Các hàm Excel
lượt xem 159
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin - Các thủ thuật, mẹo vặt trong Excel.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các hàm Excel
- CÁC HÀM TRONG EXCEL Posted on 29, Tháng Một , 2008 by Cao Lãng CÁC HÀM TRONG EXCEL I. HÀM LOGIC. 1. Ham AND: ̀ __Cu phap: ́ ́ __ AND (Logical1, Logical2, ….) __Cac đối số: ́ __Logical1, Logical2… la cac biểu thức điều kiện. ̀́ __Ham tra về gia trị TRUE (1) nếu tất ca cac đối số cua no la đung, tra về gia trị FALSE (0) nếu một hay nhiều ̀ ̉ ́ ̉́ ̉ ́̀ ́ ̉ ́ đôi số cua no la sai. ́ ̉ ́̀ __Lưu y: ́ __ Cac đối số phai la gia trị logic hoặc mang hay tham chiếu co chứa gia trị logic. ́ ̉̀ ́ ̉ ́ ́ __ Nêu đối số tham chiếu la gia trị text hoặc Null (rỗng) thi những gia trị đo bị bo qua. ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ __ Nêu vung tham chiếu không chứa gia trị logic thi hàm tra về lỗi #VALUE! ́ ̀ ́ ̀ ̉ __Vi du:̣́ __=AND(D7>0,D703/02/74,F7>01/01/2002) __3. Ham NOT: ̀ __Cu phap: ́ ́ __ NOT(Logical) __Đôi số: Logical la một gia trị hay một biểu thức logic. ́ ̀ ́ __Ham đao ngược gia trị cua đối số. Sử dụng NOT khi bạn muốn phu định gia trị cua đối số trong phep toan ̀ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̉ ́ ́ nay. ̀ II. NHÓM HÀM TOÁN HỌC. 1. Ham ABS: ̀ __Lây gia trị tuyệt đối cua một số ́ ́ ̉ __Cu phap: ABS(Number) ́ ́ __Đôi số: Number la một gia trị số, một tham chiếu hay một biểu thức. ́ ̀ ́ __Vi du: ̣́ __=ABS(A5 + 5) __2. POWER: __Ham tra về luy thừa cua một số. ̀ ̉ ̃ ̉ __Cu phap: POWER(Number, Power) ́ ́ __Cac tham số: ́ __ Number: La một số thực ma bạn muốn lấy luy thừa. ̀ ̀ ̃ __ Power: La số mu. ̀ ̃ __Vi dụ ́ __= POWER(5,2) = 25 ____ __3. Ham PRODUCT: ̀ __Ban co thể sử dụng hàm PRODUCT thay cho toan tử nhân * để tinh tich cua một day. ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̃
- __Cu phap: ́ ́ __ PRODUCT(Number1, Number2…) __Cac tham số: Number1, Number2… la day số ma bạn muốn nhân. ́ ̀̃ ̀ ____ __4. Ham MOD: ̀ __Lây gia trị dư cua phep chia. ́ ́ ̉ ́ __Cu phap: MOD(Number, Divisor) ́ ́ __Cac đối số: ́ __ Number: Sô bị chia. ́ __ Divisor: Sô chia. ́ ____ __5. Ham ROUNDUP: ̀ __Lam tron một số. ̀ ̀ __ Cu phap: ́ ́ __ ROUNDUP(Number, Num_digits) __Cac tham số: ́ __ Number: La một số thực ma bạn muốn lam tron lên. ̀ ̀ ̀ ̀ __ Number_digits: la bậc số thập phân ma bạn muốn lam tron. ̀ ̀ ̀ ̀ __Chu y: ́́ __ Nêu Num_digits > 0 se lam tron phần thập phân. ́ ̃̀ ̀ __ Nêu Num_digits = 0 se lam tron lên số tự nhiên gần nhất. ́ ̃̀ ̀ __ Nêu Num_digits
- __ Criteria: cac tiêu chuẩn ma muốn tinh tổng. Tiêu chuẩn nay co thể la số, biểu thức hoặc chuỗi. ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ __ Sum_range: La cac ô thực sự cần tinh tổng. ̀́ ́ __Vi du: ̣́ __= SUMIF(B3:B8,”
- __Cu phap: ́ ́ __ COUNTA(Value1, Value2, …) __Cac tham số: Value1, Value2… la mang hay day dữ liệu. ́ ̀ ̉ ̃ __Vi du. ̣́ __3. Ham COUNTIF: ̀ __Ham COUNTIF đếm cac ô chứa gia trị số theo một điều kiện cho trước. ̀ ́ ́ __Cu phap: ́ ́ __ COUNTIF(Range, Criteria) __Cac tham số: ́ __ Range: Day dữ liệu ma bạn muốn đếm. ̃ ̀ __ Criteria: La tiêu chuẩn cho cac ô được đếm. ̀ ́ __Vi du: ̣́ __= COUNTIF(B3:B11,”>100″): (Đếm tất ca cac ô trong day B3:B11 co chứa số lớn hơn 100) ̉́ ̃ ́ NHÓM HÀM CHUỖI. IV. 1. Ham LEFT: ̀ __Trich cac ky tự bên trai cua chuỗi nhập vao. ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ __Cu phap: LEFT(Text,Num_chars) ́ ́ __Cac đối số: ́ __ Text: Chuôi văn ban. ̃ ̉ __ Num_Chars: Sô ky tự muốn trich. ́́ ́ __Vi du: ̣́ __=LEFT(Tôi tên la,3) = “Tôi” ̀ __2. Ham RIGHT: ̀ __Trich cac ky tự bên phai cua chuỗi nhập vao. ́ ́ ́ ̉ ̉ ̀ __Cu phap: RIGHT(Text,Num_chars) ́ ́ __Cac đối số: tương tự hàm LEFT. ́ __Vi du: ̣́ __=RIGHT(Tôi tên la,2) = “la” ̀ ̀ __3. Ham MID: ̀ __Trich cac ky tự từ số bắt đầu trong chuỗi được nhập vao. ́ ́ ́ ̀ __Cu phap: ́ ́ __MID(Text,Start_num, Num_chars) __Cac đối số: ́ __ Text: chuôi văn ban. ̃ ̉ __ Start_num: Sô thứ tự của ky tự bắt đầu được trich. ́ ́ ́ __ Num_chars: Sô ky tự cần trich. ́́ ́ __4. Ham UPPER: ̀ __Đôi chuỗi nhập vao thanh chữ hoa. ̉ ̀ ̀ __Cu phap: UPPER(Text) ́ ́ __5. Ham LOWER: ̀ __Đôi chuỗi nhập vao thanh chữ thường. ̉ ̀ ̀ __Cu phap: LOWER(Text) ́ ́ __6. Ham PROPER: ̀ __Đôi ky từ đầu cua từ trong chuỗi thanh chữ hoa. ̉́ ̉ ̀ __Cu phap: PROPER(Text) ́ ́ __Vi du: ̣́ __=PROPER(phan van a) = “Phan Van A” __7. Ham TRIM: ̀ __Căt bo cac ky tự trắng ở đầu chuỗi va cuối chuỗi. ́ ̉́ ́ ̀ __Cu phap: TRIM(Text) ́ ́ V. NHÓM HÀM NGÀY THÁNG. __
- 1. Ham DATE: ̀ __Ham Date tra về một chuỗi trinh bay một kiểu ngay đặc thu. ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀ __Cu phap: DATE(year,month,day) ́ ́ __Cac tham số: ́ __ Year: miêu ta năm, co thể từ 1 đến 4 chữ số. Nếu bạn nhập 2 chữ số, theo mặc định Excel se lấy năm bắt đầu ̉ ́ ̃ la: 1900.(Vi du) ̀ ̣́ __ Month: miêu ta thang trong năm. Nếu month lớn hơn 12 thi Excel se tự động tinh thêm cac thang cho số miêu ̉ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ta năm.(Vi du) ̉ ̣́ __ Day: miêu ta ngay trong thang. Nếu Day lớn hơn số ngay trong thang chi định, thi Excel se tự động tinh thêm ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̃ ́ ngay cho số miêu ta thang.(Vi du) ̀ ̉ ́ ̣́ __Lưu y: ́ __ Excel lưu trư kiểu ngay như một chuỗi số liên tục, vi vậy co thể sử dụng cac phep toan cộng (+), trừ () cho ̃ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ kiêu ngay.(Vi du) ̉ ̀ ̣́ __2. Ham DAY: ̀ __Tra về ngay tương ứng với chuỗi ngay đưa vao. Gia trị tra về la một số kiểu Integer ở trong khoang từ 1 đến 31. ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ __Cu phap: DAY(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: La dữ liệu kiểu Date, co thể la một hàm DATE hoặc kết qua cua một hàm hay công thức khac.(Ví ̀ ́ ̀ ̉̉ ́ du) ̣ __3. Ham MONTH: ̀ __Tra về thang cua chuỗi ngay được mô ta. Gia trị tra về la một số ở trong khoang 1 đến 12. ̉ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ̉ __Cu phap: MONTH(Series_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Series_num: La một chuỗi ngay, co thể la một hàm DATE hoặc kết qua cua một hàm hay công thức khac. (Ví ̀ ̀ ́ ̀ ̉̉ ́ du) ̣ __4. Ham YEAR: ̀ __Tra về năm tương ứng với chuỗi ngay đưa vao. Year được tra về la một kiểu Integer trong khoang 19009999. ̉ ̀ ̀ ̉ ̀ ̉ __Cu phap: YEAR(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: La một dữ liệu kiểu ngay, co thể la một hàm DATE hoặc kết qua cua một hàm hay công thức khac. ̀ ̀ ́ ̀ ̉̉ ́ (vi du) ̣́ __5. Ham TODAY: ̀ __Tra về ngay hiện thời cua hệ thống. ̉ ̀ ̉ __Cu phap: TODAY() ́ ́ __Ham nay không co cac đối số. ̀ ̀ ́́ __6. Ham WEEKDAY: ̀ __Tra về số chi thứ trong tuần. ̉ ̉ __Cu phap: ́ ́ __ WEEKDAY(Serial, Return_type) __Cac đối số: ́ __ Serial: một sô hay gia trị kiểu ngay. ́ ́ ̀ __ Return_type: chi định kiểu dữ liệu tra về. ̉ ̉ VI. HÀM VỀ THỜI GIAN. 1. Ham TIME: ̀ __Tra về một chuỗi trinh bay một kiểu thời gian đặc thu. Gia trị tra về la một số trong khoang từ 0 đến ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ 0.99999999, miêu ta thời gian từ 0:00:00 đến 23:59:59. ̉ __Cu phap: ́ ́ __ TIME(Hour,Minute,Second) __Cac tham số: Được tinh tương tự ở hàm DATE. ́ ́ __ Hour: miêu ta giờ, la một số từ 0 đến 32767. ̉ ̀ __ Minute: miêu ta phut, la một số từ 0 đến 32767. ̉ ́ ̀
- __ Second: miêu ta giây, la một số từ 0 đến 32767. ̉ ̀ __2. Ham HOUR: ̀ __Tra về giờ trong ngay cua dữ liệu kiểu giờ đưa vao. Gia trị tra về la một kiểu Integer trong khoang từ 0 ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ (12:00A.M) đên 23 (11:00P.M). ́ __Cu phap: HOUR(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: La dữ liệu kiểu Time. Thời gian co thể được nhập như: ̀ ́ __ Một chuôi ki tự nằm trong dấu nhay (vi du “5:30 PM”) ̃́ ́ ̣́ __ Một sô thập phân (vi du 0,2145 mô ta 5:08 AM) ́ ̣́ ̉ __ Kêt qua cua một công thức hay một hàm khac. ́ ̉̉ ́ __3. Ham MINUTE: ̀ __Tra về phut cua dữ liệu kiểu Time đưa vao. Gia trị tra về la một kiểu Integer trong khoang từ 0 đến 59. ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ __Cu phap: MINUTE(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: Tương tự như trong công thưc HOUR. ́ __4. Ham SECOND: ̀ __Tra về giây cua dữ liệu kiểu Time đưa vao. Gia trị tra về la một kiểu Integer trong khoang từ 0 đến 59. ̉ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ __Cu phap: SECOND(Serial_num) ́ ́ __Tham sô: ́ __Serial_num: Tương tự như trong công thưc HOUR. ́ __5. Ham NOW: ̀ __Tra về ngay giờ hiện thời cua hệ thống. ̉ ̀ ̉ __Cu phap: NOW() ́ ́ __Ham nay không co cac đối số. ̀ ̀ ́́ VII. NHÓM HÀM DÒ TÌM DỮ LIỆU. 1. Ham VLOOKUP: ̀ __Tim ra một gia trị khac trong một hang bằng cach so sanh no với cac gia trị trong cột đầu tiên cua bang ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ nhập vao. ̀ ____ __Cu phap: ́ ́ __VLOOKUP(Lookup Value, Table array, Col idx num, [range lookup]) __Cac tham số: ́ __ Lookup Value: Gia trị cần đem ra so sanh để tim kiếm. ́ ́ ̀ __ Table array: Bang chứa thông tin ma dữ liệu trong bang la dữ liệu để so sanh. Vung dữ liệu nay phai là ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ tham chiêu tuyệt đối. ́ __ Nêu gia trị Range lookup la TRUE hoặc được bo qua, thi cac gia trị trong cột dung để so sanh phai được ́ ́ ̀ ̉ ̀́ ́ ̀ ́ ̉ săp xếp tăng dần. ́ __ Col idx num: sô chi cột dữ liệu ma bạn muốn lấy trong phep so sanh. ́ ̉ ̀ ́ ́ __ Range lookup: La một gia trị luận ly để chi định cho hàm VLOOKUP tim gia trị chinh xac hoặc tim gia trị ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ gân đung. + Nếu Range lookup la TRUE hoặc bo qua, thi gia trị gần đung được tra về. ̀ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ̉ __Chu y: ́́ __ Nêu gia trị Lookup value nho hơn gia trị nho nhất trong cột đầu tiên cua bang Table array, no se thông ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ ́̃ bao lỗi #N/A. ́ __Vi du: ̣́ __=VLOOKUP(F11,$C$20:$D$22,2,0) __Tim một gia trị bằng gia trị ở ô F11 trong cột thứ nhất, va lấy gia trị tương ứng ở cột thứ 2. ̀ ́ ́ ̀ ́ __2. Ham HLOOKUP: ̀ __ Tim kiếm tương tự như hàm VLOOKUP nhưng bằng cach so sanh no với cac gia trị trong hang đầu tiên ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ cua bang nhập vao. ̉ ̉ ̀ __Cu phap: ́ ́ __HLOOKUP(Lookup Value, Table array, Col idx num, [range lookup])
- __Cac tham số tương tự như hàm VLOOKUP. ́ __3. Ham INDEX: ̀ __Tra về một gia trị hay một tham chiếu đến một gia trị trong phạm vi bang hay vung dữ liệu. ̉ ́ ́ ̉ ̀ __Cu phap: ́ ́ __INDEX(Array,Row_num,Col_num) __Cac tham số: ́ __ Array: La một vung chứa cac ô hoặc một mang bất biến. ̀ ̀ ́ ̉ __Nêu Array chi chứa một hang va một cột, tham số Row_num hoặc Col_num tương ứng la tuy y. ́ ̉ ̀ ̀ ̀̀́ __Nêu Array co nhiều hơn một hang hoặc một cột thi chi một Row_num hoặc Col_num được sử dụng. ́ ́ ̀ ̀ ̉ __ Row_num: Chọn lựa hang trong Array. Nếu Row_num được bo qua thi Col_num la bắt buộc. ̀ ̉ ̀ ̀ __ Col_num: Chọn lựa cột trong Array. Nêu Col_num được bo qua thi Row_num la bắt buộc. ́ ̉ ̀ ̀
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁC HÀM TRONG EXCEL
9 p | 3980 | 1149
-
CÁC HÀM THÔNG DỤNG TRONG EXCEL
12 p | 2331 | 579
-
CÁC HÀM EXCEL CƠ BẢN
22 p | 1565 | 438
-
TỔNG QUAN CÁC HÀM TRONG MICROSOFT EXCEL
58 p | 903 | 423
-
Tổng quan các hàm trong Excel
94 p | 916 | 390
-
Các hàm trong Excel - Các hàm thống kê
3 p | 662 | 262
-
Các hàm toán học cơ bản - hàm excel
0 p | 750 | 152
-
Thủ Thuật Excel: Các hàm quản lý Cơ sở dữ liệu và Danh sách trong Excel
18 p | 574 | 76
-
Thủ Thuật Excel: Xử lý các hàm lượng giác trong Excel
13 p | 688 | 45
-
Thủ Thuật Excel: Các hàm tài chính trong Excel (phần 1)
27 p | 204 | 41
-
Thủ thuật Excel: Các hàm toán học trong Excel (Phần 1)
0 p | 255 | 37
-
Thủ thuật Excel: Các hàm thống kê trong Excel (Phần 2)
0 p | 199 | 35
-
Các hàm Excel toán học
18 p | 139 | 35
-
Thủ thuật Excel: Các hàm thống kê trong Excel (Phần 4)
0 p | 203 | 21
-
Công thức và hàm Excel 97-2013 (Tài liệu cần thiết cho người sử dụng bảng tính): Phần 1
443 p | 66 | 19
-
Thủ Thuật Excel: Các hàm kỹ thuật trong Excel (phần 1)
21 p | 187 | 15
-
Tuyển tập công thức và hàm excel (Tái bản lần 1): Phần 1
71 p | 24 | 12
-
Tuyển tập công thức và hàm excel (Tái bản lần 1): Phần 2
59 p | 23 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn