Mục tiêu chung của doanh nghiệp |
Mục tiêu của bộ phận |
Chỉ tiêu cụ thể |
Trọng số |
Trọng số chung |
Chỉ số |
Loại chỉ tiêu |
Tần suất theo dõi |
Ghi chú |
2012 |
ĐVT |
Nội bộ |
50% |
I3 |
Nâng cao hiệu quả sản xuất |
100% |
Giảm tỷ lệ sản phẩm lỗi phát sinh trong sản xuất <1% |
Tỷ lệ sản phẩm lỗi phát sinh trong SX/ tổng số thành phẩm SX |
70% |
35.00% |
0.90 |
% |
A |
Tháng |
Nhân viên kiểm tra thu thập dữ liệu lỗi, T.Ký SX tập hợp theo tháng |
Tăng năng suất lắp ráp 15% |
Số PMH năm 2012/ số PMH năm 2011
(PMH=Số lượng thành phẩm lắp ráp/ giờ* 01 người) |
30% |
15.00% |
115.00 |
% |
A |
Tháng |
_QTCN tính số PMH năm 2011
_TBPLR thu thập dữ liệu số PMH và báo cáo |
|
|
100% |
|
|
|
50.0% |
|
|
|
|
|
Học hỏi và phát triển |
30% |
L1 |
Nâng cao năng lực quản lý |
30% |
Nâng cao năng lực nghiệp vụ người quản lý (GĐ, TBP, TT) |
Tỷ lệ các bộ quản lý đạt chuẩn |
70% |
6.3% |
100.00 |
% |
A |
Năm |
GĐ phòng phối hợp với phòng HC-NS đưa ra chuẩn cụ thể. |
Chuẩn bị đầy đủ nhân lực quản lý kế thừa từ quản lý cấp kế cận |
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý |
30% |
2.7% |
100.00 |
% |
B |
Năm |
GĐ phòng phối hợp với phòng HC-NS tổ chức đánh giá |
L2 |
Nâng cao tay nghề công nhân lắp ráp, gia công |
50% |
Đào tạo nâng cao tay nghề công nhân sản xuất theo chuẩn bậc thợ |
Tỷ lệ công nhân phòng SX được đào tạo nâng bậc |
50% |
7.5% |
100.00 |
% |
A |
Quý |
GĐ, TBP xây dựng chuẩn phân bậc công nhân |
Kiểm tra đánh giá nâng cao tay nghề công nhân sản xuất theo chuẩn bậc thợ |
Tỷ lệ công nhân phòng SX được nâng bậc sau khi đào tạo |
50% |
7.5% |
50.00 |
% |
A |
06 THÁNG |
GĐ, TBP, QTCN tổ chức đánh giá |
L6 |
Chuẩn hóa năng lực |
20% |
Chuẩn hóa năng lực của các vị trí quản lý thuộc phòng SX (GĐ, TBP, TT) |
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/ tổng số vị trí |
100% |
6.0% |
100.00 |
% |
A |
Năm |
GĐ phòng phối hợp với phòng HC-NS tổ chức đánh giá |
|
|
100% |
|
|
|
30.0% |
|
|
|
|
|
Theo chức năng nhiệm vụ |
20% |
K1 |
Đáp ứng kịp thời công việc bảo trì - sửa chữa |
20% |
Thực hiện bảo trì sửa chữa đầy đủ, đúng hạn |
Số lần thực hiện bảo trì đúng hạn/ Số lầnphục vụ BT |
70% |
2.8% |
100 |
% |
A |
Quý |
|
Rút ngắn thời gian bảo trì -sửa chữa (không quá 72giờ) |
Số lần phục vụ BT-SC thực hiện trong vòng 72giờ/ Tổng số vụ thực hiện |
30% |
1.200% |
90 |
% |
A |
Quý |
|
K2 |
Ứng dụng 5S vào trong SX |
20% |
Áp dụng triệt để 3S |
Số vụ chỉ trích trong tháng |
100% |
4.00% |
3 |
Vụ |
B |
Quý |
|
K3 |
Không phát sinh tai nạn lao động |
20% |
Không phát sinh tai nạn lao động nghiêm trọng (là tai nạn làm cho người lao động không thể tiếp tục công việc) |
Số vụ tai nạn nghiêm trong phát sinh trong năm |
100% |
4.00% |
0 |
Vụ |
A |
Quý |
|
K4 |
Quản lý chi phí sản xuất |
20% |
Giảm sàn xuất bán thành phẩm tại công ty giảm 15% so với mua ngoài |
Giá BTP SX tại abc/ Giá BTP mua ngoài |
100% |
4.00% |
75.00 |
% |
A |
Tháng |
_Kế toán tính giá BTP năm 2011
_Kế toán lập công cụ tinh giá BTP SX từng tháng trong năm 2012 |
K5 |
Quản lý kế hoạch công việc |
20% |
Đảm bảo 100% kế hoạch sản xuất |
Số lượng sản phẩm thực tế sản xuất/ Số lượng sản phẩm SX theo kế hoạch |
100% |
4.00% |
40 |
Giờ |
A |
Quý |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|