Các từ nối thông dụng trong tiếng Anh<br />
Các từ nối – xuất hiện khá nhiều trong các bài viết và nói tiếng Anh, VnDoc xin được gửi đến<br />
các bạn tài liệu sau đây, liệt kê và phân loại các từ nối thông dụng thường dùng trong tiếng Anh,<br />
giúp các bạn nắm rõ về ngữ nghĩa và cách dùng được chắc chắn nhất.<br />
1. Những từ dùng để thêm thông tin<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
and (và)<br />
also (cũng)<br />
besides (ngoài ra)<br />
first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)<br />
in addition (thêm vào đó)<br />
in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở<br />
nơi thứ ba)<br />
furthermore (xa hơn nữa)<br />
moreover (thêm vào đó)<br />
to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)<br />
<br />
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Accordingly (Theo như)<br />
and so (và vì thế)<br />
as a result (Kết quả là)<br />
consequently (Do đó)<br />
for this reason (Vì lý do này nên)<br />
hence, so, therefore, thus (Vì vậy)<br />
then (Sau đó)<br />
<br />
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)<br />
in like manner (theo cách tương tự)<br />
in the same way (theo cách giống như thế)<br />
in similar fashion (theo cách tương tự thế)<br />
likewise, similarly (tương tự thế)<br />
<br />
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
but, yet (nhưng)<br />
however, nevertheless (tuy nhiên)<br />
in contrast, on the contrary (Đối lập với)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
instead (Thay vì)<br />
on the other hand (Mặt khác)<br />
still (vẫn)<br />
<br />
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
and so (và vì thế)<br />
after all (sau tất cả)<br />
at last, finally (cuối cùng)<br />
in brief (nói chung)<br />
in closing (tóm lại là)<br />
in conclusion (kết luận lại thì)<br />
on the whole (nói chung)<br />
to conclude (để kết luận)<br />
to summarize (Tóm lại)<br />
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ<br />
as an example<br />
for example<br />
for instance<br />
specifically<br />
thus<br />
to illustrate<br />
<br />
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
in fact (thực tế là)<br />
indeed (Thật sự là)<br />
no (không)<br />
yes (có)<br />
especially (đặc biệt là)<br />
<br />
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
above (phía trên)<br />
alongside (dọc)<br />
beneath (ngay phía dưới)<br />
beyond (phía ngoài)<br />
farther along (xa hơn dọc theo…)<br />
in back (phía sau)<br />
in front (phía trước)<br />
nearby (gần)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
on top of (trên đỉnh của)<br />
to the left (về phía bên trái)<br />
to the right (về phía bên phải)<br />
under (phía dưới)<br />
upon (phía trên)<br />
<br />
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
in other words (nói cách khác)<br />
in short (nói ngắn gọn lại thì)<br />
in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)<br />
that is (đó là)<br />
to put it differently (nói khác đi thì)<br />
to repeat (để nhắc lại)<br />
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian<br />
afterward (về sau)<br />
at the same time (cùng thời điểm)<br />
currently (hiện tại)<br />
earlier (sớm hơn)<br />
formerly (trước đó)<br />
immediately (ngay lập tức)<br />
in the future (trong tương lai)<br />
in the meantime (trong khi chờ đợi)<br />
in the past (trong quá khứ)<br />
later (muộn hơn)<br />
meanwhile (trong khi đó)<br />
previously (trước đó)<br />
simultaneously (đồng thời)<br />
subsequently (sau đó)<br />
then (sau đó)<br />
until now (cho đến bây giờ)<br />
<br />