Các phương pháp xác thực của mạng không dây
lượt xem 91
download
Institute of Electrical and Electronics Engineers (Viện kỹ thuật Điện và Điện tử) là một tổ chức phi lợi nhuận chính thức hoạt động từ năm 1963. Đề xuất sáng tạo, phát triển, tích hợp, chia sẻ và ứng dụng công nghệ điện tử và tin học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các phương pháp xác thực của mạng không dây
- CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC THỰC CỦA MẠNG KHÔNG DÂY Lưu Huy Thái Bình Nguyễn Chính Thắng Phạm Minh Vương 1
- NỘI DUNG CHÍNH IEEE (Institute of Electrical and Electronics I. Engineers) II. 802.1X III.Các phương pháp xác thực của mạng không dây 2
- I. IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers (Viện kỹ nghệ Điện và Điện Tử) là một tổ chức phi lợi nhuận chính thức hoạt động từ năm 1963. Đề xuất sáng tạo, phát triển, tích hợp, chia sẻ và ứng dụng công nghệ điện tử và tin học. = Một trong những thành công tiêu biểu nhất của IEEE là phát triển tiêu chuẩn 802, đặc biệt là tiêu chuẩn xác thực cho mạng Ethernet 802.1X và cho mạng không dây 802.11 3
- II. 802.1X Là một tiêu chuẩn xác thực cho mạng máy tính Tăng độ bảo mật Tập trung hỗ trợ nhận diện người dùng, xác thực, quản lí khóa động và tính toán 802.1X cung cấp một số phương pháp xác thực dựa trên EAP (Extensible Authentication Protocol) giữa client và server dùng mạng không dây 4
- III. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC THỰC CỦA MẠNG KHÔNG DÂY 5
- III.1. LEAP ¨ Lightweight EAP Là phiên bản của Cisco dựa trên EAP Không hỗ trợ OneTime Password Có nhiều hạn chế nên không thể trở thành một tiêu chuẩn chung Hỗ trợ Windows 7 và Vista nhưng cần phải cài đặt add in từ Cisco 6
- III.2. EAPTLS EAPTransport Layer Security y Định nghĩa trong RFC 5216 Dù ít khi được triển khai, vẫn được xem như là một trong những tiêu chuẩn an toàn nhất Được hỗ trợ bởi tất cả các nhà sản xuất cả phần cứng và phần mềm wireless LAN Tương thich các hệ điều hành của Microsft, Cisco, Apple, nguồn mở và cả các hệ điều hành cho di động 7
- III.3. PEAP Protected EAP Định nghĩa trong RFC 2284 Đóng gói EAP bên trong TLS Được hợp tác phát triển bởi Cisco, Microsft và RSA Security v0 có sẵn trong XP, ngoài ra còn có v1 và v2 Tuy nhiên, giao thức này không được hỗ trợ tốt 8
- III.4. EAPMD5 Định nghĩa trong RFC 3748 Đưa ra tiêu chuẩn bảo mật tối thiểu Không hỗ trợ tạo key => không tương thích với WEP và WPA/WPA2 enterprise r Dễ bị tấn công, nhất là bởi dictionary và manin themiddle attacks. k Lần đầu xuất hiện trong Windows 2000, biến mất ở Vista 9
- III.5. EAPPSK EAPPreShared Key e Định nghĩa trong RFC 4764 e Cung cấp một kênh giao tiếp được bảo vệ e Được thiết kế cho các mạng không an toàn như IEEE 802.11 10
- III.6. EAPTTLS EAPTunneled Transport Layer Security n Là giao thức mở rộng của TLS được phát triển bởi Funk Software và Certicom Không được hỗ trợ bởi Microsoft Windows, cần phải cài đặt thêm Bổ sung tính năng kết nối an toàn dùng đường hầm (tunnel) cho TLS Có 2 phiên bản: EAPTTLS (còn gọi EAPTTLSv0 định nghĩa trong RFC 5281) và EAPTTLSv1 trên Internet 11
- III.7. EAPIKEV2 EAPInternet Key Exchange version 2 Hỗ trợ kĩ thuật xác thực dựa trên mã hóa đối xứng, mã hóa bất đối xứng và mật khẩu Định nghĩa trong RFC 5106 Nguyên mẫu: http://eapikev2.sourceforge.net 12
- III.8. EAPFAST EAPFlexible Authentication via Secure Tunneling h Đề nghị bởi Cisco thay thế cho LEAP h Khắc phục điểm yếu của LEAP nhưng vẫn giữ tính lightweight (hạng nhẹ) Định nghĩa trong RFC 4851 Vẫn có thể bị tấn công bởi attacker’s access point sử dụng SSID giả Có sẵn trong Apple OS X 10.4.8 trở lên và là module được Cisco cung cấp cho Windows Vista trở lên 13
- III.9. EAPSIM EAPSubcriber Identity Module e Định nghĩa trong RFC 4186 e Dùng xác thực và phân phát khóa cho hạng tầng di động 2G (GSM – Global System for Mobile Communiccations) 14
- III.10. EAPAKA EAPAuthentication and Key Agreement o Định nghĩa trong RFC 4187 o Dùng để xác thực và phân phát khóa phiên cho hạ tầng di động 3G (UMTS – Universal Mobile Telecommunications System và USIM – Universal Subscriber Identity Module) 15
- III.11. EAPAKA’ AKA Prime Định nghĩa trong RFC 5448 Là biến thể của EAPAKA Cho phép thiết bị không dùng 3GPP truy cập mạng 3GPP. Ví dụ EVDO, WiFi, WiMax 16
- III.12. EAPMSCHAP V2 H EAPMicrosoft Challenge Handshake Authentication version 2 a Định nghĩa trong RFC 3748 a Là phương pháp xác thực hỗ trợ password của user và computer a Client và server phải cho thấy password của user để xác thực a User có thể đổi password và được thông báo khi password hết hạn 17
- III.13. EAPGTC EAPGeneric Token Card n Sản phẩm của Cisco thay cho PEAPv0 và EAPMSCHAPv2 n Vận chuyển một yêu cầu text từ authentication server và một phản hồi tạo bởi security token n Được sử dụng như là một onetime password 18
- III.14. EAPEKE P EAPEncrypted Key Exchange y Một trong số ít phương pháp xác thực dùng password ngắn, không cần chứng thực (certificates) public key u Định nghĩa rõ trong RFC 6124 Là giao thức trao đổi 3 vòng, biến thể của giao thức EKE nổi tiếng của DiffieHellman 19
- THAM KHẢO Ư http://features.techworld.com/ t http://technet.microsoft.com/ i http://wikipedia.org/ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 - 1
9 p | 352 | 102
-
Bảo mật WLAN bằng RADIUS Server và WPA2 -9
9 p | 245 | 78
-
Chương 10: Các Mã Xác Thực
20 p | 223 | 66
-
Hướng dẫn phân tích số liệu và vẽ biểu đồ bằng R - Phần 1
6 p | 235 | 48
-
Bài giảng Phần cứng máy tính: Bài 11 - TC Việt Khoa
19 p | 169 | 34
-
Xác định hệ thống bị tấn công bằng các lệnh Windows
9 p | 123 | 22
-
Câu lệnh EXECUTE AS trong SQL Server 2005- P1
5 p | 183 | 21
-
ĐẶC ĐIỂM ĐO ĐẠC CUNG HÀM MẤT RĂNG TOÀN BỘ HÀM TRÊN NGHIÊN CỨU THĂM DÒ TRÊN
14 p | 108 | 20
-
KĨ Thuật Lập Trình
19 p | 194 | 18
-
PHƯƠNG PHÁP SPF ĐỘNG VÀ ỨNG DỤNG TRONG LỌC THƯ RÁC
7 p | 86 | 11
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN - CHƯƠNG 2 XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH YÊU CẦU HỆ THỐNG
18 p | 107 | 8
-
Những tính năng bảo mật của OWA (P.1)
6 p | 96 | 8
-
Quan trắc sự biến động đường bờ sử dụng dữ liệu vệ tinh Landsat đa thời gian ở khu vực Cửa Đại, sông Thu Bồn, Quảng Nam
10 p | 113 | 7
-
Bài giảng Nhập môn Học máy và Khai phá dữ liệu - Chương 0: Giới thiệu môn học
12 p | 24 | 6
-
Bài giảng Các phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống hiện đại: Chương 3 - TS. Vũ Chí Cường
20 p | 38 | 5
-
Mô tả công việc Chuyên gia cố vấn UI-UX
1 p | 76 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá II (năm 2008 - 2011) nghề Quản trị cơ sở dữ liệu môn thi lý thuyết nghề - Mã đề thi: QTCSDL-LT37
3 p | 28 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn