intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các thông số công nghệ

Chia sẻ: Nguyen Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

105
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Có ba thông số Các thông số hình học của sản phẩm Các thông số chế tạo Các thông số về vật liệu Các sản phẩm cuối cùng được xác định bởi ba thông số này Các thông số vật liệu Vô định hình, bán tinh thể, blends and filled materials Vô định hình: độ co rút ~5% Tinh thể :độ co rút ~10-15% Tính ứng xử : áp suất- thể tích-nhiệt độ (Pressure-VolumeTemperature (PVT) ) Độ nhớt/ dòng nóng chảy Sự thoát khỏi khuôn(trong/ngoài)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các thông số công nghệ

  1. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 17. CÁC THÔNG SỐ CÔNG NGHỆ 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 1 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 2 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Có ba thông số Các thông số hình học của sản phẩm Các thông số chế tạo Các thông số về vật liệu Các sản phẩm cuối cùng được xác định bởi ba thông số này Các thông số vật liệu Vô định hình, bán tinh thể, blends and filled materials Vô định hình: độ co rút ~5% Tinh thể :độ co rút ~10-15% Tính ứng xử : áp suất- thể tích-nhiệt độ (Pressure-Volume- Temperature (PVT) ) Độ nhớt/ dòng nóng chảy Sự thoát khỏi khuôn(trong/ngoài) 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 3 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1
  2. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Các thông số hình học của chi tiết Chiều dầy thành sản phẩm Số miệng phun Vị trí miệng phun Diện tích và chiều dầy miệng phun Dạng miệng phun (bằng tay hay tự động cắt đuôi keo ) Các ràng buộc (các gân, các phần lồi hoặc inserts) 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 4 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Các thông số công nghệ Thời gian điền đầy Thời gian Packing Nhiệt độ khuôn Nhiệt độ nóng chảy Áp suất 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 5 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 1.CÁC THÔNG SỐ CỦA QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Có 3 thông số thường dùng để mô tả quá trình ép vào lòng khuôn 1) Lực kẹp: Lực có thể giữ các tấm khuôn với nhau (tấn) 2) Lượng nhựa một lần phun vào khuôn ( cm3) 3) Áp suất phun: áp suất cực đại có thể tăng ở bạc cuống phun để ép chất dẻo vào lòng khuôn Lực kep và lượng nhựa một lần phun có thể xác định nhanh chóng trên máy ép phun đối với nhựa nhiệt dẻo, còn các thông số khác như tốc độ phun, áp suất phun, .. Tùy thuộc từng quá trình 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 6 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2
  3. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 2.NHIỆT ĐỘ 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 7 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ Nhiệt độ • Điều khiển nhiệt độ nóng chảy • Giản đồ nhiệt độ của vật liệu chất dẻo bao gồm quá trình vật liệu từ phễu cấp liệu vào xy lanh gia nhiệt. Vật liệu được vận chuyển trong xy lanh gia nhiệt và đi đến đầu phun của máy và được ép vào khuôn. • Nhiệt độ của nhựa nóng chảy phải được điều khiển trong suốt quá trình này • Gi nhiệt xy lanh Gia hiệt l h • Gia nhiệt gồm 3 vùng • Vùng sau so với vùng trước của ba đoạn cấp liệu cao hơn từ 10-20 F • Vùng thứ 4 là vùng đầu phun • Chất dẻo được gia nhiệt do ma sát trong quá trình vận chuyển 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 8 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ Điều khiển nhiệt độ khuôn • Vật liệu nhựa có thể chảy vào khuôn nơi có nhiệt độ nguội hơn . • Các thông số giới hạn • Tốc độ nguội của chất dẻo ảnh hưởng đến chất lượng của chi tiết. • Làm nguội khuôn bằng nước. • Nhiệt độ khuôn được đo trực tiếp từ bề mặt của sản phẩm. • Mục tiêu của quá trình làm nguôi là nhiệt độ của nhựa thấp tới điểm đông đặc. • Các hiện tượng xảy ra sau khi đông đặc là it nhất • Cong vênh, vặn, hoặc co rút. • Độ co rút có thể xảy ra sau 30 ngày . • 95% độ co rút xảy ra trong khuôn. 99% là sau ba giờ 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 9 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3
  4. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 2.NHIỆT ĐỘ Nhiệt độ nóng chảy ở đầu phun • Acetal (coploymer) 400 F • Acrylic 425 F • ABS 400 F • Liquid Crystal Polymer 500 F • Nylon 6 500 F • Polyamide-imide 650 F • Pol ar late Polyarylate 700 F • Polycarbonate 550 F • Polyetheretherketone 720 F • Polyethylene LDPE 325 F • Polyethylene HDPE 350 F • Polypropylene 350 F • Polystyrene 350 F • Thermoplastic polyester (PBT) 425 F • Urethane elastomer 425 F 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 10 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ Biểu đồ nhiệt độ Cooling 200 part gate 100 Pack 0 0 5 15 33 35 Time (s) 24 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 11 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ Điều khiển nhiệt độ cuả hệ thống thủy lực • Nhiệt độ 80ºF -140ºF • Nếu dầu quá nguội thì độ nhớt quá cao và là nguyên nhân xảy là cho họat động của các bộ phận thuỷ lực chậm. • Nếu dầu quá nóng thì độ nhớt cũng sẽ quá thấp và nó sẽ hỏng, làm cho hệ thống thủy lực bị dính hoặc van sẽ bị sự cố. • Nhiệt độ của dầu được điều chỉnh cùng với sự thay đổi của nhiệt độ, làm việc giống như vật bức xạ bởi các ống làm nguội. • Ống cần làm sạch đều đặn. 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 12 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 4
  5. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 2.NHIỆT ĐỘ Nhiệt độ môi trường • Nhiệt độ trong phòng. • Quạt làm nguội và giảm tải ảnh hưởng nhiệt độ khuôn và do vậy làm giảm chất lượng sản phẩm. Tấm cách nhiệt • Vật liệu cách nhiệt • Nhựa nhiệt rắn polyester, polyurethane,etc. • Thông thường chiều dầy khoảng 0.25in đến 0.375 in • Các tấm có thể cắt vừa với toàn bộ kích thước ngoài của khuôn • Tất cả sáu cạnh cần được bao bọc • Các tấm cách nhiệt được đặt giữa các tấm và khuôn sử dụng • Các tấm cách nhiệt sẽ sử dụng năng lượng ít hơn ( thấp hơn 25%) và điều khiển nhiệt độ tốt hơn 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 13 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 14 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ •cả nhiệt độ phun và nhiệt độ thành khuôn là rất quan trọng do một phần chất dẻo bị làm nguội trong suốt quá trình phun. 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 15 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 5
  6. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 2.NHIỆT ĐỘ • Nhiệt độ nóng chảy : Đó là nhiệt độ sao cho dòng chảy có thể chảy và chi phí cho năng lượng là thấp và thời gia làm nguội là thấp nhưng vẫn đủ cho phép dòng chảy dễ dàng điền đầy khuôn. Thông thường để đạt được điều này trên xy lanh thường có từ ba đến năm vùng nhiệt độ Thành khuôn Nhiệt độ Vách làm nguôi chỗ đi ra Chỗ chất làm nguội đi ra 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 16 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ Nhiệt độ khuôn : Là nhiệt độ trung bình của lòng khuôn cao hơn nhiệt độ của chất làm nguội. Do vậy thường nhiệt độ của chất làm nguội thường thấp hơn nhiệt độ khuôn từ 10 - 20°C. Neáu nhieäät p ệ ộ khuoân 40 to 50°C hoaëc cao hôn, thì phaûi xem xeùt söï caùch ly cuûa caùc taám giöõa khuoân vaø caùc taám keïp ñeå tieát kieäm naêng löôïng vaø quaù trình oån ñònh. • Nhieät ñoä cao coù theå ñieàu mong muoán ñeå caûi thieán chaát löôïng saûn phaåm. Nhieät ñoä khuoân cao thì saûn phaåm seõ coù ñoä boùng cao hôn vaø söï keát tinh nhieàu hôn. 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 17 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 2.NHIỆT ĐỘ 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 18 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 6
  7. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 2.NHIỆT ĐỘ Nhieät ñoä khuoân • Acetal (coploymer) 200 F • Acrylic 180 F • ABS 180 F • Liquid Crystal Polymer 250 F • Nylon 6 200 F • Polyamide-imide 400 F • Polyarylate y y 275 F • Polycarbonate 220 F • Polyetheretherketone (PEEK) 380 F • Polyethylene LDPE 80 F • Polyethylene HDPE 110 F • Polypropylene 120 F • Polystyrene 160 F • Thermoplastic polyester (PBT) 180 F • Urethane elastomer 120 F 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 19 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 20 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT Có hai cụm yêu cầu áp suất và điều khiển áp suất • Cụm phun và cụm kẹp a/Cụm phun • Áp suất phun ban đầu • Tác dụng vào nhựa nóng chảy và kết quả do áp suất thủy lực tác dụng ngược lại vào cuối của trục vít hoặc pittôn • Áp suất phun • Áp suất giữ thường nhỏ hơn áp suất phun từ 1,000 psi đến 5,000 psi , nó thường từ 10,000psi và 20,000 psi • Áp suất giữ • Dùng để hoàn tất quá trình điền đầy khuôn và sản phẩm • Nguyên tắc: Áp suất giữ = 50% của áp suất phun • Tác dụng ở thời điểm cuối của hành trình phun đầu tiên và mục đích là hòan tất quá trình điền đầy của khuôn và giữ áp để đông đặc trong khi sản phẩm chưa hoàn tất 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 21 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 7
  8. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 3. ÁP SUẤT b/Cụm kẹp • Mục đích của việc tăng áp suất kẹp để giữ khuôn được kẹp chống lại sự tăng lực khi áp suất phun tạo ra để phun chất dẻo vào trong khuôn khi khuôn đóng. • Áp suất kẹp được tạo ra bằng cơ hoặc thủy lực 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 22 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT Biểu đồ áp suất Cycle time Mold closed time Cooling 50 Pack 25 0 0 5 15 33 35 Time (s) 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 23 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT ÁP SUẤT PHUN TRONG LÒNG KHUÔN 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 24 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 8
  9. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 3. ÁP SUẤT QUAN HỆ ÁP SUẤT VÀ THỜI GIAN ĐIỀN ĐẦY Thời gian điền đầy ngắn thì thể tích lưu lượng cao, và áp suất yê u c ầu c ao hơ n . • Tuy nhiên tốc độ cao Thì tạo ra nhiệt nhớt và tăng nhiệt độ trong vật liệu. Kết hợp ảnh hưởng của nhiệt độ cao và tốc độ trượt cao sẽ giảm độ nhớt nóng chảy và do vật yêu cầu bù áp suất 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 25 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT QUAN HỆ ÁP SUẤT VÀ THỜI GIAN ĐIỀN ĐẦY • Thời gian điền đầy dài làm cho lớp đông đặc dầy hơn và cản lại sự chảy do vậy yêu cầu áp suất phun lớn hơn. • Có thể tối ưu hóa nhờ mô phỏng Chiều dầy lớp Chiều dầy lớp đông đông cứng dầy cứng mỏng Thời gian điền đầy dài. Thời gian điền đầy Tốc độ phun thấp ngắn. Tốc độ phun cao 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 26 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT LƯU LƯỢNG PHUN TẠI MIỆNG PHUN VÀ KÊNH DẪN SỨC CẢN DÒNG CHẢY: 8µ L R= 2r π r4 r =Bán kính kênh dẫn , L µ = Độ nhớt (N.s/m2=Pa.s), L = Chiều dài kênh dẫn Do độ nhớt cao , áp suất cần cao Q = Lưu lượng (m3/s) ∆P = Q × R -> Lực kẹp và giá dụng cụ yêu cầu cao F=∆P X diện tích 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 27 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 9
  10. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 3. ÁP SUẤT Đồ thị áp suất Đồ thị nhiệt độ Typical P/T in Process Cycle Time(sec) Time(sec) Thời gian làm nguội sẽ quyết định chu kỳ sản xuất (half thickness )2 Sự tản nhiệt: t cool = α α = 10 −3 cm 3 sec 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 28 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT Polymer nóng chảy Áp suất vào của Polymer Áp suất khí quyển Chiều dài nóng chảy 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 29 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT Độ nhớt có vai trò quan trong đến quá trình chảy và nó do nhiệt độ quyết định, nó cũng là yếu tố ảnh hưởng đến áp suất 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 30 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 10
  11. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 3. ÁP SUẤT QUAN HỆ GIỮA ÁP SUẤT VÀ VỊ TRÍ MIỆNG PHUN • Hệ thống nhiều miệng phun sẽ là nguyên nhân làm gi ảm áp s uấ t v à tạo các đ ờ t á đường hàhàn Chỉ sử dụng khi hệ thống kênh dẫn p h ứ c t ạ p • Máy tính sẽ mô phỏng để khắc phục hiện tượng này 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 31 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 3. ÁP SUẤT QUAN HỆ GIỮA ÁP SUẤT VÀ VỊ TRÍ MIỆNG PHUN Các đường hàn có thể bị loại trừ do việc mở hay đóng van miệng phun Chỉ có miệng phun ở tâm mở các miệng phun mở sau 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 32 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 33 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 11
  12. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ KHUÔN VÀ ÁP SUẤT ĐẾN ĐỘ CO RÚT 0.030 0.030 LDPE LDPE PP Acetal 0.025 Acetal 0.025 PP with flow kage 0.020 Nylon 6/6 0.020 Shrink 0.015 Shrinkage PP across 0.015 flow Nylon 6/6 0.010 0.010 0.005 0.005 PMMA PMMA 0.000 0.000 100 120 140 160 180 200 220 240 6000 10000 14000 18000 8000 12000 16000 Mold Temperature (F) Pressure on injection plunger (psi) 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 34 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP CÁC THÔNG SỐ QUÁ TRÌNH Vò trí ñoät ngoät: Laø vò trí cuûa pittoân khi ñaõ ñieàn ñaày ( Phun) nhaèm döõ aùp boäi thöôøng do söï co ruùt cuûa vaät lieäu. Phaàn ñeäm caàn phaûi chöùa ñuû löôïng vaät lieäu khi ñieàn ñaày loøng khuon va nham ngan ngöa truïc khuoân vaø nhaèm ngaên ngöøa truc vít chaïm vaøo ñaàu phun. Thoâng thöôøng phaàn ñeäm naøy coù khoaûng caùch 5 - 10 mm. Neáu phaàn ñeäm naøy khoâng ñuû coù theå gaây ra daáu co ruùt treân saûn phaåm. 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 35 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP BIỂU ĐỒ PVT TRONG CHU KỲ ÉP PHUN 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 36 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 12
  13. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP THỜI GIAN LƯU TRÚ Thời gian cho chất dẻo ở trong xy lanh Giảm thời gian lưu trú để sự phá hủy là ít nhất 20%~25% thể tích mỗi lần phun Khi llượng phun lớ và chu kỳ nhanh thì thời h lớn à h h h gian lưu trú có thể không đủ để bảo đảm sự nóng chảy là không tốt Sự giảm nhiệt độ trong xy lanh đối với thời gian lưu trú dài 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 37 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Giữ áp • Thời gian giữ áp : Thời gian giữ áp lý tưởng được xác định là thời gian miệng phun đông cứng hoặc thời gian để sản phẩm đông cứng thường ngắn hơn. • Thời gian là nguội: b gồm thời i làm ội bao ồ gian giữ áp và thời gian làm nguội ( thường khỏang 20 lần thời gian điền). • Thời gian mở khuôn:bao gồm thời gian mở khuôn, thời gian đẩy sản phẩm ra khỏi khuôn, sau đó là thời gian đóng khuôn 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 38 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP THỜI GIAN CHU KỲ • Thời giam yêu cầu để tạo ra sản phẩm • Thời gian trung bình cho một chu kỳ • Thời gian đóng miệng phun 1 sec • Thời gian đóng khuôn 1 sec • Thời gian phun 2 sec • Thời gian đóng giữ và Pack 8 sec • Thời gian đóng làm nguội 11 sec • Trục vít lùi lại 2 sec • Thời gian mở khuôn 1 sec • Thời gian đẩy 1 sec 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 39 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 13
  14. PGS.TS thái thị thu hà 5/3/2010 chương 6 công nghệ phun ép 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Thời gian điền đầy • Bao nhiệu lâu thì sẽ điền đầy sản phẩm. Thời gian điên đầy nhanh = Thời gian điền đầy ngắn • Bằng thể tích của sản phẩm chia cho lưu lượng • Chú ý : áp suất là một hàm của lưu lượng. Lưu lượng nhanh= áp suất sẽ cao hơn, ngoại trừ khi điền đầy rất chậm khi lõi có kích thước lớn và ke6ng dẫn nhỏ hơn và do vật áp suất cao hơn 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 40 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 4. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH PHUN ÉP Khoaûng caùch eùp khuoân • Ñieàu khieån khoaûng caùch là chỉ tiêu tạo ra sản phẩm có chất lượng cao và giá thành thấp aûnh höôûng ñeán chaát löôïng saûn phaåm vôùi giaù thaønh thaáp vì khoaûng caùch daøi seõ laøm taêng chu kyø saûn xuaát.cho khoảng cách lớn thì chu kỳ tăng Khoảng cách đóng khuôn • Tốc độ đóng ban đầu thường đóng nhanh • Tốc độ đóng cuối (khoảng 1 cm) thường đóng chậm (nguy hiểm là nhỏ nhất). Khoảng cách phun • Thường chọn 95% của phần vật liệu dự định phun • Lượng phun lý tường thường là 50% khả năng của xy lanh. Khoảng cách giữ phun • Sau khi điền đầy 95% vật liệu yêu cầu, máysẽ được khóa lại để giữ áp 5/3/2010 PGS.TS THÁI THỊ THU HÀ 41 C6 CÔNG NGHỆ PHUN ÉP (4) 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2