YOMEDIA
ADSENSE
BỒI DƯỠNG HSG HÓA HỮU CƠ
307
lượt xem 66
download
lượt xem 66
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'bồi dưỡng hsg hóa hữu cơ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BỒI DƯỠNG HSG HÓA HỮU CƠ
- BỒI DƯỠNG HSG HÓA HỮU CƠ 1. Viết các phương trình phản ứng( dạng cấu tạo) tạo thành A,B,C,D,M,N theo sơ đồ sau: dd NaOH, t 0 CH 3 OH,HCl khan a/ BrCH2CH2CH2CH=O A B 0 0 1) ddNaOH ,t H ,t C D b/ BrCH2 CH2CH2COOH 2) ddHCl 0 Br ,H O H ,t 2 M N 2 c/ HOCH2(CHOH)4CH=O GIẢI : a) t0 NaOH CH3OH Br-(CH2)3-CH=O H HO-(CH2)3-CH=O H HCl khan OH OCH3 O O (A ) (B ) b) H+ NaOH ddHCl HO-(CH2)3-COONa Br-(CH2)3-COOH HO-(CH2)3-COOH O (C) O (D) c) HOBr CH CH2 CH O CH =O CH2 HO-CH2-CH COOH + O H (N) OH 4 OH OH OH 4 OH (M ) 2. Từ Toluen viết sơ đồ phản ứng tổng hợp m – Toluidin. GIẢI : CH3 CH3 CH3 CH3 HNO 3 HNO3 Fe H2SO4® HCl H2SO4® NO2 NH2 NO2 NH2 CH3 CH3 CH3 Diazo hãa C2H5OH Fe 0 HCl HNO2,0 C NO2 NO2 NH2 H2SO4® + N2 HSO4 3. Viết một phương trình phản ứng biểu diễn mỗi biến hoá sau: ddHCl ddKMnO4 ( du ) B D E HOCH CH OH 2 2 a/ p- CH3-C6H4- CH3 t0 ddHCl ddKMnO4 ( du ) G H CHHCH OH F 3 2 b/ o-CH3- C6H4- CH3F 0 SO t 2 4 H2 SO4 dac dd NaOH, t 0 F L c/ o-BrCH2- C6H4- CH2Br 140 0 C 4. Cho sơ đồ sau:
- C A x e to n D B A G 1,4 - dibrom - 2 - buten n-Butan 5500 - 6000C B1 C1 D1 GlyxerintriNitrat A1 1) CH2 CH2 Mg O B2 IsoamylAxetat C2 D2 2) H3O+ e te k h a n A,A1, B, B1,B2... D2 là các hợp chất hữu cơ. a)Hãy ghi các chất cần thiết và điều kiện phản ứng trên các mũi tên. b) Viết công thức cấu tạo của tất cả các hợp chất hữu cơ ở sơ đồ trên. c) Viết các phương trình phản ứng tạo glixerintrinitrat từ n- butan theo sơ đồ trên. 5. Viết phương trình phản ứng cho sơ đồ biến hóa sau đây: C2H5OH X Y Z CH3CHCl2 A B C D E G H CH C-CH3 Các chất vô cơ và điều kiện cần thiết coi như có đủ. 6. Viết công thức các chất trung gian trong quá trình tổng hợp adrenalin : OH HO CH - CH2 - NH - CH3 NO2 H2 HNO2 H2O ClCH 2COCl CH3NH2 H2 A B C D E (POCl3) Pd Pd 1 duong luong OH OH GIẢI : OH OH OH OH N2+Cl- OH NH2 NO2 H (POCl3) 2 H2O ClCH2COCl HNO2 Pd (C) (B) (A) OH OH OH OH O OH OH OH O-C-CH2Cl H2 CH3NH2 Pd 1 duong luong (D) ( E) O C-CH2Cl O C - CH2 - NH - CH3 HO CH - CH2 - NH - CH3 7. Từ benzen có thể điều chế được các đồng phân của nitroclobenzen, axit benzen - đicacboxylic- 1 ,4 và axit benzen - đicacboxylic-1,3. Các hoá chất và dụng cụ cần thiết có đủ. 8. 1. Từ Piridin viết phương trình phản ứng điều chế + Axit nicotinic (axit 3 – piridin cacboxylic) + 2 – xianPiridin 9. Hãy cho biết công thức cấu trúc của các chất từ A C trong dãy chuyển hoá sau :
- 0 t B C C8H7ON (D) HCl CO o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH A 2 - H2O 10. Hãy cho biết cấu tạo sản phẩm của mỗi bước phản ứng trong sơ đồ sau đây : 0 H 2O, Zn D + E O t ClCH 2 CH CH 2 C6H5ONa A B 1mol C 3 - 1)C 2 H 5 MgBr 2 ) (CHOH2 SO4 F NH 2OH G P2tO5 H I J 1) H 2 N NH 2 D 2 )H 3 O 0 3) CH 3 ONa Zn HI J K L t0 t0 11. Hãy đề nghị công thức cấu trúc của các chất từ A đến G trong dãy tổng hợp papaverin H 2 ( Ni ) B C20H21O4N (G) P2O5 KCN 3,4-(CH3O)2C6H3CH2Cl A E F 0 Pd ,t G 0 PCl5 H 3O ,t C D Hỏi trong papaverin có chứa dị vòng nào ? 12. Hợp chất hữu cơ P có công thức C5H4O2 phản ứng với thuốc thử Sip và với Phenyl Hidrazin. Người ta thực hiện 1 loạt các chuyển hoá sau : t0 H2 KMnO4 HCldu P C5H4O3 (A) C4H4O (B) C4H8O (C) C4H8Cl2 (D) xuctac H 2 N ( CH 2 )6 NH 2 H 2O KCN C6H8N2 (E) C6H10O4 (G) Tơ nylon 6,6 H Chất (A) tan được trong dung dịch NaHCO3, chất (C) tan được trong H2SO4 đặc , lạnh, không làm mất màu dung dịch KMnO4, không tác dụng với Na giải phóng H2 . Hãy xác định cấu tạo các chất P đến G trong sơ đồ trên (ghi rõ lập luận). 13. Viết cấu trúc các chất trong sơ đồ cho dưới đây: H 3O HCN H 2O Na Hg a) D – arabinozơ X Y Z D– Glucozơ CaCO3 CO2 Br2 , H 2 O H 2O2 b) D– Glucozơ T Q M N Fe CH 3COO 3 C6 H5 3 CCl CH3CO 2 O HBr khan c) D – Glucozơ A B C Piridin Piridin CH 3COOH 14. Một loại thuốc giảm đau, giảm sốt có công thức C10H13O2N được tổng hợp theo sơ đồ sau: 0 OH 1)NaNO25OH C B C SnCl2 D ,5 Sn ,HCl p – O2N – C6H4 – O – C2H5 A ( C2 H 5 )2 SO4 2 )C6 H CH 3COCl C10H13O2N Hãy viết phương trình phản ứng bằng công thức cấu trúc điều chế theo sơ đồ trên
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn