Báo cáo tốt nghiệp: Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình
lượt xem 158
download
- Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối . Được xây dung với tổng diện tích mặt bằng là 28x108= 3024 m². Công trình được xây dựng tại khu Trung Hoà Hà Nội. - Công trình gồm 7 tầng , chiều cao các tầng như sau: + Tầng 1: h1=4.2m + Tầng 2-6: ht=4.0m + Tầng mái: hm=3.6m - Công trình gồm 4 nhịp, 24 bước với kích thước như sau: + Hai nhịp biên : Lb= 6.5m + Hai nhịp giữa : Lg= 7.5m + Bước cột B = 4.5m Tổng chiều dài công trình là L=...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Báo cáo tốt nghiệp: Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG KHOA XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỔ CHỨC XÂY DỰNG Bộ môn : CÔNG NGHỆ &TỔ CHỨC XÂY DỰNG Nguời giao đề : THS PHẠM NGỌC THANH Người hướng dẫn : TS PHẠM ĐỨC TOÀN Sinh viên : TRẦN XUÂN HÒA Lớp : 49XD2 MSSV : 4308.49 Ngày giao đề : 17/03/2008 Ngày bảo vệ :2008 SỐ LẦN THÔNG QUA Lần1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 NỘI DUNG ĐỒ ÁN 1. Lập tiến độ thi công công trình 2. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng công trình 1
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 MỤ C L Ụ C GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH ................................................................................. 5 I.1. CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH. ............................................................................................... 6 I.2. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC. .................................................................... 8 I.2.1. KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO MÓNG. ............................................................................... 8 + Khoảng cách từ trọng tâm máy đến đầu sau là a = 2,81m ..................................................... 10 I.2.2. KHỐI LƯỢNG ĐẤT LẤP MÓNG. .............................................................................. 10 I.3. TÍNH TOÁN LAO ĐỘNG PHẦN MÓNG. .................................................................... 12 BẢNG 1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG................................................. 12 BẢNG 2: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP MÓNG .............................................. 12 BẢNG 3: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN PHẦN MÓNG.............................. 13 I.4. TÍNH TOÁN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG. ..................................................................... 13 BẢNG 4: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÀ NHÂN CÔNG MỘT ...................................... 14 PHÂN KHU LÀM MÓNG ...................................................................................................... 14 II. THI CÔNG PHẦN THÂN. ................................................................................................ 14 II.1. CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH ............................................................................................ 14 II.2. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC. ................................................................. 15 BẢNG 5: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG .............................................................. 15 BẢNG 6: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP ............................................................ 16 7 Trọng lượng cốt thép trong toàn bộ công trình là: Gct = ∑ Gi = 745327 ( Kg ) .......................... 17 1 BẢNG 7: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN ........................................................ 17 II.2.1. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG ............................................................. 18 II.2.2. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC TRÁT TƯỜNG ........................................................... 19 II.2.3. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC LẮP CỬA. ................................................................... 19 II.2.4. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC LÁT NỀN .................................................................... 19 II.3. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CÔNG VIỆC. ................ 19 BẢNG 8: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC BÊ TÔNG ................. 19 BẢNG 9: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC CỐT THÉP ........................................... 20 II.4. PHÂN CHIA PHÂN ĐOẠN THI CÔNG ...................................................................... 23 BẢNG 13: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG, NHÂN CÔNG CÁC CÔNG VIỆC .................. 24 CỦA MỘT PHÂN ĐOẠN THI CÔNG TẦNG ĐIỂN HÌNH............................................... 24 II.2.3 CÔNG TÁC HOÀN THIỆN. ........................................................................................ 25 III.THI CÔNG PHẦN MÁI. ................................................................................................... 26 III.1. CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH........................................................................................... 26 III.2. KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG VIỆC. ............................................................................ 26 1. Đổ bê tông chống thấm. ........................................................................................................ 26 2. Đổ bê tông chống nóng(x ỉ) .................................................................................................. 27 3. Lát gạch lá nem. .................................................................................................................... 27 4. Xây tường bờ nóc. ................................................................................................................. 27 III.3. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÁC CÔNG VIỆC............................... 27 PHẦN II : THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG .................................................. 28 2
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 SỐ LIỆU * Công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối Công trình gồm 5 tầng , chiều cao của các tầng như sau: Tầng 1: h1=4.2(m) Tầng trung gian(2-6): h2=h3=h4=h5=h6=4.0(m) Tầng mái :hm=3.6(m) * Công trình có 4 nhịp và 24 bước kích thước cụ thể như sau: Hai nhịp biên: L1=6.5 (m) Hai nhịp giữa : L2=7.5 (m) Bước cột : B = 4.5 (m) Kích thước móng: * Móng gồm hai bâc tiết diện chữ nhật. Kích thước móng của các trục cột như sau: * TrụcA,E : Bậc dưới : axb =2.6x1.6 m ; t = 0.4(m); Bậc trên:axb =1.5x1.25 m;t = 0.4 m * Trục B,D Bậc dưới : axb =2.8x1.6 m ;t = 0.4 m Bậc trên:axb=1.5x1.25 m * Trục C: Bậc dưới : axb =2.6 x1.6 m ;t = 0.4 m Bậc trên:axb=1.5 x 1.25 m Chiều dày lớp bê tông lót là :0.1(m) Chiều cao cổ móng(từ mặt đất thiên nhiên tới mặt móng) t = 0.4 (m) Kích thước cột:(Cho tầng cao nhất cứ cách 2 tầng từ trên xuống thì cạnh dài của iết diện cột tăng lên 5 cm CộtC1: d/h1 =25/40 (cm) Cột C2 : d/h2 = 25/40 (cm) Chiều dày sàn, kích thước dầm : Chiều dày sàn tầng : ọsàn =16(cm) Chiều dày sàn mái: ọsàn =16(cm) Dầm chính D1 :bxh=25x75(cm) Dầm phụ D2=bxh=22x40(cm) Dầm phụ D3=bxh=22x40(cm) Dầm mái Dm=D1m=D1 ; D2m = D2 Hàm lượng cốt thép: ỡ=2% * Công trình yêu cầu thi công liên tục với giả thiết - Mùa thi công :Mùa hè. - Vât liệu, nhân công,máy móc được cung cấp đầy đủ cho moi công trình theo tiến độ thi công. 3
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 - Mặt bằng thi công rộng rãi. Nguồn nước được cung cấp đày đủ từ nguồn nước sinh hoạt. Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện quốc gia. - Nền đất tốt không cần gia cố. Dùng móng nông dưới chân cột. - Các kích thước , số liệu cấu tạo ván khuôn cột chống, các biện pháp thi công thiết kế theo đồ án kĩ thuật thi công I . MẶT ĐỨNG 4
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 BÀI LÀM A) PHẦN MỞ ĐẦU: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH - Đây là công trình nhà khung bê tông cốt thép toàn khối . Được xây dung với tổng diện tích mặt bằng là 28x108= 3024 m². Công trình được xây dựng tại khu Trung Hoà Hà Nội. - Công trình gồm 7 tầng , chiều cao các tầng như sau: + Tầng 1: h1=4.2m + Tầng 2-6: ht=4.0m + Tầng mái: hm=3.6m - Công trình gồm 4 nhịp, 24 bước với kích thước như sau: + Hai nhịp biên : Lb= 6.5m + Hai nhịp giữa : Lg= 7.5m + Bước cột B = 4.5m Tổng chiều dài công trình là L= 24x4.5 = 108 m - Công trình cần thi công liên tục . Vật liệu được cung cấp đầy đủ cho công trình theo tiến độ thi công. - Mặt bằng thi công rộng rãi . Nguồn nước được cung cấp từ nguồn nước sinh hoạt . Nguồn điện được cung cấp từ nguồn điện quốc gia. - Nền đất tốt ,không cần gia cố , có thể dùng móng nông dưới chân cột. - Các kích thước, số liệu , cấu tạo ván khuôn cột chống , các biện pháp thi công đã được thiết kế trong đồ án kĩ thuật thi công I. - Sử dụng biện pháp thi công cơ giới kết hợp với thủ công . Chia mặt bằng thành các phân khu rồi tổ chức thi công theo phương pháp dây chuyền. Bê tông được trộn bằng máy rồi đổ bằng cần trục tháp , cốp pha sử dụng là cốp pha gỗ . - Mặt bằng công trình chạy dài vì vậy ta phải tạo một khe lún ở giữa chia công trình làm 2 khối mỗi khối gồm 12 bước cột. 5
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 B) PHẦN TÍNH TOÁN: Phần I. TÍNH TOÁN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG I. THI CÔNG PHẦN MÓNG. I.1. CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH. 6
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 7
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 − Đào hố móng. − Sửa hố móng( khối lượng =10% khối lượng đào hố móng). − Đổ bê tông lót móng. − Ghép ván khuôn móng và ván khuôn giằng móng. − Đặt cốt thép cho móng và giằng móng. − Đổ bê tông móng và giằng móng. − Tháo ván khuôn móng và giằng móng. − Xây tường móng − Lấp đất móng. I.2. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC. I.2.1. KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO MÓNG. - Ta có tổng chiều sâu cần phải đào móng là: H d = 0,1 + H m = 0,1 + 3 × 0, 4 = 1,3 ( m ) - Hệ số mái dốc của đất nền: m = 0.5 ÷ 0.67 ta chọn m = 0.6 - Ta thấy chiều dài bước cột B = 4.5 ( m ) không lớn hơn bề rộng hố đào nhiều, ta chọn biện pháp đào hết dãy móng theo phương dọc nhà. Trục A,E ,C Trục B,D - Theo phương dọc nhà ta có : 8
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 - Theo phương ngang nhà, tao có: - Vậy ta có sơ đồ đào đất như sau: (đất đổ hai bên và hai đầu công trình) - Thể tích đất đào là: V = V1+V 2 (5 ,1 6 2 + 3, 6 ) V 1 = 3x x1 0 8 = 1 4 1 9 .5 ( m 3 ) 2 (5, 3 6 2 + 3, 8 ) V 2 = 2x x1 0 8 = 9 8 9 .5 ( m 3 ) 2 Vậy ta có: V = V 1 + V 2 = 2409 ( m3 ) - Trong đó đào thủ công và sửa móng chiếm khoảng 10% tổng khối lượng VTC = 2409 x 0.1 = 240.9 ( m 3 ) trong đó Vm=2409(m ) 3 - Với khối lượng đất đào tương đối lớn ta tiến hành đào bằng máy và sửa móng bằng biện pháp thủ công. - Chọn máy đào gầu nghịch(dẫn động thuỷ lực) mã hiệu EO-3322B1 có các thông số kỹ thuật như sau: + Dung tích gầu: q = 0,5 ( m3 ) + Tầm với lớn nhất: R = 7.5 ( m ) 9
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 + Chiều cao nâng gầu: h = 4.8 ( m ) + Bán kính đổ: rd = 3.84 ( m ) + Chiều sâu đào: H = 4.2 ( m ) + Khoảng cách từ trọng tâm máy đến đầu sau là a = 2,81m + Chiều rộng máy là b = 2, 7m + Chu kỳ quay( với góc quay 90 0 ): T = 1 7 '' - Năng suất máy đào trong một giờ: Kd Công thức xác định: N = q .nck .ktg Kt Trong đó: q: là dung tích gầu = 0,5 m3 Kd: hệ số đầy gầu = 0,9 Kt: hệ số tơi của đất=1,2 Ktg: hệ số sử dụng thời gian =0,8 3600 nck: số chu kỳ làm việc trong một giờ: nck = ; tck = 17 '' t ck .K vt .K quay K vt hệ số kể đến cách đổ đất(đổ lên thùng xe) lấy K vt = 1,1 K quay = 1 do ϕ quay = 90 0 3600 0,9 x192,5 x0, 75 = 54 ( m3 ) nck = = 192,5 ⇒ N1gio = 0,5 17 x1,1x1 1, 2 - Năng suất máy đào trong một ca: N = 54 x8 = 432 ( m3 ) V 2409 = 5, 6 ( ca ) - Số ca máy để thực hiện xong công việc là: n = = N 432 I.2.2. KHỐI LƯỢNG ĐẤT LẤP MÓNG. - Coi khối lượng đất lấp móng bằng 2/3 khối lượng đất đào móng: 2 x 2 4 0 9 = 1 6 0 6 (m ) V la p = 3 3 - Khối lượng đất lấp khá lớn nếu thi công thủ công thì năng suất không cao, do đó ta thi công bằng cơ giới: Ta chọn biện pháp lấp đất hố móng bằng máy ủi, sau đó tiến hành lấp bằng thủ công. - Chọn máy ủi mini “KOMATSU” mã hiệu quay D31A-16 có các thông số kỹ thuật như sau: + Động cơ: 4D105 + Công suất: 63 kW Chiều dài ben (B): 2,43 m. + Chiều cao ben (h): 0,745 m. + Góc cắt đất: 550. + Sức kéo: 80,5 kN. 10
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 + Vận tốc di chuyển (Vtiến): 2,2-6,5 km/h. Lấy Vtiến= 5kM/h = 1,39m/s. + Vận tốc lùi (Vlùi): 2,4-7,1 km/h. Lấy Vlùi = 5kM/h = 1,39m/s. + Chiều dài L = 3,685m. + Chiều rộng: 1,79m. + Chiều cao H = 2,59m. + Trọng lượng: 6,65 tấn - Năng suất máy ủi khi ủi đất cát trong 1 giờ là: K doc 3 .N ck .K tg .(1 − K roi .Lvc ) (m /h). Trong đó: N = Vb . K toi Bh 2 2, 43.0, 7452 = 1, 446(m3 ) thể tích của khối đất trước ben khi bắt Vb = = 2.tg 250 2.tgPd đầu vận chuyển. K doc = 1 : hệ số ảnh hưởng độ dốc. K toi = 1, 2 : hệ số độ tơi. 3600 N ck : số chu kỳ ủi trong 1 giờ: N ck = t ck trong đó : tck : thời gian 1 chu kỳ ủi đất (s). Li 4 t ck = ∑ + 2t quay + 2t haben + mt sangso vi i =1 54 t ck = 4 . + 2 .1 0 + 2 x 2 + 2 x 5 = 1 8 9 ( s ) 1, 3 9 Trong đó : Li , Vi là đoạn đường ,vận tốc của các giai đoạn : cắt đất ,vận chuyển , đổ (rải) đất và đi về tquay = 10s – thời gian quay vòng; thạ ben = 1-2s – thời gian hạ ben tsang số = 4-5s ; m- số lần sang số 3600 3600 Vậy N c k = = 19 . = t ck 189 K tg = 0, 75 hệ số sử dụng thời gian. K roi = 0,005 hệ số rơi. Lvc = 108m chiều dài làm việc. 1 Vậy N = 1, 446. .19.0, 75.(1 − 0, 005.54) = 12,54(m3 / h) 1, 2 - Vậy trong 1 ca máy, thể tích đất ủi được là : M = N .8 = 12,54 x8 = 100,32(m3 ) 11
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 Vlap 1606 - Số ca máy cần thiết là: n = = 16 (ca) = M 100,32 I.3. TÍNH TOÁN LAO ĐỘNG PHẦN MÓNG. BẢNG 1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG MÓNG CHIỀU thể tớch tổng thể TIẾT DIỆN số lượng thể tớch một CAO TấN CẤU KIỆN 1cấu kiện tớch cấu kiện loại CKmúng(m³) (m³) (m³) b (m) a(m) h(m) cổ múng 0.25 0.5 0.4 0.05 78 3.9 bậc trờn 1.25 1.5 0.4 0.75 78 58.5 M1 231.504 bậc dưới 1.6 2.6 0.4 1.664 78 129.792 lút múng 1.8 2.8 0.1 0.504 78 39.312 cổ múng 0.25 0.5 0.4 0.05 52 2.6 bậc trờn 1.25 1.5 0.4 0.75 52 39 M2 162.864 bậc dưới 1.6 2.8 0.4 1.792 52 93.184 lút múng 1.8 3 0.1 0.54 52 28.08 giằng 0.25 3.9 0.4 0.39 52 20.28 GM1 25.35 lút 0.25 3.9 0.1 0.0975 52 5.07 giằng 0.25 4.9 0.4 0.49 52 25.48 GM2 31.85 lút 0.25 4.9 0.1 0.1225 52 6.37 giằng 0.25 2.9 0.4 0.29 120 34.8 GM3 43.5 lút 0.25 2.9 0.1 0.0725 120 8.7 tổng thể tớch 495.068 BẢNG 2: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP MÓNG 12
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 T.lưọng Thể Hàm Tổng khối Tổng trọng trong từng tích bê lưọng Số lượng lợng cấu trọng lợng Tên cấu kiện loại tông cốt thép kiện(kg) (Kg) C.kiện(kg) Cổ móng 0.05 0.02 7.85 78 612.3 Bậc trên 0.75 0.02 117.8 78 9184.5 M1 30174.14 Bậc dưới 1.664 0.02 261.2 78 20377 Lót móng 0.504 Cổ móng 0.05 0.02 7.85 52 408.2 Bậc trên 0.75 0.02 117.8 52 6123 M2 21161.09 Bậc dưới 1.792 0.02 281.3 52 14630 Lót móng 0.54 G.M1 0.39 0.02 61.23 52 3184 12647.92 G.M2 0.49 0.02 76.93 52 4000.4 G.M3 0.29 0.02 45.53 120 5463.6 BẢNG 3: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN PHẦN MÓNG bảng thống kê khối lượng ván khuôn cho móng diện tớch diện tớch số lượng vỏn tổng diện cấu kiện xung cấu kiện từng cấu tớch (m²) quanh(m²) kiện(m²) cổ múng 0.6 78 46.8 M1 480.48 bậc trờn 2.2 78 171.6 bậc dưới 3.36 78 262.08 cổ múng 0.6 52 31.2 M2 328.64 bậc trờn 2.2 52 114.4 bậc dưới 3.52 52 183.04 GM1 3.12 52 162.24 162.24 GM1 3.92 52 203.84 203.84 GM3 2.32 120 278.4 278.4 tổng 1453.6 I.4. TÍNH TOÁN LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG. 13
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 Để đảm bảo khối lượng công việc thích ứng trong một ca của một tổ đội theo phương pháp dây chuyền ta chia phần móng ra làm 6 phân đoạn thi công. BẢNG 4: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÀ NHÂN CÔNG MỘT PHÂN KHU LÀM MÓNG bảng thống kê nhân công cho 1 phân đoạn làm múng khối nhu cầu lao động lượng một định mức giờ tờn cụng việc đơn vị phân công/1đơn vị đoạn giờ cụng ngày cụng m³ sửa múng 40.2 3.2 (1003) 128.5 16.1 đổ bê tông lót m³ 14.6 4.5 (3001) 65.7 8.2 vỏn khuụn múng m² 242.3 1.3 (5006) 315.0 39.4 và giằng cốt thộp múng và giằng 100kg 10664.0 6.2 658.0 82.2 bờ tụng múng m³ và giằng 82.5 4.6 (3001) 379.5 47.4 m² thỏo vỏn khuụn 242.3 0.3 (5006) 65.4 8.2 m³ xây tường móng 48.0 7.7 (2005) 371.5 46.4 m³ lấp đất nền 267.67 2.6 (1003) 4175.6 may • Thời gian thi công phần móng: K 1 ( m + n − 1) + Tgd = ( 6 + 9 − 1) + 7 = 21 ngày. T= A 1 Trong đó: -K:là mô đun chu kì -A:là số ca làm viêc trong 1 ngày -m: là số phân thi công của phần ngầm , m=6(phân đoạn) -n: số tổ đội thi công; ta biên chế 9 tổ đội thi công do phân ngầm gồm 10 công việc. Tgd: là thời gian gián đoạn thi công trong đó +gián đoạn tháo ván khuôn 3 ngày +chờ tường khô 4 ngày; II. THI CÔNG PHẦN THÂN. II.1. CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH 14
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 − 1,Đặt cốt thép cột. − 2,Ván khuôn cột. − 3,Đổ bê tông cột. − 4,Tháo ván khuôn cột − 5,Đặt ván khuôn dầm sàn − 6,Cốt thép dầm sàn − 7,Đổ bê tông dầm sàn − 8,Tháo ván khuôn dầm sàn − 9,Xây tường − 10,Đục đường điện nước − 11,Trát trong − 12,ốp lát và khu vệ sinh − 13,Lắp cửa − 14,Lắp thiết bị điện nước − 15,Sơn vôi tư ờng trong − 16,Trát ngoài − 17,Sơn vôi tường ngoài. II.2. THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC. BẢNG 5: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG Số thể tớch Tờn cấu chiều thể tớch tổng kích thước tiết Tầng lượng một kiện dài(m) BT(m3) tầng(m3) diện(m) cấu CK(m3) 15
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 kiện b h cột C1,C2 390 0.25 0.5 4.2 0.525 204.75 dầm D1b 156 0.25 0.75 6 1.125 175.5 dầm D1g 156 0.25 0.75 7 1.313 204.75 tầng 2064.06 dầm D2 348 0.22 0.4 4.25 0.374 130.152 1,2,3 dầm D3 279 0.22 0.4 4.25 0.374 104.346 sàn biờn 279 3.03 4.25 0.16 2.06 574.8516 sàn giữa 279 3.53 4.25 0.16 2.4 669.7116 cột C1,C2 260 0.25 0.45 4 0.45 117 dầm D1b 104 0.25 0.75 6.1 1.144 118.95 dầm D1g 104 0.25 0.75 7.1 1.331 138.45 tầng4,5 1359.69 dầm D2 232 0.22 0.4 4.25 0.374 86.02 dầm D3 186 0.22 0.4 4.25 0.374 69.564 sàn biờn 186 3.03 4.25 0.16 2.06 383.2344 sàn gữa 186 3.53 4.25 0.16 2.4 446.4744 cột C1,C2 260 0.25 0.4 4 0.4 104 dầm D1b 104 0.25 0.75 6.15 1.153 119.925 dầm D1g 104 0.25 0.75 7.15 1.341 139.425 tầng 6,7 1348.64 dầm D2 232 0.22 0.4 4.25 0.374 86.02 dầm D3 186 0.22 0.4 4.25 0.374 69.564 sàn biờn 186 3.03 4.25 0.16 2.06 383.2344 sàn giữa 186 3.53 4.25 0.16 2.4 446.4744 − Tổng khối lượng bê tông của toàn công trình là: 7 V i = 4 7 7 2 , 4 (m ) ∑ V= 3 1 BẢNG 6: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP thể hàm thể tớch thể tớch KL riờng lượng tớch tờn cấu số lượng KL thộp TẦNG KL thộp(kg) BT1CK( thộp thộp thộp kiện CK thể tích tầng(kg) m3) 1CK(m (m3) (kg/m3) thộp 3) tầng 1,2,3 cột 32145.75 324057.61 390 0.53 0.02 0.01 4.10 7850 C1,C2 dầm 156 1.13 0.02 0.02 3.51 7850 27553.50 D1b 16
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 dầm 156 1.31 0.02 0.03 4.10 7850 32145.75 D1g dầm 348 0.37 0.02 0.01 2.60 7850 20433.86 D2 dầm 279 0.37 0.02 0.01 2.09 7850 16382.32 D3 sàn 279 2.06 0.02 0.04 11.50 7850 90251.70 biờn sàn 279 2.40 0.02 0.05 13.39 7850 105144.72 giữa cột 260 0.40 0.02 0.01 2.08 7850 16328.00 C1,C2 dầm 104 1.14 0.02 0.02 2.38 7850 18675.15 D1b dầm 104 1.33 0.02 0.03 2.77 7850 21736.65 D1g dầm tầng 4,5 13622.58 211548.21 232 0.37 0.02 0.01 1.74 7850 D2 dầm 186 0.37 0.02 0.01 1.39 7850 10921.55 D3 sàn 186 2.06 0.02 0.04 7.66 7850 60167.80 biờn sàn 186 2.40 0.02 0.05 8.93 7850 70096.48 giữa cột 260 0.35 0.02 0.01 1.82 7850 14287.00 C1,C2 dầm 104 1.15 0.02 0.02 2.40 7850 18828.23 D1b dầm 104 1.34 0.02 0.03 2.79 7850 21889.73 D1g dầm tầng 6,7 13622.58 209813.36 232 0.37 0.02 0.01 1.74 7850 D2 dầm 186 0.37 0.02 0.01 1.39 7850 10921.55 D3 sàn 186 2.06 0.02 0.04 7.66 7850 60167.80 biờn sàn 186 2.40 0.02 0.05 8.93 7850 70096.48 giữa 7 Trọng lượng cốt thép trong toàn bộ công trình là: Gct = ∑ Gi = 745327 ( Kg ) 1 BẢNG 7: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN số loại diện tớch vỏn tờn cấu lượng diện tớch vỏn TẦNG vỏn kích thước ván khuôn khuụn 1CK tổng vỏn tầng(m2) kiện khuụn tầng(m2) cấu khuụn (m2) kiện 17
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 chiều vỏn ván vỏn chiều ván đáy loại dày loại dày loại dày rộng dày(cm) thành đáy thành dài(m) (m20 3cm 2.5cm 4cm (m) (m2) (m2) (m2) cột C1,C2 130 VT 3.51 1.62 3 5.69 739.21 VT 6 1.18 3 7.08 368.16 dầm D1b 52 VD 6 0.25 4 1.5 78 VT 7 1.18 3 8.26 429.52 dầm D1g 52 VD 7 0.25 4 1.75 91 VT 4.25 0.48 2.5 2.04 236.64 tầng 1 4325.1 426.4 169 dầm D2 116 VD 4.25 0.22 3 0.935 108.46 VT 4.25 0.48 2.5 2.04 189.72 dầm D3 93 VD 4.25 0.22 3 0.935 86.955 sàn biờn 93 VD 3.03 4.25 3 12.88 1197.6 sàn giữa 93 VD 3.53 4.25 3 15 1395.2 cột C1,C2 260 VT 3.31 1.52 3 5.03 1308.1 VT 6.05 1.18 3 7.14 742.46 dầm D1b 104 VD 6.05 0.25 4 1.513 157.3 VT 7.05 1.18 3 8.32 865.18 dầm D1g 104 VD 7.05 0.25 4 1.763 183.3 tầng 8492.3 852.7 341 VT 4.25 0.48 2.5 2.04 473.28 2,3 dầm D2 232 VD 4.25 0.22 3 0.935 216.92 VT 4.25 0.48 2.5 2.04 379.44 dầm D3 186 VD 4.25 0.22 3 0.935 173.91 sàn biờn 186 VD 3.03 4.25 3 12.88 2395.2 sàn giữa 186 VD 3.53 4.25 3 15 2790.5 cột C1,C2 260 VT 3.31 1.42 3 4.7 1222.1 VT 6.1 1.18 3 7.2 748.59 dầm D1b 104 VD 6.1 0.25 4 1.525 158.6 VT 7.1 1.18 3 8.38 871.31 dầm D1g 104 VD 7.1 0.25 4 1.775 184.6 tầng VT 4.25 0.48 2.5 2.04 473.28 8418.5 852.7 343 4,5 dầm D2 232 VD 4.25 0.22 3 0.935 216.92 VT 4.25 0.48 2.5 2.04 379.44 dầm D3 186 VD 4.25 0.22 3 0.935 173.91 sàn biờn 186 VD 3.03 4.25 3 12.88 2395.2 sàn giữa 186 VD 3.53 4.25 3 15 2790.5 cột C1,C2 260 VT 3.31 1.32 3 4.37 1136 VT 6.15 1.18 3 7.26 754.73 dầm D1b 104 VD 6.15 0.25 4 1.538 159.9 VT 7.15 1.18 3 8.44 877.45 dầm D1g 104 VD 7.15 0.25 4 1.788 185.9 tầng 8344.7 852.7 346 VT 4.25 0.48 2.5 2.04 473.28 6,7 dầm D2 232 VD 4.25 0.22 3 0.935 216.92 VT 4.25 0.48 2.5 2.04 379.44 dầm D3 186 VD 4.25 0.22 3 0.935 173.91 sàn biờn 186 VD 3.03 4.25 3 12.88 2395.2 sàn giữa 186 VD 3.53 4.25 3 15 2790.5 2 Tổng diện tích ván khuôn là:33760(m ) II.2.1. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG - Tường xây gồm hai loại dầy 220 (mm) và 110 (mm) - Tổng diện tích tường xây được tính theo tỉ lệ sau: + Tường ngoài 220 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 30% 18
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 + Tường trong110 theo trục định vị có diện tích cửa chiếm 30% + Tường ngang không đặt cửa gồm các tường ngang ngoài 220 và trong 110 - Diện tích tường ngoài (tường 220) của toàn công trình là: 70 + 2 x 28 x 27,8 = 5760,16 ( m 2 ) Stg = 2 x108 x.27,8 x ng 100 - Diện tích tường trong (tường 110) của toàn công trình là: 70 + 26 x 28 x 27,8 = 26543, 4 ( m 2 ) Stg = 3 x108 x.27,8 x tr 100 • Khối lượng công tác xây tường toàn bộ công trình là: + Str = 11725, 28 x0,11 = 2920 ( m3 ) + Sng = 5760,16 x0, 22 = 1267, 2 ( m3 ) II.2.2. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC TRÁT TƯỜNG - Trát tường ngoài: Sng = 5760,16 x 2 = 11520,3 ( m2 ) tr¸t - Trát tường trong: Str = 26543, 4 x 2 = 53086,8 ( m 2 ) tr¸t - Tổng diện tích trát tường: S tr¸t = 11520,3 + 53086,8 = 64607,1( m2 ) II.2.3. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC LẮP CỬA. 30 x5 x108 x 27,8 = 4503, 6 ( m 2 ) S cöa = 100 II.2.4. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC LÁT NỀN - Diện tích lát nền của một tầng: Sln = 108 x 28 = 3024 ( m 2 ) II.3. TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CÔNG VIỆC. BẢNG 8: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC BÊ TÔNG BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG khối định mức giờ tờn cấu TẦNG lượng công(h/m3) Nhu cầu kiện BT(m3) SH 19
- §å ¸n Tæ chøc x©y dùng TrÇn Xu©n Hßa -Líp 49XD2 giờ cụng ngày cụng tổng ngày cụng cột 204.75 11.8-(3014) 2416.05 302 dầm chớnh 380.25 7-(3024) 2661.75 333 tầng 1963 1,2,3 dầm phụ 234.498 7-(3024) 1641.486 205 sàn 1244.56 7.22-(3039) 8985.7463 1123 cột 117 11.8-(3014) 1380.6 173 dầm chớnh 257.4 7-(3024) 1801.8 225 tầng 4,5 1283 dầm phụ 155.584 7-(3024) 1089.088 136 sàn 829.709 7.22-(3039) 5990.49754 749 cột 223.925 11.8-(3014) 2642.315 330 dầm chớnh 259.35 7-(3024) 1815.45 227 tầng 6,7 1442 dầm phụ 155.584 7-(3024) 1089.088 136 sàn 829.709 7.22-(3039) 5990.49754 749 Tổng số công trong công tác bê tông toàn nhà là: = 4688 (công) BẢNG 9: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC CỐT THÉP BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CHO CÔNG TÁC CỐT THÉP Nhu cầu định mức khối lượng TẦNG Tờn cấu kiện giờ công (kg) (h/100kg) tổng ngày giờ cụng ngày cụng cụng cột 10715 6.8 728.6 91.1 dầm chớnh 21431 5.85 1253.7 156.7 tầng 1 1095 dầm phụ 12272 5.85 717.9 89.7 Sàn 65132 9.3 6057.3 757.2 cột 21431 6.8 1457.3 182.2 dầm chớnh 42861 5.85 2507.4 313.4 tầng 2,3 2189 dầm phụ 24544 5.85 1435.8 179.5 Sàn 130264 9.3 12114.6 1514.3 cột 21431 6.8 1457.3 182.2 dầm chớnh 42861 5.85 2507.4 313.4 tầng4,5 2189 dầm phụ 24544 5.85 1435.8 179.5 Sàn 130264 9.3 12114.6 1514.3 cột 10715 6.8 728.6 91.1 dầm chớnh 21431 5.85 1253.7 156.7 tầng 6 1095 dầm phụ 12272 5.85 717.9 89.7 Sàn 65132 9.3 6057.3 757.2 cột 10715 6.8 728.6 91.1 dầm chớnh 21431 5.85 1253.7 156.7 tầng 7 1184 dầm phụ 24544 5.85 1435.8 179.5 Sàn 65132 9.3 6057.3 757.2 BẢNG 10: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẮP VÁN KHUÔN BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ld LẮP VÁN KHUÔN khối lượng Tờn cấu TẦNG ván Nhu cầu kiện khuôn(m²) 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp: Cấp thoát nước trong nhà
98 p | 385 | 465
-
Báo cáo tốt nghiệp “Thiết kế cơ cấu tổ chức của Công Ty TNHH Công Nghệ H3T”
30 p | 1041 | 434
-
Báo cáo tốt nghiệp: Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Và Thiết Bị Y Tế T&C .
107 p | 1062 | 403
-
Báo cáo Tốt nghiệp : Thiết kế mạch điều khiển động cơ bước
23 p | 977 | 361
-
Báo cáo tốt nghiệp: Thiết kế anten vi dài băng rộng
84 p | 472 | 186
-
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế động cơ không đồng bộ vạn năng
81 p | 424 | 173
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế nhà máy đồ hộp cá
102 p | 417 | 150
-
Báo cáo quá trình thiết kế và thi công Đồng hồ thời gian thực RTC
42 p | 389 | 111
-
Báo cáo tốt nghiệp: Thiết kế bộ phát mã Walsh cho hệ đo kênh MIMO dùng công nghệ FPGA
51 p | 259 | 98
-
Đồ án tốt nghiệp "Thiết kế sơ bộ trạm thủy điện CT4"
161 p | 331 | 98
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ CÁC ĐẠI LÝ
66 p | 638 | 75
-
Luận văn tốt nghiệp "Thiết kế sơ bộ trạm thủy điện H4"
35 p | 262 | 62
-
Báo cáo tốt nghiệp: Thư viện thiếu nhi
21 p | 203 | 41
-
Báo cáo tốt nghiệp đại học: Sự trở lại của thời trang thập niên 80
17 p | 391 | 36
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tính toán, thiết kế hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt nhà máy sản xuất bo mạch điện tử công suất 200 m3/ngày đêm
69 p | 54 | 22
-
Báo cáo tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho trung tâm thương mại Điện Quang Việt Hoa, quy mô diện tích 28.238m2 tại phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát công suất 100m3 /ngày đêm
98 p | 34 | 17
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tính toán, thiết kế hệ thống xử lý chất thải sinh hoạt thành phân compost công suất 700 tấn/ngày tại Chi nhánh Xử lý chất thải Bình Dương
116 p | 31 | 15
-
Báo cáo tốt nghiệp: Tính toán thiết kế hệ thống xử lí nước thải toa tàu lửa công suất 100 m3 ngày/đêm
82 p | 27 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn