Mô hình khuyến khích đa lợi ích: các<br />
lựa chọn cho Kế hoạch Hành động<br />
REDD+ của tỉnh Lâm Đồng<br />
Adrian Enright<br />
<br />
Ngày 21 tháng 10 năm 2013<br />
<br />
Lời cảm ơn<br />
<br />
Tài liệu này là kết quả của dự án “Cung cấp Đa Lợi ích từ REDD+ ở khu vực Đông Nam<br />
Á’ (MB-REDD), được thực hiện bởi Tổ chức Phát triển Hà Lan SNV. Dự án MB-REDD là<br />
một phần của Chương trình Sáng kiến Khí hậu Quốc tế (ICI). Bộ Môi trường, Bảo tồn Thiên<br />
nhiên và An toàn Hạt nhân (BMU) Cộng hòa Liên bang Đức hỗ trợ sáng kiến này trên cơ sở<br />
quyết định được thông qua bởi Bundestag Đức.<br />
Tác giả muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến Ông Steve Swan, Ông Nguyễn Văn Bằng và<br />
Ông Phạm Thành Nam (SNV) vì những đóng góp vô giá cho báo cáo này.<br />
<br />
Tác giả:<br />
Adrian Enright<br />
Cố vấn REDD+, Tổ chức Phát triển Hà Lan SNV<br />
aenright@snvworld.org<br />
<br />
SNV REDD+<br />
<br />
www.snvworld.org/redd<br />
<br />
Mục lục<br />
<br />
Lời cảm ơn<br />
Danh sách các bảng, hộp và hình <br />
Những từ viết tắt <br />
Tóm tắt<br />
<br />
<br />
<br />
i<br />
ii<br />
iii<br />
<br />
1 Giới thiệu <br />
1.1 Bối cảnh <br />
1.2 Mục đích, cấu trúc và đối tượng <br />
<br />
1<br />
1<br />
4<br />
<br />
2. Mô hình cung cấp Đa Lợi ích <br />
2.1. Mô hình khuyến khích dựa trên đầu vào và đầu ra <br />
2.2 Kinh nghiệm quốc tế <br />
<br />
5<br />
5<br />
7<br />
<br />
3. Kế hoạch hành động REDD+ của tỉnh tại Việt Nam <br />
<br />
9<br />
<br />
4. <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tỉnh Lâm Đồng <br />
4.1 Bối cảnh kinh tế xã hội <br />
4.2 Ngành lâm nghiệp <br />
4.3 Động cơ gây phá rừng và suy thoái rừng <br />
<br />
5. Các hoạt động REDD+ tiềm năng cho tỉnh Lâm Đồng <br />
<br />
10<br />
10<br />
11<br />
13<br />
14<br />
<br />
6. Các mô hình cung cấp Đa Lợi ích trong <br />
Kế hoạch Hành động REDD+ của tỉnh Lâm Đồng <br />
6.1 Phát triển nông lâm kết hợp và chuỗi cung ứng bền vững <br />
6.2 Nâng cao sản lượng nông nghiệp tại các khu vực<br />
<br />
có tỷ lệ xâm lấn rừng cao <br />
6.3 Hỗ trợ sáng kiến nông nghiệp gia tăng giá<br />
<br />
trị: trường hợp cây tre <br />
6.4 Chi trả các-bon theo gói dịch vụ hay riêng lẻ trong<br />
<br />
Cơ chế Chi trả Dịch vụ Môi trường (PFES) <br />
6.5 Thúc đẩy các tiêu chuẩn bền vững đối với<br />
<br />
các mặt hàng nông sản chính & gỗ <br />
6.6 Sổ tiết kiệm kết hợp dựa trên đầu vào và đầu ra <br />
<br />
22<br />
24<br />
<br />
7. Kết luận <br />
<br />
25<br />
<br />
8. Tài liệu tham khảo <br />
<br />
26<br />
<br />
Phụ lục 1: Lựa chọn các Chiến lược Hiệu quả cho tình trạng <br />
<br />
phá rừng trong các Chuỗi Cung cấp <br />
<br />
29<br />
<br />
18<br />
18<br />
19<br />
20<br />
21<br />
<br />
www.snvworld.org/redd<br />
<br />
Danh sách các bảng, hộp và hình<br />
<br />
Hộp 1 <br />
<br />
Danh mục Đa Lợi ích tiềm năng trong REDD+ <br />
<br />
1<br />
<br />
Hộp 2 <br />
<br />
Các đồn điền cao su được chứng nhận ở Guatemal <br />
<br />
22<br />
<br />
Hộp 3 <br />
<br />
Các đồn điền cao su được chứng nhận ở Guatemala <br />
<br />
24<br />
<br />
Hình 1 <br />
<br />
<br />
Rào cản và giải pháp quan trọng để đạt được đa lợi ích<br />
từ việc lập kế hoạch hiện trạng tự nhiên xã hội <br />
<br />
Hình 2 <br />
<br />
<br />
Lựa chọn các Chiến lược Hiệu quả cho tình trạng p<br />
há rừng trong các Chuỗi Cung cấp <br />
<br />
6<br />
30<br />
<br />
Bản đồ 1 Tỉnh Lâm Đồng <br />
<br />
3<br />
<br />
Bảng 1 Các ví dụ điển hình quốc tế về mô hình khuyến khích<br />
<br />
đa lợi ích <br />
<br />
8<br />
<br />
Bảng 2 Loại rừng và quyền sở hữu của tỉnh Lâm Đồng <br />
<br />
12<br />
<br />
Bảng 3 Các hoạt động lựa chọn cho Kế hoạch Hành động REDD+<br />
<br />
của tỉnh Lâm Đồng và đa lợi ích tiềm năng của<br />
<br />
các hoạt động này <br />
15<br />
Bảng 4 Danh sách các chủ rừng tiềm năng thực hiện các<br />
<br />
hoạt động REDD+ tại tỉnh Lâm Đồng <br />
<br />
i<br />
<br />
SNV REDD+<br />
<br />
17<br />
<br />
www.snvworld.org/redd<br />
<br />
Các từ viết tắt<br />
<br />
DARD <br />
Department of Agriculture and Rural Development: Sở<br />
<br />
Nông nghiệp & PTNT<br />
FPDF <br />
Forest Protection Development Fund: Quỹ Bảo vệ Phát<br />
<br />
triển rừng<br />
FPDP <br />
Forest Protection and Development Plan: Kế hoạch Bảo<br />
<br />
vệ và Phát triển rừng<br />
GHG <br />
greenhouse gas: hiệu ứng nhà kính<br />
HCMC <br />
Ho Chi Minh City: Thành phố Hồ Chí Minh<br />
MARD <br />
Ministry of Agriculture and Rural Development: Bộ Nông<br />
<br />
nghiệp & PTNT<br />
MRV <br />
measurement, reporting and verification: đo lường, báo<br />
<br />
cáo, kiểm định<br />
NRAP <br />
National REDD+ Action Programme: Chương trình<br />
<br />
REDD+ Quốc gia<br />
NTFP <br />
non-timber forest product: lâm sản ngoài gỗ<br />
PaMs <br />
policies and measures: chính sách và biện pháp<br />
PSA-CABSA payments for carbon, biodiversity and agroforestry <br />
<br />
services: chi trả cho carbon, đa dạng sinh học và dịch vụ<br />
<br />
rừng<br />
PES <br />
payment for ecosystem services: chi trả cho dịch vụ sinh<br />
<br />
thái<br />
PFES <br />
payments for forest environmental services: chi trả dịch<br />
<br />
vụ môi trường rừng <br />
PFMB <br />
protection forest management boards: ban quản lý bảo vệ<br />
<br />
rừng<br />
PIAM <br />
participatory impact assessment and monitoring: giám sát<br />
<br />
đánh giá tác động có sự tham gia<br />
PRAPs <br />
Provincial REDD+ Action Plans: Kế hoạch hành động<br />
<br />
REDD+ tỉnh<br />
REDD+ <br />
Reducing Emissions from Deforestation and Forest <br />
<br />
Degradation (including forest degradation and the role of <br />
<br />
conservation, sustainable management of forests <br />
<br />
and enhancement of forest carbon stocks): Giảm phát<br />
<br />
thải từ Suy thoái và Mất rừng (bao gồm suy giảm chất<br />
<br />
lượng rừng và vai trò của bảo tồn, quản lý rừng bền vững<br />
<br />
và tăng trữ lượng carbon rừng)<br />
RIL <br />
reduced impact logging: giảm tác động từ khai thác<br />
SFE <br />
state forest enterprise: công ty lâm nghiệp quốc doanh<br />
UNFCCC <br />
United Nations Framework Convention on Climate <br />
<br />
Change: Hiệp ước về Biến đổi Khí hậu Liên hiệp quốc<br />
UN-REDD <br />
United Nations Collaborative Programme on Reducing <br />
<br />
Emissions from Deforestation and Forest Degradation in <br />
<br />
Developing Countries: Chương trình hợp tác Liên hiệp<br />
<br />
quốc về Giảm phát thải từ Suy thoái và Mất rừng<br />
<br />
SNV REDD+<br />
<br />
www.snvworld.org/redd<br />
<br />
ii<br />
<br />