intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 5: Diện tích hình thoi

Chia sẻ: đỗ Minh Tuấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

277
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển chọn những giáo án Diện tích hình thoi chương trình Hình học 8 giúp bạn thuận lợi trong việc tìm kiếm tài liệu cho quá trình học tập và giảng dạy. Bài học giúp các bạn nắm vững công thức tính diện tích hình thoi, ngoài ra được rèn luyện tính cẩn thận chính xác qua việc giải các bài toán đơn giản, có thể vẽ hình thoi và làm tốt những bài tập về vẽ hình. Hy vọng rằng bộ sưu tập giáo án điện tử dành cho tiết học Diện tích hình thoi sẽ đóng góp một phần công sức vào quá trình giảng dạy của bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 5: Diện tích hình thoi

  1. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 §5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI A. MỤC TIÊU  HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi.  HS biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.  HS vẽ được hình thoi một cách chính xác.  HS phát hiện và chứng minh được định lí về diện tích hình thoi. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH  GV: - Bảng phụ ghi bài tập, ví dụ, định lí. - Thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu.  HS: - On công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét được môi quan hệ giữa các công thức đó. - Thước thẳng, com pa, ê ke, thước đo góc, bảng phụ nhóm, bút dạ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 : KIỂM TRA VÀ ĐẶT VẤN ĐỀ (7 phút) GV: Nêu yêu cầu kiểm tra. - Viết công thức tính diện Một HS lên bảng kiểm tra. tích hình thang, hình bình Viết các công thức: hành, hình chữ nhật. Giải 1 Shình thang = (a + b)h 2 thích công thức. Với a, b: hai đáy,
  2. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Chữa bài tập 28 tr144 h: chiều cao SGK (đề bài và hình vẽ Shình bình hành =a.h đưa lên bảng phụ) Với a: cạnh h: chiều cao tương ứng I G Shình chữ nhật =a.b // Với a, b: hai kích thước. Chữa bài 28 SGK // // // F E R U SFIGE=SIGRE=SIGUR Có IG//FU =SIFR=SGEU Hãy gọi tên một số hình Nhận xét bài làm của bạn. có cùng diện tích với hình bình hành FIGE. HS: Nếu FI=IG thì hình GV nhận xét cho điểm. bình hành FIGE là hình thoi Sau đó GV hỏi: Nếu có (theo dấu hiệu nhật biết). FI=IG thì hình bình hành FIGE là hình gì? - Để tính diện tích hình thoi Vậy để tính diện tích hình ta có thể dùng công thức thoi ta có thể dùng công tính diện tích hình bình thức nào ? hành. S = a.h Ngoài cách đó, ta còn có thể tính diện tích hình thoi bằng cách khác, đó là nội dung bài học hôm nay.
  3. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 2:1. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CỦA MỘT TỨ GIÁC CÓ HAI ĐƯỜNG CHÉO VUÔNG GÓC (12 phút) GV cho tứ giác ABCD có HS hoạt động theo nhóm AC⊥BD tại H. Hãy tính (dựa vào gợi ý SGK) diện tích tứ giác ABCD S = AC.BH Diện tích tứ giác có ABC 2 theo hai đường chéo AC hai đường chéo vuông AC.HD S ADC = và BD. 2 góc bằng nửa tích hai AC.(BH + HD ) đường chéo. B S ABCD = 2 AC.BD H S ABCD = A C 2 D Đại diện một nhóm trình bày lời giải. HS nhóm khác nhận xét hoặc trình bày cách khác. AH .BD S ABD = 2 CH .BD SCBD = 2 AC.BD ⇒ S ACBD = 2 HS phát biểu: Diện tích tứ giác có hai đường chéo GV yêu cầu HS phát biểu vuông góc bằng nửa tích hai định lí. đường chéo.
  4. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng GV yêu cầu HS làm bà bài tập 32 (a) tr 128 AGK (đề Một HS lên bảng vẽ hình. bài đưa lên bảng phụ) B H 6cm A C 3,6cm D HS: Có thể vẽ được vô số tứ giác như vậy. HV hỏi: Có thể vẽ được bao nhiêu tứ giác như vậy ? AC.BD - Hãy tính diện tích tứ giác S ABCD = 2 vừa vẽ. 6.3,6 = = 108(cm 2 ) , 2 Hoạt động 3:CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THOI (8 phút) GV yêu cầu HS thực hiện HS: Vì hình thoi là tứ giác ?2 có hai đường chéo vuông góc nên diện tích hình thoi d1 cũng bằng nửa tích hai d2 GV khẳng định điều đó là đường chéo. đúng và viết công thức. 1 HS: Có hai cách tính diện Diện tích hình thoi Shình thoi = d1d2 2 tích hình thoi là: bằng nửa tích hai Với d1, d2 là hai đường đường chéo. chéo. S=a.h
  5. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Vậy ta có mấy cách tính 1 1 S = d1d2 S = d1d2 2 2 diện tích hình thoi ? Hình vuông là hình HS: Hình vuông là hình thoi thoi có một góc vuông Bài 32 (b) tr128 SGK. có một góc vuông 1 2 1 ⇒Shình vuông= d ⇒Shình vuông= d2 2 2 Tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d.
  6. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Đề bài và hình vẽ phần ví HS đọc to ví dụ SGK. dụ tr 127 SGK đưa lên Hs vẽ hình vào vở. bảng phụ. HS trả lời: a) Tứ giác MENG là GV vẽ hình lên bảng. a) Tứ giác MENG là hình hình thoi A E B thoi chứng minh: ∆ADB \ \ chứng minh: ∆ADB có có M N AD = MD (gt ) AD = MD (gt )  ME là đường  ME là x x AE = EB(gt )  AE = EB(gt )  D G C trung bình ∆ đường trung bình ∆ AB=30m; CD=50m; DB DB ⇒ ME // DB vaø = ME (1) ⇒ ME // DB vaø = ME (1) SABCD=800m2 2 2 GV hỏi: Từ giác MENG là Chứng minh tương tự Chứng minh tương tự hình gì ? DB DB ⇒ GN // DB,GN = (2). ⇒ GN // DB,GN = (2). 2 2 Chứng minh. Từ (1) và (2) ⇒ ME//GN Từ (1) và (2) ⇒ (//DB) ME//GN (//DB)  DB   DB  ME = GN  =  ME = GN  =   2   2  ⇒Tứ giác MENG là hình ⇒Tứ giác MENG là bình hành (theo dấu hiệu hình bình hành (theo nhận biết) cũng chứng minh dấu hiệu nhận biết) AC cũng chứng minh tương tự ⇒ EN = mà 2 AC tương tự ⇒ EN = DB=AC (tính chất hình 2 thang cân) ⇒ ME=EN vậy mà DB=AC (tính chất MENG là hình thoi theo dấu hình thang cân) ⇒ hiệu nhận biết. ME=EN vậy MENG HS: Ta cần tính MN, EG là hình thoi theo dấu
  7. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Họat động 5:LUYỆN TẬP (6 phút) Bài 33 tr128 SGK (bảng HS vẽ hình vào vở, một HS phụ) lên bảng vẽ hình thoi GV yêu cầu HS vẽ hình ABCD. thoi (nên vẽ hai đường E B F chéo vuông góc và cắt __ __ / / C nhau tại trung điểm của A __ __ O mỗi đường) D Q - Hãy vẽ một hình chữ HS có thể vẽ hình chữ nhật nhật có một cạnh là AEFC (như hình trên) đường chéo AC và có diện HS có thể vẽ hình chữ nhật tích bằng diện tích hình BFQD (như hình trên) thoi. HS: Ta có - Nếu một cạnh là đường ∆OAB = ∆OCB = ∆OCD = chéo BD thì hình chữ nhật ∆OAD = ∆EBA = ∆FBC có thể vẽ thế nào ? (c.g.c) - Nếu không dựa vào công thức tính diện tích hình ⇒SABCD=SAEFC=4SOAB thoi theo đừơng chéo, hãy SABCD=SAEFC=AC.BO giải thích tại sao diện tích = 1 AC.BD 2 hình chữ nhật AEFC bằng diện tích hình thoi ABCD ? - Vậy ta có thể suy ra công thức tính diện tích hình thoi từ công thức tính diện
  8. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng tích hình chữ nhật như thế nào ? Họat động 6 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) HS ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi và ôn t ập ch ương I hình (9 câu tr110 SGK) và câu 3 ôn tập chương II hình (tr 132 SGK). Bài tập về nhà số 34, 35, 36 tr128, 129 SGK. Số 41 tr 132 SHK Số 158, 160, 163 tr76, 77 SBT.
  9. LUYỆN TẬP A.MỤC TIÊU - HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. - HS vận dụng được công thức tính diện tích hình thoi vào giải bài tập. - Rèn luyện ý thức học tập nghiêm túc, trình bày bài gi ải h ợp logic, k ỹ năng vẽ hình. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH  GV: Hệ thống kiến thức về diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. Bài tập 32, 33, 34,35, 36 SGK.  HS: On tập các kiến thức về diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1) On Định (1 phút) Kiểm diện, kiểm tra bài tập HS. 2) Kiểm Tra Bài Cũ (xen vào phần luyện tập) 3) Bài Tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - GV treo bảng phụ ghi nội - HS lần lượt đọc to Bài 32 SGK. dung bài tập 32 gọi HS đọc đề bài. B đề bài. - Suy nghĩ cách giải - Các em hãy nêu lại công - Diện tích tứ giác có A C thức tính diện tích tứ giác hai đường chéo vuông D có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai GT Tứ giác ABCD góc ? đừơng chéo. - Gọi HS lên bảng vẽ hình - HS Lên bảng thực AC⊥BD
  10. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng ghi GT – KL theo yêu cầu hiện. AC=6cm; đề bài. BD=3,6cm KL a) Có bao nhiêu tứ giác b) SABCD Giải a) Vẽ được vô số tứ giác thỏa mãn yêu cầu đề bài 1 SABCD= AC.BD GV nhắc lại: tính chất hình 2 vuông: 1 = .6.3,6 2 - Hình vuông có hai đường = 10,8 (cm2) chéo vuông góc tại trung b) Diện tích hình vuông điểm của mỗi đường có đường chéo bằng d 1 - Các em hãy cho biết công S= d2 (đvdt) 2 thức tính diện tích hình vuông theo đường chéo ? - Tương tự GV treo bảng - HS đọc to đề bài Bài 33 SGK. phụ ghi nội dung bài tập 33 - Cả lớp cùng tập A N B (13p) trung suy nghĩ. - Gọi HS lên bảng vẽ hình - Một HS lên bảng vẽ P M I hình cả lớp cùng vẽ Q hình vào vở. giải - Hướng dẫn HS vẽ hình - Hình thoi MNPQ Ta có: SMNPQ=SMABP thoi trước. Vì ta chứng minh được: - Vẽ hình chữ nhật MABP. ∆MAN=∆TQM
  11. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng - Gọi HS chứng minh diện ∆BPN=∆QIP tích hình thoi MNPQ bằng 1 Shình thoiMNPQ= MP.NQ 2 diện tích hình chữ nhật = IN.MP MABP. ⇒ Cách tính diện tích hình thoi như thế nào ? Bài 35 SGK. Hs đọc to đề bài Bài 35 SGK. GV treo bảng phụ ghi đề Suy nghĩ cách giải . B 6 bài (13p) 300 A C - Vẽ hình thoi theo yêu cầu I đề bài. D HD: Vẽ ∆ cân ABC có giải   A 1 = 30 0 ; AB = 6cm. ∆ VABI; I = 90 ; AB=6cm 0 Xác định D đối xứng với B ⇒BI=3cm ⇒ BD=6(cm) qua AC  nối DA, DC. AI = 6 2 − 3 2 = 27   ∆ VABI; I = 90 ; B 1 = 60 0 0 = 3 3 (cm )  A 1 = 30 0 ⇒∆ABI là nửa ⇒AC=2. 3 3 = 6 3 (cm) ∆đều cạnh AB  BI = 3cm 1 SABCD= AC.BD 2 - Dựa vào định lí Pitago các 1 em hãy tính AI ? = .6 3 .6 = 18 3 (cm 2 ) 2 ⇒ AC ? (AC = 2AI) - Nêu công thức tính diện tích hình thoi ABCD. 4) CỦNG CỐ - Rút kinh nghiệm qua từng - Khắc sâu kiến thức
  12. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng bài tập. diện tích các hình: ∆; - Rèn kĩ năng vẽ hình hình thang, hình bình hành; hình thoi. 5) DẶN DÒ (1 phút) : - Bài tập về nhà: Bài 34, 36 SGK trang 128, 129. - Hướng dẫn bài tập về nhà: Bài 36 SGK; HS đọc to đề bài, Gv gợi ý cho hs vẽ hình , ghi công thức tính diện tích : Hình thoi ,hình vuông. Gọi cạnh hình vuông ,hình thoi là a.(Vì hình thoi ,hình vuông cùng chu vi). Ta có: S HÌNHVUONG = a.a = a2 ; S HÌNHTHOI = a. h ( h là đường cao hình thoi) (a>h) ⇒ S HÌNHVUONG > S HÌNHTHOI Vậy Hình vuông và hình thoi cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn hơn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2