CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH THOI, HÌNH VUÔNG
lượt xem 67
download
Củng cố và nâng cao kiến thức về hình thoi, hình vuông: tính chất và dấu hiệu nhận biết * Vận dụng tính chất của hình thoi và hình vuông vào các bài toán chứng minh các đoạn thẳng, góc bằng nhau, đường thẳng vuông góc, song song,… * Nâng cao kỹ năng chứng minh hình học cho HS
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH THOI, HÌNH VUÔNG
- CÁC BÀI TOÁN VỀ HÌNH THOI, HÌNH VUÔNG A. MỤC TIÊU: * Củng cố và nâng cao kiến thức về hình thoi, hình vuông: tính chất và dấu hiệu nhận biết * Vận dụng tính chất của hình thoi và hình vuông vào các bài toán chứng minh các đoạn thẳng, góc bằng nhau, đường thẳng vuông góc, song song,… * Nâng cao kỹ năng chứng minh hình học cho HS B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I. Hệ thống kiến thức: Hình thoi Hình vuoâng Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc Định bằng nhau nghĩa - Các cạnh đối song somg, bằng nhau - Các cạnh đối song somg, bằng nhau - các góc đối bằng nhau - các góc đối bằng nhau - Hai đường chéo vuông góc với nhau - Hai đường chéo bằng nhau, vuông góc Tính tại trung điểm mỗi đường, là trục đói với nhau tại trung điểm mỗi đường, là trục chất xứng của hình thoi đói xứng của hình vuông - mỗi đường chéo là phân giác của hai - mỗi đường chéo là phân giác của hai góc góc đối nhau đối nhau - Tâm đối xứng là giao điểm hai - Tâm đối xứng là giao điểm hai đường đường chéo chéo - Đường trung bình là trục đối xứng - Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau - Tứ giác có 4 cạnh và 4 góc bằng nhau - Hbh có 2 cạnh kề bằng nhau - hình thoi có 1 góc vuông - Hbh có 2 đường chéo vuông góc với - hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau Dấu nhau - hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau hiệu - hbh có đường chéo là tia phân giác - hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông nhận
- của 1 góc góc với nhau biết - Hình chữ nhật có đường chéo là tia phân giác của 1 góc II. Hệ thống Bài tập HS ghi đề và vẽ hình Bài 1: Cho hình thang cân ABCD AB // CD, AB < CD. Gọi M, N, P , Q lần lượt là trung điểm của CD, AB, DB, CA a) C/m: NM là tia phân giác của PNQ A N B / / b) Tính số đo các góc của tứ giác MPNQ Q P biết các góc nhọn của hình thang ABCD là C = D = 500 // // M D C c) Hình thang ABCD thoã mãn điều kiện gì thì tứ giác MPNQ là hình vuông? * Để C/m MN là tia phân giác của PNQ Ta C/m tứ giác MPNQ là hình thoi Ta cần C/m gì? Để C/m MPNQ là hình thoi ta C/m như C/m MPNQ là hình bình hành có hai cạnh kề thế nào? bằng nhau Hãy C/m MPNQ là Hình bình hành Từ GT NP là đường trung bình của ADE Bằng cách C/m có hai cạnh đối vừa song 1 song vừa bằng nhau, đó là hai cạnh nào? nên NP // AD và NP = AD (1) 2 Hãy C/m NP //= MQ ? MQ là đường trung bình của ADC nên 1 MQ // AD và MQ = AD (2) 2 C/m MP = MQ để suy ra H.b.h MPNQ là Từ (1) và (2) NP // MQ và NP = MQ suy ra tứ giác MPNQ là H.b.h hình thoi
- MPNQ là hình thoi ta suy ra điều gì ? 1 1 Mặt khác MP = CB = AD (Vì AD = CB). 2 2 Suy ra MP = MQ MPNQ là hình thoi (H.b.h có 2 cạnh kề bằng nhau) NM là tia phân giác CMQ bằng góc nào? Vì sao? của PNQ PMD bằng góc nào? Vì sao? b) MQ // AD ADC = CMQ = 500 (3) CMQ + PMD = ? PNQ =? MP // CE ECD = PMD = 500 (4) MPN = MQN = ? Từ (3) và (4) CMQ + PMD = 1000 Hình thoi MPNQ là hình vuông khi nào? PMQ = 800 PNQ = 800 MPN = MQN = 1000 c) Hình thoi MPNQ là hình vuông PMQ = 900 CMQ + PMD = 900 Bài 2: Cho ABC vuông cân tại B. từ điểm D 0 C + D = 900 C = D = 45 thuộc cạnh AB vẽ DE AC tại E, tia Vậy: Hình thang cân ABCD có C = D = 45 0 thì tứ ED cắt tia CB tại F. Gọi M, N, P, Q lần giác MPNQ là hình vuông lượt là trung điểm của AD, DF, FC, CA Chứng minh MNPQ là hình vuông HS ghi đề bài và vẽ A E hình M Để C/m tứ giác MNPQ là hình vuông ta Q D cần C/m điều gì? N C F P B Để C/m tứ giác MNPQ là hình chữ nhật ta cần C/m gì? Để C/m tứ giác MNPQ là hình vuông ta cần C/m Hãy C/m tứ giác MNPQ là hình bình MNPQ vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi hành? MNPQ là hình bình hành có một góc vuông Từ Gt MN là đường trung bình của FCA
- 1 MN // FA và MN = FA (1) 2 1 Tương tự ta có: PQ // FA và PQ = FA (2) Để C/m H.b.h MNPQ là hình chữ nhật 2 thì ta C/m gì? Từ (1) và (2) suy ra MNPQ là H.b.h Hãy C/m MNP = 900 Mặt khác D là giao điểm của 2 đường cao AB và FE của FAC nên CD là đường cao còn lại của FAC CD FA PN FA PN MN (Vì MN // FA) MNP = 900 Nên tứ giác MNPQ là hình chữ nhật (*) FCE vuông tại E và có C = 450 ( ABC vuông cân tại A) FCE vuông cân tại E DBF vuông cân tại B BD = BF nên suy ra ABF = CBD FA = CD Hãy C/m H.b.h MNPQ là hình thoi bằng Mặt khác NP là đường trung bình của FCD, cách C/m NP = MN 1 1 nên NP = CD = FA = MN hình bình hành 2 2 MNPQ là hình thoi (**) Từ (*) và (**) suy ra MNPQ là hình vuông Bài 3: Cho hình vuông ABCD, gọi I, K lần lượt HS ghi đề và vẽ / A / B M1 F hình là trung điểm của AD, DC; E là giao 1 _ điểm của BI và AK 1 I E a) chứng minh: BI AK _ b) Chứng minh CE = AB / / C D K c) So sánh AK, BI, BK d) C/m: BD là phân giác của IBK
- * Để C/m BI AK ta C/m gì? a) HS suy nghĩ, trả lời: C/m A1 + 1 = 900 I Để C/m A1 + 1 = 900 ta C/m A1 bằng góc B1 + 1 = 900 do ABI vuông tại A I I nào? Vì sao? Ta cần C/m AIB = DKA Vì có AB = DA (ABCD là hình vuông) AI = DK (nửa cạnh hình vuông ABCD) Hãy C/m AIB = DKA? A = D = 900 AIB = DKA(c.g.c) B1 = A1 mà B1 + 1 = 900 A1 + 1 = 900 I I ta có A1 + 1 = 900 AEI = 900 BI AK I Để C/m CE = AB ta C/m gì? b) Gọi F là trung điểm AB AB =? Vậy để C/m CE = AB ta C/m AKCF là H.b.h vì có FA //= CK CE = CB bằng cách C/m hai tam giác AK // CF CM BE hay CM là đường nào bằng nhau? Hay tam giác nào cân? cao của của BCE (1) F là trung điểm AB mà MF // AK nên M là trung điển BE hay CM là đường trung tuyến của BCE (2) Từ (1) và (2) suy ra BCE cân tại B suy ra CE = CB mà CB = AB nên CE = AB AK = BI? Vì sao? c) BI = AK (do AIB = DKA(c.g.c)- C/m ở Ta cần C/m gì? (AK = BK hoặc BI = câu a) . IDB = KDB (c.g.c) vì có: ID = KD BK) (nửa cạnh hình vuông ABCD); IDB = KDB = 450 (đường chéo DB là phân giác của góc D); DB chung BI = BK Vậy: AK = BI = BK IBD = KBD hay không? Vì sao? d) IDB = KDB (c.g.c) nên IBD = KBD hay BD là tia phân giác của IBK
- III. Bài tập về nhà: Bài 1:Cho hình vuông ABCD . Từ điểm E trên cạnh BC dựng EAx 900 , tia Ax cắt CD tại F. Gọi I là trung điểm FE, AI cắt CD tại M. Vẽ Ey // CD, Ey cắt AI tại K a) Tam giác AFE là tam giác gì? Vì sao? b) Tứ giác KFME là hình gì? Vì sao? c) Chứng minh chu vi CEM không đổi khi E chuyển động trên BC Bài 2: Cho ABCD là hình vuông. Gọi M, N, I, L lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA; DN lần lượt cắt AI, CM tại K và P; BL cắt AI, CM tại H và Q a) Chứng minh PA = DA b) Tứ giác KPQH là hình gì? Vì sao?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cách vẽ đường phụ
14 p | 684 | 253
-
Toán học - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
33 p | 474 | 175
-
Các bài toán về Tính diện tích - Hình 8
3 p | 671 | 99
-
tuyển chọn các bài toán hình học phẳng trong đề thi học sinh giỏi các tỉnh, thành phố nắm 2010-2011
53 p | 424 | 81
-
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Chuyên đề 8: Hình học phẳng Oxy
32 p | 326 | 66
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 5: Diện tích hình thoi
12 p | 276 | 16
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 20 Bài 11 HÌNH THOI
7 p | 346 | 12
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 99 SGK Toán 5
3 p | 100 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Bồi dưỡng học sinh giỏi toán ở Tiểu học, chuyên đề “Các bài toán về tính tuổi
22 p | 108 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Hướng dẫn học sinh đưa một bài toán về bài toán đã chứng minh - Phần quỹ tích hình học cấp THCS
16 p | 12 | 6
-
SKKN: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng sử dụng véc tơ để giải các bài toán hình học không gian
21 p | 55 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Phương pháp giải bài toán về mạch điện lớp 9
12 p | 36 | 4
-
Chuyên đề Diện tích hình thoi
14 p | 33 | 4
-
SKKN: Giải pháp giúp học sinh lớp 11 phát huy khả năng giải bài toán khoảng cách trong hình học không gian
21 p | 51 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Vận dụng định lý Thales để tìm lời giải cho các bài toán hình học tọa độ trong mặt phẳng
35 p | 28 | 3
-
SKKN: Phát triển tư duy cho học sinh lớp 12 qua các bài toán ứng dụng tỉ số thể tích trong hình học không gian
23 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn