Biên soạn đề Kiểm tra 1 tiết môn Hình học 10: Chương 3
lượt xem 16
download
Dưới đây là tài liệu Biên soạn đề Kiểm tra 1 tiết môn Hình học 10: Chương 3. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt được mục tiêu, ma trận đề thi và nội dung chi tiết của đề kiểm tra 1 tiết môn Hình học 10: Chương 3.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Biên soạn đề Kiểm tra 1 tiết môn Hình học 10: Chương 3
- BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 10 GV: Nguyễn Thị Hương 1.Mục tiêu kiểm tra Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức của học sinh sau khi học xong chương III 2. Hình thức kiểm tra Kiểm tra tự luận Phân phối điểm: 10 điểm/ 6 câu Tổng điểm toàn bài là 10 điểm. Thời gian làm bài 45 phút. 3.Ma trân đê kiêm tra ̣ ̀ ̉ Vận dụng Tên Chủ đề Nhận Thông hiểu Cấp độ Cấp độ (nội dung, biết Tổng chương) thấp cao Nội dung 1: Biết viết Hiểu và viết Viết phương phương được phương trình trình đường trình đường thẳng thẳng đường thẳng Số câu : 1 1 2 3 Số điểm: 5.5 2 3.5 5.5 Tỉ lệ 55% 20% 35% 55% Nội dung 2: Hiểu và tính được Khoảng cách khoảng cách từ từ điểm đến điểm đến đường đường thẳng thẳng. Số câu : 1 1 1 Số điểm: 1.5 1.5 1.5 Tỉ lệ 15% 15% 15% Nội dung 3: Vận dụng Đường tròn viết được phương trình đường tròn. Số câu : 1 1 1 Số điểm: 1 1.5 1.5 Tỉ lệ 10% 15% 15% Nội dung 4: Vận dụng Vị trí tương tìm toạ độ
- đối giữa hai điểm để đường thẳng biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Số câu : 1 1 1 Số điểm: 1.5 1.5 1.5 Tỉ lệ 15% 15% 15% Tổng số câu 6 1 3 1 1 6 Tổng số điểm 2 5 1.5 1.5 10 10 20% 50% 15% 15% 100% Tỉ lệ 100% 4. Đê kiêm tra ̀ ̉
- Trường THPT Vĩnh Phong Đê kiêm tra đinh ky ̀ ̉ ̣ ̀ Lớp : 10.... Môn : Toán 10 Ho va tên ̣ ̀ : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian : 45 phut́ ̉ ( Không kê TG giao đê ) ̀ Điêm ̉ Lời phê cua giao viên ̉ ́ Đề bài: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1;0); B(2;1) và đường thẳng ∆ : 2 x − y + 3 = 0 . 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B. 2. Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của tam giác OAB. 3. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng ∆ . 4. Viết phương trình đường tròn (C) đường kính AB. 5. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với đường thẳng ∆ . 6. Tìm trên đường thẳng ( ∆ ) điểm M sao cho MA+MB là nhỏ nhất so với mọi điểm còn lại trên ∆ . Tìm tọa độ điểm M đó. BÀI LÀM ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Phương trình tham số của đt đi qua hai điểm A(1;0); B(2;1) và có vectơ 1 uuur x =1+ t 2.0 chỉ phương AB = (1;1) là (AB): y=t uuur AH đi qua hai điểm A(2;1) và nhận OB = (2;1) làm VTPT 2 2.0 (AH) : 2( x − 1) − 1( y − 0) = 0 � 2 x − y − 2 = 0 I là trung điểm của đoạn thẳng AB nên tọa độ điểm I là: x + xB 1+ 2 3 x = A xI = = 0.5 �I 2 �I : � 2 2 � I �3 ; 1 � I :� � �2 2 � 3 �y = y A + yB �y = 0 + 1 = 1 � � I I 2 2 2 3 1 2. − + 3 1.0 2 2 11 5 d ( I ; ∆) = = 5 10 �3 1 � AB 2 (C) có tâm I � ; � và bán kính R = = 2 � � 2 2 2 4 2 2 1.5 3� � 1� 1 ( C) : � �x − �+ �y − �= � 2� � 2� 2 uur uur d ⊥ ∆ � ud = n∆ = (2; −1) . Phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông 5 x = 1 + 2t 1.5 góc với đường thẳng ∆ là: ( d ) : y = −t Do ( 2 x A − y A + 3) ( 2 xB − yB + 3) = 5.6 = 30 > 0 Nên I và K nằm cùng phía so với đường thẳng Phương trình tổng quát của (d) là: x + 2 y − 1 = 0 Gọi I = ∆ d thì tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: �x + 2 y − 1 = 0 �x + 2 y = 1 x = −1 I :� �� �� � I ( −1;1) �2 x − y + 3 = 0 �2 x − y = −3 y =1 Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua ∆ d x A ' = 2 xI − x A � A ' ( −3; 2 ) A B y A ' = 2 yI − y A 6 1.5 * Phương trình A’B đi qua A’(3;2) và Δ uuuur I M nhận A ' B = (5; −1) làm VTCP là: x+3 y−2 A' = � x + 5y − 7 = 0 5 −1 Gọi M = ( A ' B �∆) thì tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: −8 x= x + 5y − 7 = 0 �−8 17 � M:� � � 11 � M � ; � 2x − y + 3 = 0 17 �11 11 � y= 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 6 - Kèm Đ.án
26 p | 3348 | 631
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 (Kèm đáp án)
40 p | 1076 | 111
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
47 p | 707 | 75
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi (Bài kiểm tra số 2)
4 p | 232 | 58
-
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
41 p | 435 | 38
-
Biên soạn đề Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 10: Chương 1 & 2
5 p | 186 | 32
-
Biên soạn đề Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 10: Chương 3
5 p | 167 | 28
-
Biên soạn đề Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 10: Chương 4
7 p | 193 | 26
-
Ma trận đề kiểm tra và biên soạn đề kiểm tra học kỳ 1 môn Toán lớp 11
5 p | 203 | 24
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tiếng Anh 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Hùng Vương (Bài kiểm tra số 4)
2 p | 197 | 21
-
Biên soạn đề Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 10: Chương 6
5 p | 120 | 13
-
Biên soạn đề kiểm tra cuối học kì 1 Năm học 2015 – 2016 môn Toán 10
8 p | 90 | 9
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm học 2018-2019 có đáp án - Trường THP Chu Văn An
5 p | 49 | 3
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Đại số 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Bến Tre
4 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số Giải tích 11 chương 4 năm 2018-2019 - Trường THPT Phước Vĩnh
2 p | 49 | 1
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12 năm học 2018-2019 - Trường THP Trung Giã
4 p | 45 | 1
-
Quy trình biên soạn đề kiểm tra và xây dựng ma trận đề kiểm tra môn Hóa học 10, 11
23 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn