intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BẢO HIỂM Y TẾ VIỆT NAM.

Chia sẻ: Lan Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

161
lượt xem
31
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

18-6-1952 Công ước quốc tế đầu tiên về An toàn xã hội ra đời tại Geneve Huy động mọi thành viên trong XH đóng góp tiền nhằm giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước/ thiên tai, bệnh tật 15.8.1992 BHYT VN chính thức được thành lập

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BẢO HIỂM Y TẾ VIỆT NAM.

  1. BẢO HIỂM Y TẾ VIỆT NAM 1
  2. MỤC TIÊU 1. Nêu được mục tiêu, ý nghĩa của BHYT 2. Trình bày được cơ cấu tổ chức và sự cần thiết của BHYT 3. Ứng dụng những quy định của BHYT vào thực tế khám chữa bệnh và cung ứng thuốc 2
  3. I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH • 18-6-1952 Công ước quốc tế đầu tiên về An toàn xã hội ra đời tại Geneve • Huy động mọi thành viên trong XH đóng góp tiền nhằm giảm gánh nặng cho ngân sách nhà nước/ thiên tai, bệnh tật • 15.8.1992 BHYT VN chính thức được thành lập 3
  4. II. MỤC ĐÍCH – Ý NGHĨA - Huy động sự đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động thanh toán chi phí cho người có BHYT - Chăm sóc sức khỏe mang tính chất xã hội, không vì mục tiêu lợi nhuận 4
  5. III. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ 1. BHYT - Lấy tiền của người khỏe giúp người ốm đau, bệnh tật - BHYT nhà nước, BHYT tư nhân 2. Quỹ BHYT - Thu phí BHYT + nguồn thu hợp pháp 3. Hình thức thanh toán 5
  6. 4. Thân nhân 5. Thành viên trong hộ gia đình 7. Người sử dụng lao động 8. CS khám chữa bệnh BHYT ban đầu 6
  7. IV. TỔ CHỨC BHYT BHXH BYT BHYT VN BHYT Ngành BHYT Tỉnh/ TP UBND Tỉnh/TP TW BHYT Q/H 7
  8. IV. CÁC HÌNH THỨC BHYT VN Có 2 hình thức: BHYT bắt buộc BHYT nhà nước BHXH BHYT tự nguy ện BHYT VN BHYT tư nhân BHYT kinh doanh 8
  9. BHYT / BHXH BHYT kinh doanh Đối tượng Người lđ 16 – 65 tuổi Phương thức, CQ quản Bắt buộc, nhà nước Công ty BHKD tư nhân, lý nhà nước, cổ phần Tính chất Nhân đạo, cộng đồng Cân đối thu chi, nghĩa vụ nhà nước Nguồn quỹ Người lđ + người sử Người tham gia dụng lđ Phương thức thanh Chyển cho csyt KCB Trả cho người được toán BH, BV ký HĐ 9
  10. V. BHYT BẮT BUỘC 1. Đối tượng, mức đóng, phương thức đóng • Cán bộ, công chức, viên chức, người lao động: 4,5% tiền lương tiền công • Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hàng tháng: 4,5% tiền lương hưu, trợ cấp (BHXH) • Người có công CM, lưu học sinh nước ngoài, hộ gđ nghèo: 4,5% mức lương tối thiểu (NSNN) 10
  11. 2. Mức thanh toán: - Trẻ em, người hoạt động CM trước 19/8/1945, bà mẹ VN anh hùng, thương binh bệnh binh >81%: 100% chi phí khám chũa bệnh, dv kỹ thuật cao - Người có công CM, sĩ quan,hạ sĩ quan, khám bệnh tuyến xã, tổng chi phí
  12. - Người hưởng lương hưu, trợ cấp, hô gia đình nghèo: 95%, dv kỹ thuật cao =< 40 tháng lương tối thiểu - Đối tượng còn lại: 80% dv kỹ thuật cao =< 40 tháng lương tối thiểu 12
  13. * Vượt tuyến, không đúng nơi đăng ký KCB ban đầu: người bệnh thanh toán cho cơ sở KCB - 70%: BV hạng III, chưa xếp hạng - 50%: BV hạng II - 30%: BV hạng I và hạng đặc biệt dv kỹ thuật cao =< 40 tháng lương tối thiểu 13
  14. * Cơ sở KCB không có hợp đồng với BHYT - Ngoại trú: =< 55.000, 120.000, 340.000 - Nội trú: =< 450.000, 1.200.000, 3.600.000 - Nước ngoài: =< 4.500.000 *Bệnh nhân ung thư: 50% - BHYT liên tục >= 36 tháng - Trẻ < 6 tuổi - Bô QP, Bộ CA, Ban cơ yếu chính phủ 14
  15. 3. Quyền của người có thẻ BHYT - KCB nội trú, ngoại trú/ công lập, ngoài công lập (có hợp đồng với BHXH) - CS KCB ban đầu, chuyển viện phù hợp tuyến, cấp cứu tại cơ sở KCB BHYT 15
  16. 4. Quản lý và sử dụng quỹ BHYT - 90% quỹ KCB tiền tài trợ, viện trợ - 10% quỹ dự phòng KCB tiền lời hợp pháp 16
  17. 5. Các hình thức thanh toán chi phí KCB BHYT 5.1. Giữa BHXH với CS KCB a. Theo phí dịch vụ b. Theo định suất c. Theo nhóm bệnh 17
  18. 5.2. Giữa BHXH với người tham gia BHYT Thanh toán bằng tiền mặt - Vượt tuyến - Cơ sở KCB không hợp đồng BHXH - KCB ở nước ngoài 18
  19. VI. BHYT TỰ NGUYỆN 1. Đối tượng, mức đóng, phương thức đóng - Hộ gia đình: + Người 1: 4,5% mức lương tối thiểu + Người 2, 3, 4 đóng 90%, 80%, 70% người 1 + Người thứ 5 trở đi đóng 60% người thứ 1 19
  20. - Hộ gđ cận nghèo, gđ nông, lâm ,ngư, diêm nghiệp, : 4,5% mức lương tối thiểu (50% NN) - Học sinh, sinh viên: 3% mức lương tối thiểu ( NN 50%, 30%) - Đối tượng khác: 4,5% mức lương tối thiểu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2