v n. ụ ố ụ ể ố ộ ể ố

* V công tác nghiên c u th tr ng ị ườ ứ ề

- Công tác nghiên c u th tr ị ườ ứ ạ ng còn h n ch gây khó khăn cho ho t ế ạ

ứ đ ng kinh doanh c a Công ty. Do v y Công ty ch a ti p c n nghiên c u ậ ộ ư ủ ế ậ

đ c các th tr ng ti m năng các n c có n n công nghi p v máy móc ượ ị ườ ề ở ướ ệ ề ề

phát tri n nh M , Pháp, úc . ư ỹ ể

* V v n đ chi phí ề ấ ề

- Khi ti c các kho n chi phí trong ho t đ ng kinh doanh ế t ki m đ ệ ượ ạ ộ ả

góp ph n làm tăng đáng k l i nhu n c a Công ty . Th c t ể ợ ầ ậ ủ ự ế ủ các chi phí c a

Công ty b ra t ng đ i cao.Do v y Công ty c n có các bi n pháp làm ỏ ươ ệ ậ ầ ố

gi m chi phí ả

* V b máy qu n lý và ngu n lao đ ng. ề ộ ồ ộ ả

- M c dù đã có đ t n ấ ướ ặ ấ c ta đã có r t nhi u đ i m i nh ng th c ch t ổ ư ự ề ấ ớ

n c ta v n là m t n c nông nghi p. Ng ướ ộ ướ ẫ ệ ườ i dân v n ch a có tác phong ư ẫ

công nghi p cao, thêm n a c c u t ơ ấ ổ ữ ệ ch c b máy c a các công ty xí ủ ứ ộ

nghi p v n còn b nh h ị ả ệ ẫ ưở ng c a ch đ th i bao c p. ế ộ ờ ủ ấ

- Công tác đào t o cán b công nhân viên ch a đ ộ ư ạ ượ c chú tr ng, m ọ ở

r ng và chuyên sâu mà ch chú ý vào m t s cán b qu n lý. Ngu n kinh ộ ộ ố ả ộ ồ ỉ

phí cân dùng cho công tác này còn eo h p, ch a th c s đ c đ u t thích ự ự ượ ư ẹ ầ ư

đáng.

37

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

* Chi n l c kinh doanh: Chi n l ế ượ ế ượ ư c kinh doanh c a Công ty ch a ủ

th c s hoàn thi n m i ch chú ý m t s m c tiêu tr ỉ ộ ố ụ ự ự ệ ớ ướ ạ c m t và ng n h n. ắ ắ

Các m c tiêu dài h n nh phát tri n ngu n nhân l c , m r ng quy mô và ở ộ ự ụ ư ể ạ ồ

lĩnh v c kinh doanh còn ch a đ c quan tâm. ư ượ ự

* Trang thi t b công ngh ế ị ệ: máy móc thi ế ị ạ ỹ ư t b l c h u cũ k ch a ậ

đáp ng yêu c u kinh koanh c a Công ty. ủ ứ ầ

38

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

PH N 3Ầ

Ợ M T S Đ XU T NH M NÂNG CAO CÁC CH TIÊU L I Ộ Ố Ề Ằ Ấ Ỉ

NHU N C A Ủ CÔNG TY Đ U T PHÁT TRI N - XÂY D NG DIC Ầ Ư Ự Ậ Ể

3.1. Đánh giá t ng quát. ổ

Nhìn chung th tr ị ườ ề ng và tình hình s n xu t c a công ty có nhi u ấ ủ ả

bi n đ ng, c nh tranh gay g t do s l ng ng i tham gia vào quá trình ố ượ ế ạ ắ ộ ườ

ng có r t nhi u ng i mua và s n xu t kinh doanh tăng lên do đó th tr ả ị ườ ấ ề ấ ườ

t c a th tr ng nh buôn l u... bán. Tình tr ng đó d n đ n các khuy t t ẫ ế ậ ủ ị ườ ế ạ ư ậ

nên giá thành bán ra r t th p t ấ ừ ấ đó nh h ả ưở ủ ng ho t đ ng kinh doanh c a ạ ộ

ặ công ty. Nh ng v i uy tín lâu năm c a công ty v n tăng đ u đ n. Các m t ủ ư ề ặ ẫ ớ

hàng truy n th ng c a công ty nh may tr n bê tông, máy nghi n b t đá ư ủ ề ề ộ ố ộ

ki u đ ng, máy g ch tuynel bán ra có s l ể ứ ố ượ ạ ẫ ng nh k ho ch. Công ty v n ạ ư ế

trúng th u nh ng công trình xây d ng có qui mô l n, v n đ u t ầ ư ự ữ ầ ố ớ nhi u nh ề ư

xây d ng và kinh doanh d án khu công nghi p Ph ự ệ ướ c Th ng, d án đ u t ự ầ ư ắ ự

khu dân c Tân An... ư

V th tr ng, Công ty r t thành công trong vi c m r ng th tr ề ị ườ ở ộ ị ườ ng ệ ấ

theo h ng năm, theo t tăng c a doanh thu. Năng su t lao đ ng ngày ằ l ỷ ệ ủ ấ ộ

càng tăng và t l ỷ ệ ờ ố là khá cao, công nhân viên có thu nh p n đ nh, đ i s ng ậ ổ ị

đ c nâng cao. ượ

Hi u qu kinh doanh c a công ty ngày càng tăng, l ủ ệ ả ợ ậ ằ i nhu n t ng

hàng năm cho th y tình hình kinh doanh c a công ty r t kh quan và có ủ ấ ấ ả

nhi u thành công trong vi c nâng cao hi u qu kinh doanh c a đ n v mình. ủ ơ ệ ệ ề ả ị

Ch trong m y năm ho t đ ng theo mô hình m i tình hình kinh doanh ạ ộ ấ ớ ỉ

c a công ty đã chuy n bi n rõ r t, doanh thu không nh ng tăng cao mà còn ủ ữ ể ệ ế

th hi n kh năng đáp ng th tr ể ệ ị ườ ứ ả ệ ng ngày càng tăng, vì v y nâng cao hi u ậ

ờ qu kinh doanh thì c n nâng cao doanh thu. H n n a có bi n pháp k p th i ữ ệ ầ ả ơ ị

39

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

đ n m v ng tình hình chuy n bi n c a th tr ể ắ ị ườ ủ ữ ể ế ạ ng. Trong quá trình ho t

ủ đ ng công ty đã có s liên k t, sáng t o, đoàn k t th hi n s c m nh c a ạ ộ ể ệ ứ ự ế ế ạ

cán b công nhân viên trong công ty, công ty đã s d ng t ử ụ ộ ố ồ i đa m i ngu n ọ

l c c a mình, huy đ ng làm thêm gi ự ủ ộ ờ ế , thuê nhân công th i v , khai thác h t ờ ụ

kh năng c a máy móc thi t b s n có, cán b công nhân viên có đ công ăn ủ ả ế ị ẵ ủ ộ

vi c làm. ệ

Nh ng thành t u mà công ty đ t đ c trong ba năm qua nói chung là ạ ượ ữ ự

đ c đánh giá cao, nó th hi n s n đ nh trong quá trình s n xu t kinh ượ ể ệ ự ổ ả ấ ị

doanh, th hi n l i nhu n c a công ty đ u tăng cao trong các năm qua, ể ệ ở ợ ủ ề ậ

m t trong nh ng Doanh nghi p thành công trong ngành xây d ng v i s n ớ ự ỗ ự ữ ệ ộ

l c c a cán b công nhân viên trong công ty đã hoàn thành t ự ủ ộ ố t nhi m v ệ ụ

ng trong n c d n d n b công ty s n xu t kinh doanh c a mình. Th tr ả ị ườ ủ ấ ướ ầ ầ ị

chi m lĩnh t các t nh phía B c cho t i phía Nam. V i đ i ngũ cán b giàu ế ừ ắ ỉ ớ ớ ộ ộ

kinh nghi m và trình đ cao hàng năm đ ệ ộ c b i d ượ ồ ưỡ ng và đào t o thêm nên ạ

quá trình s n xu t kinh doanh ngày càng hi u qu . ả ệ ả ấ

Trong ba năm qua Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng - B Xây ầ ư ự ể ộ

ề d ng đã có s linh ho t khá cao trong c ch m i. H ng năm công ty đ u ự ế ớ ự ạ ằ ơ

ể tham gia vào các h i ch và tri n lãm. Nh vào các cu c h i ch và tri n ể ộ ợ ờ ộ ộ ợ

lãm, công ty v a gi ừ ớ ủ ạ i thi u s n ph m c a mình v a tìm hi u đ i th c nh ệ ả ủ ừ ể ẩ ố

tranh, đ ng th i thi t l p m i liên h các nhà cung ng nguyên v t li u. ồ ờ ế ậ ậ ệ ứ ệ ố

Bên c nh đó nh ng thành t u khác mà công ty đ t đ c đó là nâng ạ ượ ự ữ ạ

cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a cán b công nhân viên trong công ty, ầ ủ ờ ố ậ ấ ộ

i lao đ ng. Tham gia các ho t đ ng b o v t o công ăn vi c làm cho ng ệ ạ ườ ộ ạ ộ ả ệ

môi tr ườ ng sinh thái b o v s c kho cho m i ng ệ ứ ẻ ả ọ ườ ữ i. Bên c nh nh ng ạ

ư ả thành công, thì còn có nh ng h n ch mà công ty c n kh c ph c nh : s n ế ụ ữ ạ ầ ắ

ph m m i ch tiêu th trong n c mà ch a thâm nh p th tr ng n ụ ẩ ớ ỉ ướ ị ườ ư ậ ướ c

40

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ngoài, tài s n c đ nh có ph n l c h u và ch a đ c đ u t ầ ạ ư ượ ố ị ả ậ ầ ư tu b , vì th ổ ế

thích đáng h n n a. trong th i gian t ờ ớ ầ i c n tu b và đ u t ổ ầ ư ơ ữ

Th tr ng c a công ty m i ch là th tr ng trong n ị ườ ị ườ ủ ớ ỉ ướ c ch a quan ư

ng n c ngoài do đó tình hình s n xu t kinh doan ph tâm đ n th tr ế ị ườ ướ ả ấ ụ

ng kinh t trong n c. thu c vào tình hình bi n đ ng và t c đ tăng tr ế ố ộ ộ ộ ưở ế ướ

Do các d án mà công ty th c hi n th ng đòi h i l ự ự ệ ườ ỏ ượ ng v n l n do ố ớ

đó nhu c u v v n là r t c n thi ề ố ấ ầ ầ ế ả t. Kh năng huy đ ng v n tuy đã c i ộ ả ố

thi n nh ng ch a đáp ng đ ứ ư ư ệ ượ c toàn b nhu c u. ộ ầ

3.2.Các đ xu t nâng cao ch tiêu l i nhu n. ề ấ ỉ ợ ậ

Vi c phân tích, đánh giá hi u qu s n xu t kinh doanh c a các doanh ả ả ủ ệ ệ ấ

ả ả nghi p đ u nh m m c đích nh n th c và đánh giá đúng đ n hi u qu s n ứ ụ ệ ệ ề ằ ắ ậ

xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Qua đó th y đ c trình đ qu n lý kinh ủ ệ ấ ấ ượ ả ộ

c ch t l doanh c a doanh nghi p cũng nh đánh giá đ ệ ư ủ ượ ấ ượ ng c a ph ủ ươ ng

ữ án kinh doanh mà doanh nghi p đã đ ra. Thông qua đó phát hi n ra nh ng ề ệ ệ

u đi m c n phát huy và h n ch , nh ng nguyên nhân nh h ng không ư ữ ế ể ầ ạ ả ưở

t đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p c n kh c ph c, t t ố ế ệ ầ ả ả ụ ừ ủ ệ ấ ắ

đó có th đ a ra nh ng ph ng pháp, gi i pháp nâng cao các ch tiêu l ể ư ư ươ ả ỉ ợ i

nhu n nói riêng,hi u qu s n xu t kinh doanh nói chung thông qua các ả ả ệ ậ ấ

ph ng án d d ng t i u các ngu n l c. ươ ử ụ ố ư ồ ự

đây trong ba năm qua Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng - B Ở ầ ư ự ể ộ

Xây d ng đã đ t đ ạ ượ ự ể ạ c nh ng thành tích r t đáng chú ý, tuy nhiên đ đ t ữ ấ

hi u k t qu cao h n n a trong kinh doanh, b i phát tri n không bao gi ữ ể ế ệ ả ơ ở ờ

có đi m d ng, công ty đã đ ra nh ng ph ng h ữ ừ ề ể ươ ướ ng và m c tiêu phát ụ

tri n dài h n trong th i gian t ể ạ ờ ớ i nh sau: ư

* Nâng cao hi u qu s d ng v n: ả ử ụ ố ệ

41

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ạ ố V n s n xu t kinh doanh là đi u ki n kiên quy t cho m i ho t đ ng ố ả ệ ế ề ấ ọ

ộ s n xu t kinh doanh. Vi c huy đ ng và s d ng v n có hi u qu là m t ả ử ụ ệ ệ ấ ả ộ ố

trong nh ng n i dung c a vi c nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh và ả ả ữ ủ ệ ệ ấ ộ

c sau: đ làm đ ể ượ c nh vây c n th c hi n đ ầ ệ ượ ự ư c nh ng b ữ ướ

M t là: Nhu c u v n c đ nh đ u t trang thi t b cho ho t đ ng kinh ố ố ị ầ ư ầ ộ ế ị ạ ộ

doanh c n nhi u nh t trong giai đo n hi n nay là công ty c n đ u t ầ ư ề ệ ầ ấ ạ ầ

nhi u vào các chi nhánh các kho, nên t ề ỷ ọ ơ tr ng v n c đ nh c n tăng h n ố ố ị ầ

ng tăng t tr ng v n c n a. Hoàn thi n c c u v n cu công ty theo h ữ ệ ơ ấ ả ố ướ ỷ ọ ố ố

đ nh hi n nay lên. Bên c nh đó công ty ph i chú ý t ạ ị ệ ả ớ ố ư i nhu c u v n l u ầ

đ ng ph i đ m b o v n l u đ ng trong kinh doanh. ố ư ộ ộ ả ả ả

Hai là : C n ki m tra tìm hi u k l ng s n ph m, xu t x b n hàng đ ỹ ưỡ ể ể ầ ấ ứ ạ ả ẩ ể

ký k t h p đ ng đ m b o tính hi u qu tránh r i ro, tăng hi u qu s ệ ế ợ ả ử ủ ệ ả ả ả ồ

d ng v n. ụ ố

T ch c t t quá trình kinh doanh t ổ ứ ố ừ ả s n xu t, n m b t nhu c u tiêu th ắ ấ ắ ầ ụ

s n ph m. ả ẩ

Ba là : C n đ y nhanh quá trình đ u t ầ ư ố v n đ th c hi n chuy n giao ệ ể ự ể ầ ẩ

công ngh , ti p c n v i nh ng dây chuy n hi n đ i c a n c ngoài. ệ ế ậ ạ ủ ướ ữ ề ệ ớ

B n là: T ch c nghiêm túc vi c quy t toán t ng h p đ ng theo quý, ổ ứ ừ ệ ế ố ợ ồ

h ch toán l ạ ỗ ố lãi cho t ng phòng ban giúp giám đ c n m ch c ngu n v n ố ắ ừ ắ ồ

và l i lãi. ờ

* Nghiên c u m r ng th tr ng ở ộ ị ườ ứ

Đ đ m b o ti n hành s n xu t kinh doanh có hi u qu thì v n đ ể ả ế ệ ả ả ấ ả ấ ề

ằ đ u tiên đòi h i m i doanh nghi p ph i quan tâm là ph i nghiên c u nh m ả ầ ứ ệ ả ỏ ỗ

m r ng th tr ng. Nghiên c u th tr ng đây đ ở ộ ị ườ ị ườ ứ ở ượ c bi u hi n là nghiên ệ ể

c hai th tr ng mua s m các y u t c u ứ ở ả ị ườ ế ố ầ ẩ đ u vào và tiêu th s n ph m ụ ả ắ

hàng hoá, d ch v t o ra. N u m t doanh nghi p nào đó không có th tr ụ ạ ị ườ ng ệ ế ộ ị

42

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

đ tiêu th s n ph m hàng hoá, d ch v t o ra thì ho t đ ng s n xu t kinh ể ạ ộ ụ ả ụ ạ ẩ ấ ả ị

doanh s b gián đo n hay ng ng tr và n u c kéo dài th i gian không có ệ ế ứ ẽ ị ừ ạ ờ

th tr ị ườ ng thì doanh nghi p ch c ch n s r i vào tình tr ng làm ăn thua l ắ ẽ ơ ệ ạ ắ ỗ ,

phá s n.ả

ng c a m t doanh nghi p thì Chính vì v y, mu n m r ng th tr ố ở ộ ị ườ ậ ủ ệ ộ

v ng đ c th tr ng hi n t i c a mình và đ u tiên c n ph i duy trì và gi ầ ả ầ ữ ữ ượ ị ườ ệ ạ ủ

m r ng th tr ng tiêu th s n ph m trong t ng lai. Doanh nghi p càng ở ộ ị ườ ụ ả ẩ ươ ệ

c nhi u s n ph m, tiêu th v i kh i l ng l n trong th i gian s n xu t đ ả ấ ượ ề ả ụ ớ ố ượ ẩ ờ ớ

ấ ng n, s vòng quay c a v n l u đ ng càng nhanh thì hi u q a s n xu t ộ ủ ả ố ư ủ ệ ắ ố

kinh doanh c a doanh nghi p càng đ ủ ệ ượ c nâng cao. Do v y, nghiên c u th ậ ứ ị

tr ng không ch gi i h n ng hi n t ườ ỉ ớ ạ ở nghiên c u th tr ứ ị ườ ệ ạ i mà ph i luôn ả

chú ý t i th tr ng t ng lai c a doanh nghi p mà tr c h t là th tr ớ ị ườ ươ ủ ệ ướ ị ườ ng ế

doanh nghi p mu n chinh ph c. ụ ệ ố

Khi nghiên c u th tr ng các doanh nghi p th ị ườ ứ ệ ườ ứ ng ph i nghiên c u ả

theo ph ng pháp sau: ươ

- Ph ươ ng pháp nghiên c u tr c ti p : Ph ứ ự ế ươ ự ng pháp này s d ng l c ử ụ

ng tr c ti p ti p c n v i th tr ng nên đòi h i nhi u lao đ ng, ph l ượ ự ế ế ậ ị ườ ớ ề ỏ ộ ươ ng

ti n do đo chi phí kinh doanh l n. Khi áp d ng theo ph ng pháp này đòi ụ ệ ớ ươ

t nh ng công vi c sau: t ch c h i ngh vào h i Công ty ph i th c hi n t ỏ ệ ố ự ả ữ ệ ổ ứ ộ ị

cu i năm báo cáo, tham gia vào các h i ngh , h i th o gi ị ộ ả ố ộ ớ ạ i thi u các lo i ệ

công trình, s n ph m xây d ng, t ch c ph ng v n tr c ti p khách hàng v ự ẩ ả ổ ứ ự ế ấ ỏ ề

các công trình, s n ph m mà Công ty đã và đang thi công, s n xu t. ả ẩ ả ấ

- Ph ng pháp nghiên c u gián ti p: Thông qua các tài li u, t p chí ươ ứ ệ ế ạ

v các lo i công trình xây d ng c a Công ty, các t p chí sách báo nghiên ề ự ủ ạ ạ

c a đ t n i đ c u tình hình phát tri n kinh t ứ ể ế ủ ấ ướ c cũng nh c a th gi ư ủ ế ớ ể

th y đ i… ấ ượ c m c c u và kh năng cung ng c a các Công ty trên th gi ứ ứ ầ ế ớ ủ ả

Đ nghiên c u th tr c sau: ị ườ ứ ể ng c u c n ph i th c hi n theo các b ự ầ ầ ệ ả ướ

43

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

+ T ch c th c hi n công tác đi u tra, kh o sát và thu nh p các thông ổ ứ ự ề ệ ả ậ

ng đ i v i các lo i công trình, s n ph m, máy móc, tin v c u c a th tr ề ầ ủ ị ườ ố ớ ả ạ ẩ

thi t b xây d ng chuyên ngành. ế ị ự

+ Ti n hành phân tích và x lý thông tin đã thu th p đ ử ậ ượ ề ầ ủ c v c u c a ế

các lo i s n ph m. ạ ả ẩ

+ Xác đ nh l ng căn c vài k t qu c a công tác ị ượ ng c u c a th tr ầ ủ ị ườ ả ủ ứ ế

trên. phân tích và x lý thông tin ử ở

D a vào k t qu c a vi c xác đ nh c u, Công ty s có các quy t đ nh ả ủ ế ị ự ế ệ ẽ ầ ị

h p lý trong vi c ký k t h p đ ng v i đ i tác và k ho ch mua các y u t ợ ế ợ ớ ố ế ố ế ệ ạ ồ

đ u vào đ ph c v s n xu t, thi công. ầ ể ụ ụ ả ấ

- Nghiên c u c nh tranh (cung c a th tr ng) hàng hoá c a Công ty. ứ ạ ị ườ ủ ủ

Bên c nh nghiên c u v th tr ề ị ườ ứ ạ ả ng v s n ph m, Công ty còn ph i ề ả ẩ

ng (các đ i th c nh tranh): nghiên c u v cung th tr ứ ề ị ườ ủ ạ ố

+ Nghiên c u t ứ ổ ứ ch c th c hi n đ xác đ nh đ ệ ự ể ị c s l ượ ố ượ ố ng các đ i

th c nh tranh (hi n t i và ti m n). ủ ạ ệ ạ ề ẩ

+ Chú tr ng các nhân t ọ ố ạ nh th ph n, hình th c c a s n ph m c nh ứ ủ ả ư ị ầ ẩ

tranh và đ c bi t là nhân t ch t l ng các ph ặ ệ ố ấ ượ ươ ả ng pháp bán hàng, qu ng

cáo, thanh toán, tín d ng c a các đ i th c nh tranh. ủ ủ ạ ụ ố

Qua đó t ng h p các thông tin v đ i th c nh tranh, Công ty s có ề ố ủ ạ ẽ ổ ợ

c phù h p đ t n t i và phát tri n. nh ng k ho ch, chi m l ạ ữ ế ế ượ ể ồ ạ ợ ể

V i th c tr ng hi n nay c a Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng - ầ ư ủ ự ệ ạ ớ ự ể

B Xây d ng vi c thành l p b ph n marketing đ c l p có th gi ộ ậ ể ả ự ệ ậ ậ ộ ộ ế i quy t

đ c công tác tác nghiên c u th tr ượ ị ườ ứ ng. Đây là m t đi u h t s c c n thi ề ế ứ ầ ộ ế t.

Ti p th và maketting là khâu y u quan tr ng gi ế ế ọ ị ớ ậ ầ i thi u công ty, vì v y c n ệ

tăng c ng làm t t ho t đ ng ti p th t o cho công ty m t th tr ườ ố ạ ộ ị ạ ị ườ ế ộ ổ ng n

t v i các b n hàng, t o uy tín và ni m tin trong đ nh lâu dài, có quan h t ị ệ ố ớ ề ạ ạ

44

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Phát tri n - Xây d ng - B khách hàng v hình nh c a Công ty Đ u t ả ầ ư ủ ề ự ể ộ

Xây d ng.ự

: Công ty c n ti t ki m chi phí * V công tác qu n lý các chi phí ả ề ầ ế ệ

ứ s n xu t, chi phí qu n lý sao cho hi u qu nh t nh xây d ng đ nh m c, ệ ả ư ự ấ ả ả ấ ị

gi m giá thành hàng năm xu ng nh m tăng s n l ả ượ ả ằ ố ạ ng tiêu th nhanh và đ t ụ

hi u qu . ả ệ

* Xây d ng chi n l c kinh doanh phù h p. ế ượ ự ợ

Khi xây d ng các chi n l c kinh doanh thì công ty nên xu t phát t ế ượ ự ấ ừ ba

y u t ế ố ủ ạ chính: khách hàng, kh năng c a doanh nghi p và đ i th c nh ủ ệ ả ố

tranh.

Ph i nh m vào m c đích tăng th l c c a doanh nghi p và giành l ế ự ủ ụ ệ ả ằ ợ i

ắ th c nh tranh, t p trung các bi n pháp đ t n d ng th m nh và kh c ế ạ ế ạ ể ậ ụ ệ ậ

ph c nh ng đi m y u. ữ ụ ế ể

Ph i đ m b o đ an toàn trong kinh doanh, luôn có các bi n pháp ả ả ệ ả ộ

ngăn ng a, tránh né, h n ch r i ro trong các chi n l c. ế ủ ế ượ ừ ạ

Xác đ nh ph m vi kinh doanh, m c tiêu và nh ng đi u ki n c b n đ ệ ơ ả ụ ữ ề ạ ị ể

th c hi n m c tiêu. ự ụ ệ

Ph i d đoán đ c môi tr ng kinh doanh trong t ng lai, d đoán ả ự ượ ườ ươ ự

càng chính xác thì chi n l c càng phù h p. ế ượ ợ

Ph i có chi n l c d phòng vì chi n l c kinh doanh là đ th c thi ế ượ ự ế ượ ả ể ự

trong t ng lai nh ng ch a ch c ch n. ươ ư ư ắ ắ

Ho t đ ng trong c ch th tr ng v i m c đ c nh tranh ngày càng ế ị ườ ạ ộ ơ ộ ạ ứ ớ

t đòi h i các doanh nghi p ph i xây d ng cho mình đ kh c li ố ệ ự ệ ả ỏ ượ ộ c m t

chi n kinh doanh đúng đ n phù h p, k t h p ch t ch c nh ng m c tiêu ế ợ ẽ ả ụ ữ ế ắ ặ ợ

ự ế chung, ng n h n l n dài h n, gi m s phù thu c quá nhi u vào s bi n ạ ẫ ự ề ắ ạ ả ộ

45

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

ng đ ng th i thích ng nhanh v i s thay đ i c a môi đ ng c a th tr ủ ộ ị ườ ổ ủ ớ ự ứ ồ ờ

tr ng kinh doanh. ườ

* Ngu n nhân l c ự ồ

Ngu n nhân l c khâu then ch t c a m i quá trình s n xu t, công ty ố ủ ự ấ ả ồ ọ

không nh ng quan tâm đ n đ i s ng v t ch t tinh th n c a ng ờ ố ầ ủ ữ ế ậ ấ ườ ộ i lao đ ng

ng lao mà còn c n đ u t ầ ầ ư tho đáng đ phát tri n quy mô, đào t o l c l ể ạ ự ượ ể ả

đ ng. Chính sách đào t o cán b công nhân viên c a Công ty nên theo các ộ ủ ạ ộ

hình th c sau: ứ

+ Đào t o trong ph m vi trách nhi m và nhi m v c a nhân viên. ụ ủ ệ ệ ạ ạ

ả + C cán b công nhân viên đi d các khoá hu n luy n ho c h i th o ặ ộ ự ử ệ ấ ộ

các Công ty và các tr ở ườ ả ng đào t o khi có đi u ki n. Vi c c đi h c ph i ệ ệ ử ề ạ ọ

làm đ c qu n lý ch t ch , có đ nh h ng rõ ràng, c g ng k th a kinh ượ ẽ ả ặ ị ướ ế ừ ố ắ

nghi m c a ng i đi tr c. ủ ệ ườ ướ

+ T o nhi u hình th c đ khuy n khích ng ứ ể ế ề ạ ườ ờ i lao đ ng s d ng th i ử ụ ộ

gian r nh r i đ trau d i ki n th c. ỗ ể ứ ế ả ồ

Ph i m r ng chi n d ch đào t o cho toàn b lao đ ng trong Công ty. ở ộ ế ả ạ ộ ộ ị

Nghĩa là ng i lao đ ng s có kh năng thích ng v i công vi c m c cao ườ ệ ở ứ ứ ẽ ả ộ ớ

nh v ng tin trong công vi c đ c giao. Đ th c hi n đ h n, t ơ ự ủ ữ ệ ượ ự ể ệ ượ c

ph ng án này hàng năm Công ty tuy ph i b ra m t kho n chi phí không ươ ả ỏ ả ộ

nh đ đào t o nh ng Công ty có th thu đ ỏ ể ư ể ạ ượ ế ấ c k t qu ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả ả

kinh doanh t t h n nh ng Công ty có th thu đ ố ơ ư ể ượ ả c k t qu ho t đ ng s n ạ ộ ế ả

xu t kinh doanh t t h n do trình đ công nhân đ c nâng cao. ấ ố ơ ộ ượ

Đ ng th i khi b ra m t kho n chi phí l n đ đào t o công nhân có ể ả ạ ỏ ồ ờ ộ ớ

tay ngh cao, Công ty có th gi m b t đ c l ng laođ ng d th a do đã ể ả ớ ượ ượ ề ư ừ ộ

tăng đ ượ c năng su t lao đ ng t ấ ộ ừ ề nh ng công nhân có trình đ tay ngh , ý ữ ộ

th c k lu t cao h n và gi m b t đ c lao đ ng gián ti p c a Công ty. Đ ứ ỷ ậ ớ ượ ả ơ ế ủ ộ ể

gi m b t đ c l ng lao đ ng d th a Công ty ph i th c hi n m t s ớ ượ ượ ả ư ừ ộ ố ự ệ ả ộ

công vi c sau: ệ

46

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

+ K t h p đ ng th i các bi n pháp khác nhau v a đ ng viên ng ừ ộ ế ợ ệ ồ ờ ườ i

lao đ ng, v a kiên quy t gi m s lao đ ng d th a. ư ừ ừ ế ả ộ ộ ố

+ Bên c nh vi c xác đ nh chính xác đ i t ng lao đ ng c n gi m và ố ượ ệ ạ ị ầ ả ộ

ng quy t th c hi n gi m lao đ ng d th a, Công ty cũng nên h tr v c ươ ỗ ợ ề ư ừ ự ế ệ ả ộ

m t thu nh p cho nh ng ng i lao đ ng c n gi m, v n đ m b o v ch ữ ậ ặ ườ ề ẫ ả ả ả ầ ộ ế

i lao đ ng đ n tu i vè h u đ ng i lao đ ng có th yên tâm đ cho ng ộ ườ ư ế ể ộ ổ ườ ể ộ

c tu i. Đi u này làm Công ty có th gi m đ c chi phí ti n l v tr ề ướ ể ả ề ổ ượ ề ươ ng

và ng i lao đ ng v n đ c h ườ ẫ ượ ưở ộ ng m t ph n thu nh p và v n có th i gian ậ ầ ẫ ộ ờ

đ ki m thêm thu nh p ngoài xã h i. ể ế ậ ộ

+ Gi c s khó ả i thích rõ cho các b ph n công nhân viên th y đ ậ ấ ộ ượ ự

khăn hi n nay c a Công ty và s c n thi ự ầ ủ ệ ế t ph i gi m b t l ả ớ ượ ả ộ ng lao đ ng

d th a. ư ừ

ng lao đ ng d th a ph i đ + Vi c gi m b t l ả ớ ượ ệ ư ừ ả ượ ộ ộ c ti n hành m t ế

cách công khai, công b ng đ i v i m i ng ố ớ ằ ọ ườ i lao đ ng, đ m b o ch gi ả ỉ ữ ả ộ

l i có năng l c th c s ch không ph i vì b t c lý do nào ạ i nh ng ng ữ ườ ự ự ấ ứ ự ứ ả

khác.

ch c đ nâng cao trình đ tay ngh , ý th c k Hoàn thi n c c u t ệ ơ ấ ổ ứ ể ứ ỷ ề ộ

lu t lao đ ng và gi m b t s lao đ ng d th a nên th c hi n theo các ộ ư ừ ớ ố ự ệ ả ậ ộ

h ng sau: ướ

Th nh t ấ : T ch c ki m tra đánh giá l ể ứ ứ ổ ạ ộ ủ i năng l c và trình đ c a ự

toàn b cán b công nhân viên trong các phòng ban ch c năng c a Công ty ứ ủ ộ ộ

i. đ xem xét m t cách chính xác năng l c c a t ng ng ể ự ủ ừ ộ ườ

: Xác đ nh m c tiêu, nhi m v c a Công ty trong hi n t i và Th haiứ ụ ủ ệ ạ ụ ệ ị

t ươ ủ ng lai đ phân tích và t ng h p nhi m v cho các phòng ban ch c năng c a ụ ứ ể ệ ổ ợ

Công ty.

Th baứ : Trên c s nhi m v c a các phòng ban ch c năng đó Công ụ ủ ơ ở ứ ệ

ty s d a vào năng l c, trình đ c a t ng ng i đ c c u vào các phòng ộ ủ ừ ẽ ự ự ườ ể ơ ấ

ban ch c năng c n thi t. ứ ầ ế

47

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Th tứ ư: Còn l ạ ố ể ế i s lao đ ng gián ti p d th a ra, Công ty có th ti n ế ư ừ ộ

hành thuy t ph c h ngh vi c t ụ ỉ ệ ự ế ọ ự nguy n, chuy n xu ng s n xu t tr c ể ệ ấ ả ố

ti p, t o đi u ki n cho đi h c t p đ chuy n ngh … ọ ậ ề ể ể ế ề ệ ạ

Nh v y, n u c c u b máy c a Công ty Đ u t ộ ư ậ ơ ấ ầ ư ủ ế Phát tri n - Xây ể

ề d ng - B Xây d ng g n nh h n s ho t đ ng hi u qu h n, t o đi u ự ẹ ơ ẽ ạ ộ ả ơ ự ệ ạ ọ ộ

ng h p lý. Tuy nhiên Công ty ki n cho vi c xây d ng chính sách ch t l ự ấ ượ ệ ệ ợ

ph i xây d ng đ c c ch ho t đ ng h p lý và khoa h c thì m i có th ự ả ượ ơ ạ ộ ế ọ ợ ớ ể

phát huy đ ượ ậ c hi u qu c a b máy qu n lý này. Sau khi thay đ i, b ph n ả ủ ộ ệ ả ộ ổ

lao đ ng ộ ở các phòng ban ch c năng c a Công ty gi m đi và g n nh . ẹ ủ ứ ả ọ

* Trang thi t b công ngh ế ị ệ

t b , nâng cao năng l c s n xu t có ý Vi c đ i m i máy móc thi ớ ệ ổ ế ị ự ả ấ

ấ nghĩa r t l n đ i v i m i doanh nghi p trong ho t đ ng nâng cao ch t ố ớ ạ ộ ấ ớ ệ ỗ

ng, tăng năng su t lao đ ng, l ượ ng, đa d ng hoá s n ph m, tăng s n l ả ả ượ ạ ẩ ấ ộ

ti t ki m nguyên v t li u …. Nh v y s tăng kh năng c nh tranh, m ế ậ ệ ờ ậ ẽ ệ ạ ả ở

c th tr ng, tăng tr ng nhanh và nâng cao đ r ng đ ộ ượ ị ườ ưở ượ ả ả c hi u qu s n ệ

xu t kinh doanh. ấ

Qua vi c phân tích, đánh giá năng l c máy móc, thi Công ty ự ệ t b ế ị ở

Đ u t Phát tri n - Xây d ng - B Xây d ng ta nh n th y m c dù s ầ ư ự ự ể ậ ặ ấ ộ ố

ng máy móc, thi t b c a công ty hi n nay là t l ượ ế ị ủ ệ ươ ạ ng đ i nhi u, đa d ng ề ố

nh ng ph n l n đã r t cũ k , l c h u (đã kh u hao g n 80%). M t s thi ỹ ạ ậ ầ ớ ộ ố ư ấ ấ ầ ế t

c đ u t v a h n ch v s l ng v a thi u tính đ ng b nên b m i đ ị ớ ượ ầ ư ừ ạ ế ề ố ượ ừ ế ồ ộ

i các d ng l nhi u s n ph m xu t ra t n t ẩ ề ả ồ ạ ấ ạ ỗ ỹ ậ i k thu t, hao phí nguyên v t ậ

li u r t l n. Chính vì v y mà v n đ nâng cao k thu t, đ i m i công ngh ề ệ ấ ớ ậ ấ ậ ớ ổ ỹ ệ

đang là m t trong nh ng v n đ đ c quan tâm hàng đ u công ty. ề ượ ữ ấ ộ ầ ở

Tuy nhiên vi c phát tri n công ngh k thu t đòi h i v n đ u t ỏ ố ệ ỹ ầ ư ớ l n, ể ệ ậ

ph i có th i gian dài và ph i xem xét k ba v n đ sau: ả ề ả ấ ờ ỹ

48

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

+ Công ty ph i d đoán đúng c u c a th tr ả ự ị ườ ủ ầ ủ ng cũng nh c u c a ư ầ

công ty v các lo i máy móc xây d ng mà công ty c u đ phát tri n, m ự ể ể ề ạ ầ ở

ụ r ng s n xu t. D a trên d đoán m c c u này công ty s đ t ra nh ng m c ứ ầ ộ ẽ ặ ữ ự ự ấ ả

tiêu c th trong đ i m i công ngh . ệ ổ ụ ể ớ

ậ + Ph i xem xét, l a ch n công ngh phù h p. C n tránh vi c nh p ự ệ ệ ả ầ ợ ọ

ph i các công ngh l c h u, l i th i, tân trang l i hay các công ngh gây ô ệ ạ ậ ả ỗ ờ ạ ệ

nhi m môi tr ng. ễ ườ

+ Có gi i pháp đúng đ n v huy đ ng và s d ng v n. Do đ u t ả ử ụ ầ ư ề ắ ộ ố

ồ cho công ngh là m t kho n v n l n và quá trình lâu dài, h n n a ngu n ố ớ ữ ệ ả ộ ơ

thay đ i, c i ti n công ngh c a công ty còn r t eo v n dành cho đ u t ố ầ ư ả ế ệ ủ ấ ổ

h p và khiêm t n nên c n ph i nghiên c u k l ầ ẹ ỹ ưỡ ứ ả ố ng, th n tr ng vi c s ọ ệ ử ậ

d ng v n đ u t ố ụ ầ ư cho công ngh . ệ

ấ Qua vi c xem xét k 3 v n đ trên k t h p v i tình hình s n xu t ế ợ ề ệ ấ ả ớ ỹ

hi n t i c a Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng - B Xây d ng có th ệ ạ ủ ầ ư ự ự ể ộ ể

th c hi n vi c đ i m i máy móc, thi t b , nâng cao năng l c s n xu t theo ệ ổ ự ệ ớ ế ị ự ả ấ

các h ng sau: ướ

Vi c đ u tiên là ti n hành thanh lý các thi ệ ầ ế ế ị ệ t b không dùng ho c hi u ặ

các qu s d ng th p đã t n kho nhi u năm ho c t n d ng ph tùng ề ả ử ụ ặ ậ ụ ụ ấ ồ ở

thi ế ị t b này đ gi m chi phí cho ph tùng thay th . ế ể ả ụ

Ti n hành nâng c p máy móc thi ế ấ ế ị ệ t b hi n có đ kh c ph c tình ể ụ ắ

tr ng h ng hóc, nh h ả ạ ỏ ưở ng đ n ti n đ s n xu t và ch t l ộ ả ấ ượ ế ế ấ ẩ ng s n ph m. ả

đây là ph Công ty nên t p trung, chú tr ng vào nhi m v này b i l ọ ở ẽ ụ ệ ậ ươ ng

h ng gi i quy t phù h p nh t v i công ty trong th i đi m hi n t ướ ả ấ ớ ệ ạ ế ể ợ ờ ớ i. V i

cách gi i quy t này thì công ty v n có th c i thi n đ c ch t l ả ể ả ế ệ ẫ ượ ấ ượ ả ng s n

ph m, ti n trình s n xu t trong khi s v n c n cho gi i pháp này l i không ố ố ầ ế ả ấ ẩ ả ạ

ng quá cao. c n v i s l ầ ớ ố ượ

49

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Bên c nh đó, Công ty cũng c n đ u t theo chi u sâu, thay đ i công ầ ư ạ ầ ề ổ

ngh s n xu t, mua s m thi t b m i. Tuy nhiên gi i pháp này g p khá ệ ả ắ ấ ế ị ớ ả ặ

nhi u khó khăn b i nó đòi h i m t l ở ộ ượ ề ỏ ủ ng v n l n trong khi s v n c a ố ớ ố ố

công ty là có h n. do v y công ty ph i ti n hành t ng b c, t ng ph n đ ả ế ừ ậ ạ ướ ừ ầ ể

ng. Công ty đ m b o cho quá trình s n xu t kinh doanh di n ra bình th ả ễ ả ả ấ ườ

ng, ch t l ng cũng nh kh c n nghiên c u, ki m tra, đánh giá s l ể ầ ố ượ ứ ấ ượ ư ả

năng th c t c a t ng thi đó phân lo i máy móc nào trong công ự ế ủ ừ t b t ế ị ừ ạ

đo n quy trình s n xu t là kém nh t, b ph n nào nh h ả ấ ạ ậ ấ ả ộ ưở ọ ng quan tr ng

nh t, l n nh t đ n ch t l ấ ớ ấ ế ấ ượ ư ng s n ph m làm ra. Tìm xem ch nào ch a ẩ ả ỗ

c yêu c u k thu t … Qua đó t p trung vào các h p lý, ch a đáp ng đ ư ợ ứ ượ ậ ầ ậ ỹ

thi ế ị ộ t b , b ph n này đ b sung, thay th . ế ể ổ ậ

V i trang thi t b máy móc k thu t đ c c i ti n, thay m i thì công ớ ế ị ậ ượ ả ế ớ ỹ

ty s tăng đ ẽ ượ c năng su t, ch t l ấ ấ ượ ng các s n ph m c a mình. Công ty có ủ ẩ ả

th ph n đ u đ t giá tr s n l ng t i đa ng v i máy móc, thi t b đ ị ả ượ ể ạ ấ ấ ố ứ ớ ế ị ượ c

. đ u t ầ ư

M t khác khi mua s m y u t đ u vào, công ty c n quan tâm, chú ế ố ầ ặ ắ ầ

tr ng các v n đ sau: ấ ề ọ

+ V s l ng ch ng lo i : các thi t b thông ề ố ượ ủ ạ ế ị ự t b , l a ch n là các thi ọ ế ị

c công vi c s n xu t máy móc thi d ng, ph c v đ ụ ụ ụ ượ ệ ả ấ ế ị ủ t b xây d ng c a ự

công ty.

+ V giá tr đ u t : ch n lo i thi t b đáp ng đ ị ầ ư ề ạ ọ ế ị ứ ượ ủ c yêu c u c a ầ

công ty nh ng ph i có giá c ph i chăng đ gi m v n đ u t ể ả ầ ư ư ả ả ả ố ban đ u và ầ

s m hoàn tr v n vay. ớ ả ố

+ V s d ng : yêu c u thi ề ử ụ ầ ế ị ổ ề t b ph i có thao tác đ n gi n, tu i b n ả ả ơ

b ra và có kh năng cung ng ph s d ng phù h p v i s v n đ u t ử ụ ớ ố ố ầ ư ỏ ứ ả ợ ụ

tùng thay th , s a ch a. ế ử ữ

50

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

+ V ch t l ng: khi mua máy móc thi t b , đ c bi ấ ượ ề ế ị ặ ệ ủ t là máy c a

n c ngoài, c n ki m đ nh ch t ch xem chúng có ph i là nh ng máy móc ướ ữ ể ẽ ầ ả ặ ị

thi t b cũ ế ị t b tiên ti n không, tránh tình tr ng nh p v nh ng máy móc thi ạ ề ữ ế ậ ế ị

k , l c h u. ỹ ạ ậ

C n đào t o m t đ i ngũ cán b công nhân viên có tay ngh cao có ộ ộ ề ạ ầ ộ

th s d ng, b o d ng cũng nh s a ch a t t máy móc thi ể ử ụ ả ưỡ ư ử ữ ố t b . ế ị

ụ L p k ho ch đi u ph i máy móc đ không th thi u máy móc ph c ế ể ế ể ề ậ ạ ố

v cho s n xu t c a công ty. ụ ấ ủ ả

K T LU N

51

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

Mu n nâng cao các ch tiêu l ố ỉ ợ ả i nhu n thì b n thân doanh nghi p ph i ệ ả ậ

ch đ ng sáng t o, h n ch nh ng khó khăn, phát tri n m t thu n l i đ ủ ộ ậ ợ ể ữ ế ể ạ ạ ặ

t o ra môi tr ạ ườ ng ho t đ ng có l ạ ộ ợ ệ i cho mình. Vai trò c a doanh nghi p ủ

đ c th hi n qua hai m t: th nh t, bi ượ ể ệ ứ ặ ấ ế ữ t khai thác và t n d ng nh ng ậ ụ

đi u ki n và y u t thu n l i t môi tr ng bên ngoài và th hai, doanh ế ố ệ ề ậ ợ ừ ườ ứ

nghi p ph i ch đ ng t o ra nh ng đi u ki n, nh ng y u t ủ ộ ế ố ữ ữ ề ệ ệ ạ ả ả chính cho b n

thân mình đ phát tri n. C hai m t này c n đ c ph i h p đ ng b thì ể ể ả ầ ặ ượ ố ợ ộ ồ

m i v n d ng đ i đa các ngu n l c, kinh doanh m i đ t hi u qu t ớ ậ ụ c t ượ ố ồ ự ớ ạ ả ố i ệ

u.ư

ỏ B c sang thiên niên k m i v i nhi u th thách đã và đang đòi h i ỷ ớ ướ ử ề ớ

cán b công nhân c g ng n l c đ v ố ắ ỗ ự ể ượ ộ ẽ ạ t qua. Hy v ng công ty s đ t ọ

đ c nh ng k t qu to l n và toàn di n trong nh ng năm t i. ượ ữ ữ ệ ế ả ớ ớ

Trong th i gian th c t p t i công ty qua tìm hi u em đã vi ự ậ ạ ờ ể ế ả t b n

chuyên đ t t nghi p này. Do th i gian và trình đ còn h n ch , bài vi ề ố ệ ế ạ ộ ờ ế t

không th tránh kh i thi u sót và h n ch r t mong nh n đ c s đóng ế ấ ế ể ạ ậ ỏ ượ ự

góp ý ki n c a Th y, Cô và Ban lãnh đ o công ty. ế ủ ầ ạ

Em xin chân thành c m n Cô giáo PGS.TS Ngô Th Hoài Lam và các ả ơ ị

cô chú t i Chi nhánh Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng t i Hà N i đã ạ ầ ư ự ể ạ ộ

t này ! t n tình giúp đ em hoàn thành bài vi ậ ỡ ế

52

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

TÀI LI U THAM KH O

ệ 1. Giáo trình Qu n tr kinh doanh t ng h p trong các doanh nghi p- ả ổ ợ ị

GS.TS Ngô Đình Giao - NXB Khoa h c k thu t. ọ ỹ ậ

2. Giáo trình phân tích ho t đ ng kinh doanh - PGS.PTS Nguy n Th ạ ộ ễ ị

Gái.

3. Giáo trình qu n tr doanh nghi p - Tr ng ĐHKTQD - ch biên: ệ ả ị ườ ủ

PGS.PTS Lê Văn Tâm - Xu t b n 1995. ấ ả

4. Đi u l ho t đ ng c a Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng - ề ệ ạ ộ ầ ư ủ ự ể

B Xây d ng . ự ộ

5. Các báo cáo quy t toán tài chính, B ng t ng k t tài s n, k t qu ế ế ế ả ả ổ ả

kinh doanh c a Công ty Đ u t Phát tri n - Xây d ng - B ầ ư ủ ự ể ộ

Xây d ng.ự

53

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

NH N XÉT C A Đ N V TH C T P Ủ Ơ Ị Ự Ậ Ậ

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

54

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N Ủ Ậ ƯỚ Ẫ

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

55

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

M C L C

L i m đ u ờ ở ầ .....................................................................................................1

Ph n 1: Quá trình hình thành và phát tri n c a nh ng đ c đi m ch ể ủ ữ ể ầ ặ ủ

phát tri n xây d ng DIC ....................................3 y u c a Công ty đ u t ế ủ ầ ư ự ể

1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Công ty ...............................................3 ể

1.2. C c u t ch c Công ty ............................................................................8 ơ ấ ổ ứ

1.3. M t s đ c đi m c a Công ty ................................................................11 ộ ố ặ ủ ể

1.3.1. Đ c đi m công ngh ể ặ ệ........................................................................11

1.3.2. Đ c đi m th tr ng ị ườ ........................................................................13 ể ặ

1.1.3. Đ c đi m lao đ ng ể ộ ...........................................................................14 ặ

Ph n 2: Phân tích các ch tiêu l i nhu n c a Công ty Đ u t ầ ỉ ợ ậ ủ ầ ư ể phát tri n

..............................................................................................17 - xây d ng DIC ự

2.1. Đánh giá k t qu ho t đ ng chung Công ty trong nh ng năm qua .......17 ạ ộ ữ ế ả

2.2. Tình hình l i nhu n và các ch tiêu l i nhu n c a Công ty ...................21 ợ ậ ỉ ợ ậ ủ

2.2.1. L i nhu n và t c đ bi n đ ng c a l i nhu n ố ộ ế ủ ợ ậ ợ ộ ậ ...............................21

2.2.2. L i nhu n theo các lo i công trình ..................................................22 ậ ạ ợ

2.2.3. T su t l i nhu n (doanh l i) ỷ ấ ợ ậ ợ ..........................................................24

2.2.2.1. T su t l i nhu n theo V n l u đ ng ỷ ấ ợ ố ư ộ .....................................24 ậ

2.2.2.2. T su t l i nhu n theo doanh thu .............................................25 ỷ ấ ợ ậ

2.2.2.3. L i nhu n trên lao đ ng ậ ộ ............................................................26 ợ

2.2.2.4. T su t l i nhu n theo chi phí ..................................................27 ỷ ấ ợ ậ

2.2.2.5. T su t l i nhu n theo t ng s v n ỷ ấ ợ ố ố .........................................28 ậ ổ

2.3. Các y u t tác đ ng đ n l i nhu n và các ch tiêu l i nhu n ế ố ế ợ ộ ậ ỉ ợ ậ ...............29

2.3.1. Các y u t c a Công ty ....................................................................30 ế ố ủ

2.3.2. Các y u t bên ngoài ........................................................................31 ế ố

2.4. Đánh giá h n ch và nguyên nhân ..........................................................33 ế ạ

2.4.1. H n chạ ế............................................................................................33

56

Chuyên đ t ề ố t nghi p ệ

2.4.2. Nh ng u đi m ữ ư ể ................................................................................34

2.4.3. Nguyên nhân c a các h n ch ủ ạ ế.........................................................34

Ph n 3: M t s đ xu t nh m nâng cao các ch tiêu l ộ ố ề ầ ấ ằ ỉ ợ ậ ủ i nhu n c a

công ty đ u t phát tri n - xây d ng DIC ................................................36 ầ ư ự ể

3.1. Đánh giá t ng quát ...................................................................................36 ổ

3.2. Các đ xu t nâng cao ch tiêu l i nhu n ề ấ ỉ ợ ậ ................................................38

K t lu n ậ .........................................................................................................48 ế

Tài li u tham kh o ả .......................................................................................49 ệ

57