BÀI GI NG
B O QU N VÀ V SINH AN TOÀN
S N PH M TH Y S N
Cán b biên so n
Th.s. VÕ TH KIÊN H O
2011
CH NG 1ƯƠ
2
THÀNH PH N VÀ TÍNH CH T C A
NGUYÊN LI U TH Y S N
N i dung chính
Tnh ph n a h c c a th y s n nh h ng c a ưở
thành ph n a h c đ n ch t l ng ế ượ
Tính ch t c a đ ng v t th y s n
3
1.1 Thành ph n hóa h c c a th y s n và nh h ng ưở
c a thành ph n hóa h c đ n ch t l ng ế ượ
Thành ph n hóa h c chính: n c, protein, lipid, glucid, vitamin, khng,… ướ
Thành ph nProtein
(%)
Lipid
(%)
Glucid
(%)
Tro
(%)
Canxi
mg%
Phospho
mg%
S t
mg%
Loài
M c17 - 20 0,8 - - 54 - 1,2
Tôm 19 - 23 0,3 - 1, 2 1,3 - 1,8 29 - 30 33 - 67 1,2 - 5,1
Hào 11 - 13 1 - 2 - 2,2 0,21 - -
8,8 0,4 3 4 37 82 1,9
Trai 4,6 1,1 2,5 1,9 668 107 1,5
Cua 16 1,5 1,5 - 40 - 1
c11 – 12 0,3 - 0,7 3,9 - 8,3 1 - 4,3 1310 - 1660 51 - 1210 -
Thành ph n hóa h c c a m t s loài th y s n
1.1.1 Thành ph n hóa h c c a th y
s n
4
- Loài
- Kích c
- Môi tr ng s ng ườ
- Ngu n th c ăn
- Đ c tính di truy n
N c ướ
Water
Protein
Protein
Lipit
Lipids
Gluxit
Carbohydrate
Khoáng
Minerals
Cá g y80 16-19 0,1-2 <0,5 0,5-2
Cá béo 60-80 16-19 2-22 <0,5 0,5-2
Thành ph n hóa h c c a c th t trong các loài cá béo và cá g y (%) ơ
Các y u t nh h ng đ n thành ph n hóa hoc:ế ưở ế
- Gi i tính
- M c đ thu n th c
- Mùa v
- Tu i
-….
5
1.1.2 nh h ng c a thành ph n hóa h c đ n ch t l ng ưở ế ượ
(i) Protein
c acid amin không thay thế
C u t o t các acid amin
Các acid amin không thay th quy t đ nh giá tr dinh d ng c a th c ph m ế ế ưỡ
Các acid amin t do tan trong n c t o nên mùi v đ c tr ng cho th y s n ướ ư
Cá có hàm l ng protein cao và giá tr dinh d ng cao ượ ưỡ
Protein cá d tiêu hóa / h p thu
Đi m đ ng đi n (pI) kho ng 4,5 – 5,5. T i đây protein có tính tan kém nh t
lysine
Methionine Cystein