Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 6: Thể tích của hình lăng trụ đứng
lượt xem 15
download
Nội dung bài "Thể tích của hình lăng trụ đứng" sẽ cung cấp cho HS những kiến thức cần thiết, biết được cách tính thể tích của hình và có thể vận dụng thực tế. Với một số giáo án chọn lọc môn Toán lớp 8 về "Thể tích của hình lăng trụ đứng" giúp cho các quý thầy cô có thêm tư liệu tham khảo để giảng dạy tốt, tiết kiệm được thời gian chuẩn bị giáo án giảng dạy, các em học sinh có thể tham khảo phục vụ cho việc học tập tốt hơn. Các bạn hãy tham khảo những giáo án này nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 6: Thể tích của hình lăng trụ đứng
- GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8. TIẾT 62 Ngày soạn: Ngày tháng năm Ngày dạy: BGH kí duyệt BÀI 6. THỂ TÍCH CỦA HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG I./ Mục tiêu 1./ Kiến thức :- Học sinh nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng 2./ Kỹ năng :- Biết áp dụng công thức vào việc tính toán với các hình cụ thể. 3./ Thái độ:- Giáo dục cho học sinh tính thực tiễn của toán học 4./ Tư duy : Rèn khả năng suy luận, có ý thức vận dụng vào thực tế. II./ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên Học sinh - Hình vẽ 106 trang 112 sách giáo - Ôn tập công thức tính diện tích hình hộp khoa, thước thẳng có chia khoảng, chữ nhật bảng phụ. III/ Phương pháp dạy học: - Vấn đáp, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập và thực hành, chia nhóm nhỏ. IV/ Tiến trình bài dạy: 1./ Ổn định 2./Kiểm tra bài cũ: Chọn kết quả đúng. Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, thể tích bằng 314 cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là: A. 3,2cm B. 4,6cm C. 2,2cm D. Một kết quả khác.
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - Cho lăng trụ đứng tam giác như hình vẽ. Tính diện tích toàn phần Học sinh phát biểu như sách giáo khoa trang 110 Sxq = 2p . h Stp = Sxq + S2đ Ta có: BC 8 2 6 2 10(cm) (theo định lý Pitago) Sxq = (6 + 8 + 10) . 9 = 24 . 9 = 216 (cm2) Stp = Sxq + S2đ = 216 + 48 = 264 (cm2) * Hoạt động 2: Công thức tính thể tích 1./ Công thức tính thể tích - Nêu công thức tính thể V = a . b . c hay tích hình hộp chữ nhật V = Sđ x chiều cao mà em đã học ?1 - Giáo viên nói: Ta đã - Học sinh quan sát biết hình hộp chữ nhật và nhận xét: cũng là một lăng trụ - Thể tích lăng trụ đứng. Ta hãy xét xem đứng tam giác bằng công thức tính thể tích nửa thể tích hình hộp hình hộp chữ nhật: chữ nhật.
- V = Sđ x chiều cao, có áp - Thể tích hình hộp dụng được cho lăng trụ chữ nhật: đứng nói chung hay 5 . 4 . 7 = 140 không? - Thể tích lăng trụ tam giác: 5.4.7 70 2 - Giáo viên yêu cầu làm 5.4 .7 S x chiÒu cao d 2 ?1 sách giáo khoa. (đưa hình vẽ và đề bài lên bảng phụ) - Vậy với lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông, ta có công thức tính thể tích: V = Sđ x chiều cao. - Ta nói: Với đáy là tam - Học sinh nghe giáo giác thường và mở rộng viên trình bày ra đáy là một đa giác bất kỳ người ta đã chứng minh được công thức vẫn đúng. - Tổng quát ta có công - Học sinh nhắc lại V = S . h thức tính thể tích hình công thức tính S: Diện tích đáy lăng trụ đứng h: Chiều cao * Hoạt động 3: Ví dụ 2./ Ví dụ
- 5cm - Giáo viên đưa hình 107 - Học sinh quan sát 7cm sách giáo khoa lên bảng hình vẽ và suy nghĩ. phụ. Cho lăng trụ ngũ Có thể tính thể tích m giác với các kích thước của lăng trụ đa giác 4c 2cm đã cho trên hình vẽ. Hãy tam giác hoặc có thể tính thể tích của hình lấy diện tích đáy lăng trụ này em có thể nhân chiều cao tích như thế nào? -G: yêu cầu nửa lớp tính Cách 1: Sách giáo khoa cách 1, nửa lớp còn lại Cách 2: Diện tích ngũ giác là tính cách hai rồi hai bạn 5. 2 5. 4 25cm 2 đại diện lên trình bày 2 -Yêu cầu học sinh nhận Thể tích lăng trụ ngũ giác là xét bài làm của hai bạn. 25 . 7 = 175 cm3 Giáo viên sửa sai nếu có *Hoạtđộng 4: Luyện tập 3./ Bài tập3 (27/113sgk) Điền số thích hợp vào ô trống - Giáo viên đưa đề bài h trong bảng sau: lên bảng phụ, yêu cầu b 5 6 4 2,5 học sinh lên bẩng điền. h1 h 2 4 3 4 h1 8 5 2 10 b Sđ 5 12 6 5 V 40 60 12 50
- - Học sinh tính và cho biết kết quả (đứng tại chỗ) Công thức tính: b.h 2S d 2S d Sd b ;h 2 h b V V S d .h1 S d h1 Bài 28/114 SGK Bµi 28/114 SGK - Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ - Giáo viên tính diện tích - Diện tích đáy của thùng là: đáy? 1 .90.60 2700(cm 2 ) 2 - Thể tích của thùng là? - Thể tích của thùng là: V = Sđ . h = 2.700 . 70 = 189.000cm3 = 189 dm3 Vậy dung tích của thùng là: 189l
- * Hoạt động 5: Hướng dẫn tự học. - Nắm vững công thức và phát biểu thành lời cách tính thể tích hình lăng trụ. - Bài tập về nhà: Bài 30, 31, 33 trang 115 sách giáo khoa - Ôn lại đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng trong không gian, tiết sau luyện tập V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………
- TIẾT 63 Ngày soạn: Ngày tháng năm Ngày dạy: BGH kí duyệt LUYỆN TẬP I./ Mục tiêu 1./ Kiến thức - Học sinh nắm được công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng 2./ Kỹ năng - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích hình, xác định đúng đáy, chiều cao của hình lăng trụ. - Biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích của lăng trụ một cách thích hợp. - Củng cố khái niệm song song, vuông góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Tiếp tục luyện tập kỹ năng vẽ hình không gian. 3./ Thái độ - Biết áp dụng cách tính thể tích trong thực tiễn. 4./ Tư duy : Rèn khả năng suy luận, có ý thức vận dụng vào thực tế. II./ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh Giáo viên Học sinh - Bảng phụ, thước thẳng có chia - Ôn tập công thức tính diện tích, thể tích khoảng của hình lăng trụ đứng III/ Phương pháp dạy học: - Vấn đáp, phát hiện VĐ và giải quyết VĐ,luyện tập và thực hành, chia nhóm nhỏ. c IV/ Tiến trình bài dạy: 1./ Ổn định h a b
- 2./ Kiểm tra bài cũ Câu1: Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có a = 5cm, c = 13cm, h=20cm . a, Diện tích xung quanh lăng trụ đứng là: Đáp án d a, 300cm2 b, 400cm2 c, 480cm2 d, 600cm2 b, Thể tích của lăng trụ đứnglà: Đáp án c a, 900cm3 b, 1200cm3 c, 600cm3 d, 1500cm3 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG - Thể tích và diện tích toàn phần của lăng trụ tam giác trên hình vẽ bên. Diện tích đáy của lăng trụ là: 6.8 Sđ = 24 2 Thể tích của lăng trụ là: V = S.h = 24.3 = 72cm3 Diện tích xung quanh của lăng trụ là: Sxq = (6 + 8 6 2 8 2 ) . 3 = 24 . 3 = 72 (cm2) Diện tích toàn phần của lăng trụ là Stp = Sxq + S2đ = 72 + 2 . 24 = 120 (cm2) * Hoạt động 2: Luyện tập Bài 30/114 SGK
- - Giáo viên đưa hình vẽ lên bảng phụ. - Giáo viên hỏi: Em có - Hai hình lăng Hình c nhận xét gì hình lăng trụ trụ này bằng vì a và b của hình 111 có đáy là các tam giác bằng, chiều cao cũng bằng nhau. Vậy thể tích cũng bằng nhau và diện tíchh toàn phần cũng bằng nhau Tính thể tích hình này - Có thể tính - Diện tích đáy của hình là: như thế nào? riêng từng hình 4 . 1 + 1 . 1 = 5 (cm2) - Em hãy tính hộp chữ nhật - Thể tích của hình là rồi cộng lại cụ thể? V = Sđ . h = 5 . 3 = 15 (cm3) hoặc có thể lấy h1 diện tích đáy Chu vi đáy là nhân với chiều 4 + 1 + 3 + 1 + 1 + 2 = 12 (cm) b h cao - Diện tích xung quanh là: 12 . 3 = 36 (cm2) - Diện tích toàn phần là 36 + 2 . 5 = 46 (cm2)
- - Giáo viên đưa đề bài Bài 31/115 SGK lên bảng phụ - Điền số thích hợp vào ô - Học sinh hoạt trống trong bảng sau: động theo nhóm sau đó đại diện 3 nhóm lên 1 bảng điền (mỗi 1 4 học sinh một 3 cột) 2 - Giáo viên yêu cầu các - Học sinh giải Bài 32/115 SGK nhóm học sinh giải thích A thích? F E B m 4cm 10c 8c C m D - Giáo viên đưa đề bài và - Học sinh trả hình vẽ lên bảng phụ lời miệng - Giáo viên hỏi cạnh AB a./ AB//FC//ED
- song song với những cạnh nào? - Tính thể tích lưỡi rìu? B./ Sđ = 4.10 20cm 2 2 V = Sđ . h = 20 . 8 = 160 cm3 - Khối lượng riêng của - Học sinh lên c./ §æi 160cm3 = 0,16dm3 Fe là: 7,874kg/dm3/ Tính bảng trình bày Khối lượng của lưỡi rìu là: 7,874 . 0,16 = 1,26 (kg) khối lượng của lưỡi rìu - Giáo viên nhận xét và sửa chữa những sai sót. * Hoạt động 3: Hướng dẫn tự học - Bài tập về nhà: Bài 34 /116 sách giáo khoa, bài 50, 51, 53 / 120 sách bài tập - Đọc trước bài: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 7: Hình bình hành
12 p | 782 | 46
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 9: Hình chữ nhật
13 p | 743 | 45
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 11: Hình thoi
11 p | 570 | 37
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 1: Tứ giác
8 p | 520 | 22
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 1: Đa giác. Đa giác đều
7 p | 366 | 21
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 6: Đối xứng trục
12 p | 509 | 21
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 3: Hình thang cân
13 p | 350 | 20
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 8: Đối xứng tâm
13 p | 294 | 18
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 5: Diện tích hình thoi
12 p | 276 | 16
-
Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 1: Hình hộp chữ nhật
6 p | 277 | 16
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 2: Hình thang
8 p | 296 | 16
-
Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 8: Diện tích xung quanh của hình chóp đều
6 p | 229 | 13
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 5: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
12 p | 167 | 12
-
Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 9: Thể tích của hình chóp đều
11 p | 221 | 11
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
48 p | 22 | 4
-
Giáo án Hình học 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng
60 p | 24 | 2
-
Giáo án Hình học 8 - Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
50 p | 32 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn