Tham khảo tài liệu 'biểu điểm , đáp án chấm thi chọn đội tuyển hoc sinh giỏi quốc gia', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: BIỂU ĐIỂM , ĐÁP ÁN CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HOC SINH GIỎI QUỐC GIA
- BIỂU ĐIỂM , ĐÁP ÁN CHẤM THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HOC SINH GIỎI QUỐC GIA
Môn: Tiếng Anh 12
Năm hoc 2010 - 2011
---------------------------------------
(Tổng toàn bài 120 điểm : 6 = 20 điểm)
Part I. PHONETICS. (10 điểm) mỗi ý đúng cho 1 điểm
Q uestion 1. ( 5 điểm )
1.D 2. A 3. B 4. B 5. A
Q uestion 2. ( 5 điểm )
6. A 7. B 8. B 9. C 10. B
Part II. LEXICO - GRAMMAR. ( 50 điểm )
Q uestion 1: ( 10 điểm ) . Mỗ i ý đúng cho 1 điểm
1. D 2. D 3. B 4. D 5. D 6. B 7. C 8. D 9. A 10. A
Q uestion 2 . ( 10 điểm ). Mỗi động từ đúng co 1 điểm
1. took 2. have arranged 3. grew up 4. have already wanted
5. offered 6. have just heard 7. have stopped 8. told/ have told
9. accepted 10 have been hopping
Q uestion 3: ( 20 điểm ) . Mỗ i ý đúng cho 1 điểm.
3.
1. both 2. family 4. as 5. much 6. and 7. too 8. thus
10. 12. 13. a
9. us 11. to 14. on 15. of 16. in
17. from 18. 19. there 20. as
Question 4. ( 10 điểm ). Mỗi từ đúng cho 1 điểm.
1. acknowledge 6. confidential
2. disastrous 7. voluntary
3. upbringing 8. b eneficial
4. h ypocrisy 9. tolerably
5. preferential 10. attracted
Part III. READING. ( 40 điểm )
Question 1: ( 10 điểm ). Mỗ i từ chọn đúng cho 1 điểm.
1. C 2. A 3. B 4. C 5. D 6. A 7. A 8. D 9. A 10. D
Question 2: ( 5 điểm ). Mỗi ý chon đúng cho 1 điểm.
1. D 2. D 3. C 4. C 5. D
1
- Question 3: ( 1 0 điểm ). Mỗ i từ đ iền dúng cho 1 điểm
1 . at 6. can
2 . Who 7. in / with
3 . themselves 8. as / because / since
4 . Whose 9. getting
5 . the / this 10. away / out
Question 4: ( 15 điểm ). Mỗ i từ điền đúng cho 1 điểm.
1 . remains 2. makes 3. unlike 4. in 5. investment
6 . unit 7. terms 8. exchange 9. caused 10. fixed
11. grew 12. allowed 13. with 14. called 15. form
Part IV. WRITING. ( 20 điểm )
Question 1. ( 10 điểm ). Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
1. The stories he tells about his war experiences are beyond b elief.
2. I spend an awful lot on ( running) my car these days.
3. David is being ( will be ) released from hospital next week.
4. There is no room in the garden for a swimming pool to be built.
5. How fast is one allowed to go on this motorway?
6. They might b e millionaires, the way they live!
7. It was near enough for us to walk ( have walked ) to the station.
8. Don’t bother to telephone me when you arrive.
9. Should one really freeze this sort of food?
10. I wasn’t allowed to go into the hospital to see the survivors.
Question 2. ( 10 điểm ).
Requirement: Bài viết đủ nội dung, rõ ràng, mạch lạc không sai ngữ pháp, chinh
tả.
Th ể hiện được sư đồng ý hoặc không đồng ý cho điểm tối đa.
Cụ thể : - Đầy đủ nội dung cho 6 điểm
- Ngôn ngữ từ vưng, cấu trúc phong phú cho 2 điểm
- Trình bày mạch lạc, văn phong phù hợp cho 2 điểm
Content: - Modern technology- New technologies including
internet, television, electronic media, means of transport
- The impact on creating a similar culture.
--------------------------------------
2
- 3