Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 8: Diện tích xung quanh của hình chóp đều
lượt xem 13
download
Bài học giúp cho các em học sinh nắm bắt được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều, nắm được công thức để giải các bài tập một cách tốt nhất. Chúng tôi xin giới thiệu đến bạn những giáo án hay nhất của bài "Diện tích xung quanh của hình chóp đều" để giúp bạn củng cố những kiến thức cho học sinh, rèn khả năng tập trung và tư duy trong tính toán. Mong rằng những giáo án của bộ sưu tập này sẽ là những tài liệu hữu ích cho bạn trong việc chuẩn bị giáo án giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 8: Diện tích xung quanh của hình chóp đều
- Giáo án Hình học 8 Tuần 33 Tiết 64 NS: ND: §8. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP ĐỀU A. MỤC TIÊU HS nắm được cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. Biết áp dụng công thức tính toán đối với các hình cụ thể (hình chóp tứ /tam giác đều). Củng cố các khái niệm hình học cơ bản ở các tiết trước. Tiếp tục luyện kĩ năng cắt gấp hình. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Mô hình hình chóp tứ giác đều, tam giác đều. Hình vẽ phối cảnh của hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều. Cắt sẵn miếng bìa như h.123/120 SGK. Một miếng bìa, kéo để hướng dẫn HS cắt gấp hình. Bảng phụ ghi bài tập. Thước thẳng, compa, phấn màu, bút dạ. HS: Vẽ, cắt, gấp hình như hình 123 SGK. Miếng bìa, kéo để luyện kĩ năng cắt gấp hình. Thước kẻ, compa, bút chì. On tập tính chất tam giác đều,định lí Pytago. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1 :KIỂM TRA (5 phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra. Một HS lên bảng kiểm - Thế nào là hình chóp đều tra. - Hãy vẽ một hình chóp tứ - Hình chóp đều là giác đều, và chỉ trên hình đó: hình một hình chóp có đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy là một đa giác đều, đáy, đường caom, trung đoạn các mặt bên là những của hình chóp. tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh (là
- Giáo án Hình học 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng đỉnh của hình chóp) - Vẽ hình chóp và chỉ GV nhận xét cho điểm. rõ các yếu tố trên hình. HS lớp nhận xét câu trả lời và hình vẽ của bạn. Hoạt động 2:1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH CHÓP (15 phút) GV yêu cầu HS lấy miếng bìa Tất cả HS quan sát đã cắt ở nhà như hình 123 miếng bìa khi chưa SGK ra quan sát, gấp thàn gấp, tiến hành gấp hình hình chóp tứ giác đều và trả và trả lời câu hỏi: lời các câu hỏi SGK. a) . . . là 4 mặt, mỗi a) số các `mặt bằng nhau mặt là một tam giác trong một hình chóp tứ giác cân. đều là . . . . b) b) Diện tích mỗi mặt tam giác 4.6 12(cm 2 ) là . . . 2 c) Diện tích đáy của hình c) 4.4 =16 (cm2) chóp đều là . . . . d) Tổng diện tích tất cả các mặt bên của hình chóp đều là d) ... 12.4 = 48 (cm2) GV giới thiệu: Tổng diện tích tất cả các mặt bên là diện tích xung quanh của hình chóp. Với hình chóp tứ giác đều,
- Giáo án Hình học 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng nếu độ dài cạnh đáy là a, đường cao của các mặt bên hay trung đoạn của hình chóp HS: Diện tích mỗi mặt là d, thì diện tích xung quanh ad tam giác là: của hình chóp tứ giác đều 2 Diện tích dung quanh tính thế nào ? (Gv hướng dẫn HS xây dựng của tứ giác đều là: ad công thức). Sxq= 4. 2 4a Sxq= .d d 2 a Sxq=p.d HS: GV: Với hình chóp đều nói STP=Sxq + Sđ. chung, ta cũng có: diện tích xung quanh của hình chóp HS làm bài 43(a) SGK. đều bằng tích của nử chu vi Diện tích xung quanh đáy với trung đoạn. của hình chóp là: 20.4 Sxq=p.d Sxq=p.d= .20. 2 (p là nửa chu vi đáy, d là Sxq=800(cm2) trung đoạn) Diện tích toàn phần - Diện tích toàn phần của của hình chóp là: hình chóp tính thế nào ? STP=Sxq + Sđ Ap dụng: = 800 + 20.20 - GV yêu cầu HS làm bài 43
- Giáo án Hình học 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng (a) tr 121 SGK. = 1200(cm2) Hoạt động 3 :2. VÍ DỤ (13 phút) GV đưa hình 124 SGK lên bảng, yêu cầu HS đọc đề bài. Để tính diện tích xung quanh S của hình chóp tam giác đều này ta dùng công thức: d Sxq= p.d A C 3. AB 3.R 3 3. 3. 3 H I + p 2 2 2 B 9 p (cm) 2 A + Vì SBC = ABC nên trung R 3 R đoạn SI bằng đường cao AI của H tam giác đều ABC. B I C Trong vuông ABI có BAI 30 0 GV hỏi: Để tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều này ta làm thế AB R 3 3. 3 3 BI 2 2 2 2 nào ? AI2 = AB2 - BI2 (định lí Pytago) - Tính nửa chu vi đáy. 2 3 AI2 = 32 - 2 - Tính trung đoạn hinh hình 9 chóp SI. =9- 4 (GV cần vẽ tam giác đều 27 27 3 3 AI ABC nội tiếp đường tròn 4 4 2 (H;R) để tính đường cao AI).
- Giáo án Hình học 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 3 3 Vậy d = (cm) - Tính diện tích xung quanh 2 củahình chóp. 9 3 3 27 3 + Sxq=p.d= . (cm 2 ) 2 2 4 - Đạy là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều bằng nhau. Vậy có cách tính khác không ? 3. 3 AI = (cm) 2 Diện tích một tam giác đều là: BC . AI 1 3 3 9 3 - HS tính tương tự như S= .3. (cm 2 ) 2 2 2 4 trên được: Diện tích xung quanh của hình chóp là: 9 3 27 Sxq=3.S= 3. 3 (cm 2 ) 4 4 hoạt động 4:LUYỆN TẬP (10 phút) Bài tập 40 tr121 SGK. HS vẽ hình vào vỡ. S GV vẽ hình: 2 5cm D - Tính trung đoạn SI của hình C I chóp. A 3 0c m B Xét vuông SIC có: BC SC = 25cm; IC = 15cm. 2 SI2 = SC2 – IC2 (định lí Pytago) SI2 = 252 – 152
- Giáo án Hình học 8 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng SI2 = 400. SI = 20(cm) Sxq = p.d= 1 .30.4.20=1200(cm2) - Tính Sxq ? 2 Sđ = 30.30 = 900 (cm2) STP = Sxq + Sđ = 1200 + 900 = 2100 (cm2) - Tính Sđ ?, STP ? Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút) - Nắm vững công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp đều. - Xem lại ví dụ tr 120 SGK và các bài tập đã làm để hiểu rõ cách tính. - Bài tập về nhà số 41, 42, 43(b, c) tr 121 SGK. Bài 58, 59, 60 tr 122, 123 SBT.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 3: Diện tích tam giác
17 p | 446 | 49
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 7: Hình bình hành
12 p | 782 | 46
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 9: Hình chữ nhật
13 p | 743 | 45
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 11: Hình thoi
11 p | 570 | 37
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
17 p | 452 | 24
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 1: Tứ giác
8 p | 520 | 22
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 6: Đối xứng trục
12 p | 509 | 21
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 1: Đa giác. Đa giác đều
7 p | 366 | 21
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 3: Hình thang cân
13 p | 350 | 20
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 8: Đối xứng tâm
13 p | 294 | 18
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 2: Diện tích hình chữ nhật
12 p | 173 | 16
-
Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 1: Hình hộp chữ nhật
6 p | 277 | 16
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 2: Hình thang
8 p | 296 | 16
-
Giáo án Hình học 8 chương 2 bài 5: Diện tích hình thoi
12 p | 276 | 16
-
Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 6: Thể tích của hình lăng trụ đứng
11 p | 210 | 15
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 5: Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang
12 p | 167 | 12
-
Giáo án Hình học 8 chương 4 bài 9: Thể tích của hình chóp đều
11 p | 221 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn