Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -2
lượt xem 72
download
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Một số thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11b.................................16 Bảng 1.2 Một số thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11a .................................17 Bảng 1.3 Một số thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11g.................................17 Bảng 1.4 Một số thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11n.................................18 Bảng 1.5 So sánh các chuẩn IEEE 802.11x............................................................ 19 Bảng 3.1 Escalating Security.................................................................................48 Trang 11 Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT AP AAA Access Point Authentication, Authorization, và Access Control Điểm truy cập Xác thực, cấp phép...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -2
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 Một số thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11b ................................. 16 Bảng 1.2 Một số thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11a ................................. 17 Bảng 1.3 Một số thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11g ................................. 17 Bảng 1.4 Một số thông số kỹ thuật của chuẩn IEEE 802.11n ................................. 18 Bảng 1.5 So sánh các chuẩn IEEE 802.11x............................................................ 19 Bảng 3.1 Escalating Security ................................ ................................ ................. 48 Trang 11
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 DANH MỤC CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT Điểm truy cập Access Point AP Xác thực, cấp phép và kiểm toán Authentication, Authorization, AAA và Access Control Advanced Encryption Standard Tiêu chuẩn mã hóa tiên tiến AES Mô hình m ạng cơ sở Basic Service Sets BSSs Giao thức xác thực yêu cầu bắt Challenge-handshake CHAP authentication protocol tay Tiêu chuẩn mã hóa dữ liệu Data Encryption Standard DES Hệ thống phân phối Distribution system DS Trải phổ trực tiếp Direct sequence spread DSSS spectrum Giao thức xác thực mở rộng Extensible Authentication EAP Protocol Mô hình m ạng mở rộng Extended Service Sets ESSs Ủy ban truyền thông Liên bang Federal Communications FCC Hoa K ỳ Commission Trải phổ nhảy tần Frequency-hopping spread FHSS spectrum Trang 12
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 Independent Basic Service Sets Mô hình m ạng độc lập hay còn IBSSs gọi là m ạng Ad hoc Hệ thống phát hiện xâm nhập Intrusion Detection System IDS Viện kỹ thuật điện và điện tử Institute of Electrical and IEEE của Mỹ Electronics Engineers Tập hợp các chuẩn chung nhất Internet Protocol Security IPSec (industry-defined set) trong việc kiểm tra, xác thực và mã hóa các dữ liệu dạng packet trên tầng Network (IP Băng tầng d ành cho công Industrial, scientific and ISM n ghiệp, khoa học và y học m edical Nhà cung cấp dịch vụ Internet Internet service provider ISP Mạng cục bộ Local Area Network LAN Điều khiển truy cập môi trường Medium Access Control MAC Mạng đô thị Metropolitan Area Network MAN Phương thức kiểm tra tính toàn Message integrity check MIC vẹn của thông điệp Chưa sử dụng N/A Not Applicable Máy ch ủ truy cập mạng Network access server NAS Viện nghiên cứu tiêu chu ẩn và Nation Instutute of Standard NIST công nghệ quốc gia and Technology Trải phổ trực giao Orthogonal frequency division OFDM Trang 13
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 multiplexing Persional Computer Máy tính cá nhân PC Máy trợ lý cá nhân dùng kỹ Persional Digital Assistant PDA thuật số Giao thức xác thực mở rộng Protected Extensible PEAP được bảo vệ Authentication Protocol Giao thức liên kết điểm điểm Point-to -Point Protocol PPP Khóa chia sẻ Preshared Keys PSK Dịch vụ truy cập bằng điện thoại Remote Authentication Dial In RADIUS xác nhận từ xa User Service Tần số vô tuyến Radio frequency RF Giao thức internet đơn tuyến Serial Line Internet Protocol SLIP Bộ nh ận dạng dịch vụ Service set identifier SSID Giao thức toàn vẹn khóa thời Temporal Key Integrity TKIP Protocol gian Là một giao thức truyền tải User Datagram Protocol UDP Mạng LAN ảo Virtual Local Area Network VLAN Mạng riêng ảo Virtual Private Network VPN Bảo mật tương đương mạng đi Wired Equivalent Privacy WEP d ây Hệ thống mạng không dây sử Wireless Fidelity WI-FI dụng sóng vô tuyến Mạng cục bộ không dây Wireless Local Area Network WLAN Trang 14
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 Bảo vệ truy cập Wi-fi Wi-fi Protected Access WPA/WPA2 Trang 15
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt [1] KS. Trần Việt An, Nối mạng không dây, NXB. Giao thông vận tải 2006 Tiếng Anh [2] Philip Kwan, 8 02.1X Port Authentication with Microsoft Active Directory, March 2003 [3] WRT54G-EU v7 quick install guides & user guides Rev A, 2006, tr 1-10 [4] David D.Coleman, David A.Westcott, CWNA - Certified Wireless Network Administrator Study Guide, 2006, 594tr, Chapter 13, tr 408-438 [5] ftp://ftp.rfc-editor.org/in -notes/rfc2865.txt, RADIUS, 6/2000 [6] ftp://ftp.rfc-editor.org/in -notes/rfc2869.txt, RADIUS Extensions, 6/2000 [7] ftp://ftp.rfc-editor.org/in -notes/rfc3579.txt, RADIUS & EAP, 9/2003 Trang web [8] h ttp://www.vnexperts.net/index.php?option=com_content&task=view&id =458&Itemid=101 [9] h ttp://www.vnexperts.net/index.php?option=com_content&task=view&id =459&Itemid=101 http://wimaxpro.org/forum/ (http://wifipro.org/forum ) [10] http://vsic.com/forum/ [11] http://nhatnghe.com/forum/ [12] Trang 16
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 http://vnpro.org/forum/ [13] http://athena.com.vn/forum/ [14] http://ictvietnam.net/forum/ (http://adminviet.net/forum) [15] http://vi.wikipedia.org [16] http://en.wikipedia.org [17] Trang 17
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 CHƯƠNG 1. MẠNG CỤC BỘ KHÔNG DÂY 1.1 TỔNG QUAN VỀ WLAN 1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển Mạng LAN không dây viết tắt là WLAN (Wireless Local Area Network), là một mạng dùng để kết nối hai hay nhiều máy tính với nhau mà không sử dụng dây dẫn. WLAN dùng công nghệ trải phổ, sử dụng sóng vô tuyến cho phép truyền thông giữa các thiết bị trong một vùng nào đó còn được gọi là Basic Service Set. Nó giúp cho người sử dụng có thể di chuyển trong một vùng bao phủ rộng mà vẫn kết nối được với mạng. Công nghệ WLAN lần đầu tiên xu ất hiện vào cuối năm 1990, khi những nhà sản xuất giới thiệu những sản phẩm hoạt động trong băng tần 900Mhz. Những giải pháp này (không được thống nhất giữa các nhà sản xuất) cung cấp tốc độ truyền dữ liệu 1Mbps, thấp hơn nhiều so với tốc độ 10Mbps của hầu hết các mạng sử dụng cáp hiện thời. Năm 1992, những nh à sản xuất bắt đầu bán những sản phẩm WLAN sử dụng băng tần 2.4Ghz. Mặc dầu những sản phẩm này đ ã có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn nhưng chúng vẫn là những giải pháp riêng của mỗi nhà sản xuất không được công bố rộng rãi. Sự cần thiết cho việc hoạt động thống nhất giữa các thiết bị ở những dãy tần số khác nhau dẫn đến một số tổ chức bắt đầu phát triển ra những chuẩn mạng không dây chung. Trang 18
- Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 Năm 1997, Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE) đã phê chu ẩn sự ra đời của chuẩn 802.11, và cũng được biết với tên gọi WI-FI (Wireless Fidelity) cho các mạng WLAN. Chuẩn 802.11 hỗ trợ ba phương pháp truyền tín hiệu, trong đó có bao gồm phương pháp truyền tín hiệu vô tuyến ở tần số 2.4Ghz. Năm 1999, IEEE thông qua hai sự bổ sung cho chuẩn 802.11 là các chu ẩn 802.11a và 802.11b (định nghĩa ra những phương pháp truyền tín hiệu). Và những thiết bị WLAN dựa trên chuẩn 802.11b đã nhanh chóng trở thành công nghệ không dây vư ợt trội. Các thiết bị WLAN 802.11b truyền phát ở tần số 2.4Ghz, cung cấp tốc độ truyền dữ liệu có thể lên tới 11Mbps. IEEE 802.11b được tạo ra nhằm cung cấp những đặc điểm về tính hiệu dụng, thông lượng (throughput) và b ảo mật để so sánh với mạng có dây. Năm 2003, IEEE công bố thêm m ột sự cải tiến là chuẩn 802.11g mà có thể truyền nhận thông tin ở cả hai dãy tần 2.4Ghz và 5Ghz và có th ể nâng tốc độ truyền dữ liệu lên đ ến 54Mbps. Thêm vào đó, những sản phẩm áp dụng 802.11g cũng có thể tương thích ngược với các thiết bị chuẩn 802.11b. Hiện nay chuẩn 802.11g đã đạt đến tốc độ 108Mbps-300Mbps. 1.1.2 Ưu điểm của WLAN Sự tiện lợi: Mạng không dây cũng như hệ thống mạng thông thường. Nó cho phép người dùng truy xuất tài nguyên mạng ở bất kỳ n ơi đâu trong khu vực được triển khai (nhà hay văn phòng). Với sự gia tăng số người sử dụng máy tính xách tay (laptop), đó là một điều rất thuận lợi. Trang 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án: Bảo mật Wireless LAN WLAN Mạng không dây bằng Radius Server và WPA2
71 p | 1006 | 374
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 - 1
9 p | 351 | 102
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -7
9 p | 316 | 90
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -9
9 p | 245 | 78
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -8
9 p | 258 | 76
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -10
9 p | 239 | 75
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -3
9 p | 236 | 72
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -5
9 p | 194 | 63
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -6
9 p | 229 | 59
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -4
9 p | 174 | 58
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn