1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Cụm trường

THPT Giá Rai - Đông Hải, Bạc Liêu (Lần 1)

2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Lần 1)

3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Lương Tài số 2, Bắc Ninh

4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Lương Tài, Bắc Ninh

5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Lý Thái Tổ, Bình Dương (Lần 1)

6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk (Lần 1)

7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Tất Thành, Đắk Lắk (Lần 1)

8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Nguyễn Trãi, Bắc Ninh

9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Ninh Giang, Hải Dương (Lần 1)

10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Phố Mới, Bắc Ninh

11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Quế Võ số 3, Bắc Ninh

12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Yên Phong số 1, Bắc Ninh

13. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Liên trường

THPT Quảng Nam

14. Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT

Quế Võ 1, Bắc Ninh

15. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Sở

GD&ĐT Nam Định (Đợt 1)

16. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Sở

GD&ĐT Thái Bình (Đợt 1)

17. Đề KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa học có đáp án - Trường

THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Lần 1)

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2023-LẦN 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GDKHCN BẠC LIÊU CỤM THI SỐ 03 GIÁ RAI – ĐÔNG HẢI (Đề chính thức gồm có 04 trang)

Mã đề: 201

Họ, tên thí sinh:....................................................................., Số báo danh: ................................. Cho biết nguyên tử khối: H=1, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Mn =55; Fe =56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137 Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

B. 2. D. 4. C. 3.

C. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

B. CH3-NH-CH3. D. H2N-CH2-NH2.

C. (C6H10O5)n. B. C12H22O11. D. C2H4O2.

C. 3 D. 6 B. 4

B. C4H11N. C. C4H9N. D. C3H7N.

Trang 1/7 - Mã đề thi 201

B. tráng bạc. D. thủy phân. Câu 41: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là: A. 1. Câu 42: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. CH3COOCH3. Câu 43: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. (CH3)3N. C. (CH3)2CH-NH2. Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai. D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. Câu 45: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? A. Trùng hợp metyl metacrylat. B. Trùng hợp vinyl xianua. C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. Câu 46: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là: A. C6H12O6. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính. (b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein. (c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm. (d) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch không phân nhánh. (e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. (f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa. (g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp. (h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương. Số phát biểu đúng là: A. 5 Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2; 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. Câu 49: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. cộng H2 (Ni, to). C. với Cu(OH)2.

B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.

B. 16,2 D. 36,0 C. 18,0

B. (b), (a), (c). D. (a), (b), (c). C. (c), (b), (a).

D. tinh bột. B. glicogen. C. xenlulozơ.

B. 3 D. 1 C. 4

B. 3. D. 2. C. 4.

C. valin. B. alanin. D. glyxin.

B. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.

B. Ag. D. Cu. C. Al.

B. etyl axetat. D. metyl axetat.

B. Polibutađien. D. Polietilen.

C. 5,2. D. 3,4. B. 4,8.

D. C12H22O11. C. C6H12O6. B. C2H4O2.

B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

C. 6. D. 5. B. 3.

Câu 50: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là A. HCOOC2H5. Câu 51: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0 Câu 52: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là A. (c), (a), (b). Câu 53: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. saccarozơ. Câu 54: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 2 Câu 55: Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là A. 1. Câu 56: Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là A. lysin. Câu 57: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol Câu 58: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. Câu 59: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. metyl propionat. C. etyl propionat. Câu 60: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). C. Nilon-6,6. Câu 61: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,2. Câu 62: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức của xenlulozơ là: A. (C6H10O5)n. Câu 63: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Câu 64: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. Câu 65: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.

Trang 2/7 - Mã đề thi 201

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch axit glutamic làm quì tím chuyển màu hồng.

D. NaCl. B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng. Câu 67: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. C. MgCl2. B. CuCl2.

Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein X Y Z. Tên gọi của Z là

D. axit oleic. C. axit stearic. B. axit linoleic.

B. 71,9. D. 23,0. C. 57,5.

B. 28,650 C. 34,650 D. 55,125

B. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.

C. 13,26. D. 4,86. B. 5,40.

C. 10,8. D. 12,8. B. 12,0.

D. 10,8 gam B. 6,48 gam C. 5,4 gam

A. axit panmitic. Câu 69: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là A. 46,0. Câu 70: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 49,125 Câu 71: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3. C. C2H5COOCH3. Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 1,26. Câu 73: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,4. Câu 74: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC2H5 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 21,6 gam Câu 75: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch dư thu được dung dịch Y chứa

HCl thì thu được dung dịch Z chứa gam muối. Giá trị của m là:

B. 61,9 D. 56,1 C. 33,65

B. 13,04% D. 32,55% C. 24,42%

C. 3,96%. D. 3,84%. B. 3,92%.

C. 6,984. D. 4,656. B. 7,922.

Trang 3/7 - Mã đề thi 201

A. 54,36 Câu 76: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là: A. 25,15% Câu 77: X, Y, Z là este đều mạch hở và không chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là: A. 3,78%. Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và một amino axit có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 12,90 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là A. 5,328. Câu 79: Cho X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Z là ancol no. T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y,

C. 11,91%. D. 15,23%. B. 18,06%.

Trang 4/7 - Mã đề thi 201

D. 34,48 gam. C. 17,24 gam. B. 43,1 gam. Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần dùng đúng 0,55 mol O2 thu được 7,2 gam H2O. Phần rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư thấy thoát ra 0,05 mol H2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là A. 9,08%. Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 44,22 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 3,825 mol O2, thu được H2O và 2,67 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là A. 25,86 gam. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN 41B 42C 43B 44C 45A 46A 47A 48C 49C 50D 51C 52A 53D 54C 55B 56B 57B 58B 59B 60C 61D 62A 63C 64D 65A 66D 67B 68C 69A 70D 71B 72D 73A 74D 75D 76B 77D 78A 79C 80A

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 69: Chọn đáp án A

Câu 70: Chọn đáp án D

Ta có:

Câu 71: Chọn đáp án B MX = 16.5,5 = 88g => X là C4H8O2 TQ : RCOOR’ + NaOH -> RCOONa + R’OH Mol 0,025 -> 0,025 => MMuối = 82g => Muối là CH3COONa => X là CH3COOC2H5 Câu 72: Chọn đáp án D Dựa trên phản ứng đốt cháy tổng quát của cacbohidrat:

Bạn có thể thấy ngay:

Bảo toàn khối lượng: Câu 73: Chọn đáp án A nMg = 0,2 mol nFeSO4 = 0,1 mol và nCuSO4 = 0,15 mol PTHH : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu → sau phản ứng này Mg dư 0,05 mol và tạo ra 0,15 mol Cu Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe → thu được 0,05 mol Fe →m = 0,15.64 + 0,05.56 =12,4 g Câu 74: Chọn đáp án D nAg = 4nHCHO + 2nHCOOC2H5 = 4. 0,02 + 2.0,01 = 0,1 (mol) => mAg = 0,1.108 = 10,8 (g) Câu 75: Chọn đáp án D

Ta có:

Câu 76: Chọn đáp án B n BaCO3 = n CO2 = 9,062 : 197 = 0,046 mol => n O đã pư = 0,046 mol => m O = 0,736 g Bảo toàn khối lượng m hhđầu = m O pư + m hh sau = 0,736 + 4,784 = 5,52 g

Ta có hệ

Trang 5/7 - Mã đề thi 201

=> m FeO = 0,72 g

=> % m FeO = 13,04% Câu 77: Chọn đáp án D nNa2CO3 = 0,13 → nNaOH = 0,26 Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol) => m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1 =>R = 197n/13 Do 1 < n < 2 => 15,2 < n < 30,4 => Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v) => u + 2v = 0,26 và 45u + 60v = 8,1 => u = 0,02 và V = 0,12 Bảo toàn khối lượng: mE + mNaOH = m muối + m ancol => m muối = 21,32 gam Trong muối có nNa = 0,26 —> nO = 0,52 nH2O= 0,39 => nH = 0,78 => nC = 0,52 => nCO2 = nC - nNa2CO3 = 0,39 Vì nCO2 = nH2O => Các muối no, đơn chức, mạch hở. => n muối = nNaOH = 0,26 => Số C = 0,52/0,26 = 2 Do 2 muối có số mol bằng nhau => HCOONa và C2H5COONa Vậy các este gồm: X: HCOOC2H5 (0,01 ) Y: C2H5COOC2H5 (0,01) Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12) => %X = 3,84% Câu 78: Chọn đáp án A TN1: mHCl=m muối – mE=12,9 – 8,52 = 4,38 gam=>nHCl=0,12 mol. Đặt nX=x mol; nY=y mol. x+y=nHCl=0,12 (1) x/y=1,5 (2) Giải (1) và (2) =>x=0,072 mol; y=0,048 mol. CnH2n+3N: 0,072 mol CmH2m+1O2N: 0,048 mol => 0,072(14n+17)+0,048(14m+47)=8,52=>3n+2m=15 => n=3, m=3. X là C3H9N, Y là C3H7O2N BTKL: 0,048.89+0,048.40=m muối+0,048.18 =>m muối=5,328 gam. Câu 79: Chọn đáp án C Sản phẩm cộng H2 là este (R): CnH2n-2O4 (a mol) CnH2n-2O4 + (1,5n – 2,5)O2 → nCO2 + (n – 1)H2O

tổng = 0,25 mol Do các axit ban đầu không no nên ít nhất 3C  Este no là C2H5-COO-CH2-CH2-OOC-C3H7. nNa = 0,5 

H2O + Na → H2 (0,05 mol) và NaOH (0,1 mol) E + Na → = 0,25 – 0,05 = 0,2

= 1 : 4 nên E chứa:

Trang 6/7 - Mã đề thi 201

Do nR : CH≡C-COOH (x mol) CH≡C-CH2-COOH (y mol) C2H4(OH)2 (z mol) CH≡C-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-C≡CH (0,05 mol) mE = 70x + 84y + 62z + 0,05.180 = 28,2 (1) = 0,5x + 0,5y + z = 0,2 (2)

Khi hòa tan chất rắn vào H2O thì: mrắn = 92x + 106y + 40(2z + 0,1) = 28,88 (3) Từ (1), (2), (3)  x = 0,12; y = 0,04; z = 0,12  = 11,91%.

Trang 7/7 - Mã đề thi 201

Câu 80: Chọn đáp án A

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1

SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HOÁ HỌC – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)

Mã đề 132

SBD: .............................

B. N2

C. SO2

D. CO2

B. (NH2)2-R-COOH D. CH3CH(NH2)COOH

B. 237,0 gam. D. 127,5 gam.

C. Flo

D. Lưu huỳnh

D. NaOH.

D. 2

C. 5

B. 4

C. 75.

D. 65.

C. 2.

D. 4.

B. 3.

D. 25%

B. 75%

C. 72,08% Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat.

Cho nguyên tử khối: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 41: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brom là: A. H2 Câu 42: Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng : A. C6H5-CH(NH2)-COOH C. NH2-R-(COOH)2 Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 118,5 gam. C. 109,5 gam. Câu 44: Oxi không phản ứng trực tiếp với : A. cacbon B. Crom Câu 45: Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây? A. KOH. C. Cu(OH)2. B. Ca(OH)2. Câu 46: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên? A. 3 Câu 47: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là A. 8. B. 55. Câu 48: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Số phát biểu đúng là A. 1. Câu 49: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là? A. 27,92% Câu 50: Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là? A. 4

D. 3

C. 2

B. 5

Trang 1/4 - Mã đề 132

B. glutamin D. axit glutamic

B. Amilozơ. D. Xenlulozơ.

B. etyl axetat. D. vinyl propionat.

Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozơ; (3). Saccarozơ; (4). Fructozơ. Khi

B. (3), (4)

C. (1), (2)

D. (2), (3)

B. Etyl fomat D. Etyl butirat Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất

D. hồng.

C. nâu đỏ.

B. xanh tím.

B. ancol metylic. D. glixerol.

.

B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. H2 (Ni,t0). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ

D. 3,15

B. CH3COOH. D. Al2(SO4)3.

C. cacbon.

D. oxi.

C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.

C. CH3COOH.

D. C2H2.

Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala.

C. 2.

D. 4.

B. 1.

Câu 51: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là A. glyxin C. axit glutaric Câu 52: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ. C. Saccarozơ. Câu 53: Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là A. etyl propionat. C. etyl fomat. Câu 54: thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ: A. (1), (4) Câu 55: Este nào sau đây có mùi chuối chín? A. Isoamyl axetat C. Benzyl axetat Câu 56: hiện màu A. đỏ. Câu 57: Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. C. ancol etylic. Câu 58: Etyl axetat không tác dụng với? A. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng. C. O2, t0 Câu 59: cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là A. 5,25 C. 3,60 B. 6,20 Câu 60: Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu? A. NaOH. C. H2SO4. Câu 61: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố B. nitơ. A. hiđro. Câu 62: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. Xút. B. Sođa. Câu 63: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc? A. HCHO. B. C6H5OH. Câu 64: Số liên kết peptit trong phân tử X là A. 3. Câu 65: Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là? A. 3

D. 4

C. 5

B. 6

Trang 2/4 - Mã đề 132

C. fructozơ.

B. saccarozơ.

B. Quì tím. D. Kim loại Cu.

Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72%

C. C3H9N

D. C3H7N

B. C2H7N

D. Hơi Brom

B. Khí clo

C. Khí flo Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N có chung tính chất là vừa tác dụng

D. 2

C. 3

B. 5

Câu 66: X là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, X được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, X được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là D. glucozơ. A. chất béo. Câu 67: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol? A. Nước brom. C. Kim loại Na. Câu 68: cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X? A. C6H7N Câu 69: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? A. Khí nitơ Câu 70: với HCl và vừa tác dụng với NaOH : A. 4 Câu 71: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:

B. NH4NO3; N2. D. KMnO4; O2.

D. 4

C. 3

C. Nilon-6,6.

B. Polietilen.

D. Nilon 6

A. NaHCO3, CO2. C. Cu(NO3)2; (NO2, O2). Câu 72: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ. Có các phát biểu sau: 1. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol. 2. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử. 3. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. 4. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat. Số phát biểu nào sau đây sai là: B. 2. A. 1 Câu 73: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo? A. Amilozơ. Câu 74: Đun m gam hợp chất hữu cơ mạch hở X (chứa C, H, O, MX < 250, chỉ chứa một loại nhóm chức) với 100 ml dung dịch KOH 2M đến phản ứng hoàn toàn. Trung hòa lượng KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol Y, Z đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối khan (trong đó có một muối của axit cacboxylic T). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Y và Z là đồng đẳng kế tiếp nhau. B. Số nguyên tử cacbon trong phân tử X gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử T. C. Axit T có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử. D. Trong phân tử X có 14 nguyên tử hiđro.

Trang 3/4 - Mã đề 132

C. 7

B. 10

D. 8

D. 25,51%

B. 31,28%

C. 10,8%

D. 0,19 mol.

C. 0,08 mol.

B. 0,15 mol.

Câu 75: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho) X(C4H6O4) + 2NaOH → Y + Z + T + H2O T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → ( NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Z + HCl → CH2O2 + NaCl Phát biểu nào sau đây đúng: A. T là axit fomic. B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu brom. C. Y có phân tử khối là 68. D. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử. Câu 76: Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom? A. 9 Câu 77: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 28,15% Câu 78: Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, một ancol (đơn chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon (mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được 0,51 mol CO2 và 0,56 mol H2O. Đun nóng 0,3 mol X với lượng dư dung dịch KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch chứa 3,3 gam muối. Số mol Br2 tối đa phản ứng với 0,3 mol X là A. 0,22 mol. Câu 79: Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E . Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F . Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro. (2) Y là axit no, đơn chức, mạch hở. (3) Z có đồng phân hình học. (4) Số nguyên tử cacbon trong Z là 6. (5) Z tham gia được phản ứng trùng hợp.

B. 1

D. 2

C. 0

Số phát biểu đúng là A. 3 Câu 80: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là? A. V=22,4(b+3a). C. V=22,4(4a - b)

B. V=22,4(b+7a). D. V=22,4(b+6a).

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đáp án gồm 01 trang )

ĐÁP ÁN THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 12

Mã đề

Câu

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

132 D B B C C B C C A D D C A C A B D D D B C D A A D D A C B A C A B B B C A A B D

209 B D A C B C D A B D A D B D B B C D A B A C A D D C C A B B A A C A D C C C D B

357 B B C D C A C A A D A D A D B A D D A A C A D C B B B B D B C D C B C D C C B A

485 B A C A C D B D D C D B B A A D D A A C A A B B A B D B C C B B D C D C D C A C

570 A B A C D B B B C B A D C A C A D A D B A A B C B D D C D A D B C D A D C B C C

628 D A B A A B B A D C B D B A D C C A C A A B D B C C B D A B D C D C D A B C C D

743 D A D D D D A B D A D A D B C C B B B B A C B A A B B A A D C C B A C C C D C C

896 D C B A D C C C C B B A A A A B B B B B D D D A B C C A C A A D C B C D D D A D

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2 ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề --------------------------

*Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. *Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn Câu 1. Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ

C. CO. B. CO2. D. H2.

hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là A. N2. Câu 2. Phân lân cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Cacbon.

B. Al4C3 và CaC2. D. CH4 và CO2.

Câu 3. Cặp chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ? A. Na2CO3 và NaHCO3. C. C6H6 và HCOOH. Câu 4. Dung dịch bão hòa chất X trong nước được gọi là dung dịch foocmon dùng để ngâm, ướp xác.

Tên gọi của X là A. axetanđehit. B. fomanđehit. C. Axit fomic. D. Axit axetic.

C. Axit oleic. B. Axit stearic. D. Axit axetic.

B. C2H5COOCH3. C. CH3COONa. D. CH3COOH.

D. C3H8O3. B. C2H6O2. C. C2H6O.

Câu 5. Chất nào sau đây không phải là axit béo? A. Axit panmitic. Câu 6. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là A. CH3COOCH3. Câu 7. Công thức phân tử của etylen glicol là A. C3H8O. Câu 8. Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là A. 5. D. 12. B. 10. C. 6.

C. CH5N. B. CH3N. D. CH6N2.

Câu 9. Công thức phân tử của metylamin là A. C2H7N. Câu 10. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin. C. Anilin. B. Valin. D. Lysin.

Câu 11. Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp? A. Polietilen. B. Tơ tằm. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.

Câu 12. Phân tử polime nào sau đây có chứa nguyên tố clo? A. Polietilen. B. Poli(vinyl clorua).

D. Poliacrilonitrin.

C. Poli(metyl metacrylat). Câu 13. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

B. Ag. C. Au. D. Al.

B. Mg. C. Fe. D. Na.

A. Cu. Câu 14. Trong các kim loại: Na, Mg, Fe và Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Ag. Câu 15. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Cr. C. Fe. B. Al. D. Cu.

Câu 16. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

D. Ag. C. Na. B. Cu.

A. Fe. Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau

đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.

C. +4. D. +3.

B. Na+, K+. D. H+, K+.

C. KOH. D. NaCl. B. CaCl2.

Câu 18. Trong hợp chất, các kim loại kiềm có số oxi hóa là B. +2. A. +1. Câu 19. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+. C. Na+, H+. Câu 20. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3? A. NaNO3. Câu 21. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản

B. 3 C. 4. D. 2.

B. 18,4. D. 46,0. C. 23,0.

C. 0,3 mol. D. 0,4 mol. B. 0,2 mol.

B. 1,35. C. 3,0. D. 5,4.

ứng thủy phân là A. 1. Câu 22. Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 36,8. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 3,36 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là A. 0,1 mol. Câu 24. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 13,35 gam muối. Giá trị của m là A. 2,7. Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, … B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

C. 9,85. B. 19,70. D. 39,40.

B. CH3COOH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5ONa.

D. Anđehit fomic. C. Axetilen. B. Etilen.

D. C5H10O2. C. C3H6O2. B. C2H4O2.

A. 29,55. Câu 27. Đun nóng este phenyl axetat với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là A. CH3OH và C6H5ONa. C. CH3COOH và C6H5OH. Câu 28. Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng tác dụng với AgNO3/NH3? A. Metan. Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một este đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc)và 3,6 gam H2O.Công thức phân tử của X là A. C4H8O2. Câu 30. Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá

C. 16,8. D. 18,6. B. 20,8.

trị của m là A. 22,6. Câu 31. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là

B. K. D. Ca. C. Al.

A. Na. Câu 32: Hỗn hợp X mạch hở gồm H2, C2H4; C6H8; C4H6. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 1,125m gam H2O. Cho 0,5 mol hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom trong CCl4 dư có a mol brom tham gia phản ứng. Giá trị của a là:

B. 1,3 C. 1,6 D. 0,7

A. 1,5 Câu 33. Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước. (b) Một số este được dùng để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn do có khả năng hòa tan nhiều chất. (c) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol. (d) Tripeptit Gly – Ala – Lys có công thức phân tử là C11H22O4N4. (e) Tất cả các protein khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ thu được các α – amno axit.

Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 34. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3. Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 700C. Cho các phát biểu sau

(a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím. (b) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm -OH.

(c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (d) Sau bước 4, có khí màu nâu đỏ bay ra.

(e) Thí nghiệm trên chứng minh được xenlulozơ có phản ứng thủy phân. (g) Ở bước 4, xảy ra sự khử glucozơ thành amoni gluconat.

Số phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa rồi kết tủa tan hết là D. 5. A. 2. C. 4. B. 3.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0.

Câu 37. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH)2 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

B. 5,91. C. 1,40. D. 7,88.

- Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO

A. 9,85. Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe3O4 (trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần: - Cho 1 phần tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất. và 1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

C. 1,00. B. 1,50. D. 1,20

A. 1,10. Câu 39. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng

phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là B. 0,896. A. 1,344. C. 2,240. D. 0,448.

Câu 40. X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử.

Giá trị của m là A. 8,6. B. 10,4. C. 9,8. D. 12,6.

- HẾT-

MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TNTHPT

GIỚI HẠN CT: HẾT GIỮA HỌC KỲ 2

Nội dung Nhận biết Hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Sự điện li- phi kim 2

Đại cương HC 1

Hidrocacbon 1 1

1

Ancol- andehit- axit

Este – chất béo 2 2 1 2

Cacbohidrat 1 2

2 2 2

Amin- aminoaxit- Pr

Polime 1 1

Tổng hợp HC 1 1

Đại cương KL 3 1

3 2 1 2

KL kiềm- kiềm thổ- Nhôm

Tổng hợp VC 1 1 1

8 4 TỔNG 16 12

ĐÁP ÁN:

1-C 2-C 3-C 4-B 5-D 6-B 7-B 8-D 9-C 10-D

11-A 12-B 13-B 14-D 15-D 16-C 17-B 18-A 19-A 20-C

21-B 22-A 23-C 24-A 25-A 26-B 27-D 28-C 29-B 30-B

31-B 32-D 33-D 34-A 35-B 36-B 37-B 38-B 39-D 40-A

GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG

Câu 31. Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là A. Na. D. Ca. C. Al. B. K.

C. 1,6 D. 0,7 B. 1,3

Câu 32: Hỗn hợp X mạch hở gồm H2, C2H4; C6H8; C4H6. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 1,125m gam H2O. Cho 0,5 mol hỗn hợp X đi qua dung dịch Brom trong CCl4 dư có a mol brom tham gia phản ứng. Giá trị của a là: A. 1,5 LG

Khi đốt m gam X ta có

Với 0,5 mol

(a) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước. (b) Một số este được dùng để tách, chiết chất hữu cơ, pha sơn do có khả năng hòa tan nhiều chất. (c) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol. (d) Tripeptit Gly – Ala – Lys có công thức phân tử là C11H22O4N4. (e) Tất cả các protein khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ thu được các α – amno axit.

B. 2. D. 4. C. 3.

Câu 33. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 1. Bao gồm: a, b, c, d. (a) Đúng. (b) Đúng. (c) Đúng. (d) Đúng. (e) Sai vì protein phức tạp khi thủy phân hoàn toàn ngoài các α – amno axit còn thu được các thành phần phi protein. Câu 34. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng và khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất. Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3. Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 700C. Cho các phát biểu sau (a) Kết thúc bước 2, nếu nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh tím. (b) Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có nhiều nhóm -OH. (c) Kết thúc bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (d) Sau bước 4, có khí màu nâu đỏ bay ra. (e) Thí nghiệm trên chứng minh được xenlulozơ có phản ứng thủy phân. (g) Ở bước 4, xảy ra sự khử glucozơ thành amoni gluconat.

B. 4. D. 3. C. 2.

(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. (e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.

C. 4. B. 3.

Số phát biểu đúng là A. 1. Bao gồm: e. (a) Sai vì dung dịch trong bước 2 không chứa tinh bột nên không có phản ứng với I2. (b) Sai. Thí nghiệm trên chứng minh xenlulozơ có phản ứng thủy phân. (c) Sai. Ở bước 3 chưa cung cấp nhiệt nên phản ứng tráng bạc chưa xảy ra. (d) Sai. Sau bước 4 xuất hiện kim loại trắng bạc trên thành ống nghiệm. (e) Đúng. (g) Sai. Xảy ra sự oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat. Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau: Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa rồi kết tủa tan hết là A. 2. D. 5. Hướng dẫn giải Bao gồm: a, c, e. (a) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 (b) NaAlO2 + CO2 dư + H2O → Al(OH)3↓ + NaHCO3 (c) AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (d) 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → 3BaSO4↓ + 2Al(OH)3↓ 2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (e) Ba(AlO2)2 + 2HCl + 2H2O → BaCl2 + 2Al(OH)3↓ Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Câu 36. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O; 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,8. C. 11,2. B. 14,0. D. 10,0.

Qui đổi hh X, Y

Câu 37. Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH)2 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,85. C. 1,40. D. 7,88. B. 5,91.

- Hòa tan hết phần 2 trong 12,97 lít dung dịch HNO3 1M, thu được hỗn hợp khí Y (gồm 1,25 mol NO

Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và Fe3O4 (trong điều kiện không có không khí thu được 234,75 gam chất rắn X. Chia X thành hai phần: - Cho 1 phần tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí H2 ở đktc và m gam chất rắn. Hòa tan hết m gam chất rắn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chứa 82,8 gam muối và 0,6 mol SO2 là sản phẩm khử duy nhất. và 1,51 mol NO2) và dung dịch A chứa các chất tan đều là muối, trong đó có a mol Fe(NO3)3. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,10. C. 1,00. B. 1,50. D. 1,20

Câu 39. Chia hỗn hợp gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X thành ba phần bằng nhau. Đun nóng phần một với dung dịch NaOH dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được 30,48 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần vừa đủ 2,64 mol O2, thu được H2O và 1,86 mol CO2. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn phần ba thì cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là B. 0,896. A. 1,344. C. 2,240. D. 0,448.

LG:

Giải hệ (1) – (3): x = 0,1; y = 0,06; z = 0,02

Câu 40. X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2

D. 12,6. B. 10,4. C. 9,8.

lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là A. 8,6. LG

Chọn C.

MA TRẬN ĐỀ THI BÁM SÁT CẤU TRÚC THI TN THPT NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 12

Hình thức: Trắc nghiệm (40 câu) - Thời gian: 50 phút (Giới hạn nội dung: Hết chương KL Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm) Cấp độ nhận thức

Chủ đề kiến thức Số câu Biết Hiểu Vận dụng cao Vận dụng

1. Đại cương về kim loại 5 2 2 1 10

2. Kim loại kiềm và hợp chất 4 3 1 8

4 2 2 8 3. Kim loại kiềm thổ và hợp chất

4. Nhôm và hợp chất 3 3 1 1 8

5. Kiến thức tổng hợp 2 2 2 6

16 12 8 4 40 Số câu Tổng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Điểm

Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022-2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút , không kể thời gian giao đề ----------------

B. Tính khử. D. Tác dụng với axit

B. HCl đặc, nguội. D. HCl loãng

B. oxi hóa ion kim loại. D. khử kim loại

B. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy.

B. Li. C. Mg. D. Ca.

C. 2. D. 3. B. 1.

B. Na+, K+. D. Cl-, HCO3-.

C. Al. D. Cu. B. Na.

Câu 1. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm Câu 2. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. B. tính chất của kim loại. C. khối lượng riêng của kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại Câu 3. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. Tác dụng với phi kim. C. Tính oxi hóa. Câu 4. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch A. H2SO4 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. Câu 5. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. khử ion kim loại. C. oxi hóa kim loại. Câu 6. Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là A. Thủy luyện C. Nhiệt luyện Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Al. Câu 8. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành A. Na2O và O2. B. NaOH và H2. C. Na2O và H2. D. NaOH và O2. Câu 9. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 10. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? A. Ca. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 11. Thành phần chính của đá vôi là A. CaCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. FeCO3. Câu 12. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 4. Câu 13. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Mg2+, Ca2+. C. Be2+, Ba2+. Câu 14. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây? A. Mg. Câu 15. Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al

D. Cu. C. Mg.

B. kết tủa xanh lam. D. kết tủa vàng.

B. CO2. C. SO2. D. H2S.

C. K2SO4. D. Ca(NO3)2

B. HCl, Ca(OH)2. D. Ca(OH)2, Na2CO3.

B. Al(OH)3 và Al2O3. D. NaAlO2 và Al(OH)3

Câu 16. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO Câu 17. Kim loại X tác dung với H2SO4 loãng cho khí H2. Măṭ khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiêṭ đô ̣cao. X là kim loaị nào? A. Fe. B. Al. Câu 18. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt. B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt. C. Gắn đồng với kim loại sắt. D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt. Câu 19. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí. C. kết tủa keo trắng. Câu 20. NaOH có thể làm khô khí nào sau đây? A. NH3. Câu 21. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2 . B. Na2CO3. Câu 22. Điều nào sai khi nói về CaCO3 ? A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước. B. Không bị nhiệt phân hủy. C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2. D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic Câu 23. Cặp chất nào dưới đây đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời? A. H2SO4 loãng, Na3PO4. C. NaHCO3, Na2CO3. Câu 24. Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta A. Điện phân dung dịch AlCl3. B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng. D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit. Câu 25. Vật làm bằng nhôm bền trong nước vì: A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước. B. Trên bề mặt vật có một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước. C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm. D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh. Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng. Các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. Al2O3 và Al(OH)3. C. Al(OH)3 và NaAlO2. Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học. B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm. C. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 sẽ thu được kim loại đồng . D. NaHCO3 là chất kém bền nhiệt.

D. 4. B. 2. C. 3.

D. 13,00. B. 3,25. C. 9,75.

B. 4,0. C. 16,0. D. 6,0.

Câu 28. Cho các phát biểu sau: (a) Al2O3 và Al(OH)3 đều là những hợp chất lưỡng tính. (b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa. (c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục. (d) Miếng gang để trong không khí ấm có xảy ra ăn mòn điện hóa. Số phát biểu đúng là A. 1. Câu 29. Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là A. 6,50. Câu 30. Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là A. 8,0. Câu 31. Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 32. Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 40. B. 30. C. 25. D. 20. Câu 33. Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo khối lượng là A. 75,76%. B. 24,24%. C. 66,67%. D. 33,33%. Câu 34. Cho 5,4 g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 4,48 lít. B. 0,448 lít. C. 0,672 lít. D. 0,224 lít. Câu 35. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch CuCl2

Câu 36. Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch chứa V lít Ca(OH)2 0,05M. KQ thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Giá trị của V và x là A. 5,0; 0,15. C. 0,5; 0,1. B. 0,4; 0,1. D. 0,3; 0,2.

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tan vừa hết trong 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 101. B. 102. C. 99. D. 100.

Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,0. B. 15,5. C. 15,0. D. 14,5. Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng dư. (2) Cho hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng nước dư. (4) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (5) Cho a mol bột Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thấy thoát ra khí 0,1a mol N2. (6) Cho hỗn hợp gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 5 B. 4 D. 3

C. 6 --HẾT--

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 68,2. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4. HDG:

Ta có:

nFeCl2=0,1; nNaCl=0,2 mol

⇒nCl− = 0,4; nFe2+ =0,1 mol

Cho dd AgNO3 dư vào dd X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn.

Phản ứng gồm: Ag+ + Cl- → AgCl↓

Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag

Chất rắn gồm: AgC l(0,4 mol);Ag (0,1mol)

Vậy m = 0,4(108+35,5)+0,1.108 = 68,2 g→ A

Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tan vừa hết trong 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 101. B. 102. C. 99. D. 100. HDG: Phần 1:

nAl dư = 2nH2/3 = 0,03

nFe = 0,06 —> nAl2O3 = 0,03

m phần 1 = 7,23

Phần 2: Có khối lượng 28,92 – 7,23 = 21,69 chứa các chất có cùng tỷ lệ như phần 1:

nAl dư = a

nFe = 2a

nAl2O3 = a

—> 27a + 56.2a + 102a = 21,69 —> a = 0,09

nHNO3 = 1,52 & nNO = 0,17

nH+ = 4nNO + 10nNH4+ + 2nO

- trong muối = 1,32

Với nO = 0,09.3 —> nNH4+ = 0,03

Bảo toàn N —> nNO3

Vậy: m muối = 27(a + 2a) + 56.2a + 18.0,03 + 62.1,32 = 99,75 gam → Chọn D

Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,0. B. 15,5. C. 15,0. D. 14,5.

HDG:

Ta có: nH2SO4 = x; nHCl = 2x, nH2 = 0,2 mol

Bảo toàn H —> nH2O = 2x – 0,2

—> mX = 22,4 – 16(2x – 0,2) = 25,6 – 32x

m muối = (25,6 – 32x) + 96x + 35,5.2x = 66,1

—> x = 0,3

—> mX = 16 gam

Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng dư. (2) Cho hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng nước dư. (4) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3. (5) Cho a mol bột Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thấy thoát ra khí 0,1a mol N2. (6) Cho hỗn hợp gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào lượng nước dư. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

----------- HẾT -----------

SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Mã đề 220

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 – LẦN 1 Bài thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 40 câu trắc nghiệm) ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

(Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23;K=39; Ca=40; Ba=137; Cu=64; Al=27; Cl=35,5; Zn=65; Ag=108; Fe=56)

Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?

A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CaO + H2O → Ca(OH)2.

C. CuCl2 Cu + Cl2 D. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2.

Câu 2. Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?

A. Glucozơ còn gọi là đường nho. B. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. C. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit. D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.

A. 2. Câu 3. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là B. 4. C. 3.

D. 1. Câu 4. Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân? D. Li. A. Na. C. Ca. B. Al.

Câu 5. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là

A. alanin. B. valin. C. lysin. D. glyxin.

Câu 6. Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được dùng để rắc lên bề mặt thuỷ ngân khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ. Chất X là

A. lưu huỳnh. B. thạch cao. C. than hoạt tính. D. đá vôi.

Câu 7. Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+. Nhận định đúng là?

A. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+. B. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối. C. Tính khử của Cu mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.

Câu 8. Điều chế kim loại K bằng phương pháp

B. Điện phân dd KCl không có màng ngăn.

D. Điện phân KCl nóng chảy. A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. C. Cho CO phản ứng với K2O ở nhiệt độ cao.

Câu 9. Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 5,60. D. 2,80. C. 16,8. B. 11,2.

Câu 10. Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là

A. 43,05 gam. C. 53,85 gam. B. 46,30 gam.

D. 57,10 gam. Câu 11. Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,60 gam. B. 1,64 gam. C. 1,22 gam. D. 3,28 gam.

Câu 12. Cho 0,12 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,4. B. 24,96. C. 41,6. D. 21,0.

Trang 1/4 Mã đề 220

Câu 13. Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư thu được dung dịch và 1,344 lit khí H2 (đktc). Tìm kim loại M

A. Ca B. Na C. K D. Ba

Câu 14. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước brom nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là

A. axit axetic. B. glucozơ. C. anilin. D. etanol.

Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Ba vào nước dư thu được dung dịch Y chỉ có một chất tan duy nhất và thoát ra 4,48 lit H2 (đktc). Tính m

A. 9,55 gam B. 27,4 gam C. 2,95 D. 4,11

Câu 16. Este metyl propionat được tạo thành từ CH3CH2COOH và

A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C3H5OH.

Câu 17. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ nitron C. Tơ visco. D. Tơ tằm.

B. Tơ capron. Câu 18. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. etan. B. Etylenglicol. C. Etylamin.

D. Etilen. Câu 19. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là

A. CH3COONa. C. C17H33COONa. B. C2H5COONa.

D. C17H35COONa. Câu 20. Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

CaCl2 + CO2+ H2O.

A. CaCO3 + 2HCl

NaCl + NH3+ H2O.

B. NH4Cl + NaOH

C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O.

D. 3Cu + 8HNO3(loãng)

Câu 21. Hòa tan m gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là

A. 6,4 B. 3,2 C. 3,6 D. 4,8

Câu 22. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit. B. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure. D. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 23. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là C. 2. D. 4. A. 5. B. 3.

Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Al. B. K. C. Ba. D. Zn.

Câu 25. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 21,6. C. 16,2. D. 32,4.

Trang 2/4 Mã đề 220

Câu 26. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? B. HNO3. A. NaNO3. C. CaCO3. D. CH3COOH.

Câu 27. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng thì xảy ra ăn mòn điện hóa. B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 xuất hiện bọt khí CO2. C. Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt hơn vàng. D. HNO3 loãng nguội không phản ứng với Al do hiện tượng thụ động hóa.

Câu 28. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giấy quỳ tím?

A. Axit axetic. B. Metanol. C. Glyxerol. D. Metylamin.

Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là

A. 6. B. 11. C. 12. D. 22.

Câu 30. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?

A. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. C. Cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. B. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.

Câu 31. Chất nào sau đây không có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?

C. HCl. D. NaOH. A. Ca(OH)2. B. Na2CO3.

Câu 32. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là

A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là

A. 0,080. B. 0,096. C. 0,112. D. 0,128.

Câu 34. Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. (3) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit. (4) Các kim loại nhóm IIA đều khử được nước ở nhiệt độ thường. (5) CaSO4.H2O gọi là thạch cao sống. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 35. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại dư. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O dư, thu được dd Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là

A. 44,32. B. 29,55. C. 39,4. D. 14,75.

Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (2) X1 + H2SO4 X4 (axit ađipic) + Na2SO4

(3) X2 + CO X5 (4) X3 + X5 X6 (este có mùi chuối chín) + H2O

Phát biểu sau đây sai?

A. Phân tử khối của X3 là 74. C. Phân tử khối của X5 là 60. B. Phân tử khối của X là 230. D. Phân tử khối của X6 là 130.

Trang 3/4 Mã đề 220

Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic, có số nguyên tử C nhỏ hơn 8) và chất Y (CmH2m+3O5N3). Đốt cháy hoàn toàn x mol E cần vừa đủ 43,96 lít O2, thu được H2O; 1,55 mol CO2 và 7,28 lít N2 (các khí ở đktc). Mặt khác, cho x mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí F (gồm 2 chất hữu cơ đơn chức làm xanh quỳ tím ẩm) và m gam hỗn hợp 3 muối khan có cùng số nguyên tử C trong phân tử (trong đó có một muối của - aminoaxit). Giá trị của m là A. 40,25. D. 54,80. B. 50,70. C. 49,95

Câu 38. Cho các phát biểu sau: (a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (c) Tripeptit Ala-Glu-Val có 4 nguyên tử oxi trong phân tử. (d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac. (e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 39. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là

A. 26,24%. B. 52,48%. C. 21,88%. D. 43,74%.

Câu 40. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau:

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vò ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.

Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2)

Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp

phản ứng). Cho các phát biểu sau :

(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong thí nghiệm. (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng. (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ. (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dd trong ống số 2.

Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

-----------------------------------Hết -----------------------------

Trang 4/4 Mã đề 220

Đáp án Hóa thi thử TN THPT 2023

110 1 D 2 D 3 B 4 B 5 B 6 D 7 C 8 B 9 B 10 D 11 C 12 A 13 B 14 B 15 C 16 D 17 D 18 B 19 A 20 C 21 A 22 D 23 D 24 C 25 A 26 C 27 A 28 C 29 A 30 B 31 A 32 C 33 A 34 A 35 D 36 C 37 B 38 A 39 C 40 D

220 1 D 2 C 3 A 4 A 5 A 6 A 7 C 8 D 9 B 10 C 11 B 12 B 13 C 14 C 15 A 16 B 17 C 18 D 19 C 20 B 21 D 22 D 23 D 24 C 25 B 26 D 27 C 28 A 29 B 30 B 31 C 32 D 33 A 34 D 35 B 36 A 37 A 38 D 39 A 40 B

330 1 C 2 C 3 B 4 A 5 C 6 D 7 B 8 C 9 C 10 C 11 A 12 A 13 D 14 B 15 A 16 D 17 B 18 B 19 D 20 D 21 D 22 A 23 B 24 A 25 A 26 D 27 C 28 D 29 C 30 A 31 C 32 A 33 D 34 B 35 C 36 B 37 B 38 D 39 A 40 B

440 1 D 2 D 3 B 4 D 5 D 6 B 7 A 8 B 9 B 10 A 11 C 12 B 13 C 14 D 15 C 16 B 17 D 18 C 19 A 20 D 21 B 22 C 23 A 24 A 25 B 26 D 27 C 28 A 29 C 30 B 31 C 32 A 33 C 34 A 35 A 36 B 37 D 38 C 39 D 40 A

550 1 D 2 D 3 D 4 D 5 C 6 B 7 D 8 A 9 C 10 B 11 B 12 C 13 A 14 D 15 B 16 C 17 B 18 A 19 A 20 B 21 C 22 B 23 B 24 C 25 A 26 A 27 D 28 D 29 A 30 B 31 D 32 B 33 C 34 C 35 A 36 C 37 D 38 C 39 A 40 A

660 1 D 2 C 3 D 4 D 5 B 6 C 7 A 8 B 9 C 10 B 11 B 12 C 13 B 14 D 15 A 16 D 17 B 18 B 19 B 20 A 21 C 22 C 23 D 24 C 25 A 26 B 27 B 28 D 29 C 30 D 31 A 32 A 33 D 34 A 35 D 36 C 37 A 38 A 39 A 40 C

770 1 B 2 D 3 B 4 A 5 C 6 C 7 B 8 B 9 C 10 A 11 C 12 A 13 B 14 A 15 D 16 C 17 B 18 A 19 A 20 B 21 D 22 D 23 A 24 C 25 A 26 C 27 D 28 D 29 D 30 A 31 B 32 C 33 B 34 D 35 C 36 D 37 A 38 D 39 B 40 C

880 1 C 2 C 3 D 4 B 5 C 6 B 7 A 8 A 9 A 10 B 11 D 12 A 13 A 14 C 15 D 16 D 17 D 18 B 19 B 20 C 21 B 22 D 23 C 24 C 25 C 26 B 27 C 28 D 29 B 30 B 31 D 32 C 33 D 34 A 35 A 36 D 37 A 38 B 39 A 40 A

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM

(Đề thi có 04 trang) KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 251

B. butađien. D. acrilonitrin. C. vinyl clorua.

D. etyl axetat. B. etyl propionat. C. metyl propionat.

C. Ag+. D. Al3+.

D. Al4C3. C. Al2O3.

B. HCHO. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

D. 1,68.

C. Fe. D. Cr.

C. CaO. В. CaSO4. D. Ca(OH)2.

D. HCOOCH3. B. C6H12O6. C. CH3OH.

D. 4,48.

D. NaOH. B. HNO3 đặc nguội. C. H2SO4 loãng.

C. Au. D. Na. B. Be.

B. Mg. C. Cu. D. Ca.

B. Ba. D. Al. C. K.

Họ, tên thí sinh: .................................................................................................................................................... Số báo danh: ............................................................................................................................................................ • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Trùng hợp monome X trong điều kiện thích hợp, thu được polime có công thức (-CH2- CH(Cl)-) n. Vậy X có tên gọi là A. etilen. Câu 42. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. metyl axetat. Câu 43. Trong dung dịch, kim loại Fe khử được ion nào sau đây? A. Na+. B. Mg2+. Câu 44. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2? A. Al. B. Al(OH)3. Câu 45. Oxi hóa ancol etylic (C2H5OH) bằng CuO, đun nóng, thu được chất hữu cơ X, biết X có phản ứng tráng bạc. Công thức của X là A. CH3COOCH3. Câu 46. Cho 15 gam KHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít CO2. Giá trị của V là C. 3,36. B. 6,72. A. 1,12. Câu 47. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ? A. Cu. B. W. Câu 48. Canxi cacbonat là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước. Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. Câu 49. Chất nào sau đây có tên là metylamin? A. CH3NH2. Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam alanin trong O2, thu được N2, H2O và V lít CO2. Giá trị của V là A. 5,60. C. 8,96. B. 6,72. Câu 51. Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. Câu 52. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Fe. Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện? A. Na. Câu 54. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn? A. Fe. Câu 55. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Fructozơ là đồng phân của glucozơ. B. Tinh bột là chất rắn, màu trắng tan nhiều trong nước lạnh. C. Saccarozơ thuộc loại monosaccarit. D. Xenlulozơ là polime phân nhánh.

Trang 1/4 - Mã đề 251

B. 3. C. 2.

D. NO. C. NO2. B. N2O5.

B. 16,2. C. 21,6. D. 10,8.

C. HCl. B. FeCl2. D. CuCl2.

B. 6. D. 5. C. 12.

C. Tơ visco. D. Tơ nilon - 6. B. Tơ nilon -6,6 .

C. HCOOH. B. CH3COOH. D. C17H35 COOH.

B. 4,0. C. 8,0. D. 16,0.

D. Al. B. Al2(SO4)3. C. Al2O3.

D. FeO. C. Fe(OH)3. B. Fe2O3.

B. NaCl. D. HF. C. HNO3.

B. quặng hematit. D. quặng boxit. C. quặng pirit.

D. C3H5(OH)3. C. C2H5OH. B. C3H7OH.

C. 38,74%. D. 58,12%. B. 16,30%.

Câu 56. Số nhóm amino (-NH2) trong một phân tử axit glutamic là D. 0. A. 1. Câu 57. X là chất khí, không màu, hóa nâu trong không khí. Công thức hóa học của X là A. N2O. Câu 58. Cho dung dịch chứa 36 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2. Câu 59. Kim loại Fe tác dung với chất nào sau đây sinh ra muối FeCl3? A. Cl2. Câu 60. Trong mật ong có chứa 40% fructozơ, làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử fructozơ là A. 11. Câu 61. Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. Tơ nitron. Câu 62. Chất nào sau đây là axit béo? A. C3H5(OH)3. Câu 63. Để khử hoàn toàn m gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu 2,7 gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 5,6. Câu 64. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. ZnSO4. Câu 65. Công thức hóa học của sắt II oxit là A. Fe(OH)2. Câu 66. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. FeCl3. Câu 67. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng manhetit. Câu 68. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm natri axetat và ancol Y. Công thức của Y là A. CH3OH. Câu 69. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 4,54 gam X trong O2, thu được H2O và 0,19 mol CO2. Mặt khác, cho 4,54 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 4,04 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 2,36 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là A. 33,33%. Câu 70. Cho các phát biểu sau: (a) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ. (b) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu ở catot. (c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2 có xuất hiện kết tủa. (d) Khi để vật bằng thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa học. Số phát biểu đúng là A. 2. D. 4. C. 3. B. 1.

Trang 2/4 - Mã đề 251

C. 0,06. D. 0,04. B. 0,08.

C. 37,55%. D. 37,25%. B. 37,99%.

Câu 71. Nung nóng x mol hỗn hợp X gồm propen, axetilen và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (giả sử chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với O2 là 1,0875. Đốt cháy hết Y, thu được 0,48 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch brom dư thì có y mol Br2 đã tham gia phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của y là A. 0,05. Câu 72. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2:1). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,975 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 23,28 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 39,55%. Câu 73. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:

X + NaOH Y + H2SO4

Z + CuO Y + Z + T G + H2O Na2SO4 + E T + Cu + H2O

C. 5. B. 2. D. 3.

Z Cho các phát biểu sau: (a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit). (b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương. (c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (d) E có công thức CH2(COOH)2. (e) X có đồng phân hình học. (g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T. Số phát biểu đúng là A. 4. Câu 74. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3.

B. 8685. C. 5790. D. 6755.

D. 11,76%. C. 23,53%. B. 35,29%.

X5 là chất nào dưới đây? A. NaHCO3. Câu 75. Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là A. 7720. Câu 76. Nung m gam hỗn hợp X gồm KNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 (trong bình kín, không có không khí, số mol KNO3 gấp hai lần số mol Fe(NO3)2) đến khối lượng không đổi, thu được 3,9 gam rắn Y và hỗn hợp khí Z (có tỉ khối so với hiđro 21,1267). Hấp thụ hết Z vào nước, thu được 650 ml dung dịch E (chỉ chứa một chất tan) có pH = 1 và V lít khí thoát ra. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X là A. 47,06%. Câu 77. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là A. 0,25. C. 0,20. D. 0,35. B. 0,30.

Trang 3/4 - Mã đề 251

B. 8,40. C. 20,16. D. 10,08 .

C. 4. D. 3. B. 5.

Câu 78. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan X trong 400 ml dung dịch HCl 2M, thấy thoát ra 2,24 lít H2 và còn lại 2,8 gam sắt chưa tan. Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) thì thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 16,8. Câu 79. Cho các phát biểu sau: (a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm,... (b) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu. (d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên đó là sự đông tụ của protein do nhiệt độ. (e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ. Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 80. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: - Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch đồng nhất. - Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. - Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit. (b) Phản ứng xảy ra trong bước 1 là phản ứng thuận nghịch. (c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%. (d) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. (e) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng. Số phát biểu đúng là A. 4. D. 1. B. 3.

C. 2. ------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 251

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM (Không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP 2023 LẦN 1 MÔN Hóa học – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 28.

251 252 253 254

41 C D B D

42 D B B B

43 C C C D

44 A A A A

45 D C A B

46 C A B C

47 B B B A

48 A D C A

49 A D A C

50 B D A D

51 C B D C

52 D B D C

53 C C C C

54 C B D B

55 A B B C

56 A C D B

57 D D B A

58 A B B D

59 A C D B

60 B C B B

61 C C D C

62 D A D B

63 C C C A

1

64 C A A D

65 D D D A

66 D A D B

67 D A D D

68 C B A C

69 B B C D

70 A D C D

71 B A C D

72 B B D D

73 D A B B

74 D D C B

75 A D A C

76 C D A B

77 A C D D

78 A B D C

79 B C D C

80 B B A A

2

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: Khoa học tự nhiên; MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Mã đề 121

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.

B. valin. C. alanin. D. glyxin.

Câu 41. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là A. tinh bột. Câu 42. Amino axit H2NCH2COOH có tên gọi là A. lysin. Câu 43. Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

B. poli(metyl metacrylat). D. polistiren

B. FeCl3 và NaNO3. D. NaOH và Na2CO3.

B. HCl. C. NaOH. D. Na3PO4.

B. cồn. C. nước. D. nước muối.

C. Al. B. Zn. D. Fe.

D. Na. B. Cu. C. Ba.

D. HNO3. C. Cl2.

B. NaOH. D. Ba(OH)2. C. BaCl2.

D. sợi bông. B. bột gạo. C. tơ tằm.

B. Fe2(SO4)3. D. FeSO4. C. Fe2O3.

B. Mg2+. D. Cu2+. C. Ag+.

C. Khí butan (gas). D. Than đá.

A. polietilen. C. poli(vinyl clorua). Câu 44. Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Cu(NO3)2 và H2SO4. C. CuSO4 và NaOH. Câu 45. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần? A. Ca(OH)2. Câu 46. Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. giấm ăn. Câu 47. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch CuSO4 không thu được kim loại? A. K. Câu 48. Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện? A. K. Câu 49. Chất nào sau đây tác dụng với sắt, tạo thành sắt(III) clorua? B. AgNO3. A. HCl. Câu 50. Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. HCl. Câu 51. Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo? A. mỡ bò. Câu 52. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. Câu 53. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất? A. Na+. Câu 54. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường? A. Xăng, dầu. B. Khí hiđro. Câu 55. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là

1/4 - Mã đề 121

D. sắt. B. platin. C. niken.

C. Glyxin. B. Metylamin. D. Metyl fomat.

B. Nước. C. Dầu hỏa. D. Ancol etylic.

C. C3H7OH. D. CH3CHO. B. CH3COOCH3.

D. K+. B. Li+. C. NH4

D. Vàng.

B. 1. D. 4. C. 2.

B. 0,38. C. 0,21. D. 0,26.

C. 4,99%. D. 5,00%. B. 6,00%.

C. 120. D. 160. B. 240.

D. 5. B. 6. C. 4.

D. 3,06. C. 1,8. B. 2,7.

B. Một đinh Fe sạch. D. Dung dịch H2SO4 đặc.

A. nhôm. Câu 56. Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch? A. Gly-Ala. Câu 57. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Giấm ăn. Câu 58. Chất nào sau đây là este? A. CH3COOH. Câu 59. Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn nhôm nếu M+ không phải là ion nào? +. A. Na+. Câu 60. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc. C. Nhôm. B. Đồng. Câu 61. Cho các este sau: vinyl acrylat, etyl axetat, metyl propionat, anlyl metacrylat. Có bao nhiêu este trong phân tử có ba liên kết pi (π)? A. 3. Câu 62. Cho x mol glyxin tác dụng vừa đủ dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 28,98 gam muối. Giá trị của x là A. 0,19. Câu 63. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 4,00%. Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N. B. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi. C. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N. D. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân α-amino axit. Câu 65. Để hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 80. Câu 66. Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon –6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là A. 3. Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 1,5. Câu 68. Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây? A. Một dây Cu sạch. C. Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 69. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ dung dịch HCl vào lượng dư dung dịch Na2CO3. (b) Nhiệt phân AgNO3. (c) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch KHSO4. (d) Cho hỗn hợp KNO3 và Cu vào dung dịch NaHSO4. (e) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

B. 2. C. 5. D. 4.

A. 3.

2/4 - Mã đề 121

Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch KOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOOK, C17HyCOOK và C15H31COOK (có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2:1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 72,96 gam O2, thu được K2CO3, H2O và 67,98 gam CO2. Giá trị của m là A. 26,22. C. 29,73. D. 28,29. B. 24,99.

Câu 71. Cho sơ đồ sau:

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

B. HCl, HNO3, Na2NO3. D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

C. 31,44. D. 23,32. B. 18,68.

D. 10,08. C. 7,84. B. 6,72.

A. Cl2, HNO3, CO2. C. Cl2, AgNO3, MgCO3. Câu 72. X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2 trong đó O chiếm 55,68% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư (không hoà tan O2) vào dung dịch chứa 50 gam muối, lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 12,88. Câu 73. Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. Câu 74. Cho các phát biểu sau:

(a) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm,...

(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ. (c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.

(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ. (e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. (g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ. Số phát biểu đúng là

B. 2. C. 3. D. 4.

D. 1,64. B. 2,17. C. 1,83.

A. 5. Câu 75. Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,83. Câu 76. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:

X + NaOH Na2SO4 + E

Y + Z + T Y + H2SO4 G + H2O Z + CuO T + Cu + H2O

Z Cho các phát biểu sau: (a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit). (b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương. (c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (d) E có công thức CH2(COOH)2. (e) X có đồng phân hình học. (g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T. Số phát biểu đúng là

B. 3. C. 5. D. 4.

A. 2. Câu 77. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại Y và Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn (MY

B. 33,33%. C. 54,54%. D. 45,45%.

C. 8,62%. D. 5,29%. B. 7,18%.

kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là A. 66,67%. Câu 78. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg (0,42 mol), Fe3O4, Fe(OH)2 và Cu(OH)2 vào dung dịch chứa 2,7 mol HCl và m gam NaNO3, thu được dung dịch Y chứa (2m+64,23) gam muối và hỗn hợp khí Z gồm 0,06 mol N2O và 0,075 mol NO. Cho dung dịch KOH loãng (dư) vào Y, lọc kết tủa nung trong không khí tới khối lượng không đổi, thu được 64,8 gam rắn. Phần trăm số mol của Fe3O4 trong X là A. 6,25%. Câu 79. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl axetat. Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.

Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: (a) Kết thúc bước (3), chất lỏng trong bình thứ nhất đồng nhất. (b) Sau bước (3), ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau. (c) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ hai phân tách lớp. (d) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). Số lượng phát biểu đúng là

B. 3. C. 4. D. 2.

A. 1. Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở Y và Z (Z có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 1,62 mol O2. Mặt khác, thủy phân hết m gam X cần dung dịch chứa 0,3 mol KOH; sau phản ứng thu được 35,52 gam hỗn hợp muối T và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 1,17 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là B. 36,44%. A. 57,25%. D. 37,31%. C. 46,78%.

------ HẾT ------ Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

4/4 - Mã đề 121

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH (Không kể thời gian phát đề)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023 – LẦN 1 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40.

121 122 123 124

D D A C D A A B C C A D A B D B C B D D C C D B C D A B A A D B A B A A C C D D C C D D B C B D A C A B C A D D B C A D C B A A B B B C B B C C B D A A D B C B A D B A D C A C B D B A D C B A D A D B D A B D C C A A C C D A B A A C C B D D C A A B C B A D B C B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73

1

74 75 76 77 78 79 80 A B B C C D B C D B D A C A D A C D A C C C D B A D D C

2

MA TRẬN ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN: HÓA HỌC

1. Hình thức: trắc nghiệm. 2. Thời gian: 50 phút. 3. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:

- 100% kiến thức lớp 12 - Các mức độ: nhận biết: 40%; thông hiểu: 30%; vận dụng: 20%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu.

4. Ma trận:

STT Nội dung kiến thức Nhận biết Vận dụng Thông hiểu Vận dụng cao Tổng số câu, số điểm

1. Este – Lipit 2 3 2 1 8

2. Cacbohiđrat 1 2 1 4

3. Amin – Amino axit - Protein 3 2 1 1 7

4. Polime 5. Tổng hợp hóa hữu cơ 6. Đại cương về kim loại 7. Kim loại kiềm, kim loại kiềm 2 1 3 4 1 1 2 1 2 2 1 1 3 2 8 8

thổ - Nhôm

Số câu – Số điểm

16 12 8 4 40

4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ

40% 30% 20% 10% 100% % các mức độ

5. Nội dung đề thi

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

B. Xenlulozo. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………… Số báo danh: ……………………………………………………. ___________________________________________________________________________________ Câu 1: Số đồng phân este có công thức C4H8O2 là A. 5 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 2: Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. etyl axetat B. propyl axetat C. metyl proionat D. metyl axetat Câu 3: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa Câu 4: Một chất béo có công thức: CH2(OCOC17H33) -CH(OCOC15 H31)–CH2(OCOC17H29 ). Số mol H2 cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều. Câu 6: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Gía trị của m là: A. 8,20 B. 10,40 C. 8,56 D. 3,28 Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 10,56 B. 7,20 C. 8,88 D. 6,66 Câu 8: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. 38,76%. B. 40,82%. C. 34,01%. D. 29,25%. Câu 9: Chất nào sau đây thuộc monosaccarit? A. Saccarzơ. Câu 10: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ? A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag. D. Đều tham gia phản ứng thủy phân. Câu 11: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

B. tinh bột và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

D. Toluen. C. Isopren. B. Stiren.

A. tinh bột và glucozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. Câu 12: Thủy phân 324 g tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là: A. 360 gam B. 270 gam C. 250 gam D. 300 gam Câu 13: Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino? A. Lysin B. Valin C. Axit glutamic D. Alanin Câu 14: Axit 2- aminopropanoic có tên thường gọi là: A. Glyxin B. Valin C. Alanin D. Lysin Câu 15: Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là: A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2) B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4) C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4) D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5) Câu 16: Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là: A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin B. amoniac, natri hidroxit, anilin C. ammoniac, metylamin, anilin D. metylamin, amoniac, natri axetat Câu 17: Chất tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím là: A. Ala-Gly-Val. B. Ala-Gly. C. Gly-Ala. D. Val-Gly. Câu 18: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 22,6 B. 18,6 C. 20,8 D. 16,8 Câu 19: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449% ; 7,865% ; 15,73%. Khi cho 4,45g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85g muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng : A. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH B. Phân tử X chứa 1 nhóm este C. X dễ tan trong nước hơn Alanin D. X là hợp chất no, tạp chức. Câu 20: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. Propen. Câu 21: Nilon - 6,6 là 1 loại A. tơ axetat B. tơ poliamit C. polieste D. tơ visco Câu 22: Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O. A. Nilon-6,6 B. Tơ olon C. Tơ tằm D. Tơ lapsan Câu 23: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl Câu 24: Cho các phát biếu sau:

(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol. (c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm. (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). (e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

C. 3. D. 5.

Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. Câu 25: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây : A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng.

D. W, Na. B. W, Hg. C. Hg, W.

C. Na. D. Hg.

C. Na+. B. Cu2+. D. Fe3+.

B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.

B. A12(SO4)3. C. A1(NO3)3. D. AlBr3.

D. Cu.

B. Tính dẫn điên, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, có ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, có nhiệt độ nóng chảy cao. D. Có ánh kim, tính dẫn điện, có khối lượng riêng nhỏ. Câu 26: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất? A. Ag, Cr Câu 27: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 28: Ở điều kiện thường kim loại nào phản ứng với lưu huỳnh? A. Zn. B. Fe. Câu 29: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là: A. Ag+. Câu 30: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất. A. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là: A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 5,60. Câu 32: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 17,28. B. 21,60. C. 19,44. D. 18,9. Câu 33: Natriclorua có công thức phân tử là A. NaCl B. LiCl C. KCl D. BaCl2 Câu 34: Công thức của nhôm sunfua là A. A1C13. Câu 35: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH? C. Al. B. Fe A. Ag Câu 36: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? C. Na+, H+. A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+. D. H+, K+.

Câu 37: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

A. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. B. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng.

Câu 38: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là: A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65 Câu 39: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 40: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1

--------- HẾT ---------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đ.A C A A A C D C C D B A B A C B D A C C D

CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Đ.A B D A B B B C D A B A B A B C A A B A D

7. ĐÁP ÁN CHI TIẾT CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO Câu 6: Đáp án D. - Phản ứng : CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 0,1 mol 0,04mol 0,04mol

Câu 7: Đáp án C Gọi công thức của X là CnH2n+2-2kO2 ( k < 2)

Trong X có nhóm COOH có 1 liên kết  rôi nên ta chỉ thay k = 1 hoăc 2 k = 1 suy ra n = 3 ( nhận ) k = 2 suy ra n = 4,5 ( loai ) Do đó CTPT là C3H6O2 , CT este duy nhất là CH3COOCH3 CH3COOCH3 + KOH -> CH3COOK + CH3OH Gọi số mol KOH phản ứng là x mol

nKOH dư = 0,14 – x mcô cạn =( 0,14 – x ).56 – 98x = 12,88 => x = 0,12 Vậy khối lượng este là: 0,12.74=8,88g Câu 8: Đáp án C Phân tích: Đối với các dạng bài toán này, ta có cách tính từ dưới tính lên. Ta sẽ xuất phát từ ancol Y. Vì các este đều đơn chức nên khi thủy phân ta cũng thu được ancol Y đơn chức.

Xét ancol Y có dạng R′OH,

R′OH + Na → R′ONa + ½ H2 0,08 0,08 0,08 0,04

Ta có khối lượng bình tăng =

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng trong X ta có:

Ta có khi đốt cháy este no, đơn chức thì số mol CO2 bằng số mol nước, khi đốt cháy este không no có 1 liên kết C=C thì Neste không no = neste no = 0,08 – 0,02 = 0,06

=> 2 este no là HCOOCH3 (a mol) và CH3COOCH3 ( b mol) Còn este không no là CnH2n-2O 0,02 mol Áp dụng định luật bảo toàn C ta có: 2a + 2b + 0,02n = 0,2 và a + b = 0,06 => b + 0,02n = 0,12 => n < 6 Để axit không no có đồng phần hình học thì số C trong axit không no ít nhất phải bằng 4. Vậy trong este của axit với CH3OH số C ít nhất là 5 vậy n=5 Với n = 5 → b = 0,02, a = 0,04 → Meste không no = 5,88 – 3,88 = 2g → %meste không no = 2.5,88 . 100% = 34.01%

Câu 12: Đáp án : B Hướng dẫn

Câu 18: Đáp án C. - Ta có: nGlyNa = nAlaNa = nGly-Ala = 14,6/146 = 0,1mol => mmuối = 97nGlyNa + 111nAlaNa = 20,8(g) Câu 19: Đáp án C Phương pháp : Xác định công thức phân tử dựa trên tỉ lệ phần trăm nguyên tố %mC : %mH : %mO : %mN = 40,449 : 7,865 : 35,956 : 15,73 => nC : nH : nO : nN = 3,37 : 7,865 : 2,25 : 1,12 = 3 : 7 : 2 : 1 Vì CTPT trùng CTĐGN => X là C3H7O2N Vì X phản ứng NaOH tạo muối => có nhóm COO , nX = nmuối = 0,05 mol => Mmuối = 97g => X chỉ có thể là : H2N-C2H4COOH Câu 30: Đáp án B

- Vì nên trong dung dịch sau phản ứng chỉ chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

Câu 31: Đáp án A Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

Câu 32: Đáp án B Phương pháp : -Bảo toàn e -Kim loại phản ứng với HNO3 tạo sản phẩm khử thì áp dụng :

Công thức :

Có : MX = 36g , nx = 0,24 mol => Al sẽ chuyển hết thành Al(NO3)3 => nAl(NO3)3 = nAl = m/27 (mol)

có NH4NO3

Bảo toàn e :

=> 3.m/27 = 8.0,12 + 10.0,12 + 8.m/720 => m = 21,6g Câu 38: Chọn B.

Câu 39: Đáp án A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì :

- Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì :

- Theo đề bài ta có :

Câu 40: Đáp án D. - Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:

- + OH- + Ba2+ → BaCO3 + H2O

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì: HCO3 0,4mol 0,3mol 0,54mol 0,3mol

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT NINH GIANG Mã đề thi: A

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hoá học 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể giao đề) (40 câu trắc nghiệm, gồm 3 trang)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố)

Họ, tên:.....................................................................SBD: .............................

(Cho biết: C=12, H=1, O=16, N=14, Cu=64, Mg=24, Na=23, K=39, Fe=56, Ca=40, Ba=137, Ag=108) Câu 1: Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hoá – khử?

A. FeO D. Cu C. Fe(OH)2

B. Fe2O3 Câu 2: Phân tử xenlulozo có cấu tạo:

A. mạch vòng C. mạch nhánh B. cả mạch nhánh và không nhánh D. mạch không nhánh

Câu 3: Phản ứng thuỷ phân chất béo luôn thu được:

A. ancol etylic B. glixerol C. axit béo D. etylen glicol

Câu 4: Dung dịch HNO3 đặc, nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây?

A. Cu B. Fe C. Mg D. Ag

Câu 5: Công thức phân tử của glucozo là: B. C12H22O11 A. C6H14O6 C. C6H12O6 D. C6H10O5

Câu 6: Thuỷ phân metyl axetat trong NaOH thu được CH3COONa và ancol nào sau đây?

A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3CHO D. CH3OH

Câu 7: Tên gọi của este có mùi thơm của dứa là:

A. Etyl fomat B. etyl propionat D. isoamyl axetat

C. metyl axetat Câu 8: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là:

) ) A. CnH2nO2 (n B. CnH2n+2O2 (n C. CnH2nO2 (n D. CnH2n-2O2 (n

Câu 9: Thuỷ phân saccarozo trong môi trường axit thu được sản phẩm: B. glucozo A. glucozo và fructozo C. fructozo D. ancol etylic

Câu 10: Etylamin là tên gọi của:

A. CH3-NH2 B. (CH3)2NH C. CH3-NH-C2H5 D. C2H5-NH2

Câu 11: Etilen là tên gọi của:

A. CH4 B. C2H2 C. C2H6 D. C2H4

Câu 12: Etyl axetat có công thức cấu tạo là: B. HCOOC2H5 A. CH3COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5

Câu 13: Tripanmitin có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. (C17H35COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 14: Công thức phân tử tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là:

A. CnH2nN C. CnH2n+4N2 D. CnH2n+2N

B. CnH2n+3N Câu 15: Glucozo không có phản ứng nào sau đây ở điều kiện thích hợp?

B. Lên men D. Thuỷ phân trong môi trường axit A. tác dụng với AgNO3/NH3 C. tác dụng với Cu(OH)2/OH-

Câu 16: Nhỏ vài giọt dung dịch I2 loãng vào hồ tinh bột sẽ tạo màu: C. màu vàng B. màu xanh tím A. màu đỏ D. màu tím

Trang 1/3 - Mã đề thi A

Câu 17: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. CH3NH3Cl B. CH3-COOH C. NH2-CH2-COOH D. CH3-NH2

Câu 18: Cho metylamin tác dụng với dung dịch HCl, công thức của muối thu được là:

A. CH3NH3Cl B. C2H5NH4Cl C. C2H5NH3Cl D. CH2NH3Cl

Câu 19: Hợp chất nào là anol no, đơn chức, mạch hở?

A. HCOOH B. CH3CHO C. C3H5OH D. C3H7OH

Câu 20: Alanin có công thức cấu tạo là:

A. NH2-C2H4-COOH B. NH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)COOH D. C6H5-NH2

Câu 21: Hoà tan hết m gam kim loại Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là:

A. 12,8 gam B. 3,2 gam C. 19,2 gam D. 6,4 gam

Câu 22: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,550. B. 3,825. C. 4,725. D. 3,425.

Câu 23: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp?

A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Câu 24: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 25: Thuỷ phân triglixerit X sau phản ứng thu được glixerol và hỗn hợp axit panmitic, axit stearic. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là:

A. 4 B. 6 C. 2 D. 3

Câu 26: Đun nóng vinyl axetat với dung dịch NaOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản phẩm là:

A. HCOONa và CH3CHO C. CH3COONa và CH3CHO B. CH3COONa và C2H5OH D. CH3COONa và CH2=CH-OH

Câu 27: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X có phản ứng tráng bạc. C. Phân tử khối của Y là 162. B. Y tác dụng với H2 tạo sobitol. D. X dễ tan trong nước lạnh.

Câu 28: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là

A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn.

X Y ; Glyxin Z T.

Câu 29: Cho Glyxin Y và T lần lượt là:

A. đều là ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Câu 30: Cho 6 gam metyl fomat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 10,8 gam C. 13,6 gam D. 14 gam

B. 6,8 gam Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh B. Saccarozơ làm mất màu nước brom D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 32: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 21,6. C. 30,0. D. 27,0.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:

Trang 2/3 - Mã đề thi A

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. (d) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 34: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A. 0,06. B. 0,10. C. 0,04. D. 0,08.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8)g muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5)g muối. Giá trị của m là

A. 171,0 B. 123,8 C. 112,2 D. 165,6

Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 6,72 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 10,14 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,68 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

A. 50,34%. B. 39,60%. C. 60,40%. D. 25,50%.

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 18,125 mol O2, thu được 12,75 mol CO2 và 12,25 mol H2O. Mặt khác, cho 2a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

A. 417. B. 441. C. 337. D. 208,5.

Câu 38: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì gam muối (Không chứa muối Fe2+). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng thu được dung dịch chứa với H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,44 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 18,5, dung dịch Y. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2,5 B. 2,4 C. 2,2 D. 2,6

Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol. B. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trò là chất khử. C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm. D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.

Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (b) X1 + HCl → X4 + NaCl (c) X2 + HCl → X5 + NaCl (d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. X6 là anđehit axetic. C. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi. B. Phân tử khối của X4 là 60. D. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Trang 3/3 - Mã đề thi A

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 ĐỀ GỐC

Mã A B D B B C B D A A D D D C B D B C A D C C B A B A C B D D A D D B C C C A A A C Mã B A D D D D C C B C D D A A C B B B C B C C A D D A D D B A B C B A B C C B A A B Mã C D B D B B B A C C D D A B C B C A D A C A D D C A D D B A B C B C D C D C A A A Mã D B A D A C A B D C A A C D B D A C A B B D D C B D A B A C A D D C B B C B A D C Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT PHỐ MỚI ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 4 trang)

D. KCl. C. NaNO3.

D. FeCO3. C. MgCO3.

D. K. B. Al. C. Zn.

B. C2H3COOH. D. C15H31COOH.

D. NaOH. C. HCl. B. NH3.

D. Al.

C. 1. D. 2. B. 4.

B. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.

B. HCl. D. CH3COOH. C. CH3OH.

B. Mg2+. C. Cu2+. D. Ag+.

B. AgNO3/NH3 (to). D. O2 (to).

D. HF. C. HI.

D. Ca(OH)2.

B. MgO. D. CuO. C. Al2O3.

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3? A. HNO3. B. Na2SO4. Câu 2: Thành phần chính của đá vôi là B. BaCO3. A. CaCO3. Câu 3: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +1? A. Fe. Câu 4: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là A. HCOOH. C. C2H5COOH. Câu 5: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đó? A. Ca(OH)2. Câu 6: Kim loại nào bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội A. Zn. C. Ag. B. Cu. Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. 3. Câu 8: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. C. Tơ lapsan. Câu 9: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este? A. NaOH. Câu 10: Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Na+. Câu 11: Ở điều kiện thích hợp, saccarozơ (C12H22O11) không tham phản ứng với chất nào? A. Cu(OH)2. C. H2O (to, H+). Câu 12: SiO2 tan trong axit nào? B. HBr. A. HCl. Câu 13: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần? A. NaOH. C. Na3PO4. B. HCl. Câu 14: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? A. CaO. Câu 15: Hòa tan hết m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2,688 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là

D. 5,6. B. 2,24. C. 3,36.

B. 4,6. D. 9,2. C. 7,2.

C. C6H6. D. CH3-OH. B. CH3COOH.

B. glucozơ, amoni gluconat. D. glucozơ, axit gluconic.

B. 2. D. 3. C. 4.

B. 25% C. 50% D. 55%

C. Ancol metylic. D. Ancol etylic. B. Axit axetic.

C. 10. D. 25. B. 35.

C. 4,6 gam. D. 6,9 gam. B. 9,2 gam.

C. 6. B. 5.

C. 3. D. 2. B. 4.

A. 6,72. Câu 16: Hòa tan hết m gam Na trong nước (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị m là A. 2,3. Câu 17: Chất nào sau đây là hiđrocabon? A. CH3COOC2H5. Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là: A. saccarozơ, glucozơ. C. glucozơ, sobitol. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhôm không thể phản ứng với lưu huỳnh. B. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được nước mềm. C. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 khi đun nóng. D. Thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao bị ăn mòn hoá học. Câu 20: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 1. Câu 21: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75% Câu 22: Chất X phản ứng với Na, thu được khí H2. Từ X bằng phương pháp lên men sinh hóa, thu được giấm ăn. Tên gọi của X là A. Axit fomic. Câu 23: Cho 3,155 gam alanin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Giá trị của V là A. 40. Câu 24: Lên men hoàn toàn 27 gam glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được là A. 13,8 gam. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua). B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi. C. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo. D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4 B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn. D. Phân tử khối của lysin là 146. Câu 27: Khử hoàn toàn m gam CuO bằng Al dư, thu được 4 gam Cu. Giá trị của m là D. 8. A. 4. Câu 28: Có các dung dịch riêng biệt sau: FeSO4, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3. Cho dung dịch H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là A. 1. Câu 29: Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomiat (etyl fomat) cần 25,96 ml NaOH 10% (D = 1,08 g/ml). Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là : A. 52,16%. C. 36,18%. B. 47,14%. D. 50,20%.

D. 28,2 gam. C. 15 gam. B. 26,4 gam.

B. 19,5. D. 13,65. C. 18,90.

B. 0,15. D. 0,20. C. 0,25.

C. 86,2. D. 89,2. B. 86,3.

C. 3. D. 4. B. 2.

Câu 30: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 20,2 gam. Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 3m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 50/3. Giá trị của m là A. 13,02. Câu 32: Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,30. Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là A. 89,0. Câu 34: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 5. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của V là

B. 3,36. C. 2,24. D. 5,6.

A. 4,48. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to). (b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. (c) Ứng với công thức C4H11N có 4 amin bậc 2.

B. 3. D. 5. C. 4.

B. 7. C. 6. D. 14.

C. 34,850. D. 44,525. B. 39,350.

Khối lượng dung dịch giảm 10,80 gam 18,30 gam 22,04 gam Thu được khí Cl2 duy nhất Khí thoát ra Khí thoát ra m (gam) 2m (gam) 2,5m (gam)

C. 7720. D. 8878. B. 8685.

(d) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. Số phát biểu sai là A. 2. Câu 37: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m là A. 12. Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 42,725. Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lương catot tăng Anot 3088 6176 t Giá trị của t là A. 8299. Câu 40: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 40%. C. 21%. D. 50%. B. 63%.

-----------HẾT----------

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D D A D C A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D C D B B C B A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C D B A D D B C B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B D A C A B C A D B

Hướng dẫn Giải

VẬN DỤNG Câu 29: Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomiat (etyl fomat) cần 25,96 ml NaOH 10% (D = 1,08 g/ml). Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là : A. 52,16%. B. 47,14%. C. 36,18%. D. 50,20%. Hướng dẫn Đặt x là số mol CH3COOC2H5 và y là số mol HCOOC2H5.

= 0,07 mol = nNaOH =

Phương trình phản ứng: CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH (1) HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH (2)

Theo giả thiết và các phản ứng ta có hệ phương trình:

= 47,14% ⇒ x = 0,03 và y = 0,04 =>

Câu 30: Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 20,2 gam. B. 26,4 gam. C. 15 gam. D. 28,2 gam.

Hướng dẫn: Vì X tác dụng với dung dịch NaOH đung nóng thu được khí làm xanh giấy quỳ ẩm nên X là muối amoni. Căn cứ vào công thức của X ta suy ra X là muối amoni của amin no với axit sunfuric. Công thức của X là (CH3NH3)2SO4. Phương trình phản ứng:

Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn gồm NaOH dư (0,15 mol) và Na2SO4 (0,1 mol). Khối lượng chất rắn là : m = 0,15.40 + 0,1.142 = 20,2 gam Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam Zn bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,008 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 3m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 50/3. Giá trị của m là

B. 19,5. C. 18,90. D. 13,65.

A. 13,02. Câu 32: Nung nóng a mol hỗn hợp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

B. 0,15. C. 0,25. D. 0,20.

A. 0,30. Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là

B. 86,3. C. 86,2. D. 89,2.

A. 89,0. Câu 34: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch. Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm. Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.

C. 3. D. 4. B. 2.

Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH. (b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự. (e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 5. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của V là

D. 5,6. B. 3,36. C. 2,24.

C. 4. B. 3. D. 5.

A. 4,48. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, to). (b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. (c) Ứng với công thức C4H11N có 4 amin bậc 2. (d) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. (e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. Số phát biểu sai là A. 2.

VẬN DỤNG CAO Câu 37: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m là

B. 7. D. 14. C. 6.

A. 12. Câu 38: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

B. 39,350. C. 34,850. D. 44,525.

Khối lượng dung dịch giảm 10,80 gam 18,30 gam 22,04 gam Thu được khí Cl2 duy nhất Khí thoát ra Khí thoát ra m (gam) 2m (gam) 2,5m (gam)

A. 42,725. Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau: Thời gian (s) Khối lương catot tăng Anot 3088 6176 t Giá trị của t là

B. 8685. C. 7720. D. 8878.

A. 8299. Câu 40: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 40%. B. 63%. C. 21%. D. 50%.

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm)

Họ tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...............................................

D. NaAlO2. C. Al(NO3)3. B. Al2(SO4)3.

D. triolein. B. trilinolein. C. tripanmitin.

B. trắng. D. nâu đỏ. C. trắng xanh.

C. KOH. D. NaOH. B. CH3OH.

D. CaCl2. C. Ca(HCO3)2.

D. Fe2O3.

B. CH2=CH−CH=CH2. D. C6H5−CH=CH2.

D. NaOH.

C. H2S. D. H2.

C. CO. D. NH3. B. CO2.

B. FeCO3. D. Fe2O3.

B. NaOH. D. HCl. C. Ca(OH)2.

D. Cu2+.

B. đisaccarit. D. monosaccarit.

___________________________________________________________________________________ (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.) Câu 1: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3. Câu 2: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là A. tristearin. Câu 3: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. xanh thẫm. Câu 4: Ở điều kiện thích hợp, amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A. HCl. Câu 5: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaCO3. B. CaSO3. Câu 6: Ở nhiệt độ cao, khí CO không khử được oxit nào sau đây? C. PbO. B. CuO. A. Al2O3. Câu 7: Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây? A. CH2=CH2. C. CH3−CH=CH2. Câu 8: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. Fe. C. BaCl2. B. Ag. Câu 9: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây? A. SO2. B. CO2. Câu 10: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất bền với nhiệt và rất độc. Chất X là A. N2. Câu 11: Quặng hematit có công thức là C. FeS2. A. Fe3O4. Câu 12: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3. Câu 13: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. C. Na+. B. Fe3+. Câu 14: Saccarozơ thuộc loại A. đa chức. C. polisaccarit. Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là A. 180. C. 112,5. D. 120. B. 225.

B. 90,8%. D. 96,8%. C. 75%.

B. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.

C. 2. D. 3. B. 1.

Câu 16: Nung 13,44 gam Fe với khí clo. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng sản phẩm thu được là 29,25 gam. Hiệu suất của phản ứng là A. 80%. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Công thức của X là A. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. Câu 18: Cho các chất: Cl2, Cu, HCl, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là A. 4. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

trong dung dịch muối.

B. 3 D. 1 C. 2

D. 22,6. C. 20,8.

B. saccarozơ và glucozơ. D. saccarozơ và amoni gluconat.

B. 4,05. C. 8,1. D. 2,7.

C. 1,2. D. 0,8. B. 0,6.

B. ancol etylic. D. anđehit axetic.

H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương

A. Kim loại Na khử được ion B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng. C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa. D. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metylamin. B. Hợp chất H2NCH2CONHCH2CH2COOH là đipeptit. C. Tetrapeptit mạch hở có chứa 3 liên kết peptit. D. Muối mononatri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính. Câu 21: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là A. 4 Câu 22: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 18,6. B. 16,8. Câu 23: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là: A. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ và tinh bột. Câu 24: Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. Câu 25: Cho từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch HCl aM vào 100 ml dung dịch Na2CO3 1M, thấy thoát ra 1,344 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của a là A. 1,6. Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Poli(vinyl clorua) hay PVC dùng sản xuất chất dẻo. B. Polistiren (PS) dùng để sản xuất chất dẻo. C. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường. D. Xenlulozơ axetat dùng để sản xuất thuốc súng không khói. Câu 27: Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặt khác, nếu cho một mẩu natri vào ống nghiệm chứa X nóng chảy thì thu được khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là A. phenol. C. anilin. Câu 28: Phương trình H+ + OH- trình sau: A. NaOH + HCl NaCl + H2O.

BaSO4 + 2HCl. FeCl3 + 3H2O.

Na2CO3 + H2O.

B. 4. C. 3. D. 5.

C. 57,2. D. 42,6. B. 53,2.

C. 0,675. D. 1,2. B. 0,8.

C. 20,3. D. 21,2. B. 19,4.

C. 3. D. 2. B. 4.

B. H2SO4 + BaCl2 C. 3HCl + Fe(OH)3 D. NaOH + NaHCO3 Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. (b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng glucozơ. Số nhận định đúng là A. 2. Câu 30: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là A. 26,1. Câu 31: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,9. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là A. 19,5. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 5. Câu 34: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a là

C. 0,12. D. 0,18. B. 0,06.

A. 0,24. Câu 35: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):

C. 5. D. 4. B. 2.

D. 10. B. 14. C. 8.

Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng? A. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất. B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. D. X không có đồng phân hình học. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. Câu 37: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) có trong este Y là A. 12. Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:

Thời gian điện phân t giây 2 t giây 3 t giây

Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít

B. 0,15 mol. C. 0,13 mol. D. 0,12 mol.

D. 11. C. 7. B. 9.

Giá trị của a là A. 0,14 mol. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là A. 15. Câu 40: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là A. 64,18. C. 55,73. D. 53,65. B. 46,29. -----------HẾT----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

HƯỚNG DẪN CÂU VÂN DỤNG + VẬN DỤNG CAO HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 29: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa. Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Cho các nhận định sau: (a) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh. (b) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự. (d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (e) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng

C. 3. D. 5. B. 4.

glucozơ. Số nhận định đúng là A. 2. Câu 30: Thủy phân m gam hỗn hợp E gồm các chất béo, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm C17H35COONa, C17H33COONa, C15H31COONa có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 2 : 2. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,27 mol O2 thu được CO2, H2O và Na2CO3. Giá trị của m là

B. 53,2. A. 26,1. C. 57,2. D. 42,6.

Câu 31: X, Y, Z là ba hiđrocacbon mạch hở (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Cho 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (có cùng số mol) tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

B. 0,8. C. 0,675. D. 1,2.

A. 0,9. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là

B. 19,4. D. 21,2. C. 20,3.

C. 3. D. 2. B. 4.

A. 19,5. Câu 33: Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. (d) Dung dịch lysin, axit glutamic đều làm quỳ tím chuyển màu xanh. (e) Cao su buna-N, buna-S đều thuộc loại cao su thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 5. Câu 34: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a là

C. 0,12. D. 0,18. B. 0,06.

A. 0,24. Câu 35: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):

Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?

C. 5. D. 4. B. 2.

A. Nung Z với hỗn hợp vôi tôi xút thu được ankan đơn giản nhất. B. T là hợp chất hữu cơ no, đơn chức. C. Tổng số nguyên tử trong T1 bằng 12. D. X không có đồng phân hình học. Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. vận dụng cao

Câu 37: X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,52. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M, thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) có trong este Y là

B. 14. D. 10. C. 8.

A. 12. Câu 38: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau:

Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây

Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít

Giá trị của a là

B. 0,15 mol. D. 0,12 mol. C. 0,13 mol.

A. 0,14 mol. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là

B. 9. D. 11. C. 7.

A. 15. Câu 40: Cho 48,05 gam hỗn hợp E gồm chất hữu cơ mạch hở X (CnH2n+1O4N) và este hai chức Y (C4H6O4) (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối của axit cacboxylic). Giá trị của m là

B. 46,29. C. 55,73. D. 53,65.

A. 64,18. ---------------------

----------------------------------------- Hết -----------------------------------------

SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

D. CO. B. N2. C. CO2.

D. NH4Cl. B. NH4HCO3. C. (NH4)2 CO3.

B. FeO. D. CuO. C. Cu.

D. Al. B. Cu. C. Mg.

D. NaOH. C. Na2CO3. B. NaHCO3.

2-, Cl-.

-, SO4

-. 2-, Cl-.

-.

B. Phản ứng của HCl với NaOH. D. Nước biển.

B. Ca2+, Mg2+, HCO3 D. Na+, Cl-, NO3

C. 1,344 B. 0,672 D. 0,224

C. 37,74. B. 38,85. D. 41,07.

Họ, tên thí sinh: .....................................................................Số báo danh: ....................................... Câu 1: Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là A. H2. Câu 2: Muối amoni clorua được dùng để làm sạch bề mặt kim loại trước khi hàn, dùng làm phân bón,... Công thức của amoni clorua là A. NaCl. Câu 3: Axit nitric không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây ? A. Mg. Câu 4: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là: A. Fe. Câu 5: Công thức của natri hiđroxit là A. NaNO3. Câu 6: Nước muối sinh lí là dung dịch Natri clorua (còn gọi là muối ăn) có nồng độ 0,9%. Từ năm 2020 đến nay dịch dịch covid-19 diễn biến phức tạp trên thế giới và tại Việt Nam, nước muối sinh lý được tổ chức y tế thế giới WHO khuyến cáo nên dùng thường xuyên để súc họng, nhỏ mắt mũi để phòng và chữa bệnh covid-19 do virut sars-cov-2 gây ra. Muối Natri clorua ở nước ta được khai thác chủ yếu từ nguồn nào sau đây? A. Phản ứng của khí Cl2 với kim loại Na . C. Muối mỏ. Câu 7:Nước có tính cứng tạm thời có chứa các Ion nào sau đây? A. Ca2+, Mg2+, HCO3 C. Ca2+, Mg2+, SO4 Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng ? A. Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày. B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước. C. Công thức hóa học của thạch cao khan là CaSO4. D. Các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 đều là chất lưỡng tính. Cho 0,69 gam kim loại Na tác dụng với nước (dư), thu được V lít khí hidro (đktc). Giá trị của V là: A. 0,336 Câu 9:Cho 38,04 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 9,408 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5, dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là A. 39,96. Câu 10:Thực hiện các thí nghiệm sau :

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH (II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2. (III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3. (V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là:

B. 4. D. 1.

B. 40,7. D. 45,1.

C. 135,0. B. 150,0. D. 143,0.

A. 3. C. 2. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 50,5. C. 48,7. Câu 12: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong dung dịch HNO3, thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 154,0. Câu 13: Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là

A.13,68% B. 68,4% C. 9,12% D. 31,6%

D. C2H5COOH

Câu 14: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

𝐻+,𝑡0 → Y1 + Y2

X + H2O

𝑡𝑜,𝑥𝑡 → Y2

Y1 + O2

C.Metyl propionat D.Etyl axetat.

B. HCOOCH3 C.CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5

D. 4,88 gam C. 6,4 gam

Biết CTPT của X là C4H8O2. X là: A.Isopropyl fomiat B.n-propyl fomiat Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. Công thức cấu tạo của X là : A.CH3COOCH3 Câu 16: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được khối lượng chất rắn là A. 5,6 gam B. 3,28 gam Câu 17: Cho các nhận định sau: 1. Chất béo là những este. 2. Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước. 3. Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ

hơn nước.

C. 1, 2, 4. D. 1, 4, 5.

B. (CH3)2CH-OH và HCOOCH3. D.HCOOCH3 và CH3COOH.

4. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn. 5. Chất béo lỏng thường là những triglixerit chứa nhiều gốc axit béo không no trong phân tử. Các nhận định đúng là : A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. Câu 18:Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là A. CH3COOH và HCOOCH3. C. CH3COOH và CH3COOCH3. Câu 19: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3. C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.

D. 5,80g

D. Chất Z làm mất màu nước brom. Câu 20: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và có MX

B. H2/xt:Ni. D. NaOH. Citral không tác dụng với chất nào sau đây? A. Nước Brom. C. AgNO3/ NH3 dư.

Câu 22:Cho 4 chất : C6H5OH, CH3COOH, H2CO3 , HCOOH. Chất có tính axit mạnh nhất là

A. C6H5OH. C. CH3COOH. B. HCOOH. D. H2CO3.

B. Au.

B. Cu. D. Au.

Câu 23:Cho các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là C. Ag. A. Al. D. Fe. Câu 24:Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. C. Al. Câu 25:Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2

AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag

B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+

Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+ Câu 26:Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho một viên kẽm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Đốt dây thép trong bình đựng khí O2; (c) Tấm tôn (thép mạ thiếc) đã xước tới lớp thép để ngoài không khí ẩm (d) Cho một mảnh nhôm vào dung dịch HCl; Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là C. 1 D. 4 B. 2

C. 1,792 lít. B. 2,912 lít.

A. 3 Câu 27:Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240 lít. D. 1,344 lít Câu 28: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? B. Tính chất của ancol đa chức. D. Lên men tạo ancol etylic A. Tính chất của nhóm andehit C. Tham gia phản ứng thủy phân

Câu 29: Để phân biệt glucozơ và Saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. Dung dịch NaOH B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc

C. Dung dịch AgNO3 trong NH3 Câu 30 :Đimetylamin có công thức là

A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N. C. C2H5NH2. D. CH3CH2CH2NH2.

Câu 31 :Hợp chất nào sau đây được dùng trong y tế để truyền dịch cho bệnh nhân?

A. Glucozơ B. xenlulozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ

Câu 32: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 33: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? C. Glucozơ. B. Metyl amin. A. Glyxin. D. Anilin.

Câu 34: Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với A. B. Na C. Nước brom D. NaOH

C. 54

D. 10

D. 29,69. C. 31,31.

B. trùng hợp CH2=CH-COO-CH3 D. trùng ngưng CH2=CH- COO-CH3 A. trùng hợp CH3COO-CH=CH2 C. trùng hợp CH2=CH-COO-C2H5

C. Tơ nitron. D. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6.

Câu 35: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với : B. 95 A. 12 Câu 36: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dd HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dd NaOH 1M vào X, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là A. 28,89. B. 17,19. Câu 37: Poli metyl acrylat là polime được điều chế bằng phản ứng Câu 38: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon-6,6. Câu 39:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X :

Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?

A. C2H5OH C2H4 (k) + H2O. B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O. C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl. D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O. Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn.

Cho các phát biểu sau:

(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon.

(c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KMnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.

Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

====Hết=====

HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU VẬN DỤNG CAO

Câu 9: HD: n khí = 0,42 mol nMgCl2 = 0,27 mol CO2: 44 23 0,23 25 = H2: 2 19 0,19 Quy đổi hỗn hợp đầu về: Ca (x mol), Mg (0,27 mol), C (0,23 mol), O (y mol) m hỗn hợp = 40x+0,27.24+0,23.12+16y = 38,04 (1) BT e: 2nCa + 2nMg + 4nC = 2nO + 2nH2 => 2x + 0,27.2 + 0,23.4 = 2y + 0,19.2 (2) Giải (1) và (2) => x = 0,36; y = 0,9 => mCaCl2 = 0,36.111 = 39,96 gam Câu 11: HD: Quy đổi X thành và

nên kiềm dư sản phẩm trung hòa

Bảo toàn khối lượng: m rắn + sản phẩm trung hòa

m rắn = 48,7 gam.

Câu 12: HD: Áp dụng qui tắc đường chéo => nNO = nCO2 = 0,1mol Hỗn hợp ban đầu gồm: Mg (a mol), MgO (b mol), MgCO3 (0,1 mol) => 24a + 40b + 84 . 0,1 = 30 => 24a + 40b = 21,6 (1) X chứa: Mg(NO3)2 ( a + b + 0,1 mol), NH4NO3 (c mol) Bảo toàn N: 2 (a + b + 0,1) + 2c + 0,1 = 2,15 => 2a + 2b + 2c = 1,85 (2) Bảo toàn e: 2a = 0,1 . 3 + c . 8 => 2a – 8c = 0,3 (3) Giải hệ (1) (2) (3) ta có a = 0,65, b = 0,15, c = 0,125 => m= m Mg(NO3)2 + mNH4NO3 = 148 . 0,9 + 80 . 0,125=143,2 g Mg(NO3)2 NH4NO3 Câu 13: ta có nKMnO4 = 0,003 mol

PT :

5Fe2+ + MnO4- + 8H+ ---> 5 Fe3+ + Mn2+ + 4H2O 0,015 <-- 0,003

----> trong 20ml dung dịch chuẩn có 0,015 mol FeSO4

150 0,1125

----> mFeSO4 =17,1 gam

---->%mFeSO4 = 68,4%, Đáp án A

Câu 16:

• 0,02 mol CH3COOC2H5 và 0,02 mol CH3COOC6H5 + 0,08 mol NaOH CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH 0,02------------0,02-----------0,02-------------0,02 CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

0,02----------------0,04------------0,02-----------0,02 mrắn = mCH3COONa + mC6H5ONa + mNaOH dư

= 0,04 x 82 + 0,02 x 116 + 0,02 x 40 = 6,4 gam

Câu 19: Do Z tách nước tạo ra đimetyl ete nên Z là CH3OH suy ra

X: C2H2(COOCH3)2

Y: C4H2O4Na2

T: C2H2(COOH)2

→ D sai do Z không làm mất màu brom

→ A sai do T có đồng phân hình học

→ B sai do X phản ứng với H2 (Ni, t 0 ) theo tỉ lệ mol 1:1

Câu 20:

Giải:

Ta có: T là este hai chức nên Z là ancol 2 chức

Bảo toàn khối lượng ta có:

mCO2 = mE + mO2 – mH2O = 11,16 + 0,59.32 – 9,36 = 20,68g

nCO2 = 0,47 < nH2O = 0,52 mol

⇒ Z là ancol no

Z có cùng số nguyên tử C với X

Khi cho E tác dụng với dung dịch Br2 chỉ có axit phản ứng ⇒ a = 0,04 mol

Từ khối lượng E, số mol CO2, số mol H2O ta có hệ:

⇒ b = 0,11; c=0,02; d=-0,02

Ta ghép CH2 tìm ra axit, ancol ban đầu

⇒ mmuối = 0,02.110 + 0,02.124 = 4,68g

⇒Đáp án A

Câu 27:

Giải chi tiết:

2- không tham gia điện phân

nCu2+ = 0,2 mol; nCl- = 0,12 mol

Na+, SO4

2-, H2O

Catot (-) : Cu2+ , Na+, H2O Anot (+) : Cl-, SO4

Cu2+ + 2e → Cu 2Cl- → Cl2 + 2e bđ: 0,2 bđ 0,12

0,1 ←0,2 → 0,1 pư 0,12 → 0,06 → 0,12

Số mol e= It/F= 2. 9650/ 96500= 0,2 mol e, do vậy: 0,2 mol e điện phân hết 0,1 mol Cu, sau thời gian đó Cu còn dư. Khi điện phân hết ion Cl- chỉ mới dùng hết 0,12 mol e nên còn 0,1 – 0,12 = 0,08 mol e nữa. Mà khi bên catot ion Cu2+ tiếp tục điện phân thì bên anot do Cl- đã điện phân hết nên H2O sẽ tiếp tục điện phân.

H2O →1/2 O2 +2 H+ + 2e

0,02 ←0,08

→ Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot: V = VCl2 + VO2 =( 0,06 + 0,02) . 22,4 = 1,792 lít

Đáp án C

Câu 35: Chọn A.

- Khi đốt 0,16 mol X thì :

- Tương tự khi đốt lần lượt 0,16 mol Y và Z thì ta được kY = kZ = 4. - Gọi x là số mol của hỗn hợp E. Khi đun nóng 69,8 gam E với NaOH vừa đủ thì :

+ Xét hỗn hợp muối ta có:

- Ta nhận thấy rằng nZ > nValNa, nên peptit Z trong E là (Ala)4 (0,16 mol) - Gọi x, y lần lượt là số mol của X và Y. Theo đề ta có X là (Val)a(Ala)4 – a và b là (Val)b(Ala)4 – b.

Câu 36:

+ = 0,09×2 + 0,2 = 0,38 mol.

Ta có: nAxit glutamic = 0,09 mol, nHCl = 0,2 mol

⇒ ∑nCOOH + H

+ = 0,38 mol ⇒ nH2O tạo thành = 0,38 mol.

+ nNaOH = 0,34 mol < ∑nCOOH + H

Bảo toàn khối lượng ta có:

mChất rắn = 13,23 + 0,2×36,5 + 0,4×40 – 0,38×18 = 29,69 gam chọn D

========Hết========

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA Thời gian làm bài: 50phút. (Không kể thời gian phát đề.)

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU- NGUYỄN HIỀN - PHẠM PHÚ THỨ - LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang)

Mã đề thi: 201

B. stiren.

D. etilen.

C. axetilen.

B. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Al(NO3)3 và Zn(NO3)2.

B. monosaccarit. D. cacbohidrat.

D. 38,46%.

C. 55,55%.

B. 33,33%.

B. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.

C. 40%.

D. 25%.

B. 35%.

C. FeO.

D. Fe2(SO4)3.

B. Fe2O3.

B. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.

B. NaOH.

D. NaNO3.

C. KNO3.

HỌ VÀ TÊN: .........................................................Số báo danh: ............................. * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Chất nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom? A. etan. Câu 42: Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 sau phản ứng thu được dung dịch A gồm hai muối và hai kim loại. Hai muối trong dung dịch A là A. Zn(NO3)2 và AgNO3. C. Al(NO3)3 và AgNO3. Câu 43: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. C. đisaccarit. Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là A. 50,47%. Câu 45: Este X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH=CH2. Câu 46: Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là A. 30%. Câu 47: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) sinh ra chất khí? A. Fe(OH)3. Câu 48: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH=CH2. C. CH3COOCH3. Câu 49: Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. Câu 50: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? D. Al. A. Fe.

B. Cu.

C. Cr.

Trang 1/5 - Mã đề thi 201

B. CaHPO4, CaSO4. D. Ca(H2PO4)2.

B. O2.

D. N2.

C. H2O.

D. 31,95%.

B. 0,54.

C. 0,27.

D. 0,81.

B. 7.

D. 4.

C. 5.

D. 34,04.

C. 47,94.

B. 42,78.

C. 2,52.

D. 2,24.

B. 4,48.

B. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2. D. CaCO3  CaO + CO2..

D. 43,00 gam.

C. 44,00 gam.

C. 26,2.

D. 16,4.

B. 12,7.

D. Nhôm.

C. Đồng.

B. Sắt.

D. C4H8.

C. CH4.

Trang 2/5 - Mã đề thi 201

Câu 51: Thành phần của supephotphat đơn gồm A. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4. Câu 52: Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là “nước đá khô”. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không có hơi ẩm. Chất X là A. CO2. Câu 53: Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là A. 27,96%. C. 15,09%. B. 23,96%. Câu 54: Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 1,35. Câu 55: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); poli etilen; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 6. Câu 56: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 35,60. Câu 57: Dẫn 0,6 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí qua than nung đỏ, thu được 0,9 mol hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,80. Câu 58: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. 2H2 + O2  2H2O. C. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 Câu 59: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là B. 11,05 gam. A. 11,15 gam. Câu 60: Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,1. Câu 61: Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện? A. Vàng. Câu 62: Chất hữu cơ nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken? A. C3H8. B. C2H2. Câu 63: Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là

B. 17,65.

C. 21,13.

D. 16,67.

B. NaCl.

C. CaCl2.

D. Ca(HCO3)2.

B. 300 kg

C. 350 kg

D. 295,3 kg

D. Fe, Al, Cr.

B. Cu, Fe, Al.

C. Cu, Pb, Ag.

(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol. (b) Fructozơ có nhiều trong mật ong. (d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit. (c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. (d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo. (h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.

D. 5.

C. 3.

B. 6.

D. 59,07.

C. 55,76.

B. 31,77.

C. 6,18.

D. 6,08.

B. 6,36.

C. propan.

D. metan.

B. etan.

- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau. - Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z

Trang 3/5 - Mã đề thi 201

A. 20,27. Câu 64: Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là A. Na2SO4. Câu 65: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 290 kg Câu 66: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Mg, Al. Câu 67: Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là B. natri stearat và etylen glicol. A. natri stearat và glixerol. D. natri oleat và glixerol. C. natri oleat và etylen glicol. Câu 68: Có các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là A. 4. Câu 69: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 57,74. Câu 70: Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều A. làm mất màu nước Br2. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng. D. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 71: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,42. Câu 72: Xây hầm bioga là cách xử lí phân và chất thải gia xúc đang được tiến hành. Quá trình này không những làm sạch nơi ở và vệ sinh môi trường mà còn cung cấp một lượng lớn khí ga sử dụng cho việc đun, nấu. Vậy thành phần chính của khí bioga là A. butan. Câu 73: Este X có các đặc điểm sau: (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức; (2) Chất Y tan vô hạn trong nước; (3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken; (4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng; (5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh.

C. 4.

D. 2.

B. 3.

D. Cu2+.

B. Al3+.

C. Ag+.

Có các phát biểu: Số phát biểu đúng là A. 1. Câu 74: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh và tác dụng diệt khuẩn nên được dùng trong mỹ phẩm, tủ lạnh, máy điều hòa,…ở dạng nano là A. Fe3+. Câu 75: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau

B. (A): màu tím và (B): màu vàng. D. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.

Sau khi lắc nhẹ, rồi để yên thì thấy tại ống nghiệm (A) và (B) lần lượt xuất hiện dung dịch A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím. C. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng. Câu 76: Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (2) Al là kim loại có tính lưỡng tính. (3) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. (4) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon. (5) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa

axit.

(6) Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2. (7) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P2O5 tương ứng

với lượng P có trong thành phần của nó.

(8) Andehit là hợp chất chỉ có tính khử.

B. 4.

D. 5.

C. 3.

(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol. (b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi

Số phát biểu đúng là A. 6. Câu 77: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp. Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp. Cho các phát biểu sau: hỗn hợp.

Trang 4/5 - Mã đề thi 201

(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không

(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn

(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và

(f) Sau bước 2 dung dịch trong cốc thủy tinh là đồng nhất. (g) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch CaCl2 bão hòa.

C. 4.

D. 3.

B. 1.

B. Cao su buna-N.

D. Nilon-6,6.

C. PVC.

B. poliacrilonitrin. D. poli(vinyl clorua).

B. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.

xảy ra. xảy ra tương tự. glixerol. Số phát biểu sai là A. 2. Câu 78: Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử? A. Tơ olon. Câu 79: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poli(metyl metacrylat). C. polietilen. Câu 80: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. -----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 201

mamon 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 01 Câu/Đề 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 201 A D C B B A C A B B A A B C C B C C A B C D B D D D D C A D D D B C A B A C A D 202 C B D B A A D D C D A D B D C A C A B B C A A B B D B C D B A A C D A B C C C D 203 B D C B D C D D D B A B C C D C D B B A D B D A A A C A B C C B A A D C A C A B 204 C A B D D B C A D A B C D C A B D D B B A C A C B C D D A A B C D A B C C B D A 205 B A B C B D A B C C D B B A D D A C B C A C D A A D B D C B C C D A B A A D C D 206 D C A C D A C B A A D B D A A D A B C C C C C D B D C B B A B C D B B A D D B A 207 D B D B D A B D C A D B D B C A B C B A A D D C C C A C D B C A C A D B C B A A 208 A D B A A A A C D D B A C D C D C B C D D A D C B D B B B B C D A C A C A B B C ĐÁP ÁN - MÔN: HÓA HỌC 211 D B A B D D A B B A A C A C D C D C D D B D A C C B C B A D B D C A C C A A B B 210 C D C D C A A D C B B C D B D A C B A D D A A B B C B A A D B B A D D A B C C C 212 C D D A B C C D A B C A B D B C D A B D B B C D C A C B C A D D B D B A A A C A 209 C B B C D C B D C A A D C B A D D B D B C A A C C D C A D B B A B A C A B A D D 213 D D B C B A D B A C C B D B B A C A D B C B A B A C B C A C D C D D A A D C D A 214 B D C D D B B A C C D A B A A C A C A D D D B C B C D C A D B B B B C A A A C D 215 B C B D D C C A A A A B D B A B C D D A C D A C D B D C B C A B A C B A D D B C 216 A B C C C C B C B D C B A A B A D B B D D D C A C A D D D B C A A B A D B C D A 217 A A C A B B A C A C D D D D C B D D A C B B B C D C B A C B D C B D B A C A D A 218 C C A D C B A A D D B C B D B D A B D B C D B A D C A C C C B C D A D A B A B A 219 A D A A A C D C C C D A B C B B B D C B B D D D C B A C C A D B B A D C A D A B 220 C D A C D C C B C D C B C A A D A B B C D C A A B D A A B A B B C A D D B B D D 221 B C C C D D A A C D D D C B C C D C B B A A D D B B A C A B B B A A D C A B A D 222 C B A C D C D B B C D C D C C B A A D D A A D B C B B A C A B D B D A C B D A A 223 C A A C A D B B A D B D B B A A D C B D B C B C C D D A A D D B D C C A C A C B 224 C D D D B A B C C B B C A C B D A D D D A B C D A D C A C A B A A D C A B B C B

SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022-2023

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

--------------- Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 101

Đề gồm có 4 trang, 40 câu

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;

Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =

108; Ba = 137.

* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

D. C C. W B. Fe

C. Na. B. Mg. D. Fe

B. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3OH và CH3COOH.

B. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H33COO)3C3H5.

C. 11 D. 12

B. alanin. C. valin. D. glyxin A. lysin.

Câu 41: Kim loại có độ cứng lớn nhất và là một trong những nguyên liệu chính để sản xuất thép không gỉ là: A. Cr Câu 42: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K Câu 43: Cho Metylaxetat vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là: A. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COONa và CH3OH. Câu 44: Công thức nào sau đây là của chất béo? A. (C2H5COO)3C3H5. C. C17H33COOH. Câu 45: Trong một phân tử đường mía có bao nhiêu nguyên tử Hiđro? B. 22 A. 10 Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là Câu 47: Công thức thạch cao sống là

A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3

C. Na. D. Be. B. Na2O.

C. Mg, Al, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu, Ag.

B. 3. C. 2. D. 4.

B. Ala-Gly. C. Gly-Ala-Gly. D. Ala- Ala-Gly-Gly.

Trang 1/4 Mã đề 101

Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2? A. K2O. Câu 49: Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3? A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. Câu 50: Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là A. 1. Câu 51: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Ala-Gly-Gly. Câu 52: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 A. KCl. D. NaOH. C. NaNO3. B. MgCl2.

D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.

B. Quỳ tím. D. Dung dịch NaOH.

B. NO2 D. N2O3

D. Na2SO4. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. A. Fe(OH)2

B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2

B. 7,5. D. 10,8. C. 6,75.

B. 9,8. C. 17,2. D. 12,6.

B. Dung dịch HNO3 loãng. D. Dung dịch HCl.

C. 2. B. 4. D. 5.

C. poli(vinyl clorua). D. cao su lưu hóa.

B. C12H22O11 và C6H10O5 D. C6H12O6 và C12H22O11

B. II, III và IV. D. I, III và IV. C. I, II và III.

C. 260,04. D. 287,62.

C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4

C. 4,48. D. 2,24. B. 8,96.

Trang 2/4 Mã đề 101

Câu 53: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo, ... Este có mùi chuối có công thức cấu tạo thu gọn là: A. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3 B. CH3COOCH2CH(CH3)2 C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 Câu 54: Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây? A. Axit HCl. C. Dung dịch HNO3. Câu 55: Khí cười (bóng cười) là nhóm chất gây nghiện, thuộc nhóm gây ảo giác có xu hướng tăng liều. Khí cười có tên là hóa học là đinitơ oxit và có công thức phân tử là: C. N2O Α. ΝΟ Câu 56: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây? Câu 57: (TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 58: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) Giá trị của m là? A. 13,5. Câu 59: Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,2. Câu 60: Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu? A. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. Câu 61: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là A. 3. Câu 62: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là A. tơ capron. B. amilopectin. Câu 63: Công thức phân tử của saccarozơ và tinh bột lần lượt là A. C12H22O11 và (C6H10O5)n C. C11H22O11 và C6H12O6. Câu 64: Cho các hợp kim sau: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn là: A. I, II, và IV. Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 330,96. B. 220,64. Câu 66: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X mạch hở, thu được V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol HCl. Giá trị của V là A. 17,92. Câu 68: Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 54%. B. 46%. C. 81%. D. 19%.

C. 3. D. 2.

B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.

D. 6. B. 4. C. 3.

C. 0,14. D. 0,18. B. 0,12..

C. 6,720 và 64,69. D. 4,928 và 104,09. B. 4,928 và 48,93.

D. 5

Câu 69: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 6. B. 4. Câu 70: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. Câu 71: Cho các nhận định sau: (1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo. (3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên. (5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi. (6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím. Số phát biểu đúng là A. 2. Câu 72: Cho 158,4 gam hỗn hợp X gồm ba chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 163,44 gam muối. Mặt khác lấy 158,4 gam X tác dụng với a mol H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y gồm các chất béo no và không no. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 14,41 mol O2, thu được CO2 và 171 gam H2O. Giá trị của a là A. 0,16. Câu 73: Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch H2SO4 0,35M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là A. 6,720 và 15,76. Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl. (c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. (e) Cho Si vào bình chứa khí F2. (f) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là A. 6. C. 4. B. 3. Câu 75: Cho phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol: X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + 2H2O. Biết X có công thức phân tử là C5H14O4N2; X1 và X2 là hai muối natri của hai axit cacboxylic đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX1 < MX2); X3 là amin bậc 1. Cho các phát biểu sau: (a) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên. (b) X1 có phản ứng tráng gương. (c) X2 và X3 có cùng số nguyên tử cacbon. (d) X là muối của aminoaxit với amin bậc 1. Số phát biểu đúng là

A. 3. B. 2. D. 1.

Trang 3/4 Mã đề 101

C. 4. Câu 76: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu? A. 10,32 gam. B. 10,55 gam. C. 12,00 gam. D. 10,00 gam.

D. 64.

D. 14. C. 10. B. 12.

B. 34. C. 36. D. 31.

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 79. B. 81. A. 75. Câu 78: Hỗn hợp E gồm một đieste X (chỉ tạo thành từ một ancol duy nhất) và một axit Y đơn chức; X và Y đều mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,26 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hết 22,96 gam E bằng 120 gam dung dịch KOH 14% rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 109,58 gam đồng thời thoát ra 10,08 lít khí H2. Biết tỉ khối của T so với H2 nhỏ hơn 23. Số nguyên tử H trong phân tử X là A. 8. Câu 79: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba, trong đó số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Dẫn khí thu được qua ống đựng CuO dư đun nóng, phản ứng hoàn toàn, thấy khối lượng của CuO giảm 4,8 gam. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl; 0,04 mol AlCl3; 0,04 mol Al2(SO4)3 thu được a gam kết tủa. Giá trị gần nhất của a là A. 32. Câu 80: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống Bước 2: Thêm vinyl axetat. vào ống thứ nhất; vào ống thứ dung dịch dung dịch

hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, đề nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất. (b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất. (c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước. (d) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng). (e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm. (f) Sau bước 3, nhỏ dung dịch vào và đun nhẹ, xuất hiện kết tủa .

Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Trang 4/4 Mã đề 101

-------------- HẾT-------------

ĐÁP ÁN

41-A 42-B 43-C 44-D 45-B 46-D 47-B 48-C 49-C

51-B 52-D 53-C 54-D 55-C 56-C 57-A 58-A 59-D

61-A 62-B 63-A 64-D 65-A 66-D 67-C 68-B 69-B

71-C 72-C 73-C 74-D 75-A 76-C 77-A 78-C 79-B 50-C 60-B 70-B 80-C

Ma trận:

STT

Nội dung kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng số câu

Vận dụng cao

1. Kiến thức lớp 11 2 1 1 4

2. Este – Lipit 3 1 1 1 6

3. Cacbohiđrat 2 1 3

4. 2 1 1 4

Amin – Amino axit - Protein 5. Polime 6. Tổng hợp hóa hữu cơ 7. Đại cương về kim loại 1 1 4 1 1 1 1 1 2 3 6

8. 2 1 3 Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ

9. Nhôm và hợp chất nhôm 1 1 1 3

10. Sắt và hợp chất sắt 2 1 3

11. Thí nghiệm hóa học 1 1

12. Tổng hợp hóa học vô cơ 1 1 2

Số câu – Số điểm 20 8 8 4 40 5,0đ 2,0 đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ

50% 20% 20% 10% 100%

Trang 5/4 Mã đề 101

% Các mức độ

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 322

Đề khảo sát gồm 04 trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………

Số báo danh:………….……………………..……………

C. H2SO4 loãng.

D. HNO3 đặc, nóng.

A. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al.

B. Cu.

D. Zn.

C. Mg.

C. C3H5OH.

A. C2H5OH.

D. C2H4(OH)2.

D. C3H6O2.

A. C2H4O2.

B. C5H10O2.

A. Xiđerit.

D. Manhetit.

C. Hematit đỏ.

B. Hematit nâu.

D. CO.

B. N2.

C. H2.

A. CO2.

B. 22.

A. 24.

C. 20.

D. 18.

A. Buta-1,3-đien.

C. Axetilen.

D. Etilen.

B. Etan.

D. Na.

A. Be.

C. Al.

D. alanin.

C. glyxin.

A. valin.

C. Na.

B. Ba.

D. Al.

A. Fe.

D. Tơ nilon-6.

C. Tơ nitron.

A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Ag.

D. Cu.

A. Fe.

B. Al.

D. Na.

C. Ca.

B. Cu.

A. Al.

C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

A. NaOH.

C. NaCl.

B. Ca(HCO3)2.

D. K2CO3.

A. 1.

C. 3.

D. 4.

B. 2.

* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2? B. HNO3 đặc, nguội. Câu 42. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội? Câu 43. Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây? B. C3H5(OH)3. Câu 44. Metyl fomat có công thức phân tử là C. C4H8O2. Câu 45. Quặng sắt nào sau đây có chứa thành phần chính là Fe3O4? Câu 46. Khi đốt than trong phòng kín sẽ sinh ra khí X rất độc. Khi vào cơ thể, X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu, có thể dẫn tới tử vong. Khí X là Câu 47. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử saccarozơ là Câu 48. Chất nào sau đây chứa liên kết ba trong phân tử? Câu 49. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở điều kiện thường? B. Cu. Câu 50. Amino axit ứng với công thức H2NCH2COOH có tên gọi là B. lysin. Câu 51. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? Câu 52. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? Câu 53. Trong các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất? Câu 54. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối? Câu 55. Ở điều kiện thích hợp, este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng bạc? Câu 56. Chất nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? Câu 57. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là Câu 58. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?

B. HCl.

D. Na2SO4.

A. NaNO3.

C. MgCl2.

Mã đề 322 - trang 1/4

C. Etanol.

A. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

B. Natri sunfat.

D. Benzen.

C. Metyl amin.

A. Ancol etylic.

B. Axit glutamic.

D. 4,48.

C. 3,36.

A. 2,24.

A. Điện phân Al2O3 nóng chảy với các điện cực than chì chỉ thu được khí O2 ở anot. B. NaHCO3 được dùng để chế thuốc đau dạ dày và làm bột nở. C. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+, Cl- là nước cứng có tính cứng tạm thời. D. Đốt dây kim loại Mg trong không khí, Mg sẽ bị ăn mòn điện hóa học.

B. C2H5N.

C. C2H7N.

D. C4H9N.

D. 3.

C. 2.

A. 4.

B. 0,896.

D. 0,224.

A. 0,112.

A. HCl.

D. NaOH.

B. NH3 .

C. AgNO3.

B. Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. D. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

A. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3. C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.

A. 2.

C. 4.

D. 1.

B. 3.

C. CH3COOC3H7.

D. CH3COOC2H5.

B. HCOOC2H5.

A. HCOOCH3.

A. 12,0.

C. 13,5.

D. 18,0.

B. 16,2.

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín. (b) Đồng trùng hợp butađien với stiren (xúc tác Na), thu được cao su buna-S. (c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở thể rắn. (d) Có thể sử dụng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và saccarozơ. (e) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch kiềm, thu được các α-amino axit.

A. 4.

C. 3.

D. 2.

B. 5.

Câu 59. Chất nào sau đây là chất điện li? Câu 60. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? Câu 61. Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là B. 1,12. Câu 62. Nhận định nào sau đây đúng? Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,4 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C4H11N. Câu 64. Cho dãy các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, poli(hexametylen ađipamit), poli(metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là B. 1. Câu 65. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2. Trung hòa X cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là C. 0,448. Câu 66. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? Câu 67. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III) sau khi kết thúc phản ứng? Câu 68. Cho dãy các chất sau: xenlulozơ, fructozơ, etyl axetat, Gly-Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là Câu 69. Cho 18,5 gam este X no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng. Công thức của X là Câu 70. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 16,2 gam Ag. Giá trị m là Câu 71. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là Câu 72. Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 ở nhiệt độ cao trong môi trường trơ (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit thành kim loại), sau một thời gian thu được chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,024 lít khí H2 và chất rắn Z. Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,272 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn phần 2 trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 và dung dịch chứa 64,21 gam hỗn hợp muối. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là

A. 75%.

C. 72%.

D. 60%.

B. 64%.

Mã đề 322 - trang 2/4

(2) F + NaOH

Câu 73. Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở là E (CnH2mOn) và F (CmH2mOm) (MF < ME < 120). Thực hiện phản ứng chuyển hóa E, F theo các phương trình phản ứng hóa học sau:

(1) E + 2NaOH

ot X + Y + Z

ot X + Y (4) Z + HCl  NaCl + Q

(3) Y + HCl  NaCl + T

(a) Có hai công thức cấu tạo ứng với chất E. (b) Chất F có phản ứng tráng bạc. (c) Đề hiđrat hóa X (xúc tác H2SO4 đặc, 170oC), thu được anken. (d) Cho a mol chất T tác dụng với Na dư, thu được a mol khí H2. (e) Trong công nghiệp, axit axetic điều chế trực tiếp được từ X.

B. 3.

D. 4.

C. 5.

A. 2.

B. 26,5 gam.

C. 24,3 gam.

D. 25,4 gam.

A. 23,2 gam.

A. 32,8%.

C. 36,4%.

D. 40,2%.

B. 28,5%.

A. 6.

C. 3.

D. 4.

B. 5.

A. 0,09 mol.

C. 0,07 mol.

D. 0,08 mol.

B. 0,06 mol.

Biết rằng, X, Y, Z, T, Q là các hợp chất hữu cơ; trong đó X và T có cùng số nguyên tử hiđro. Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là Câu 74. Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hóa lỏng (Liquified Petroleum Gas-viết tắt là LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1oC cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Tính khối lượng butan cần đốt để đưa 2 lít nước từ 25oC lên 100oC. Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và 60% nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy butan dùng để nâng nhiệt độ của nước. Câu 75. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol là: X (đơn chức, phân tử chứa hai liên kết π); Y (no, hai chức) và Z (trong đó Y và Z là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E, thu được 0,87 mol CO2 và 12,96 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 270 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm ba muối và 10,92 gam hỗn hợp F gồm hai ancol no có cùng số nguyên tử cacbon. Thành phần % theo khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là Câu 76. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2. (c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 , (d) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. (e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (g) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit stearic và triglixerit X. Xà phòng hóa hoàn toàn 32,24 gam hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 33,52 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Mặt khác, cho 32,24 gam E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 tối đa phản ứng là Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Lấy hai ống nghiệm khô, sau đó cho khoảng 5 ml dung dịch H2SO4 1M (lấy dư) vào mỗi ống nghiệm. Thêm tiếp vào mỗi ống nghiệm miếng nhôm nhỏ. Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt dung dịch MgSO4 vào ống nghiệm thứ nhất và vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thứ hai. Quan sát cho đến khi miếng nhôm tan hết. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sau bước 1, đều có bọt khí thoát ra ở cả hai ống nghiệm. B. Sau bước 2, lượng muối Al2(SO4)3 thu được ở hai ống nghiệm là như nhau. C. Sau bước 2, lượng khí hiđro thu được ở ống nghiệm thứ hai nhiều hơn ống nghiệm thứ nhất. D. Ở bước 2, khí ở ống nghiệm thứ hai thoát ra nhanh hơn ở ống nghiệm thứ nhất.

Mã đề 322 - trang 3/4

A. 8,84.

C. 9,04.

D. 9,56.

B. 8,24.

A. 12,96%.

C. 15,72%.

D. 16,28%.

B. 14,68%.

Câu 79. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,896 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 52,77 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch Z và 1,568 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Dung dịch Z tác dụng tối đa với 360 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là Câu 80. Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp X gồm C và S trong 100 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng, thu được dung dịch Y chứa hai axit và 15,68 lít hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 và NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 14,4 gam Cu, thu được khí NO và dung dịch sau phản ứng chứa hai muối của kim loại. Nồng độ % của H2SO4 trong Y là

--------- HẾT ---------

Mã đề 322 - trang 4/4

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

ĐỢT 1 - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hoá học - lớp 12

Ghi chú: Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

Mã đề 322 C A B A D D B C D C B B C B D B C B B B D B A B D A B B B C C A A C D A C C C A

Mã đề 324 A A D A B A B A D D D B A C D C B C B A A A A C D D A B C A C C C A D C A C B C

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

Mã đề 326 B C D B C A C D B A D D B A D D B D A C A D C C A B A A D C C D A D C C B A C C

Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80

Mã đề 328 D D D C A D D D B B A B B D A B C B D C C D D D D D B D C A D D D B A A B A D D

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐỢT 1 –

NĂM HỌC 2022 2023 Môn: HÓA HỌC – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút)

THÁI BÌNH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 512 Đề khảo sát gồm 04 trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………

Số báo danh:………….……………………..……………

C. nâu đỏ. B. vàng đậm. A. trắng xanh.

A. tím. B. đỏ nâu. C. xanh lam.

B. tính khử. A. tính axit. C. tính bazơ. D. tính oxi hóa.

B. Etan (CH3-CH3). D. Phenol (C6H5OH). A. Etanol (CH3-CH2-OH). C. Etyl axetat (CH3COOC2H5).

C. thủy luyện. D. điện phân dung dịch.

A. HCHO. B. CH3NH2. D. CH4.

D. Saccarozơ. B. Fructozơ. A. Anilin.

B. (NH4)2CO3. D. (NH4)2SO4. C. NH4Cl.

C. Natri (Na). A. Kali (K). D. Liti (Li). B. Sắt (Fe).

D. cao su Buna. C. nilon-6,6. B. PVC. A. PE.

B. Cacbon. A. Hiđro. C. Oxi. D. Clo.

C. Glucozơ. A. Benzen. B. Glyxin. D. Anilin.

B. Cho kim loại kali vào dung dịch natri clorua. D. Điện phân nóng chảy muối natri clorua. A. Điện phân dung dịch muối natri clorua. C. Đun nóng natri oxit với khí H2.

A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.

Trang 1/4 - Mã đề: 512

- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108. - Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Fe(OH)2 là hợp chất không tan trong nước và có màu D. đen. Câu 42. Dung dịch saccarozơ có thể hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu D. hồng. Câu 43. Tính chất hóa học chung của kim loại là Câu 44. Khi cho anđehit axetic (CH3-CH=O) phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được hợp chất Câu 45. Để điều chế kim loại loại đồng, người ta có thể cho khí H2 phản ứng với CuO đun nóng. Phương pháp điều chế kim loại đồng như trên là phương pháp A. điện phân nóng chảy. B. nhiệt luyện. Câu 46. Tiến hành thủy phân metyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng. Hỗn hợp sản phẩm thu được sau phản ứng có chứa C. CH3OH. Câu 47. Hợp chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của glucozơ? C. Alanin. Câu 48. Trong công nghiệp muối amoni nitrat được sử dụng để sản xuất phân bón, thuốc nổ,… công thức của muối amoni nitrat là A. NH4NO3. Câu 49. Nguyên tố hóa học không thuộc nhóm IA là Câu 50. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phương pháp trùng ngưng? Câu 51. Nhựa PVC poli(vinyl clorua) được sử dụng để sản xuất ống dẫn nước, vỏ bọc dây cáp điện,… PVC sẽ thu được khi tiến hành trùng hợp vinyl clorua. Phân tử vinyl clorua không chứa nguyên tố nào sau đây? Câu 52. Hợp chất nào sau đây thuộc loại aminoaxit? Câu 53. Để điều chế kim loại natri, có thể sử dụng phương pháp nào sau đây? Câu 54. Dung dịch có pH < 7 là Câu 55. Đưa dây sắt nóng đỏ vào bình thủy tinh chứa đầy khí oxi, dây sắt cháy sáng như được minh họa ở hình dưới đây:

D. Fe3O4. C. Fe(OH)2. A. Fe(OH)3.

D. Oxi. A. Metyl amin. C. Hiđro clorua.

D. Na+, K+. A. Fe2+, Fe3+. C. Cu2+, Ag+. B. Ca2+, Mg2+.

D. clo. A. oxi. B. nitơ. C. hiđro.

B. +4. D. +3. A. +2.

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.

B. Fe2O3. D. Fe3O4. A. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3.

A. Tơ nitron. C. Polietilen. D. Nilon-6,6. B. Cao su Buna.

D. etanal. B. etanol. A. axetilen. C. metyl fomat.

A. Amilopectin có cấu tạo mạch nhánh. B. Thủy phân xenlulozơ trong dung dịch axit thu được saccarozơ. C. Phân tử tinh bột được tạo thành từ các đơn vị  - glucozơ. D. Phân tử saccarozơ được tạo thành từ hai đơn vị α - glucozơ.

A. 1,50. C. 5,34. D. 3,56. B. 1,78.

C. Ag. A. Cu. D. Zn. B. Fe.

A. 1,28. C. 0,64. D. 1,92.

A. 42,1%. D. 51,5%. C. 6,4%.

D. 4,032. C. 6,720. B. 3,584.

A. 2,24. C. 0,56. D. 4,48. B. 1,12.

Trang 2/4 - Mã đề: 512

Phản ứng tạo thành sản phẩm là B. FeCl3. Câu 56. Khí nào sau đây có thể làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh? B. Metan. Câu 57. Nước cứng là loại nước chứa nhiều ion: Câu 58. Khi cho kim loại kẽm vào dung dịch HCl loãng dư thấy thoát ra khí X không màu. Khí X là Câu 59. Trong các hợp chất, nhôm có số oxi hóa phổ biến là C. +1. Câu 60. Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo? Câu 61. Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng có giải phóng khí NO2? Câu 62. Polime nào sau đây thuộc loại poliamit? Câu 63. Chất nào sau đây không cho kết tủa khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (ở điều kiện thích hợp)? Câu 64. Nhận xét nào sau đây đúng? Câu 65. Cho m gam alanin vào dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 2,54 gam muối. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Câu 66. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl3 để tạo thành dung dịch sản phẩm chứa FeCl2? Câu 67. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M bằng dòng điện một chiều đến khi có khí bắt đầu thoát ra tại catot thu được dung dịch X; khí O2 và m gam Cu bám ở điện cực catot. Giả thiết hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%, toàn bộ lượng Cu sinh ra bám hết vào catot. Giá trị của m là B. 2,56. Câu 68. Phần trăm khối lượng của cacbon trong phân tử saccarozơ là B. 40,0%. Câu 69. Hỗn hợp khí X gồm C2H6 và CH3NH2. Dẫn 3,36 lít hỗn hợp X vào dung dịch FeCl3 dư thu được 4,28 gam kết tủa Fe(OH)3. Đốt cháy 3,36 lít khí X trên bằng oxi dư thu được V lít CO2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 3,808. Câu 70. Để điều chế sắt từ oxit sắt (III), người ta tiến hành thí nghiệm sau: trộn bột Al dư với 3,2 gam bột Fe2O3 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam sắt. Giá trị của m là Câu 71. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có hai hợp chất X1 và X2. Đun nóng hợp chất X1 với dung dịch H2SO4 loãng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có X3. Đun nóng nhẹ X3 thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có hợp chất X4 mạch hở (có công thức phân tử C4H6O5). X2 ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái rắn. Khi cho X2 vào dung dịch H2SO4 đặc, dư, đun nóng thu được oxit X5. Có các nhận xét sau đây về các chất X, X1 đến X5: (a) Trong phân tử X có chứa 13 liên kết .

B. 5. D. 3. (b) Trong phân tử X1 có chứa 6 nguyên tử H. (c) Phân tử khối của X2 là 82. (d) Phân tử X4 chỉ chứa một loại nhóm chức. (e) X5 có thể làm đục nước vôi trong. Số nhận xét đúng là A. 4.

A. Giá trị của V là 436,8. C. Giá trị của V là 257,6. B. Dung dịch A có giá trị pH = 2,3. D. Dung dịch A có giá trị pH = 12,2.

Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng nhẹ, đồng thời khuấy đều đến

Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%. Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau đó đun

Nhận xét nào sau đây đúng? 1. Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc. 2. Dung dịch thu được sau bước 2 có thể hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm là dung dịch màu xanh lam. 3. Sau bước 2, nhỏ dung dịch I2 vào cốc thì thu được dung dịch có màu xanh tím. 4. Sau bước 1, trong cốc thu được hai loại monosaccarit. 5. Để tăng hiệu suất phản ứng, có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%.

B. 2. A. 5. D. 4.

A. 2,51. C. 2,47. D. 2,49. B. 2,53.

(a) Để điều chế oxi và hiđro, có thể điện phân nước cất. (b) Khí CO có thể khử được MgO thành Mg khi đun nóng. (c) Dung dịch FeSO4 có thể làm nhạt màu dung dịch chứa hỗn hợp KMnO4 loãng và H2SO4 loãng. (d) Kim loại Fe không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch chứa hỗn hợp BaCl2 và NaOH thu được kết tủa trắng. (f) Nhúng thanh hợp kim Zn - Fe vào dung dịch NaCl, kim loại kẽm bị ăn mòn trước. Số nhận xét không đúng là A. 2. D. 3. B. 5.

A. 28,3. C. 24,7. D. 48,4. B. 42,1.

Trang 3/4 - Mã đề: 512

C. 2. Câu 72. Đốt cháy kim loại M (có duy nhất 1 hóa trị) trong oxi thu hợp chất X có chứa 41,026% khối lượng oxi. Cho 0,897 gam M vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 200 ml dung dịch A vào V ml khí H2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận xét nào sau đây đúng? Câu 73. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: khi thu được dung dịch đồng nhất. nóng nhẹ. Số phát biểu đúng là C. 3. Câu 74. Cho m gam hỗn hợp A gồm bột lưu huỳnh và photpho vào 500 ml dung dịch HNO3 0,4M thu được 3,36 lít khí NO duy nhất và dung dịch B. Dung dịch B có chứa H2SO4, H3PO4 và HNO3 dư. Để trung hòa hết dung dịch B cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,8M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Câu 75. Cho các nhận xét sau: C. 4. Câu 76. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí metan bằng cách nung m gam hỗn hợp gồm CH3COONa, NaOH và CaO (CaO không tham gia phản ứng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X (không còn CH3COONa). Cho toàn bộ lượng chất rắn X vào nước dư, thu được 10 gam chất rắn và dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, khi thể tích dung dịch HCl đã dùng là 500 ml thì bắt đầu có khí thoát ra và khi thể tích dung dịch HCl đã dùng là 650 ml thì thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là Câu 77. Cho chất rắn Al4C3 vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch M và khí X1. Đốt cháy X1 bằng oxi dư thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có khí X2. Dẫn khí X2 dư vào dung dịch M thu được kết tủa X3 và dung dịch N. Kết tủa X3 tan trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch P. Cho các nhận xét sau đây: (a) X1 có thể làm mất màu dung dịch Br2/CCl4 ở nhiệt độ thường. (b) Khí X2 có thể làm mất màu dung dịch nước brom (Br2/H2O). (c) Nhỏ dung dịch CaCl2 vào dung dịch N sẽ thu được kết tủa trắng. (d) Nhỏ dung dịch NH3 dư vào dung dịch P sẽ thu được kết tủa. (e) X3 phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, có tạo thành khí SO2.

B. 3. D. 4. Số nhận xét đúng là A. 2.

A. 39,29%. D. 16,52%. C. 19,64%. B. 24,78%.

A. 0,06. C. 0,07. B. 0,09.

Trang 4/4 - Mã đề: 512

C. 1. Câu 78. X, Y, Z là các este no, mạch hở, trong đó X, Y là este 2 chức, Z là este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z cần dùng vừa đủ 8,288 lít O2 thu được CO2 và 5,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 8,96 gam hỗn hợp M với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tách hỗn hợp sản phẩm thu được m gam hỗn hợp muối N (gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức và một axit cacboxylic hai chức) và 4,1 gam hỗn hợp ancol P (gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp N cần vừa đủ 4,256 lít O2 (đktc) thu được sản phẩm gồm CO2, nước và Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Z trong hỗn hợp M là Câu 79. Ở 20oC, độ tan của Ca(OH)2 trong nước là 1,73 g/lít (nghĩa là hòa tan 1,73 gam Ca(OH)2 vào 1 lít nước sẽ thu được dung dịch bão hòa). Để trung hòa 200 ml dung dịch Ca(OH)2 bão hòa ở 20oC cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl xM. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x gần với giá trị nào nhất dưới đây? D. 0,08. Câu 80. Hỗn hợp M gồm hai hợp chất X (có công thức phân tử là C3H9O2N) và hợp chất Y (có công thức phân tử là C8H14N2O5). Đun nóng 5,82 gam hỗn hợp M với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư) . Làm bay hơi chất lỏng trong hỗn hợp sau phản ứng thu được nước; 7,36 gam chất rắn khan; 0,896 lít khí CH3NH2 và 0,32 gam metanol. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M là A. 46,9%. D. 62,5%. B. 27,4%. C. 15,6%. ----------HẾT---------

SỞ GD-ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT HÀM LONG MÔN: HÓA HỌC 12

--------------- (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC Mã 101

Đề gồm có 03 trang, 40 câu (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

B. C2H4O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2

C. CH2(CHO)2 B. C4H8(CHO)2 D. C2H4(CHO)2

B. Vòng, đơn chức D. No, hai chức

C. P2O5. B. H2SO4 đặc. D. FeSO4 khan.

B. 25,92 gam D. 38,88 gam C. 12,96 gam

C. 514,08 gam D. 529,46 gam B. 524,68 gam

D. 2. C. 4. B. 3.

D. 17,68 lít. C. 8,96 lít. B. 11,2 lít.

D. 65,24. C. 69,9 . B. 46,6 .

D. 1 C. 3 B. 2

C. 2,31 gam B. 2,44 gam

C. 0,30. D. 0,10. B. 0,20.

(Cho biết nguyên tử khối: H=1, O=16, C=12, N=14, Cl=35,5, Br=80, Na=23, Mg=24, K=39, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Mn=55) Câu 1. Cho một este no, đơn chức có %C = 54,55. Công thức phân tử là ? A. C4H8O2 Câu 2. X là một anđehit no, mạch hở có công thức (C2H3O)n. Công thức cấu tạo của X là: A. C3H6(CHO)3 Câu 3. Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại: A. Khôngno, không rõ số chức C. No, đơn chức Câu 4. Chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. CaO. Câu 5. Đun nóng 10,56 gam este có ctpt C4H8O2 với H2SO4 loãng cho đến khi phản ứng thủy phân hoàn toàn, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH dư, tiếp tục cho AgNO3/NH3 dư vào hỗn hợp dung dịch, đun nóng thì thu m gam kết tủa. Tính m ? A. 51,84 gam Câu 6. Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là A. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. Câu 7. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính khối lượng xà phòng thu được? A. 562,14 gam Câu 8. : Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 5. Câu 9. Đun nóng 2,9 gam hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 0,7 gam và còn lại hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hỗn hợp khí Y thu được 4,4 gam CO2. Thể tích của hỗn hợp khí Y ở đktc là: A. 6,72 lít. Câu 10. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ)thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sun fat)và khí duy nhất NO cho dd X tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa Giá tri m là A. 23,3 . Câu 11. Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+,to) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 4 Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. A. 2,58 gam D. 2,22 gam Câu 13. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,05. Câu 14. Hiện tượng quan sát được khi cho Cu vào dung dịch HNO3 đặc là

Mã đề 101 Trang 1/3

B. 2. C. 5. D. 4.

C. C2H5COOCH3 B. HCOOCH(CH3)2 muối + ancol bậc 2. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là ? D. HCOO(CH2)2CH3

B. C2H5Cl, CH3CHO, CH3COOC2H5, C6H5OH D. C2H4, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH

B. Môi trường. D. Chất khử.

C. iso pentan. D. iso butan. B. pentan.

B. C2H5OH < C2H6< HCOOCH3< CH3COOH D. CH3COOH< HCOOCH3< C2H5OH

B. axit stearic và glixerol D. axit oleic và etilenglicol

D. CH3COOH. C. KNO3.

D. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 6 đồng phân

B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3.

B. C2H5COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH D. CH3COOH và (CH3)2CHCH2OH

C. 2. D. 4.

C2H5COOH + CH3OH. Tên gọi của (X) là ? D. metyl propionat B. etyl propionat C. metyl fomat

. A. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra. B. dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra. C. dung dịch không đổi màu và có khí màu nâu đỏ thoát ra. D. dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ,có khí màu xanh thoát ra. Câu 15. Cho các hợp chất hữu cơ : C2H4 ; C2H2 ; CH2O ; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là A. 3. Câu 16. Cho phản ứng: C4H8O2 + NaOH A. CH3COOC2H5 Câu 17. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với NaOH là? A. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C6H5OH C. C2H5Cl, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH Câu 18. Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Vai trò của H2S trong phản ứng là A. Chất oxi hóa. C. Vừa oxi hóa, vừa khử. Câu 19. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là B. 4-etyl pentan-2-ol. A. 3-etyl hexan-5-ol. D. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-metyl pentan-2-ol Câu 20. Đốt cháy hết 1 mol hiđrocacbon X tạo ra 5 mol CO2. Khi cho X phản ứng với Cl2 (as) tạo ra một dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là A. neo pentan. Câu 21. Nhệt độ sôi được sắp xếp theo chiều tăng dần là ? A. C2H6< C2H5OH < HCOOCH3< CH3COOH C. C2H6< HCOOCH3< C2H5OH < CH3COOH Câu 22. Thủy phân triolein trong môi trường axit sản phẩm là ? A. axit oleic và glixerol C. axit linolec và glixerol Câu 23. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? B. KOH. A. NaCl. Câu 24. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 5 đồng phân. Câu 25. C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của hai đồng phân đó là : A. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3. C. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH Câu 26. Sản phẩm của phản ứng thủy phân dầu chuối trong môi trường axit là ? A. HCOOH và (CH3)2CH(CH2)2OH C. CH3COOH và (CH3)2CH(CH2)2OH Câu 27. Anken có CTPT C4H8 có bao nhiêu đồng phân? B. 1. A. 3. Câu 28. Cho phản ứng: (X) + H2O A. etyl axetat Câu 29. Công thức tổng quát của ankin là A. CnH2n (n . D. CnH2n-2 (n . C. CnH2n-2 (n B. CnH2n+2 (n .

B. 2,24 C. 4,48 D. 3,36

C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p6

B. Cu(OH)2/OH-. D. dd AgNO3/NH3. Câu 30. Hòa tan 16,8 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72 Câu 31. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là … 3s23p5. Cấu hình electron của ion được tạo thành từ X là : A. 1s22s22p63s2 Câu 32. Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH ; C2H5OH với hóa chất nào dưới đây A. Na. C. NaOH. Câu 33. Dãy chất gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là

Mã đề 101 Trang 2/3

B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl. D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS.

C. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu.

B. Na kim loại. D. dung dịch NaOH.

B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4

D. 0,12 B. 0,09 C. 0,1

D. 20,50 gam. C. 8,60 gam. B. 9,40 gam.

C. 71,0 g. B. 91,0 g. A. Na2SO4, KHS, H2S, SO2. C. KHS, Na2S, NaCl, HNO3. Câu 34. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. Câu 35. Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với A. nước Br2. C. H2 (Ni, nung nóng) Câu 36. Tìm dung dịch B có pH > 7, tác dụng được với dung dịch K2SO4 tạo kết tủa A. BaCl2 Câu 37. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít và H2SO4 0,01 mol/lít với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của x là A. 0,11 Câu 38. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P. B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P. Câu 39. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là A. 11,28 gam. Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 55,5 g. D. 90,0 g. ------ HẾT ------

Mã đề 101 Trang 3/3

SỞ GD-ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀM LONG --------------- ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2022-2023 BÀI THI MÔN: HÓA HỌC 12 (Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề)

Đề\câu 1 2 3 4 5 s6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 101 A D C A B B C A C C A C D B A B A D C A C A D D D C D D C A D B B C A 102 A C D A C D A A A A A A B C B C B A D C C B D A B C D A B D B A B C A 103 D C C B B B D A D B C D C A B A A A D D D A B A B A B C A B C D A C D 104 B B D C D A C C A B C A A C C D D C C A A A B B D B C B C C B C B B A 105 B A A A A D C D A D B D D B B C A B B C D A C B B A A C C B A A B D C 106 D C A A D B C D D D D B D C B A C A D A C A B B D A D B D D A D C A A

36 37 38 39 40 C B A B A A B D A A A C D C A D B B B A B D D D A

A C B D C