Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ học tập của sinh viên trường Đại học Đà Lạt
lượt xem 59
download
Nghiên cứu này nhằm mục đích xác định những yếu tố tác động đến thái độ học tập của sinh viên chính quy của trường đại học Đà Lạt, từ đó đưa ra những hàm ý quản lý cho Nhà trường trong việc thúc đẩy thái độ học tập tích cực cho sinh viên, từng bước nâng cao chất lượng đào tạo đại học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ học tập của sinh viên trường Đại học Đà Lạt
i v;i m t s> lĩnh v3c cJ
h v6 lý lu i v;i các ñ>i tư ng mJc tiêu. Nói nh7ng vùng ñ a lý khác nhau (ñ8c tính văn hóa,
cách khác, chúng ta có th' d3 ñoán các hành vi t ng c a h , trong h c Vi t Nam có r(t nhi6u khác bi t v;i các
ñó bao g m c thái ñ h c t lư ng sinh viên ñông
thư vi n, trên m ng, h c t. nhóm, tích c3c ñ o ñ n tE nhi6u vùng mi6n khác nhau. Hư;ng
tham gia và th3c hi n các công trình nghiên nghiên c u s0 t i v;i vi c trư+ng (tE lúc b@t ñ)u h c ñ n th+i ñi'm hi n
h c, h không th' ti p tJc và ñ t ñư c nh7ng t i), không phân bi t môn h c hay ngành h c
yêu c)u c)n thi t ñ>i v;i k t qu h c t có tác ñ ng tích c3c t;i thái ñ
là m t quá trình ñòi hDi ph i xác ñ nh ñư c h c t tác ñ ng t;i thái ñ h c t i quan h nh hư=ng Thái ñ@: Thái ñ là s3 ñánh giá tích c3c hay
tích c3c c a các y u t> khách quan và ch quan tiêu c3c ñ>i v;i m t ñ>i tư ng, con ngư+i hay
m t tình hu>ng cJ th' mà chúng ta c m nh ng
năng t3 h c và s3 s€n sàng cho vi c h c. Thái trang thi t b và cơ s= v góp ph)n nâng cao ch(t lư ng ñào t o ñ i b o cho công tác gi ng d y c a gi ng viên
h c (NguyBn Th Chi và c ng s3, 2010). (Curran & Rosen, 2006; Maat & Zakaria, 2010;
Các y u t nh hư ng ñ n thái ñ h c t p Goodykoontz 2009; Huang & Hsu 2005). Qua
Nhi6u nghiên c u trong và ngoài nư;c ñã ñó, gi thuy t c a nghiên c u là:
xác ñ nh ñư c nh7ng y u t> trong môi trư+ng H3: H th ng cơ s4 v t ch2t c5a Nhà trư>ng
giáo dJc có tác ñ ng t;i thái ñ h c t c bên trong lAn bên ngoài (4) Giáo trình, n$i dung môn h c
tác ñ ng ñ n ngư+i h c, phong cách h c c a Môn h c trong chương trình ñào t o cùng
ngư+i h c, tE ñó hình thành nên c(u trúc c a v;i n i dung, giáo trình ñi kèm là y u t> hàng
ho t ñ ng h c t ng giáo trình rõ ràng, ñi sâu vào th3c
trong su>t quá trình h c t
ti p c c xu(t thân khác nhau. Sinh viên ñ n
nhân cách ngư+i chuyên gia tương lai (Curran
tE nhi6u vùng mi6n khác nhau tE nông thôn
& Rosen, 2006; Lee & Zeleke, 2004; Huang &
ñ n thành th , do ñó, nh ng và h c thuy t c a nghiên c u là:
t ng.
Ngoài gi+ h c, các b n sinh viên còn c)n ph i Các gi thuy t trên ñư c th' hi n t.ng h p
lo cho vi c sinh ho t h9ng ngày, ăn u>ng, ng trong mô hình nghiên c u = Hình 1.
nghC và gi i trí trong ñi6u ki n chi tiêu gia ñình
cung c(p. T(t c nh7ng ñi6u này ít nhi6u nh
H1+
Gi ng viên
H2+
Phương pháp gi ng d y
H3+
H th> ng cơ s= v phJ thu c (thái ñ h c t nh hư=ng ñ n thái ñ h c viên). Các tham s> th>ng kê ñ6u thDa mãn các
t KMO = 0,838 > 0,50,
3.2 Nghiên c u ñ nh lưing ki'm ñ nh Barlett: Sig. = 0.000 < 0,05; giá tr
Quá trình nghiên c u ñ nh lư ng ñư c ti n Eigenvalue c a các bi n quan sát ñ6u l;n hơn
hành sau khi hi u chCnh thang ño thông qua 1, t.ng phương sai trích sau phân tích nhân t>
b ng câu hDi kh o sát chính th c. T(t c các là 60,5%. Sau ñó, ñ6 tài phân tích ñ tin c ñ c
pháp l(y mAu theo l;p v;i nh7ng sinh viên l phJ thu c (6
thu c 5 kh>i ngành: K| thu i ngành 4.3 Phân tích hFi quy và ki*m ñ nh gi
K| thu ñ c l c nông dân chi m 68%, th qu cho th(y nhân t> thái ñ h c t là 15%. Ngh6 quan v;i t(t c 7 nhân t> ñ c l
nghi p c a cha mƒ sinh viên là nông dân tương quan ñ6u có ý nghĩa th>ng kê (p<0,01).
(65%), k ñ n là công ch c/viên ch c (15%) và K t qu phân tích h i quy (B ng 1) cho th(y
kinh doanh buôn bán (13%), th(p nh(t là công Adjusted R-Square = 0,244, t c 24,4% s3 bi n
nhân (4%) và lao ñ ng ph. thông (3%). thiên c a thái ñ h c t ng cơ s= v ng kê.
nhân t> phJ thu c có 6 bi n quan sát. Vi c K t qu B ng 1 cho th(y các y u t> ñ6u có
phân tích EFA v;i phép xoay Varimax ñã lo i tác ñ ng tích c3c t;i thái ñ h c t h i quy tương ng ñ6u có ý nghĩa v6 m8t dung môn h c h7u ích, thi t th3c v;i xã h i b=i
th>ng kê = m c 5%. Trong ñó, y u t> Đ ng l3c s3 ñ)u tư, c ng giáo trình, giáo án các môn h c trong
phát tri'n c a b n thân và k| năng làm vi c chương trình ñào t o c a nhà trư+ng n u mu>n
trong tương lai, vì mong mu>n khxng ñ nh nâng cao thái ñ h c t nh hư=ng khác cũng cho k t
k t qu h c t t nh(t s0 có thái ñ h c t Giáo trình, n i dung môn h c có nh nghĩa th>ng kê 5%. Đi6u này cũng tương ñ ng
hư=ng l;n th hai ñ n thái ñ h c t ng các giáo kh o c a Maat và Zakaria (2010),
trình, n i dung môn h c trong chương trình ñào Goodykoontz (2009), Lee và c ng s3 (2004)
t o c a nhà trư+ng ñã nh hư=ng l;n ñ n thái NguyBn Th Chi và c ng s3 (2010), Tài và
ñ h c t
chưa chukn hóa H s>
chukn hóa t p
Đ l ch Beta
B
chukn
a -,016 ,033 -,479 ,632
CSVC ,139 ,032 ,139 4,274 ,000
Đ ng l3c ,256 ,033 ,256 7,855 ,000
Giáo trình, n i dung MH ,242 ,033 ,242 7,410 ,000
Gi ng viên ,184 ,033 ,183 5,609 ,000
Đi6u ki n s>ng ,172 ,033 ,171 5,237 ,000
TH, th3c t 0,05) nhưng ñ>i v;i
gi7a nh7ng nhóm sinh viên khác nhau v6 nhân bi n phân lo i ngành h c (sig = 0,005 < 0,05)
khku h c g m: gi;i tính (Nam/N7); ngành h c; có s3 khác bi t gi7a các nhóm v;i nh7ng nhóm
ngu n g>c cư trú; ngh6 nghi p c a b>/mƒ (xu(t sinh viên thu c ngành Khoa h c Xã h i
thân c a b n thân sinh viên) v6 thái ñ h c t g@ng hoàn t(t các bài t t; ñ m b o tính công b9ng và
Nh7ng nhóm sinh viên có ngu n g>c cư trú nghiêm túc trong thi cy ñ' có th' ñánh giá ñúng
(sig = 0,042 < 0,05) và ngh6 nghi p c a b>/mƒ năng l3c và s3 c> g@ng trong h c t /mƒ là h c t giáo trình, n i dung môn h c là
nông dân ho8c công nhân s0 có nh7ng thái ñ y u t> tác ñ ng tích c3c th hai t;i thái ñ h c
h c t t v6
ñ n tE thành ph> v;i b>/mƒ là kinh doanh, giáo trình, n i dung môn h c s0 th' hi n thái ñ
buôn bán hay công ch c viên ch c. Đi6u này h c t g@ng, tích c3c b=i giáo trình chính là
có th' hi'u ñư c b=i ña s> sinh viên c a trư+ng phương ti n truy6n t i ki n th c tr3c ti p ñ n
có xu(t thân tE nông thôn, gia ñình lao ñ ng ngư+i h c. C)n ra soát và thay th nh7ng giáo
nghèo khó, do ñó h có tinh th)n vươn lên và trình l c hi phó, lư+i ñ c sách và ñ)u tư
TE k t qu c a nghiên c u, có th' k t lu ng
sinh ho t, th3c hành và th3c t ng cơ s= v góp ph)n nâng cao
ñ nh ñư c mJc tiêu ph(n ñ(u cho b n thân, tE thái ñ h c t i lư ng gi ng d y thi n và nâng cao ch(t lư ng c a ñ i ngũ gi ng
cũng nên ñ)u tư thi t k sao cho phù h p, hi n viên m t cách thư+ng xuyên, liên tJc. Quá
ñ i theo xu hư;ng coi tr ng k| năng, g@n li6n trình ñ)u tư ñ i ngũ nhân s3 c)n thu hút nh7ng
v;i th3c tiBn và nhu c)u xã h i, có th' ñào t o gi ng viên có trình ñ , ki n th c v7ng vàng, có
ñ o ñ c và lòng yêu ngh6 ñ ng th+i v;i vi c
Trang 94
TAÏP CHÍ PHAÙT TRIEÅN KH&CN, TAÄP 14, SOÁ Q2 2011
thư+ng xuyên trau d i k| năng, ñ.i m;i lãnh ñ o Nhà trư+ng c)n quan tâm hơn t;i
phương pháp gi ng d y tích c3c cho gi ng viên hoàn c nh, ñi6u ki n s>ng c a sinh viên nh9m
cơ h7u. Lãnh ñ o Nhà trư+ng nên t o d3ng m t ñưa ra nh7ng bi n pháp, chính sách hz tr k p
môi trư+ng làm vi c .n ñ nh, th3c hi n nh7ng th+i cho các em, giúp các em có ñư c môi
ch ñ , chính sách ñãi ng phù h p ñ' thu hút trư+ng s>ng và h c t h n ch nh(t
gi ng d y v;i nh7ng chuyên gia giáo dJc ñ)u ñ nh. Mô hình nghiên c u cho th(y s3 bi n
ngành, nhi6u kinh nghi m ñ' nâng cao k| năng thiên c a các y u t> tác ñ ng chC có th' gi i
và phương pháp gi ng d y cho gi ng viên, giúp thích ñư c 24,4% s3 bi n thiên c a thái ñ h c
quá trình ñ.i m;i gi ng d y diBn ra ñ ng b và t ng h c xác ñ nh, s> lư ng mAu còn khá khiêm t>n
cơ s= v tác ñ ng. Ngoài ra, ph m vi
nâng c(p, hoàn thi n h th>ng cơ s= v i tư ng, chưa ñ6 c ng c a sinh viên m c ñ c m nh t nghi p c a sinh viên Đ i h c qu>c
eniemiec@math.wvu.edu gia TpHCM”.
[5]. Hoàng Tr ng và Chu NguyBn M ng [12]. Ph m H ng Quang (2006), Môi trư>ng
Ng c (2008), Phân tích d li u nghiên c3u giáo dAc, NXB Giáo dJc, Hà N i.
v i SPSS, T c t ”, Accessed 02 Dec 2010,
and metacognitive factors for learning http://www.baomoi.com/Sinh-vien-nganh-
statistics and implications for developing an KHXHNV-chu-yeu-hoc-doi-pho/59/4555771.
active learning environment”, Accessed 01 epi.
January 2011, http://www.cst.cmich.edu/
users/lee1c/carllee/papers/Study-of-Affective-
factors-04.pdf.
Trang 96
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Những yếu tố ảnh hưởng đến mức chi tiêu trong hộ gia đình ở Việt Nam - Vũ Triều Minh
0 p | 651 | 28
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả học tập của sinh viên - ThS. Lê Sĩ Hải
6 p | 384 | 26
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công chức tại văn phòng Ủy Ban Nhân Dân Thành phố Hồ Chí Minh
11 p | 156 | 25
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ đào tạo: một nghiên cứu từ cựu sinh viên trường Đại học Nông Lâm tp Hồ Chí Minh
12 p | 152 | 22
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn trường Đại học Văn Lang của sinh viên năm thứ nhất
9 p | 254 | 21
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi chia sẻ tri thức với đồng nghiệp của giảng viên tại các trường đại học ở Việt Nam: Tổng quan lý thuyết và khung phân tích gợi ý
14 p | 233 | 21
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến đặc điểm tâm lý dân tộc của người Jrai ở Tây Nguyên
6 p | 173 | 19
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến vai trò giới trong hoạt động thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo ở nông thôn hiện nay
12 p | 208 | 16
-
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến đạo đức nghề nghiệp của lực lượng lao động mới
15 p | 232 | 16
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chủ động giao tiếp bằng tiếng Anh trong lớp học
6 p | 285 | 16
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của giảng viên Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
0 p | 224 | 14
-
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến điểm trung bình học tập của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
8 p | 160 | 14
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi gây hấn của học sinh trung học phổ thông
11 p | 111 | 11
-
Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả học tập của sinh viên nông thôn học đại học ở tp. Hồ Chí Minh
6 p | 179 | 10
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên Khoa Dược, Đại học Nguyễn Tất Thành
9 p | 33 | 7
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả khoá học online bồi dưỡng sinh viên sư phạm về “Dạy học kết hợp”
5 p | 28 | 4
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lí dựa vào nhà trường
9 p | 118 | 3
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý phương tiện dạy học ở các trường trung học cơ sở huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục
7 p | 127 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn