YOMEDIA
BỆNH HỌC CAN - ĐỞM (Kỳ 6)
Chia sẻ: Thuoc Thuoc
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:5
112
lượt xem
12
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Can dương xung a- Bệnh nguyên:
- Do can âm hư nên không chế được dương (Dương xung). - Hoặc do Thận âm hư không tư dưỡng được Can huyết.
b- Bệnh sinh: Bệnh cảnh gồm các dấu chứng của âm hư dương xung. Tuy nhiên dấu hiệu dương xung rất rõ rệt như cơn nóng phừng mặt, run rẩy, trạng thái kích thích. Nặng hơn sẽ phát sinh thành chứng hậu Can nhiệt động phong. c- Triệu chứng lâm sàng:
- Đau đầu, chóng mặt, cảm giác nóng phừng mặt. - Hay mộng mị, mất cảm giác, run, tê, trạng...
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: BỆNH HỌC CAN - ĐỞM (Kỳ 6)
- BỆNH HỌC CAN - ĐỞM
(Kỳ 6)
3. Can dương xung
a- Bệnh nguyên:
- Do can âm hư nên không chế được dương (Dương xung).
- Hoặc do Thận âm hư không tư dưỡng được Can huyết.
b- Bệnh sinh:
Bệnh cảnh gồm các dấu chứng của âm hư dương xung. Tuy nhiên dấu hiệu
dương xung rất rõ rệt như cơn nóng phừng mặt, run rẩy, trạng thái kích thích.
Nặng hơn sẽ phát sinh thành chứng hậu Can nhiệt động phong.
c- Triệu chứng lâm sàng:
- Đau đầu, chóng mặt, cảm giác nóng phừng mặt.
- Hay mộng mị, mất cảm giác, run, tê, trạng thái kích thích, ù tai, nghe kém,
nhìn kém, họng khô, mắt đỏ đau.
- - Người sốt hoặc cảm giác nóng
- Lưỡi khô, rìa lưỡi đỏ, rêu lưỡi khô. Mạch huyền sác.
d- Bệnh cảnh YHCT thường gặp:
- Tăng huyết áp.
- Cơn hưng cảm.
- Rối loạn thần kinh chức năng, giai đoạn tiền mãn kinh.
e- Pháp trị:
- Bình Can giáng nghịch.
- Tư âm ghìm dương.
* Phân tích bài thuốc hạ áp (xuất xứ 30 công thức thuốc)
Tác dụng: tư âm ghìm dương.
Chủ trị: chữa những trường hợp tăng huyết áp, hoa mắt, chóng mặt.
Phân tích bài thuốc: (Pháp Bổ - Thanh)
Vị Dược lý YHCT Vai trò
- thuốc của các vị thuốc
Thục Ngọt, hơi ôn. Quân
địa
Nuôi Thận dưỡng âm, bổ Thận, bổ huyết
Ngưu Chua, đắng, bình. Quân
tất
Bổ Can Thận, tính đi xuống
Rễ Đắng, hàn. Bình Can, tiềm dương, an thần Thần
nhàu
Trạch Ngọt, nhạt, lạnh, vào Thận, Bàng quang. Tá
tả Thanh thấp nhiệt Bàng quang Thận
Mã đề Ngọt, hàn. Lợi tiểu, thanh Phế, Can phong Tá
nhiệt. Thẫm Bàng quang thấp khí
Táo Ngọt, chua, bình. Dưỡng Tâm, an thần, sinh Tá
nhân tân, chỉ khát
- Hoa Đắng, bình. Tá
hòe
Thanh nhiệt, lương huyết, chỉ huyết
* Công thức huyệt sử dụng
Tên Cơ sở lý luận Tác dụng điều trị
huyệt
Hành Huỳnh hỏa huyệt/Can Bình can
gian
Giáng hỏa
Thiếu Huỳnh hỏa huyệt/Tâm
phủ
Can du Du huyệt của Can ở lưng Bổ Can huyết
Thận du Du huyệt của Can ở lưng. Tư âm bổ Thận
Thái khê Nguyên huyệt/Thận Bổ thận
- Phi Lạc huyệt/Thận
dương
± Nội Giao hội huyệt của tâm bào và Chữa chứng hồi
quan Âm duy mạch → Đặc hiệu vùng ngực hộp, đau ngực gây khó
thở, ngăn ngực
Thái Huyệt tại chỗ Đau đầu, hoa mắt,
dương Bách chóng mặt
hội
Ấn
đường
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...