intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các cụm động từ đi lại - Phrasal Verb for Travel

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

265
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hôm nay chúng ta sẽ học những từ vựng liên quan đến vấn đề đi lại. Hãy xem những cụm động từ dưới đây và định nghĩa của chúng. Điền vào chỗ trống các cụm từ trên sao cho tạo thành câu có nghĩa. (Lưu ý rằng các động từ chính sẽ thay đổi tùy theo thời thì và chức năng của câu. Ví dụ drop off trong câu quá khứ bị động sẽ là I was dropped off.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các cụm động từ đi lại - Phrasal Verb for Travel

  1. Các cụm động từ đi lại - Phrasal Verb for Travel Hôm nay chúng ta sẽ học những từ vựng liên quan đến vấn đề đi lại. Hãy xem những cụm động từ dưới đây và định nghĩa của chúng. Điền vào chỗ trống các cụm từ trên sao cho tạo thành câu có nghĩa. (Lưu ý rằng các động từ chính sẽ thay đổi tùy theo thời thì và chức năng của câu. Ví dụ drop off trong câu quá khứ bị động sẽ là I was dropped off. a. Drop off - to take someone to a place and leave them there b. Check in - to register at a hotel
  2. c. Check out - to leave and pay for your stay at a hotel d. Pick up - to go and fetch someone from a place and take them somewhere else e. Set out - to start a journey f. Take off - when a plane leaves and begins to fly g. Get in - when a plane arrives on an airport h. Get away - to leave to go somewhere for a break or holiday i. Get on - to climb on board j. Speed up - to increase speed k. Look around - to explore what is near you, in your area l. Hurry up - to rush and not waste time m. Go back - to go the place someone is leaving from to say goodbye n. See off - to go the place someone is leaving from to say goodbye o. Look forward - to look forward to something that is going to happen in the future Summer break in the USA The day I left for the USA my family (1)___ me___. We had breakfast on the airport but we had to (2)___ so that I wouldn't miss my flight. It was a teary
  3. goodbye, but I was (3)___ to new experiences in the USA. After I (4)___ the plane I made myself comfortable and sent a few last minute goodbye text messages. I thought of how much I wanted this holiday and that I just needed to (5)___ from it all. A short while later the pilot announced that all electronics were to be switched off, for we were preparing to (6)___. As the plane was (7)___ on the runway I sat back and took pleasure in brute force and strength of the momentum the plane was creating to lift itself up from the ground. When our plane (8)___ at JFK Airport in New York there was already a taxi waiting to (9)___ me ___. The taxi (10)___ me ___ at the Holiday Inn where I would meet up with my friends. After I (11)___ to the hotel we all went to Time Square, where we (12)___ for the rest of the day. The next day we got up in the early hours of the morning and did some sightseeing. That night we were exhausted and went to bed early. The next morning we (13) ___ after breakfast, rented a car and (14)___ on a cross-country road trip. It would be another 3 months before I would (15)___ home. Missing phrasal verb 1 is (Thêm từ 'me' vào câu trả lời của bạn): • Missing phrasal verb 2 is: • Missing phrasal verb 3 is: • Missing phrasal verb 4 is: • Missing phrasal verb 5 is: •
  4. Missing phrasal verb 6 is: • Missing phrasal verb 7 is: • Missing phrasal verb 8 is: • Missing phrasal verb 9 is (Thêm từ 'me' vào câu trả lời của bạn): • Missing phrasal verb 10 is (Thêm từ 'me' vào câu trả lời của bạn): • Missing phrasal verb 11 is: • Missing phrasal verb 12 is: • Missing phrasal verb 13 is: • Missing phrasal verb 14 is: • Missing phrasal verb 15 is: •
  5. Đáp án 1. dropped me off 2. hurry up 3. looking forward 4. got on 5. get away 6. take off 7. speeding up 8. got in 9. pick me up 10. dropped me off 11. checked in 12. looked around 13. checked out 14. set out 15. go back
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0