BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ - ĐỀ SÔ 5
lượt xem 78
download
Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi và lời giải xác suất thống kê - đề sô 5', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ - ĐỀ SÔ 5
- ĐỀ SỐ 5 1. Có 3 lô sản phẩm, mỗi lô có 10 sản phẩm. Lô thứ i có i phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi lô 1 sản phẩm. Tính xác suất: a. Cả 3 đều tốt. b. Có đúng 2 tốt. c. Số sản phẩm tốt đúng bằng số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu. 2. Theo dõi sự phát triển chiều cao của cây bạch đàn trồng trên đất phèn sau m ột năm, ta có: 250-300 300-350 350-400 400-450 450-500 500-550 550-600 xi (cm) 5 20 25 30 30 23 14 ni a. Biết chiều cao trung bình của bạch đàn sau một năm trồng trên đất không phèn là 4,5m. Với mức ý nghĩa 0,05 có cần tiến hành biện pháp kháng phèn cho bạch đàn không? b. Để ước lượng chiều cao trung bình bạch đàn một năm tuổi với độ chính xác 0,2m thì đảm bảo độ tin cậy là bao nhiêu? c. Những cây cao không quá 3,5m là chậm lớn. Ước lượng chiều cao trung bình các cây chậm lớn với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu cho biết phương sai chiều cao bạch đàn chậm lớn là 400. Với mức ý nghĩa 5%, có chấp nhận điều này không? BÀI GIẢI 1. a. p = 0, 9.0, 8.0, 7 = 0, 504 b. p = 0, 9.0, 8.0, 3 + 0, 9.0, 2.0, 7 + 0,1.0, 8.0, 7 = 0, 398 c. X: số đồng xu sấp khi tung 2 đồng xu. X=0,1,2. Y: số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm p=p[Y=0]+p[Y=1]+p[Y=2] → p = 0,1.0, 2.0, 3 + 0, 9.0, 2.0, 3 + 0,1.0, 8.0, 3 + 0,1.0, 2.0, 7 + 0, 398 = 0, 496 2. a. H 0 : µ = 450 Page 14
- n H1 : µ ≠ 450 ( x − µ0 ) n Ttn = s x = 438, n = 147, s = 81, 53 (438 − 450) 147 Ttn = = 1, 78 81, 53 t( 0,05) = 1, 96 | Ttn |
- 1 H : σ 2 ≠ 400 Page 15
- =* 2 * (n ?
- 1 3 ĐỀ SỐ 6 1. Một máy sản xuất với tỷ lệ phế phẩm 5%. Một lô sản phẩm gồm 10 sản phẩm với tỷ lệ phế phẩm 30%. Cho máy sản xuất 3 sản phẩm và từ lô lấy thêm 3 sản phẩm. X là số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm này. a. Lập bảng phân phối của X. b. Không dùng bảng phân phối của X, tính M(X) và D(X). 2. Tiến hành quan sát độ 2 X (kg / mm ) của một loại thép, ta có: bền 95-115 115-135 135-155 155-175 175-195 195-215 215-235 xi (cm) 15 19 23 31 29 21 6 ni a. Sẽ đạt độ tin cậy bao nhiêu khi ước lượng độ bền trung bình X với độ chính xác 2 3kg / mm ? b. Bằng cách thay đổi thành phần nguyên liệu khi luyện thép , người ta làm cho độ bền 2 trung bình của thép là 170kg / mm . Cho kết luận về cải tiến này với mức ý nghĩa 1%. 2 c. Thép có độ bền từ 195kg / mm trở lên gọi là thép bền. Ước lượng độ bền trung bình của thép bền với độ tin cậy 98%. d. Có tài liệu cho biết tỷ lệ thép bền là 40%. Cho nhận xét về tài liệu này với mức ý nghĩa 1%. BÀI GIẢI 1. a. X 1 : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm máy sản xuất ra. X 1 ∈ B (3; 0, 95) p[ X = k ] = C 0, 95 0, k k 3− k 05 0 1 2 3 X1 0,000125 0,007125 0,135375 0,857375 pi X 2 : số sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra từ lô 10 sản phẩm. Page 17
- C X 2 thuộc phân phối siêu bội k C − .C 3k p[ X2 = k ] = 73 . 3 10 0 1 2 3 X2 1 21 63 25 pi 120 120 120 120 X = X 1 + X 2 : số sản phẩm tốt trong 6 sản phẩm 1 p[ X = 0] = p[ X 1 = 0]. p[ X 2 = 0] = 0, = 0, 000001 120 000125. 21 1 p[ X = 1] = p[ X = 0, = 1] + p[ X = 1, = 0, 000081 = 0] = 0, 000125. + 0, 007125. X X 1 2 1 2 120 120 Tương tự , ta có : p[ X = 2] = 0, 002441 . p[ X = 3] = p[ X 1 = 0, X 2 = 3] + p[ X 1 = 1, X 2 = 2] + p[ X 1 = 2, X 2 = 1] + p[ X 1 = 3, X 2 = 0] . p[ X = 4] = p[ X 1 = 0, X 2 = 4] + p[ X 1 = 1, X 2 = 3] + p[ X 1 = 2, X 2 = 2] + p[ X 1 = 3, X 2 = 1] + p[ X 1 = 4, X 2 = 0] . p[ X = 5] = p[ X 1 = 0, X 2 = 5] + p[ X 1 = 1, X 2 = 4] + p[ X 1 = 2, X 2 = 3] + p[ X 1 = 3, X 2 = 2] + p[ X 1 = 4, X 2 = 1] + p[ X 1 = 5, X 2 = 0] . p[ X = 6] = p[ X 1 = 0, X 2 = 6] + p[ X 1 = 1, X 2 = 5] + p[ X 1 = 2, X 2 = 4] + p[ X 1 = 3, X 2 = 3] + p[ X 1 = 4, X 2 = + p][ X 1 = 5, X 2 = 1] + p[ X 1 = 6, X 2 = 0 . ] 2 b. M ( X ) = M ( X 1 ) + M ( X 2 )
- Page 18
- 2 2 2 M ( X 1 ) = Σxi pi = 2, 85, M ( X 2 ) = 2, 025 . M ( X ) = 4, 875 . → D( X ) = D( X 1 ) + D( X 2 ) D( X 1 ) = M ( X21 ) − ( X 1 ) = 8, 265 − 2, = 0,1425 2 2 M 85 D( X ) = M ( X 2 ) − M 2 ( ) = 4, 9 − 2, 0252 = 0, 7994 . D( X ) = 0, 9419 . → X 2. sx = 33, 41 , = 3 a. n=144, ts x . n 3. 144 = → t = = = 1, 08 sx 33, 41 n α 1 − = Φ (1, 08) = 0, 8599 → α = (1 − 0, 8599)2 = 0, 2802 2 Độ tin cậy γ = 1 − α = 0, 7198 = 71, 98% . b. H 0 : µ = 170 H1 : µ ≠ 170 x = 162, 64, n = 144, = 33, 41 s ( x − µ0 ) (162, 64 − 170) 144 n = −2, 644 → Ttn Ttn = 33, = 41 s t( 0,01) = 2, 58 | Ttn |> t( 0,01;143) : bác H 0 , cải tiến làm tăng độ bền của thép. bỏ c. ntb = 27, xtb = 209, 444, stb = 8, 473 ,
- α = 1 − γ = 1 − 0, 98 = 0, 02 t( 0,02;26 ) = 2, 479 Page 19
- n stb st x − t ≤ µ ≤ x + t b tb tb ntb tb 8, 473 8, 473 ≤ µ ≤ 209, 444 + 2, 479. ⇒ 209, 444 − 2, 479. . 27 27 Vậy 205, 36kg / mm ≤ µ ≤ 213, 44kg / mm . 2 2 d. H 0 : p = 0, 4; H1 : p ≠ 0, 4 27 f tb = = 0,1875 144 0,1875 − 0, 4 f tb − p0 U tn = = = −5, 025 p0 (1 − p0 ) 0, 4.0, 6 144 n t( 0,01) = 2, 58 | U tn |> U , bác H 0 :tài liệu cho tỷ lệ quá cao so với thực tế. bỏ Page 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi và lời giải xác suất thống kê
32 p | 7047 | 1858
-
15 Bộ Đề TOÁN Ôn Thi ĐH Cấp Tốc 2010 - Th.s Đoàn Vương Nguyên
40 p | 93 | 221
-
Bộ đề lý bổ túc ôn thi tốt nghiệp đề 1
8 p | 268 | 106
-
Đề thi môn xác suất thống kê - đề số 1
11 p | 436 | 88
-
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp hệ không phân ban môn lý đề 1
4 p | 198 | 75
-
BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ - ĐỀ 3
10 p | 257 | 71
-
BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ - ĐỀ SÔ 9
10 p | 260 | 65
-
BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ - ĐỀ SÔ 7
11 p | 224 | 62
-
Bộ đề lý bổ túc ôn thi tốt nghiệp đề 2
8 p | 190 | 61
-
Bộ đề ôn thi tốt nghiệp hệ không phân ban môn lý đề 2
4 p | 176 | 51
-
Bộ đề lý bổ túc ôn thi tốt nghiệp đề 3
8 p | 181 | 47
-
Mò mẫm tới lời giải - Nguyễn Đức Tấn
2 p | 205 | 24
-
BỘ ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI XÁC SUẤT THỐNG KÊ 1
23 p | 173 | 22
-
Đề thi Xác suất thống kê (Khóa 11, năm học 2009)
6 p | 163 | 19
-
Đề thi Xác suất thống kê (khóa 12, năm 2010)
6 p | 143 | 15
-
Tổng hợp đề thi môn Toán của Bộ giáo dục từ năm 2016-2021: Phần 1
136 p | 33 | 6
-
Tổng hợp đề thi môn Toán của Bộ giáo dục từ năm 2016-2021: Phần 2
189 p | 21 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn