intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cách làm bài chia dạng đúng của từ tiếng Anh

Chia sẻ: Trần Danh Quân Quân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3.444
lượt xem
200
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cách làm bài chia dạng đúng của từ: B1: Đọc câu, xác định vị trí của từ cần điền là nằm ở đâu? B2: Từ vị trí đó, ta xác định từ cần điền thuộc dạng từ nào: danh từ, hay động từ, tính từ, trạng từ??? B3: tìm từ và xác định nghĩa thích hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cách làm bài chia dạng đúng của từ tiếng Anh

  1. Cách làm bài chia dạng đúng của từ: B1: Đọc câu, xác định vị trí của từ cần điền là nằm ở đâu? B2: Từ vị trí đó, ta xác định từ cần điền thuộc dạng từ nào: danh từ, hay động từ, tính từ, trạng từ??? B3: tìm từ và xác định nghĩa thích hợp. Vd: It’s very ……………. to live in a warm room. (health)  healthy During his …………..the family lived in Cornwall. (child)  childhood. The keys were locked inside the car. ……………, a side window was open. (luck)  luckily She looks very ……………… (attact)  attractively Bổ sung thêm 1 số từ: quick – quickly - quickness. cheap – cheaply - cheapness. succeed (v) – success (n) – successful (adj) – successfully act – active – action/ actor/ actress differ-difference-different-differently 1. The weather this summer is ______. A. disappointment B. disappointing C. disappointed D. disappointedly Sau động từ to be “is” phải là một tính từ nên A (danh từ: sự thất vọng) và D (phó từ: một cách thất vọng) bị loại. Disappointing là khiến ai đó thất vọng (đặc tính sẵn có tác động lên vật khác); disappoited là bị thất vọng (do 1 vật khác tác động vào). Trong câu trên, thời tiết mùa hè khiến con người thất vọng (chủ động tác động lên người/ vật khác) nên B là đáp án đúng. 2. He is a very ______ driver. He rarely causes accidents. A. carefully B. careless C. bad D. careful Chỗ trống đứng trước danh từ (driver) và sau phó từ (very) nên chắc chắn phải là tính từ, vì vậy carefully bị loại. Còn lại 3 tính từ careless (bất cẩn), bad (tồi tệ), careful (cẩn thận). Dựa vào ý nghĩa câu sau “Anh ấy hiếm khi gây tai nạn” ta có thể xác định đáp án đúng là D. 3. Smoking is a great ______ to our health. A. harm B. harmful C. harmness D. harmless Harm (danh từ): sự tổn hại, sự thiệt hại; harmful (tính từ): có hại, gây hại; harmness – không tồn tại từ này (lưu ý từ này khác với danh từ harmfulness); harmless (tính từ): vô hại. Từ cần điền đứng sau tính từ great nên danh từ harm là hợp lí nhất.
  2. 1. Vocabulary exercise: 1. She look very ……………… ( happiness) 2. This type of file will be ……………. your computer. It can control the virus. (harm) 3. If you work hard, you will eventually ………………… (success) 4. But traveling by public transport is very …………….. as there are long delays. (attract) 5. She is a …………… of theatre programmers. ( collect) 6. She has one of the biggest …………….. in Britain. ( collect) 7. I feel so ……………. I’m going to bed. (sleep) 8. The gas from the chemical factory was extremely …………….. (harm) 9. Every woman nowadays seems to want to lose ……………… (weigh) 10. And when they have lost a few pounds are they really any ……………? (happy) 11. It is really a fact of life that slim woman are the only really ……………. ones? (attract) 12. It was extremely ……………… of you to leave your library books on the bus. (care) 13. Mary’s beginning to grow out of his jeans. I’d better …………….. them for him this weekend. (long) 14. There was a lot of ……………… this morning as work began on the new supermarket. (active) 15. 15. Thousands of people turned up for the Pop Festival where the big …………. Was Bob Dylan. ( attract) 16. I spent my …………… in the country. (child) 17. Many people still refuse to believe that smoking is …………… (harm) 18. He is probably the most ……………….. tennis player of all time. (success) 19. If you are ______________ when you write your composition, you will probably get a good grade. (care) 20. Your new dress makes you more _____________ (beauty) 21. Don’t be afraid of the dog. He’s _____________ (harm) 22. You are grown up but you are still ______________ (child) 23. He likes reading _________________ novels. (history) 24. Clean air provides us a ____________ supply of oxygen. (health) 25. They were ___________ in winning the contract. (success)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2