YOMEDIA
ADSENSE
Bức xạ của Dipole điện
324
lượt xem 92
download
lượt xem 92
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Telecommunications Program Anten -Bức xạ của Dipole điện (tt) -Cấu trúc trường
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bức xạ của Dipole điện
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole điện - Khái niệm Dipole điện z r - Hàm bức xạ iR re r e jk ρ irR irρ r G (θ , ϕ ) = ∫J e dV i rϕ re V r r iθ ⇒ G (θ , ϕ ) = G ze iz = I e liz z θ R Gθe = − G ze sin θ = − I e l sin θ Ie l ⇒ e Gϕ = 0 2 y e I - Trường bức xạ −l ϕ r jk e − jkR r 2 Eθ = WI l sin θ iθ e x r 4π R E = 0 ϕ 1
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole điện (tt) r r Hθ = 0 e − jkR WI el r Eθ = j . sin θ iθ r jk e − jkR e r R 2λ Hϕ = I l sin θ iϕ r H = j e − jkR I el r 4π R . sin θ iϕ ϕ R 2λ - Hàm phương hướng r r r f (θ , ϕ ) = WGθ iθ = −WI l sin θ iθ e e f (θ , ϕ ) = W I e l sin θ Fθ (θ , ϕ ) = sin θ Fϕ (θ , ϕ ) = const 2
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole điện (tt) - Cấu trúc trường - Đồ thị bức xạ z θ Mặt phẳng E Trường từ Trường điện - Nhận xét: y Phân cực ϕ Mặt phẳng E, mặt phẳng H x Mặt phẳng H 3
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole điện (tt) - Công suất bức xạ 1 dPbx = Π tb dS = 2 z E dS dS 2W0 θ dθ Ie π 2π 2 y E Pbx = ∫ ∫ 2W R 2 sin θ dθ dϕ 0 0 0 ϕ e 2 dϕ π W0 I l 2 π π W0 e 2 l 2 = ∫ sin θ dθ = 3 x I 4 λ 0 3 λ 2 e 2 l = 40π 2 I λ 4
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole điện (tt) - Điện trở bức xạ 2 2 l R = π W0 e λ bx 3 - Điện trở tổn hao ωµ Điện trở bề mặt Rs = 2σ Điện trở trên một đơn vị chiều dài Rs 2π a l 1 2 Rs e 2 R 1 Công suất tổn hao Pth = ∫ I dz = s I e 2l = Rth I e 2 2 − l 2π a 4π a 2 2 5
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole điện (tt) - Điện trở tổn hao Rs Rth = l 2π a - Hiệu suất của anten Pbx Rbx ηA = = Pbx + Pth Rbx + Rth - Hệ số hướng tính E (θ , φ ) 2π R 2 2 3 2 D (θ , ϕ ) = = sin θ WPbx 2 6
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole từ - Khái niệm Dipole từ z r - Hàm bức xạ iR rm r m jk ρ irR irρ r G (θ , ϕ ) = ∫J e dV i rϕ rm V r r iθ ⇒ G (θ , ϕ ) = G zm iz = I m liz z θ R Gθm = − G zm sin θ = − I m l sin θ Im l ⇒ m Gϕ = 0 2 y m I - Trường bức xạ −l ϕ r Eθ = 0 2 x r jk e − jkR m r Eϕ = − I l sin θ iϕ 4π R 7
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole từ (tt) r jI ml e − jkR r r jk e − jkR m r Eϕ = − sin θ iϕ Hθ = 4π W0 R I l sin θ iθ 2λ R r H = 0 r H = jI ml e − jkR r ϕ sin θ iθ θ 2λW R - Hàm phương hướng r r r f (θ , ϕ ) = Gθ iθ = I l sin θ iϕ m m f (θ , ϕ ) = I m l sin θ Fθ (θ , ϕ ) = const Fϕ (θ , ϕ ) = sin θ 8
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole từ (tt) Eθ Hθ Eϕ Im Ie Hϕ Im Ie Hθ Eϕ 9
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole từ (tt) - Cấu trúc trường - Đồ thị bức xạ z θ Mặt phẳng H Trường điện Trường từ - Nhận xét: y Phân cực ϕ Mặt phẳng E, mặt phẳng H x Mặt phẳng E Đồ thị bức xạ 10 Độ lớn trường bức xạ do dòng từ và điện kích thích
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole từ (tt) - Công suất bức xạ 1 dPbx = Π tb dS = 2 z E dS dS 2W0 θ dθ Im y π m 2 l 2 ϕ dϕ P = m I λ bx x 3W0 11
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của Dipole từ (tt) - Điện dẫn bức xạ 2π l e 2 1 m 2 Rbx Pbx = I m m Gbx ⇒ Gbx = m = 2 2 3W0 λ W0 - Hệ số hướng tính E (θ , φ ) 2π R 2 2 3 D (θ , ϕ ) = = sin 2 θ WPbx 2 12
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của vòng điện nguyên tố - Khái niệm vòng điện nguyên tố z M ( R,θ , ϕ ) - Dòng kích thích re r r r θ I v = I x ix + I y iy + I z i e e e r iR I x = − I ve sin φ e r y e ia ϕ e Ix I y = I ve cos φ I ve e φ I z = 0 e dl Iy x 13
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của vòng điện nguyên tố (tt) - Hàm bức xạ re r r r G x = − i x I v s in φ e ∫l e jk a i R i a ! dl re r r r ∫l G y = i y ! I ve c o s φ e jk a i R ia d l r G e = 0 z r r r ia = ix cos φ + iy sin φ Với r r r r iR = ix cos ϕ sin θ + iy sin ϕ sin θ + iz cos θ 14
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của vòng điện nguyên tố (tt) rr ia iR = cos φ cos ϕ sin θ + sin φ sin ϕ sin θ = sin θ cos (φ − ϕ ) Suy ra rr e jkaia iR dl = e jka sin θ cos(φ −ϕ ) adφ r r e 2π jka sin θ cos(φ −ϕ ) Gx = −ix I v a ∫ e sin φ dφ 0 r r e 2π jka sin θ cos(φ −ϕ ) G = i I a e y y v ∫ cos φ dφ 0 15
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của vòng điện nguyên tố (tt) Do tính đối xứng, nên trường không phụ thuộc vào tọa độ ϕ re Gθ = 0 r e r e r e 2π jka sin θ cos(φ −ϕ ) r Gϕ = G y = iϕ I v a ∫ e cos φ dφ = jI v 2π aJ1 ( ka sin θ ) iϕ e 0 π j jx cosφ Với J1 ( x ) = − ∫ e cos φ dφ là hàm Bessel bậc 1 π 0 khi x
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của vòng điện nguyên tố (tt) re Gθ = 0 re 1 r Gϕ = jI v 2π a ka sin θ iϕ e 2 - Trường bức xạ r Eθ = 0 r k 2WI ve e − jkR r Eϕ = π a sin θ i 2 4π R ϕ r k 2 I ve e − jkR r Hθ = − π a sin θ iθ 2 r 4π R H = 0 ϕ 17
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của vòng điện nguyên tố (tt) - Nhận xét: Phân cực Eϕ Hệ số hướng tính Iev Cấu trúc trường Hθ y z θ ϕ x Vòng điện x Trường điện Trường từ 18
- Telecommunications Program Anten + Bức xạ của vòng điện nguyên tố (tt) - Công suất bức xạ - Đồ thị bức xạ z 2 θ e2 π a 2 e2 S 2 4 3 4 3 Pbxv = π W0 I v 2 = π W0 I v 2 3 λ 3 λ - Điện trở bức xạ Mặt phẳng H 2 y 2 Pbxv 8 3 S Rbxv = e 2 = π W0 2 ϕ Iv 3 λ x Mặt phẳng E 19
- Telecommunications Program AntenQ= + Bức xạ của vòng từ nguyên tố - Khái niệm vòng từ nguyên tố z M ( R, θ , ϕ ) - Dòng kích thích rm r r r θ I v = I x ix + I y iy + I z i m m m r iR I xm = − I vm sin φ r y m ia ϕ I y = I vm cos φ m Ix I vm φ m m I z = 0 dl Iy x 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn