BÀI GI NGẢ
Ả
Ả
Ả
Ẩ
B O QU N VÀ V SINH AN TOÀN Ệ Ủ Ả S N PH M TH Y S N
ộ ạ
Cán b biên so n Ả Th.s. VÕ TH KIÊN H O Ị
2011
CH
NG 1
ƯƠ
Ấ Ủ
Ầ
THÀNH PH N VÀ TÍNH CH T C A NGUYÊN LI U TH Y S N Ệ
Ủ Ả
N i dung chính
ộ
ng c a
Thành ph n hóa h c c a th y s n và nh h ọ ủ
ủ ả
ả
ầ
ưở
ủ
thành ph n hóa h c đ n ch t l
ng
ấ ượ
ế
ầ
ọ
Tính ch t c a đ ng v t th y s n ộ
ủ ả
ấ ủ
ậ
2
ng
ả
ưở
ng
1.1 Thành ph n hóa h c c a th y s n và nh h ọ ủ c a thành ph n hóa h c đ n ch t l ế ọ
ủ ả ấ ượ
ầ ầ
ủ
ủ
ủ
ầ
ọ
1.1.1 Thành ph n hóa h c c a th y s nả
Thành ph n hóa h c chính: n c, protein, lipid, glucid, vitamin, khoáng,… ọ ầ ướ
Thành ph nầ
Protein (%)
Lipid (%)
Glucid (%)
Tro (%)
Canxi mg%
Phospho mg%
S tắ mg%
Loài
17 - 20
0,8
-
54
-
-
1,2
M cự
Tôm
19 - 23
0,3 - 1,
1,3 - 1,8
29 - 30
33 - 67
1,2 - 5,1
2
Hào
-
11 - 13
1 - 2
2,2
0,21
-
-
Sò
3
8,8
0,4
4
37
82
1,9
Trai
2,5
4,6
1,1
1,9
668
107
1,5
Cua
1,5
16
1,5
-
40
-
1
-
11 – 12
0,3 - 0,7
3,9 - 8,3
1 - 4,3
1310 - 1660
51 - 1210
cỐ
3
Thành ph n hóa h c c a m t s loài th y s n ọ ủ ủ ả ộ ố ầ
Thành ph n hóa h c c a c th t trong các loài cá béo và cá g y (%) ọ ủ ơ ị ầ ầ
N c ướ Water Protein Protein Lipit Lipids Gluxit Carbohydrate Khoáng Minerals
80 16-19 0,1-2 <0,5 0,5-2 Cá g yầ
Cá béo 60-80 16-19 2-22 <0,5 0,5-2
Các y u t nh h ng đ n thành ph n hóa hoc: ế ố ả ưở ế ầ
- Loài - Gi i tính ớ
- Kích cỡ - M c đ thu n th c ụ ứ ầ ộ
- Môi tr ườ ng s ng ố - Mùa vụ
- Ngu n th c ăn ứ ồ - Tu iổ
4
- Đ c tính di truy n -…. ề ặ
ng c a thành ph n hóa h c đ n ch t l
ng
1.1.2 nh h Ả
ưở
ấ ượ
ủ
ế
ầ
ọ
(i) Protein
C u t o t các acid amin ấ ạ ừ
ế ị ế ị ưỡ ng c a th c ph m ự ủ ẩ
Các acid amin không thay th quy t đ nh giá tr dinh d
do tan trong n ự ướ ạ c t o nên mùi v đ c tr ng cho th y s n ư ị ặ ủ ả
Các acid amin t
Cá có hàm l ng protein cao và giá tr dinh d ng cao ượ ị ưỡ
Protein cá d tiêu hóa / h p thu ễ ấ
ể ệ ạ ẳ ả ấ
Đi m đ ng đi n (pI) kho ng 4,5 – 5,5. T i đây protein có tính tan kém nh t
Các acid amin không thay thế
lysine
Cystein
Methionine
5
ng c a thành ph n hóa h c đ n ch t l
ng
1.1.2 nh h Ả
ưở
ấ ượ
ủ
ế
ầ
ọ
(i) Protein
Protein c u trúc
ấ
- Chi m 70-80% (cá); 77-85% (m c ng) ự ố ế
- G m actin, myosin, tropomyosin, actomyosin đ m nh n s chuy n đ ng c a c ự ủ ể ả ậ ộ ồ ơ
- Actin và myosin tham gia tr c ti p vào quá trình co du i c a c ỗ ủ ự ế ơ
- Tan trong dung d ch mu i trung tính có n ng đ ion khá cao >0,5 M ố ộ ồ ị
Protein ch t cấ ơ
- Chi m 25-30% (cá); 12-20% (m c ng) ự ố ế
- G m myoglobin, myoalbumin, globulin và enzyme ồ
0C.
- Tan trong n c, trong dung d ch mu i loãng, bi n tính trong n c nóng 50 ướ ế ố ị ướ ở
6
Trong ch bi n và b o qu n: myoglobin ả ế ế ả metmyoglobin s n ph m b s m màu ả ị ậ ẩ
ng c a thành ph n hóa h c đ n ch t l
ng
1.1.2 nh h Ả
ưở
ấ ượ
ủ
ế
ầ
ọ
(i) Protein
Protein ch t cấ ơ
ng ị ưỡ
ng protein đáng k thoát ra khi r a, tan giá trong n - Kh năng hòa tan cao c a protein là nguyên nhân làm m t giá tr dinh d ả p mu i,… do m t l ố ộ ượ ấ c, ướ ướ ủ ể ử
ng pháp x lý và b o qu n thích h p đ duy trì giá tr dinh ử ể ả ả ợ ị
- C n có ph ươ ầ ng và mùi v d ị ưỡ
- Trong ch bi n surimi t i sao c n ph i r a th t cá? ế ế ạ ả ử ầ ị
Protein mô liên k tế
- Chi m kho ng 3-10% ế ả
c, trong dung d ch ồ ướ ị
7
- Bao g m collagen và elastin, là protein không tan trong n ki m ho c dung d ch mu i đ c. ố ặ ề ặ ị
(ii) Thành ph n trích ly ch a nit
phi protein
ứ
ầ
ơ
Là nh ng ch t hòa tan trong n c, có kh i l ng phân t th p ữ ấ ướ ố ượ ử ấ
Thành ph n nit phi protein m t s loài cá ầ ơ ở ộ ố
8
123,5 USD/250 mL
(ii) Thành ph n trích ly ch a nit
phi protein
ứ
ầ
ơ
ng đ n màu s c, mùi v , c u trúc, dinh d ng, s an toàn và h h ng ị ấ ưỡ ư ỏ ự
nh h Ả ế c a th y s n sau thu ho ch. ủ ưở ủ ắ ạ ả
TMAO Có nhi u trong cá n vai trò đi u hòa áp su t th m th u ề ướ c m n, gi ặ ữ ề ấ ấ ẩ
Acid amin t T o mùi v th m ngon đ c tr ng doự ị ơ ư ặ ạ
Môi tr ng thu n l ườ ậ ợ i cho s phát tri n c a vi sinh v t ậ ể ự ủ
Urê Có nhi u trong cá s n ề ụ
Urease
CO2 + NH3
T o mùi khai + làm tăng pH c a c th t ủ ơ ị ạ
Enterobacteriaceae 9
(iii) Enzyme
ả ứ ấ ổ
- Xúc tác cho các ph n ng sinh hóa trong quá trình trao đ i ch t, quá trình tiêu hóa, quá trình tê c ng.ứ
phân gi ĐVTS sau khi ch t, làm nh h ng đ n ế ả ưở ế
- Xúc tác cho quá trình t ự mùi v , tr ng thái c u trúc và hình d ng c a ĐVTS i ả ở ạ ị ạ ủ ấ
- Quan tr ng nh t là enzyme th y phân và enzyme oxy hóa kh . ử ủ ấ ọ
ề ả ở
* Enzyme th y phân:
+ Protease: làm m m mô c , gây c n tr cho m t s ộ ố ơ quá trình ch bi n (cathepsin, trepsin, pepsin,…) ế ế
ủ
ạ
do gây nh h ả n ữ ướ ị ấ ấ
* Enzyme oxy hóa kh : Phenoloxidase, lipoxygenase, peroxidase
+ Lipase, phospholipase: th y phân phospholipid, ủ ng triglycerid t o ra các aicd béo t ưở ự c c a x u đ n mùi v , c u trúc và kh năng gi ủ ả ế protein c th t. ơ ị
ử
10
Nguyên nhân gây đ m đen cho nguyên li u sau thu ho ch ệ ạ ố
(iv) Lipid
ng d tr giúp duy trì s s ng trong nh ng đi u ki n ượ ữ ự ự ố ữ ệ ề
Là ngu n năng l ồ không thu n l i ậ ợ
- Cá béo: lipid phân b ố ch y u mô b ng và ụ ủ ế ở mô liên k tế
ủ ế
- Cá g y: lipid ch y u đ gan ầ c d tr ự ữ ở ượ
ứ ư
carbon, 4-6 n i đôi) Ch a các aicd béo ch a bão hòa cao (14-22 nguyên t ử ố
Có l ợ i cho s c kh e ứ ỏ ơ
Các aicd béo ch a bão hòa cao có nhi u h n trong cá n ướ ư ề c m n ặ ấ ễ ị ẩ ấ ả ấ R t d b oxy hóa sinh ra các s n ph m c p th p 11
(v) Glucid
- Hàm l i d ng glycogen d tr ượ ng glucid trong c th t cá r t th p, t n t ơ ị i d ồ ạ ướ ạ ự ữ ấ ấ
i t o acid lactic làm gi m pH d n đ n ả ạ ế ẫ ả
ị c c a c th t. - Sau khi cá ch t, glycogen b phân gi ế gi m kh năng gi n ữ ướ ả ơ ị ủ ả
(vi) Các lo i vitamin và khoáng ch t ấ
ạ
- Cá là ngu n cung cung chính vitamin nhóm B, A và D ồ
ng canxi, phospho) và ấ ố ươ
- Ch t khoáng trong cá phân b ch y u trong mô x trong th t cá (s t, coban, niken, k m, I ủ ế t) ố ẽ ắ ị
+ L u huỳnh ch y u có trong th t các loài h i s n ả ả ủ ế ư ị
+ Đ ng có ch y u trong giáp xác ủ ế ồ
1.2 Tính ch t c a đ ng v t th y ấ ủ ủ ộ ậ
1.2.1 Tính ch t v t lý ấ ậ
** Hình d ngạ
12
- Cá thân tròn và cá thân d tẹ
1.2.1 Tính ch t v t lý ấ ậ
ng cá càng l n, t c đ h h ng do ho t ớ ộ ư ỏ ạ ố ớ
-T l di n tích b m t so v i kh i l ố ượ ề ặ ỉ ệ ệ đ ng c a vi sinh v t b m t càng cao. ủ ộ ậ ề ặ
C n r a lo i b nh t tr c khi b o qu n ho c ch bi n. ầ ử ạ ỏ ớ ướ ế ế ả ả ặ
** T tr ng c a cá ỉ ọ ủ
- Cá có t tr ng g n b ng v i t tr ng c a n ằ ớ ỉ ọ ỉ ọ ủ ầ c ướ
t: t tr ng c a cá th p khi cá có thân ủ ộ ệ ỉ ọ ủ ấ
- T tr ng c a cá ph thu c vào thân nhi ụ nhi ỉ ọ ệ t th p ấ
** Đi m đóng băng ể
c trong cá g n b ng đi m đóng băng c a n c, ủ ướ ủ ể ằ ầ ướ
0C.
- Đi m đóng băng c a n ể thay đ i t -0,6 đ n -2,6 ế ổ ừ
0C ?
- T i sao đi m đóng băng c a n c trong cá không ph i là 0 ủ ể ạ ướ ả
- T i sao đi m đóng băng c a cá n c ng t l ủ ể ạ ướ ọ ạ i cao h n cá n ơ ướ c m n? ặ
13
- Đi m đóng băng t l ngh ch v i pH c a dung d ch trong c th cá. ỉ ệ ể ơ ể ủ ớ ị ị
1.2.1 Tính ch t v t lý ấ ậ
** H s d n nhi ệ ố ẫ t ệ
t c a cá t l ngh ch v i hàm l ng m trong cá. - H s d n nhi ệ ố ẫ ệ ủ ỉ ệ ớ ị ượ ỡ
ộ ệ ộ t đ : cá l nh đông có h s ệ ố ạ
- H s d n nhi ệ ủ ệ ố ẫ d n nhi ơ ệ t cao h n cá ch a qua l nh đông. ư t c a cá còn ph thu c vào nhi ụ ạ ẫ
1.2.2 Tính ch t hóa h c c a đ ng v t th y s n ọ ủ ủ ả ộ ấ ậ
** Tính ch t th keo c a đ ng v t th y s n ủ ủ ả ộ ể ấ ậ
ợ ộ ố ợ ầ ơ ố
ấ ế ợ ớ ớ ạ ớ ộ ị
H n h p các ch t protein, lipid, các thành ph n mu i vô c và m t s h p ỗ ph n khác k t h p v i nhau t o thành m t dung d ch keo nh t v i dung môi ầ c.ướ là n
** Tr ng thái t n t i c a n c ồ ạ ủ ạ ướ
0 ủ ế ề ấ ở 0C, có th tách ra ể ở
ng. - N c t ướ ự áp su t th ấ do: là dung môi c a nhi u ch t tan, k t tinh ườ
áp ế ế ệ ẫ ơ ở
14
ng - N c liên k t: không k t tinh, kh năng d n đi n kém, không bay h i ướ ả su t th ấ ườ
Góp ph n t o giá tr c m quan, tăng mùi v th m ngon ầ ạ ị ơ ị ả
CH
NG 2
ƯƠ
Ế Ổ Ủ Ộ
Ủ
CÁC BI N Đ I C A Đ NG V T TH Y Ậ S N SAU KHI CH T
Ả
Ế
2.1 Các bi n đ i c m quan
ổ ả
ế
2.1.1 Nh ng bi n đ i
nguyên li u cá t
ổ ở
ữ
ế
ệ
i ươ
- Bi n đ i nghiêm tr ng nh t là s b t đ u m nh m c a giai đo n tê c ng ự ắ ầ ẽ ủ ứ ế ấ ạ ạ ổ ọ
ho c trong nhi u ngày -Tr ng thái này có th kéo dài trong vài gi ể ạ ờ ề ặ
- K t thúc giai đo n này, c du i ra hoàn toàn và tính đàn h i gi m ế ạ ả ồ ơ ỗ
- Th i gian tê c ng ph thu c vào nhi t đ , kích c cá, ph ng pháp x lý ứ ụ ờ ộ ệ ộ ỡ ươ ử
t đ b o qu n ơ ệ ộ ả ả
- Chênh l ch g a nhi ữ ệ càng l n thì hi n t ệ ượ ớ ng n i cá s ng và nhi ố ườ ệ ộ ng tê c ng x y ra càng s m ớ ả t đ môi tr ứ
15
-Cá đói, ngu n glycogen c n ki ạ ồ ệ t, cá b stress ị
Hi n t ng tê c ng càng đ n nhanh ệ ượ ứ ế
16
Th i gian tê c ng c a m t s loài cá khác nhau ộ ố ủ ứ ờ
2.1.1 Nh ng bi n đ i
nguyên li u cá t
ổ ở
ữ
ế
ệ
i ươ
c gi t b ng cách gi m nhi t khi ế ượ ế ằ ả ệ
ng tê c ng đ n s m h n khi cá đ - Hi n t ớ ứ ệ ượ ng pháp đ p đ u cá so sánh v i ph ậ ươ ớ ơ ầ
ễ ị ứ ứ ế ấ ấ ạ
- Phi lê cá trong giai đo n tê c ng: năng su t phi lê th p, d b n t mi ng phi lê n u thao tác m nh ế ạ
i m t cách t ể ơ ạ ộ ự do, mi ng phi ế
ạ ướ i theo ti n trình tê c ng - Phi lê cá tr lê b ng n l ắ ạ ị c giai đo n tê c ng: c có th co l ứ ứ ế
c ho c sau tê c ng? @ Ý nghĩa công ngh :ệ nên phi lê cá vào th i đi m tr ể ờ ướ ứ ặ
giai đo n tr c tê c ng: c th t r t m m và nhão - Lu c cá ộ ở ạ ướ ơ ị ấ ứ ề
giai đo n tê c ng: cá dai nh ng khô - Lu c cá ộ ở ư ứ ạ
17
-Lu c cá ộ ở giai đo n sau tê c ng: th t cá tr nên săn ch c, m m m i, đàn h i ồ ở ứ ề ắ ạ ạ ị
2.1.2 Nh ng bi n đ i ch t l
ng
ấ ượ
ữ
ổ
ế
(i) Giai đo n ti
ạ
ế
t nh t ớ
- Cá r t t ấ ươ i,mùi nh rong bi n, v ngon ng t và tanh r t nh c a kim lo i ạ ọ ẹ ủ ư ể ấ ị
ự ủ ệ ậ ớ ớ ố
- Khi cá s ng: l p nh t có ch c năng b o v , ch ng s xâm nh p c a vi sinh ả v t và gi m ma sát khi b i l ậ ứ i. ơ ộ ố ả
t nh t đ n khi tê c ng và l ng nh t tăng d n - Sau khi cá ch t: cá ti p t c ti ế ế ụ ế ớ ế ứ ượ ầ ớ
ng dinh d ớ ứ ườ ể ậ
ưỡ ề ặ ể ậ ậ
-Nh t cá có ch a protein, là môi tr ng cho vi sinh v t phát tri n. Khi cá ch t, vi sinh v t phát tri n nhanh trên b m t cá sau đó xâm nh p vào ế bên trong.
tr ng thái trong ấ ấ ớ ể ừ ạ
-S phân h y ch t nh t làm cho ch t nh t nhão ra, chuy n t su t sang tr ng thái đ c, k đ n là x y ra quá trình th i r a. ế ế ố ữ ủ ạ ự ố ớ ụ ả
(ii) Giai đo n tê c ng ạ
ứ
- Cá và ĐVTS sau khi ch t m t th i gian s b tê c ng l ẽ ị ứ ế ờ ộ i ạ
18
- Quá trình tê c ng b t đ u t c th t l ng, sau đó lan ra toàn thân ắ ầ ừ ơ ị ở ư ứ
(ii) Giai đo n tê c ng ạ
ứ
- Khi tê c ng c th t cá v n còn đàn h i. ồ ơ ị ứ ẫ
- M t mùi v đ c tr ng nh ng không có mùi v l ị ặ ị ạ ư ư ấ
- pH c a c th t giá tr trung tính ơ ị ở ủ ị
(iii) Giai đo n chín sinh hóa (quá trình t
phân gi
i)
ạ
ự
ả
- Quá trình t phân gi khi cá còn tê c ng ự i b t đ u t ả ắ ầ ừ ứ
ơ ị ơ ị ề ổ
- Trong quá trình chín sinh hóa: c th t có nhi u bi n đ i lý hóa, c th t m m m i ạ h i, đ m l n và d b tác đ ng c a men tiêu hóa. ng v th m t ị ơ ế ủ ễ ị ộ ẩ ề ộ ươ ươ ớ
ư ướ c c a ủ
- Actomyosin phân ly thành actin và myosin làm tăng các trung tâm a n protein, tăng kh năng liên k t c a n c v i mô c . ơ ế ủ ướ ả ớ
i tác d ng c a các enzyme làm cho mô c b m m hóa. - Protein b phân gi ị i d ả ướ ơ ị ề ụ ủ
- Các ch t ng m ra b bi n đ i r t l n t o mùi v đ c tr ng cho s n ph m ổ ấ ớ ạ ị ế ị ặ ư ấ ấ ẩ ả
ng v s n ph m: c n t o đi u ể ạ ế ự ủ ẩ ươ ầ ạ ị ả ề ẩ
19
- Đ h n ch s phát tri n c a vi khu n + tăng h ể 0C. ki n cho quá trình chín sinh hóa di n ra 1-4 ệ ễ ở
(iii) Giai đo n chín sinh hóa (quá trình t
phân gi
i)
ạ
ự
ả
- Ch s acid c a ch t béo tăng lên do ho t đ ng th y phân c a lipase ạ ộ ỉ ố ủ ủ ủ ấ
cu i quá trình này có s bi u hi n rõ c a s n h ng (s t o thành các ự ươ ủ ệ ự ạ ỏ
- ự ể h p ch t bay h i có mùi khó ch u: mùi h i chua, h i đ ng). ị Ở ố ấ ợ ơ ắ ơ ơ
ư ế ệ ấ ạ ọ
- Trong giai đo n ti p theo xu t hi n mùi l u huỳnh, mùi tanh ng t, mùi khai, mùi ôi khét.
giai đo n này ho c là có c u trúc m m và sũng n ề ấ ặ ạ ướ c, ho c là ặ ả ẩ ở
- s n ph m khô và dai
(iv) Giai đo n th i r a ạ
ố ữ
phân ủ ủ ữ ả ậ
- Vi sinh v t ho t đ ng phân h y nh ng s n ph m c a quá trình t thành các s n ph m c p th p: indol, phenol, H ấ ạ ộ ẩ ự ấ ấ ả ấ ẩ 2S, acid béo c p th p,…
20
K t quế ả S h h ng hoàn toàn v m t ch t l ng ự ư ỏ ề ặ ấ ượ
2.2 Các bi n đ i t
phân gi
ổ ự
ế
i ả
S phân gi i do enzyme ự ả S gi m ch t l ng, quá trình ự ả ấ ượ ươ n h ng ỏ
Ho t đ ng c a vi sinh v t ậ ủ ạ ộ
i glycogen (quá trình glycosis)
2.2.1 S phân gi ự
ả
i glycogen trong đi u ki n y m khí d n đ n s tích lũy acid lactic ự ế ề ệ ế ẫ ự
S phân gi ả làm gi m pH c a c th t. ơ ị ủ ả
ng acid lactic s n sinh có liên quan đ n l ng glycogen d tr trong mô ế ượ ự ữ
L ượ c khi ĐVTS còn s ng. ơ ả ố
ế ố
ưở ng, hi n t ệ ượ ượ ng s c, m c đ ho t đ ng tr ộ ứ ng glycogen d tr do đó nh h ự ự ạ ộ ả ướ ưở c khi ch t có ng đ n pH ế
Tr ng thái dinh d ưỡ ng l n đ n hàm l ả ế ớ cu i c a cá sau khi ch t. ạ nh h ố ủ ế
* pH gi m nh h ng đ n tính ch t v t lý c a c th t cá ả ả ưở ấ ậ ơ ị ủ ế
ệ ợ ơ
21
c. Gi m đi n tích b m t c a protein s i c , gây ề ặ ủ n bi n tính protein c c b , gi m kh năng gi ữ ướ ộ ả ế ụ ả ả
i glycogen (quá trình glycosis)
2.2.1 S phân gi ự
ả
ơ ạ
ợ
ế ệ
ấ
Mô c trong giai đo n tê c ng không thích h p ứ cho các quá trình ch ế t làm t do nhi bi n nhi ệ c c a tăng s m t n ủ ướ ự c th t. ơ ị
ả ấ
ự ưở
ấ ồ ị ấ
ủ
nh c S m t n ướ ng x u đ n c u h ấ ế trúc. Đ th cho th y đ ộ dai c a c th t và pH có ơ ị ngh ch m i quan h t l ị ệ ỉ ệ ố
22
M i quan h gi a c u trúc c th t cá tuy t và pH ệ ữ ấ ơ ị ố ế
i glycogen (quá trình glycosis)
2.2.1 S phân gi ự
ả
ị ấ
ế
ố ấ ở
Đ th cho th y cá m i ồ ớ ch t có pH = 7, sau đó ế gi m xu ng đ n giá tr ả ị th p nh t, cá tr nên ấ c ng.ứ
ế
ứ ạ
ị
Giá tr pH gi m đ n m t ộ ả ị m c nào đó l i tăng v ề giá tr pH g n trung tính, ầ lúc này cá tr nên m m. ở ề
23
S thay đ i pH c a cá sau khi ch t ế ủ ự ổ
2.2.2 S phân h y ATP
ự
ủ
phân ATP b phân h y b i ph n ng t ủ ả ứ ở ị ự
- S phân gi i ATP đ c tìm th y song song v i s m t đ t i c a cá ự ả ượ ớ ự ấ ộ ươ ủ ấ
c giai đo n tê ư ị ủ ầ ướ ạ
- Glycogen và ATP h u nh b phân h y hoàn toàn tr c ng, IMP và HxR v n còn duy trì. ứ ẫ
- Khi hàm l ng IMP và HxR b t đ u gi m, hàm l ng Hx tăng lên. ượ ắ ầ ả ượ
- pH c a c th t gi m th p nh t giai đo n t phân này. ơ ị ấ ở ủ ả ấ ạ ự
ượ ư ấ ọ ị ọ
ể ằ i: ch s hóa h c v đ ề ộ ỉ ố ng, đánh giá khách ượ
24
c xem nh là ch t ch th hóa h c v đ t ề ộ ươ ỉ i c a cá là bi u hi n bên ngoài b ng cách đ nh l ị đ ng. ATP đ t ệ ươ ủ quan và cũng có th b ng cách ki m tra t ể ằ ự ộ ể
2.2.2 S phân h y ATP
ủ
ự
Tuy nhiên ATP b phân h y thành IPM làm sai l ch k t qu ủ ệ ế ị ả
i c a cá m t cách chính xác ng ậ ườ ư ộ
i ta đ a ra tr s K. Tr ị ng c a ị ố ượ ệ ữ ủ ổ
t đ t Đ nh n bi ế ộ ươ ủ ể s K bi u th m i liên h gi a inosine, hypoxanthin và t ng hàm l ố ị ể ố ATP thành ph n.ầ
ố ủ
ng đ i c a i các th i đi m khác ng ng trong th t cá đ ộ ươ ờ ấ ươ ứ ị ị
25
Trong đó [ATP], [ADP], [AMP], [IMP], [HxR], [Hx] là n ng đ t các h p ch t t ợ nhau trong quá trình b o qu n l nh. i. ể Tr s K càng th p, cá càng t ươ ồ c xác đ nh t ạ ấ ượ ị ố ả ạ ả
2.2.2 S phân h y ATP
ự
ủ
26
2.2.3 S phân hu protein
ự
ỷ
Bao g m cathepsin, calpain và collagenase ồ
- Cathepsin: ho t đ ng m nh các loài tôm, cua, nhuy n th ạ ộ ạ ở ễ ể
+ Cathepsin D: th y phân protein n i bào pH = 2-7 peptide ủ ộ ở
+ Cathepsin A, B, C: th y phân ủ peptide peptide m ch ng n + acid amin ạ ắ
chín pH ự ở cá (m m cá) ắ ở
+ Cathepsin có vai trò chính trong quá trình t th p và n ng đ th p ồ ộ ấ ấ
+ Cathepsin: b vô ho t n ng đ mu i 5% ạ ở ồ ố ộ ị
- Calpain + Calpain: enzyme đ c ho t tính b i canxi ượ ạ ở
+ Calpain: enzyme đ c ho t tính b i canxi ượ ạ ở
+ Giúp làm m m t bào mô liên k t ề ế ế - Collagenase:
nhi ả ệ ộ ấ ờ
t đ th p-th i gian 27 + Gây các v t n t khi b o qu n cá ả ế ứ ở dài ho c nhi t đ cao-th i gian ng n ắ ờ ệ ộ ặ
2.2.4 S phân c t TMAO
ự
ắ
TMAOTMAO (CH(CH33))33NONO
Vi khu nẩ
TMAO-aza
TMA
DMA + FA
HCHO
(CH3)2NH
(CH3)3N
ư ặ ơ
TMA là m t h p ch t d bay h i, gây mùi đ c tr ng ộ ợ c a th y s n ả ươ ủ ủ ấ ễ n th i ố
ữ
FA gây bi n tính protein cá l nh đông ế ở ạ Gi m kh năng gi ả c c a protein n ả ướ ủ
28
Thay đ i c u trúc ổ ấ
2.2.4 S phân c t TMAO
ự
ắ
T c đ hình thành FA nhi u nh t ề ấ ố ộ
Nhi t đ l nh đông cao ệ ộ ạ
Tác đ ng c h c quá m c ứ ơ ọ ộ
S dao đ ng nhi t đ trong l nh đông và b o qu n đông ự ộ ệ ộ ạ ả ả
Tinh th đá kích th bào, gi i phóng enzyme ướ ớ ế ả
ể ẫ c l n làm rách t ủ d n đ n tăng c h i ti p xúc c a enzyme v i c ch t ấ ơ ộ ế ớ ở ế
2.3 Các bi n đ i do vi sinh v t ậ ổ
ế
2.3.1 H vi khu n c a cá v a m i đánh b t ắ
ừ
ủ
ớ
ệ
ẩ
Vsv cá t i: ở ươ
3-109 cfu/cm2
- Da cá: 102-107 cfu/cm2
29
- Mang, n i tang: 10 ộ
- C th t: ch a r t ít vi khu n ứ ấ ơ ị ẩ
2.3.1 H vi khu n c a cá v a m i đánh b t (tt)
ừ
ủ
ớ
ệ
ắ
ẩ
da và mang cá: ph thu c vào môi tr ng cá s ng (ôn đ i ít h n ẩ ở ụ ộ ườ ớ ơ ố
- Vi khu n t đ i nhi ệ ớ
- Vi khu n ẩ ở ộ ạ n i t ng cá: ph thu c vào ngu n th c ăn (cá ăn t p hay không) ồ ứ ụ ạ ộ
- L ng vi khu n thay đ i theo mùa (cao mùa hè) ượ ẩ ổ ở
- Vi khu n hi u khí ẩ ế Pseudomonas,
- Cá v a đánh b t: ừ ắ - Vi khu n k khí không b t bu c ộ ẩ ắ ỵ Alteromonas,
- Vi khu n gram âm ẩ Vibrio,…
- Cá s ng vùng n c m d nhi m vi khu n gram (+): Micrococcus, Bacillus, … ố ở ướ ấ ễ ễ ẩ
- Đ ng v t thân m m: vi khu n gram (+) chi m s l ố ượ ế ề ẩ ậ ộ ng l n. ớ
- Nhuy n th : 2 vi khu n gây b nh và gây bi n mùi: ễ ệ ể ế ẩ
30
+ Clostridium (lo i E, B, F): sinh bào t ch a đ c t , kháng nhi ạ ử ộ ố ứ t ệ
+ Vibrio parahaemmolyticus: ít ch u nhi ị ệ ư t, a mu i, gây viêm ru t ộ ố
2.3.1 H vi khu n c a cá v a m i đánh b t (tt)
ừ
ủ
ớ
ệ
ắ
ẩ
H vi khu n cá đánh b t t vùng n ẩ ở ệ ắ ừ ướ c không b ô nhi m ị ễ
31
Vi khu n c n natri đ phát tri n: Vibrio, Photobacterium, Shewanella ể ể ẩ ầ
2.3.2 S xâm nh p c a vi sinh v t ậ ậ
ủ
ự
- Cá s ng: h th ng mi n d ch ngăn c n vi khu n phát tri n trong th t cá ệ ố ể ễ ả ẩ ố ị ị
- Cá ch t: h th ng mi n d ch suy y u t o đi u ki n cho vi khu n phát tri n ế ạ ệ ố ể ế ễ ề ệ ẩ ị
+ Ch có m t l ng ít vi khu n t da đi vào th t cá ộ ượ ỉ ẩ ừ ị
l ử ượ
ấ
ố ẩ ế
ế
ưỡ
ẩ
Các ch t phân t ng th p ấ khu ch tán ra ngoài, cung ế ng cho vi khu n c p dinh d ấ phát tri nể
ủ
t Vi khu n s ng trên da cá ti ra các enzyme khu ch tán vào bên trong và phân h y protein, lipid, glucid thành các ch t ấ ng th p phân t l ử ượ ấ
S h h ng ch y u là do: ự ư ỏ ủ ế
Da cá càng dày, săn ch c thì t c đ h h ng càng ch m Da cá càng dày, săn ch c thì t c đ h h ng càng ch m
ộ ư ỏ ộ ư ỏ
ố ố
ậ ậ
ắ ắ
32
ố
ậ
2.3.3 Bi n đ i c a vi sinh v t trong su t quá trình ế ổ ủ n h ng b o qu n và gây ỏ ả
ươ
ả
- Cá ôn đ i: l ớ ượ ng vi sinh v t tăng theo c p s nhân ngay sau khi cá ch t ế ậ ấ ố
+ Cá b o qu n l nh: sau 1 ngày, l ng vi sinh v t tăng g p đôi ả ạ ả ượ ậ ấ
7-108 cfu/g
sau 2-3 tu n l ng vsv đ t 10 ầ ượ ạ
→ Do s thích nghi c a vsv v i nhi t đ th p ự ủ ớ ệ ộ ấ
7-108 cfu/g
+ B o qu n nhi ng: sau 1 ngày m t s vsv đ t 10 ả ả t đ th ệ ộ ườ ậ ố ạ
t đ i: vsv trong cá c n tr i qua giai đo n ti m n (1-2 tu n) tr c ề ẩ ầ ả ạ ầ ướ
- Cá nhi ệ ớ khi thích nghi
33
T i th i đi m h h ng: l ư ỏ ể ạ ờ ượ ng vsv b ng nhau ằ
2.3.4 Vi sinh v t gây
n h ng cá
ậ
ươ
ỏ
- Phân bi ệ t khái ni m: h vsv khi h h ng và vsv gây h h ng? ư ỏ ư ỏ ệ ệ
- M i loài đ ng v t thu s n có nh ng vi khu n gây h h ng đ c tr ng ữ ư ỏ ỷ ả ư ẩ ậ ặ ỗ ộ
2 và H2O
- Vi khu n hi u khí s d ng carbohydrarte và lactate t o CO ử ụ ế ạ ẩ
ề ặ ả ử ế ổ
- CO2 trong H2O có tính acid làm thay đ i th oxy hóa kh trên b m t s n ph m, t o đi u ki n cho vi khu n y m khí phát tri n ề ệ ế ể ẩ ẩ ạ
- Vi khu n y m khí phát tri n kh TMAO thành TMA ể ử ế ẩ
34
S n ph m cu i là TMA: mùi th y s n ả ươ ủ ẩ ả ố n h ng ỏ
2.3.4 Vi sinh v t gây
n h ng cá (tt)
ậ
ươ
ỏ
3
- B c ti p theo: vsv phân h y các acid amin t o thành NH ủ ướ ế ạ
3 đ
- Ch có m t l c t o thành t urê) ộ ượ ỉ ng nh NH ỏ ượ ạ ừ giai đo n phân gi ạ i (t ả ừ
3 đ
c t o thành t s phân h y các acid amin - Ph n l n NH ầ ớ ượ ạ ừ ự ủ
3 hình thành trong su t quá trình b o qu n ả ố
35
- Cá nhám ch a l ng l n urê, NH ứ ượ ớ ả
2.3.4 Vi sinh v t gây
n h ng cá (tt)
ậ
ươ
ỏ
Các h p ch t ợ ấ ươ n h ng đ c tr ng c a cá b o qu n có bao gói v i đá ả ủ ư ả ặ ớ ỏ
36
C ch t và các ch t gây bi n mùi do vi khu n sinh ra trong quá trình ế ẩ ấ ấ ơ ươ n h ng ỏ
2.3.4 Vi sinh v t gây
n h ng cá (tt)
ậ
ươ
ỏ
ứ ư ủ → H2S, CH3-SH, (CH3)2S gây mùi
- Các acid amin ch a l u huỳnh b phân h y x u và làm gi m giá tr c m quan c a s n ph m. ẩ ị ả ấ ị ủ ả ả
- Giáp xác có hàm l ng nit phi protein cao nên d h h ng h n cá. ượ ơ ễ ư ỏ ơ
- Đánh giá ch t l ng cá ấ ượ
T ng l T ng l ng nit ng nit ổ ổ ượ ượ ơ ơ baz bay h i ơ baz bay h i ơ ơ ơ
Gi i h n cho phép ớ ạ
TMATMA
11
30-35 mg TVB-N/100 g TVB
NHNH33
22
aminamin
33
10-15 mg TVB-N/100 g TMA
Th y s n có ch t l
ng t
t nh t khi TMA-N /100 g <1,1 mg
ủ ả
ấ ượ
ố
ấ
37
2.3.5 Các y u t
nh h
ng đ n s phát tri n c a vsv
ế ố ả
ưở
ự
ủ
ế
ể
* Y u t bên trong: ế ố
Hóa h cọ Hóa h cọ V t lýậV t lýậ C u trúc sinh h c ọ C u trúc sinh h c ọ ấ ấ
ầ pH, đ ho t đ ng
ọ ộ c a n ủ ạ ộ c ướ Da, màng ngoài, vỏ
Eh, thành ph n hóa h c, ch t kháng ấ khu nẩ
a. pH
- M t s vsv có th phát tri n i u là 7. ộ ố ể ở ể kho ng pH khá r ng: pH = 1-11, t ộ ả ố ư
- Vi khu n aicd lactic, và acetic có th phát tri n pH <4,4 ể ở ể ẩ
5,5-6,0
5,4-6,3
38
-pH cho s phát tri n c a 4,8-11,0 ủ Vibrio parahaemolyticus t ự ể ừ
Enterococcus 4,8-10,6
a. pH
pH t i u và gi i h n pH cho s phát tri n c a vsv ố ư ớ ạ ự ủ ể
c (a b. Đ ho t đ ng c a n ạ ộ ủ ộ ướ
w)
ướ ủ ự
ỉ ố ủ ấ ơ ẩ ớ
cùng m t nhi - Đ nh nghĩa: Đ ho t đ ng c a n ị ộ su t h i riêng ph n c a n ấ ơ t (p ph n c a n ướ ủ ầ ạ ộ ủ ầ c tinh khi ế c trong th c ph m là t s c a áp c trong th c ph m (p) v i áp su t h i riêng ự ộ ở ẩ ệ ộ. t đ ướ 0)
aw = P/p0
L ng n do gi m ượ c t ướ ự ả aw th pấ
N c ch y u ủ ế ở ạ d ng liên k t ế ướ
ứ c ch vsv ế
w kho ng 0,98: thích h p cho h u h t vi sinh vât phát tri n ể
39
- Th y s n có a ả ủ ế ả ầ ợ
c (a b. Đ ho t đ ng c a n ạ ộ ủ ộ ướ
w) (tt)
Gi m aả
w
+ B sung ch t tan ấ ổ
Gi m áp su t hóa h i: ơ ấ ả + L nh đông ạ
+ S yấ
ự ủ ể ấ ấ Aw th p nh t cho s phát tri n c a vi sinh v t ậ
VSV đ c hi u có th phát tri n ệ ể ặ ể ở w th p:ấ a
w gi
- D ng a mu i (có mu i m i phát tri n đ c): a i han = 0,75 ư ể ạ ố ớ ố ượ ớ
- D ng a khô: bao g m n m m c và n m men; a i han = 0,60 ư ấ ấ ạ ố ồ ớ
w gi w gi
40
- D ng a th m th u (n m men kháng đ ng): a i h n = 0,60 ư ấ ấ ạ ẩ ườ ớ ạ
c. Th oxy hóa kh (E ế ử h)
2 làm cho
ể ả ấ
2 trong th y s n đ phát tri n th i ra CO ế
- VSV hi u khí l y O môi tr ả ế ủ ng tr nên thi u ch t oxy hóa và giàu ch t kh . ử ể ấ ườ ấ ở
Th oxy hóa kh c a th y s n gi m ử ủ ủ ế ả ả
Vi khu n hi u khí b t bu c ộ ế ẩ ắ
- Phát tri n ể ở h cao E
trong quá trình hô h p - S d ng O ử ụ ấ ệ ử ậ ấ
2 làm ch t nh n đi n t i protien, lipid cho ra CO
2 và H2O
- Phân gi ả
- Phát tri n m nh trên b m t nguyên li u ho c s n ph m ề ặ ệ ể ẩ ặ ả ạ
Vi khu n k khí b t bu c ộ ắ ẩ ỵ
2
- Phát tri n E ệ ấ ể ở h th p trong đi u ki n không có O ề
bên trong c a th y s n ch a ch bi n - Phát tri n m nh ể ạ ở ế ế ư ủ ủ ả
41
Vi khu n k khí không b t bu c ộ ẩ ắ ỵ
Vi khu n k khí không b t bu c ộ ẩ ắ ỵ
2 nh ch t nh n đi n t
- Đi u ki n hi u khí: S d ng O ử ụ ề ệ ế ệ ử ư ấ ậ
-, SO4
2-, TMAO nh ch t nh n đi n t
3
- Đi u ki n y m khí: S d ng NO ử ụ ề ệ ế ệ ử ư ấ ậ
- Phát tri n c b m t và bên trong c a th y s n ả ở ề ặ ủ ủ ể ả
n h ng c a th y ẩ ự ươ ủ ủ ỏ
ng Vi khu n quan tr ng gây nên s ọ s n ả - Th y s n v a m i đánh b t có E ớ ươ ừ ủ ắ ả
h luôn d ả
ủ ả ả ả - Eh gi m nhanh trong quá trình b o qu n th y s n
h âm
n h ng có giá tr E - Th y s n ủ ả ươ ỏ ị
S khự ử TMA TMAO Eh gi mả
w th p c ch vi khu n ế
ủ ươ ả ả ằ ướ p mu i có a ố ấ ứ ẩ
42
- Th y s n b o qu n b ng ph ả kh TMAO nên E ử ổ ng pháp h thay đ i không đáng k . ể
d. Giá tr dinh d ị ưỡ ng c a cá và đ ng v t th y s n ộ ủ ả ủ ậ
- Ho t đ ng s ng c a vsv c n có n c, ngu n carbon, nit , khoáng, vitamin ạ ộ ủ ầ ố ướ ồ ơ
ượ : vsv s d ng carbohydrate, acid h u c , các h p ữ ợ ơ
- Ngu n năng l ch t r ng chính. ng u làm ngu n năng l ồ ồ ấ ượ ử ụ ượ
ử ụ
- Ngu n nit ồ làm ngu n nit cho quá trình sinh t ng h p . ơ: vsv s d ng acid amin, peptide, nucleotide, urê, protein ơ ồ ổ ợ
i d ng mu i, có vai trò trong vi c thay đ i ch c ệ ệ ướ ạ ứ ệ ổ ố
- Khoáng: hi n di n d năng t bào. ế
- Vitamin: cá là ngu n cung c p d i giàu vitamin nhóm A, B, D. ấ ồ ồ
43
+ Vi khu n gram (+) c n vitamin B h n vi khu n gram (-). ẩ ầ ẩ ơ
e. Ch t kháng vi sinh v t t nhiên ậ ự ấ
- Murein là thành ph n chính c a vách t ầ ủ ế bào vi khu n gram (+) ẩ
ổ ặ ể ộ ớ
- Kháng th lysozyme trong nh t cá tác đ ng lên murein làm thay đ i đ c tính c a vách t bào. ủ ế
nh h ng đ n ho t đ ng sinh lý và trao đ i ch t c a vsv qua màng t bào Ả ưở ạ ộ ấ ủ ế ổ ế
c b o v b i 2 ẩ ạ ớ ượ ệ ở ả
- Vi khu n gram (-) ít nh y c m v i lysozyme do murein đ ả l p màng ngoài là lypo-protein và lypo-polysacharide. ớ
f. C u trúc sinh h c ọ ấ
ụ ủ ẩ ộ
ỏ ủ ả ỏ ự ủ ủ ệ ậ ả ẩ
- Da, màng b ng, v y cá, v c a giáp xác, màng ngoài c a đ ng v t thân ậ m m có vai trò b o v th y s n kh i s xâm nh p c a vi khu n t bên ừ ề ngoài.
44
Ngăn c n ti n trình h h ng x y ra ư ỏ ế ả ả
2.3.5 Các y u t
nh h
ng đ n s phát tri n c a vsv (tt)
ế ố ả
ưở
ủ
ự
ế
ể
* Y u t bên ngoài: ế ố
a. Nhi t đệ ộ
quan tr ng nh t có nh h ng đ n s t n t i và phát ấ ả ọ ưở ự ồ ạ ế
t đ là y u t - Nhi ế ố ệ ộ tri n c a vi sinh v t. ậ ủ ể
- M i lo i vsv có m t gi i h n nhi ạ ỗ ộ ớ ạ ệ ộ t đ phát tri n nh t đ nh. ể ấ ị
các kho ng nhi t đ khác nhau S phát tri n c a vi sinh v t ủ ậ ở ự ể ả ệ ộ
b. Đ m t ộ ẩ ươ ng đ i (RH) ố
w v i đ m t ớ ộ ẩ
45
- Có m i quan h gi a a ng đ i cân b ng (ERH) ệ ữ ố ươ ằ ố
2.3.5 Các y u t
nh h
ng đ n s phát tri n c a vsv (tt)
ế ố ả
ưở
ự
ủ
ế
ể
ng đ i (RH) (tt) b. Đ m t ộ ẩ ươ ố
ERH = aw .100
ủ ể ầ ả ằ
Trong b o qu n s n ph m th y s n c n ki m soát đ m cân b ng trong s n ph m, tránh s n ph m b m t m ho c hút m tr l ả ả ị ấ ẩ ộ ẩ i. ở ạ ả ẩ ẩ ẩ ả ả ặ ẩ
c. S hi n di n lo i và n ng đ khí trong môi tr ng ự ệ ộ ồ ệ ạ ườ
ng b o qu n ườ ả ả
46
ng l n s t n t Thay đ i thành ph n và n ng đ O ầ ổ s có nh h ớ ả ẽ ồ ự ồ ạ ộ 2, CO2 và N2 trong môi tr ủ và phát tri n c a vsv. ể ưở
2.4 S oxy hóa ch t béo
ự
ấ
- Lipid cá ch a nhi u acid béo cao không no Ph n ng oxy hóa ứ ề ả ứ
ng đ n mùi v và màu s c c a s n ị ưở ủ ế ả ắ ả ị
- Lipid b oxy hóa làm nh h ph mẩ - Các n i đôi không bão hòa c a các acid béo là v trí ho t đ ng c a oxy ạ ộ ủ ủ ố ị
- Các vitamin tan trong béo cũng b nh h ng b i ph n ng oxy hóa ch t béo ị ả ưở ả ứ ấ ở
G c acid ố
Omega 3 (acid linolenic, 18:3 w 3) G c ố methy
47
DHA: acid docosahexaenoic (omega 6, 22:6 w 6)
2.4.1 S oxy hóa hóa h c (t
oxy hóa)
ự
ọ
ự
- Chu i ph n ng g m 3 giai đo n: ả ứ ạ ỗ ồ
Giai đo n kh i đ u, thành l p nh ng g c t do (R
o) t
các acid ở ầ ố ự ữ ậ ạ ừ
+ Giai đo n 1: ạ béo ch a bão hòa. ư
ố ự ệ ủ
T c đ ph n ng tăng khi có s hi n di n c a ánh sáng, oxy, các ion kim lo i ạ ệ (ion s t, ion đ ng). ả ứ ồ ộ ắ
+ Giai đo n 2: Giai đo n lan truy n ạ ề ạ
o.
giai đo n kh i đ u r t không n đinh, các g c này do hình thành ở ầ ấ ạ ố ở
48
Các g c t ố ự s tác d ng v i oxy không khí đ hình thành các h p ch t g c ROO ụ ẽ ổ ấ ố ể ớ ợ
2.4.1 S oxy hóa hóa h c (t
oxy hóa) (tt)
ự
ọ
ự
ợ ể ế ợ ể ậ
Các h p ch t g c ROO o có th k t h p v i m t acid béo khác đ thành l p các ớ hydroperoxide đ ng th i sinh ra các g c t ố ự ờ ộ do m i. ớ ấ ố ồ
o.
Các g c t do ti p t c ph n ng v i oxy tao h p ch t g c ROO ố ự ế ụ ấ ố ả ứ ớ ợ
T c đ ph n ng r t nhanh d n đ n s tích t ng l n các peroxide. ả ứ ự ế ẫ ấ ố ộ m t l ụ ộ ượ ớ
Ở giai đo n này ph n l n aicd béo b bi n đ i. ổ ầ ớ ị ế ạ
Vi sinh v tậ Phân h yủ Hydroperoxide CO2 + H2O Aldehyde cetone
H p ch t ng n m ch ợ Thay đ i th oxy hóa kh ế ổ ử
ấ ắ tan trong n ạ cướ
Ả ả ả
49
nh h gi ng đ n kh năng c c a protein ưở n ữ ướ ế ủ S n ph m có mùi ẩ và v x u ị ấ
2.4.1 S oxy hóa hóa h c (t
oxy hóa) (tt)
ự
ọ
ự
+ Giai đo n 3: Giai đo n k t thúc ạ ế ạ
S k t h p các g c t do đ thành l p nh ng ch t không ch a g c t do ự ế ợ ố ự ố ự ữ ứ ể ậ ấ
ROOo + ROOo
ROOR + O2
ả ứ ẩ
ả t đ khá th p. ấ c b o qu n ả nhi Ph n ng oxy hóa ch t béo x y ra ngay c khi nguyên li u đ ấ ệ ộ ả ở ượ ệ ả Thúc đ y ti n trình oxy hóa ch t béo ế ấ
50
M c đích c a m băng và bao gói trong b o qu n th y s n l nh đông? ủ ả ạ ụ ủ ả ả ạ
Y u t nh h ng đ n s oxy hóa ch t béo: ế ố ả ưở ự ế ấ
V n t c oxy hóa ch t béo trong th y s n ph thu c vào: ậ ố ủ ụ ả ấ ộ
+ Lo i ch t béo: acid béo có càng nhi u n i đôi càng d b oxy hóa ễ ị ề ạ ấ ố
w th pấ
giá tr a ả ứ ả ở ị + aw: ph n ng x y ra nhanh
2- tác nhân oxy hóa
+ s hi n di n c a O ự ệ ủ ệ
+ Ch t ch ng oxy hóa ố ấ
d ng v t), ánh sáng. + Các prooxidant: đ ng, s t, niken (k c ồ ể ả ở ạ ế ắ
Ch bi n ế ế
Vd: Cá nguyên con l nh đông bao gói b ng gi y b c ạ ấ ằ ạ
Bay h i mơ ẩ B o qu n ả ả
Oxy
51
Ánh sáng
Y u t nh h ng đ n s oxy hóa ch t béo (tt): ế ố ả ưở ự ế ấ
ạ ấ
c thăng hoa i nh ng kho ng tr ng, oxy s vào chi m ch và làm ả ặ ư ả ữ ặ ẽ ẩ ả ố
w th p nh s n ph m l nh đông ho c s y :n ướ ế ấ
S n ph m có a ấ ẩ ho c b c h i s đ l ỗ ố tăng c h i oxy ti p xúc v i ch t béo, gây ph n ng oxy hóa ch t béo. ơ ộ ơ ẽ ể ạ ế ả ứ ấ ớ
ấ ụ ự ố
do Các ch t ch ng oxy hóa: Ph gia th c ph m giúp làm ch m ti n trình oxy hóa ẩ b ng cách ngăn c n s thành l p các g c t ố ự ậ giai đo n đ u. ạ ế ầ ự ậ ằ ả ở
AH + ROOo AH + R Ao + ROOH Ao + RH
AH + ROo Ao + ROH
Không mong mu n s d ng !!!
ử ụ
ố
52
2.4.2 S t o thành g c t
do do ho t đ ng c a enzyme
ự ạ
ố ự
ạ ộ
ủ
ủ ạ
- D i tác đ ng c a lipase, lipid b th y phân t o thành glycerol và các ị ủ ướ acid béo t ộ do. ự
- Nhi ng acid béo t do hình thành càng nhi u. ệ ộ ả t đ b o qu n càng cao l ả ượ ự ề
2
lipoxydase Acid béo t do +O ự
53
hydroperoxide