CHUYÊN Đ :Ề
«C I TI N S N L Ế Ả ƯỢ B NG ADN TÁI T H P Đ
NG CEPHALOSPORIN C C H P NH T
Ổ Ợ ƯỢ Ợ
Ả Ấ Ằ TRONG ACREMONIUM CHRYSOGENUM»
Giáo viên h
ướ
ng d n: ẫ
Nguy n Th Minh H ng ị
ễ
ằ
Nhóm sinh viên th c hi n: Nguy n Th Kim Liên ệ
ự
ễ
ị
Nguy n Th Huy n
ễ
ề
ị
C n Đ Tu n
ỗ ầ
ấ
Hoàng Ti n Quyên ế
Tr n Đ c Tài
ứ
ầ
«C I TI N S N L Ế
Ả
Ả ƯỢ
Ổ Ợ
Ằ
C H P NH T TRONG ACREMONIUM CHRYSOGENUM»
Đ
NG CEPHALOSPORIN C B NG ADN TÁI T H P Ấ
ƯỢ Ợ
ng pháp
ươ
1. Đ t v n đ ề ặ ấ 2. T ng quan ổ 3. N i dung và ph ộ 4. K t lu n ậ ế
Kháng sinh là m t nhóm thu c đ
I. Đ T V N Đ Ặ Ấ Ề
ộ
ọ
ổ ế
ễ
ề ậ
c s ố ượ ử d ng ph bi n trong y h c đi u tr các ị ụ b nh viêm nhi m do vi sinh v t gây ra. ệ β- c s ợ ượ ử
ộ ổ
ệ
ề
ệ
ủ nhiên tuy v y năng su t ch a cao.
Cephalosporin C (CPC) thu c nhóm lactam, là kháng sinh bán t ng h p đ d ng r ng rãi hi n nay. ộ ụ c s n xu t b ng quy trình lên men CPC đ ấ ằ ượ ả truy n th ng trên quy mô công nghi p nh ờ ố ố Acremonium chrysogenum ch ng n m m c ấ t ậ ự
ư
ấ
Áp d ng các kĩ thu t di truy n đã c i thi n
ụ
ề
ệ
ả ả
ủ
ế
ng cao.
ậ quy trình tìm ki m các ch ng cho s n l ượ ừ
T đó cho phép t o ra ch ng n m ạ
ủ
ấ
ổ
Acremonium chrysogenum mang ADN tái t h p cho s n l ợ quy trình s n xu t.
Các gen đ
c h p nh t trong ch ng
ng kháng sinh cao trong ả ượ ấ ả ượ ợ
ủ
ng sinh t ng h p CPC:
ườ
ọ
ổ
ợ
ấ Acremonium chrysogenum là các gen quan tr ng trong con đ cefEF, cefG ,vgb
1. S l ơ ượ ề ự 2. N m m c ấ
II. T NG QUAN Ổ
c v s phát hi n kháng sinh ệ ố Acremonium
3. Con đ
ng sinh t ng h p CPC
chrysogenum ườ
ổ
ợ
S L C V S PHÁT HI N KHÁNG Ơ ƯỢ Ề Ự Ệ
SINH
ng kìm hãm kh năng gây
ả
ẩ Bacillus anthracis
Hi n t ệ ượ b nh c a vi khu n ủ ệ (Pasteur và Joubert, 1877)
ề
1 ch ph m tách t ế ẩ ị
ệ
ẩ
ồ
n m m c dùng đ ể ố ừ ấ đi u tr các b nh truy n nhi m trên da ễ ề do c u khu n gây ra (Gratia và đ ng nghi p, 1925)
ầ ệ
S L C V S PHÁT HI N KHÁNG Ơ ƯỢ Ề Ự Ệ
SINH
t ch t kháng
1929, Fleming mô t
ế
ể ề
ng v i s l
chi ti ả ề Trong chi n tranh th gi ế ớ ế c dùng đ đi u tr b nh cho i b th ng ườ ị ươ
ấ sinh trong báo cáo v Penicillin. i th II, kháng ứ ị ệ ớ ố ượ
sinh đ ượ nh ng ng ữ l n.ớ
ậ
ấ ằ
Các nhà khoa h c nh n th y r ng ọ ả ự
ậ
ỉ
ả
ậ
không ch các vi sinh v t mà c th c v t, đ ng v t cũng có kh năng sinh ộ ậ kháng sinh.
S L C V S PHÁT HI N KHÁNG Ơ ƯỢ Ề Ự Ệ
T th c t
SINH
đó, Glasby(1976) đã đ a ra đ nh ừ ự ế ư ị
ề ấ
ợ
ấ ộ ấ ượ ổ ế ố
Trong s đó thì kháng sinh nhóm β-lactam
n ng đ th p”. nghĩa v ch t kháng sinh: “ M t ch t kháng sinh là m t h p ch t đ ộ ợ ta t c a vi sinh v t ngay ủ c t ng h p c th s ng và c ch quá trình s ng ứ ở ồ ừ ơ ể ố ậ ộ ấ
ố
đ ượ ử ụ ổ ế ề ấ
c s d ng nhi u và ph bi n nh t. Các Cephalosporin C là kháng sinh bán t ng ổ
ộ ệ
ượ ẩ ộ
h p thu c nhóm β-lactam hi n đang đ c ợ s d ng r ng rãi vì ph kháng khu n r ng ổ ộ ử ụ và ít đ c v i con ng i. ườ ộ ớ
S L C V KHÁNG SINH Ơ ƯỢ Ề
ế ệ
ề
ử ụ ế ệ Ch ng vi n m đ ấ
ủ
Cephalosporin C g m các th h 1,2,3,4. ồ Trong đó s d ng nhi u là CPC th h ế ệ c s d ng h n ch . 1,2,3 còn th h 4 đ ế ạ ượ ử ụ c s d ng đ s n xu t ấ ể ả ượ ử ụ Acremonium CPC trong công nghi p là ệ chrysogenum (Cephalosporium acremonium).
N M M C Ố ACREMONIUM Ấ
Acremonium chrysogenum đ
ượ
c dùng ch y u đ ể
ủ ế
ấ
CHRYSOGENUM.
s n xu t CPC trên quy mô công nghi p. ệ ả Cephalosporium là m t chi thu c n m b t ộ ấ ộ toàn (Deuteromycetes).
Căn c vào đ c đi m c a sinh s n h u tính,
ấ
ả ữ ể ứ
ấ ấ ủ ộ
Emericellopis Ascomycetes).Chi này còn ấ
ặ th y đó là các n m thu c chi trong chi n m túi ( có tên khác là Peyronellula ho cặ Saturnomycetes.
N M M C Ố ACREMONIUM Ấ
CHRYSOGENUM
ặ ủ ế ủ Acremonium
ng t ng h p ho c môi tr ườ ng th ch – ạ ườ ặ ợ
ỏ ẫ ể ắ
Đ c đi m ch y u c a ể chrysogenum: Khu n l c có hình d ng khác nhau trên môi ạ ẩ ạ tr ổ glucose – khoai tây. ẩ ạ Cephalosporium sp. Màu s c c a khu n l c ắ ủ có th là màu đ nh t, đ th m tr ng, màu tro ạ ỏ ho c màu vàng. ặ
N M M C Ố ACREMONIUM Ấ
CHRYSOGENUM
ưở
Khu n l c khá ch t, sinh tr ng nhanh ặ ẩ ạ ng th ch – glucose – khoai trên môi tr ạ ườ tây, ban đ u màu tr ng sau chuy n d n ắ ầ sang đ nh t. ỏ
ể ầ
ạ
ẩ ạ
ườ ạ ế ặ
Khu n ty khí sinh d ng nhung hay d ng ạ i thành t ng bó, ng b n l lông nhung th ừ ệ ạ có n p nhăn d ng phóng x ho c không. ạ M t sau c a khu n l c có màu vàng ẩ ạ ặ nh t.ạ
ủ
N M M C Ố ACREMONIUM Ấ
Các bào t
CHRYSOGENUM
ố ấ
ố
tr n t ử ầ ụ ạ ặ ướ ẳ ắ
ạ ầ
i thành kh i ch t l c thì tan ra. Cu ng bào nhày, khi g p n t tr n ng n, th ng, không phân nhánh, ử ầ không có vách ngăn, d ng g n tròn, hình tr ng ho c oval. ặ ứ
MÔI TR
NG NUÔI C Y Đ
C S D NG:
ƯỜ
Ấ ƯỢ Ử Ụ
ng YPS (%):
ườ
4 15 1
Thành ph n c a môi tr ầ ủ Cao n m men: ấ Tinh b t:ộ KH2PO4: MgSO4.7H2O: 0,5 15 Th ch:ạ pH = 7 (Theo USP 3,929,577 – 1975)
ng th ch – glucose – ườ ạ
300
Thành ph n môi tr ầ khoai tây (g/l): Khoai tây: Glucose: 20 15 Th ch:ạ pH = 6 – 7 (Theo môi tr ng s 30,JCM) ườ ố
CON Đ
NG SINH T NG H P CPC
ƯỜ
Ợ
Ổ
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
2.
1. T o ch ng Acremonium chrysogenum h p. ổ ợ ấ
3.
ạ
ố ư ệ
ủ mang ADN tái t . Quy trình s n xu t CPC ả . T i u hóa đi u ki n lên men ch ng ề A.chrysogenum mang gen tái t ủ h p ổ ợ
Ủ Ạ
B
T O CH NG ACREMONIUM CHRYSOGENUM MANG ADN TÁI T H P Ổ Ợ
ổ khu n ty ẩ ố ừ
Acremonium chrysogenum b ng ằ t ADN ng pháp tách chi
c 1ướ : Tách ADN t ng s t c a n m ủ ấ ph ế ươ c 2ướ : Nhân dòng cefEF, cefG b ng kĩ B ằ
B
thu t PCR ậ
c 3ướ : T o ch ng ạ
chrysogenum tái t ủ Acremonium h p ổ ợ
c 4: Ki m tra các ch ng bi n n p ế ạ
B ủ ể ướ b ng kĩ thu t lai Southern ậ ằ
Phân lập, tuyển chọn
↓
Bảo quản và hoạt hóa giống
↓
Lên men sản xuất
↓
Tách chiết và tinh sạch
↓
Thu sản phẩm
QUY TRÌNH S N XU T CPC Ả Ấ
1. PHÂN L P VÀ TUY N CH N CH NG GI NG
Ọ
Ố
Ủ
Ậ
Ể
đ t, n
c, bùn.
ướ
ẫ ừ ấ
Thu nh n m u t ậ Sử dụng YPS và môi trường thạch – glucose – khoai tây được bổ sung Cephalosporin C (CPC) nhằm ức chế các chủng nấm và vi khuẩn khác không có khả năng kháng lại kháng sinh này.
Môi trường có mọc khuẩn lạc nấm mốc dạng
Cephalosporium được tách ra
Kiểm tra hoạt tính bằng phương pháp cục thạch và nghiên cứu đặc điểm sinh học của các chủng có hoạt tính
2.BẢO QUẢN VÀ HOẠT HÓA GIỐNG
Giống được bảo quản trong glycerin vô trùng, và có thể dung ngay trong ống nghiệm bảo quản để nhân giống gốc trong sản xuất CPC bằng chủng này. Để bảo quản lâu dài sử dụng phương
Gi ng đ ố
pháp đông khô là tốt nhất. ạ ắ
c khi đ a vào môi c ho t hóa trên máy l c 3-4 ngày ư ướ
ượ (28oC, 200vòng) tr ng lên men. tr ườ
3. LÊN MEN S N XU T
Ả
Ấ
ế
Ti n hành lên men theo 2 pha: Pha đầu: nuôi thu sinh khối trong 2 – 3 ngày, nhiệt độ: 20 – 300C, pH: 6,5 – 6,8 Pha sau: lên men thu sản phẩm, nhiệt độ: 22 – 250C, pH thường thấp hơn pha đầu do tạo ra ở các pha đầu là các acid, thời gian lên men từ 5 – 7 ngày, chất phá bọt thường được sử dụng: mỡ lợn, dầu thực vật…
4. TÁCH CHI T VÀ TINH CH S N PH M
Ế Ả
Ẩ
Ế
Ệ
Ề
T I U HÓA ĐI U KI N LÊN MEN Ố Ư CH NG A.CHRYSOGENUM MANG GEN Ủ TÁI T H P Ổ Ợ môi tr
ườ
ế ố ồ
ồ
t nh t cho quá trình nhân gi ng ch ng
ấ
ủ
ượ
ệ :casein th y phân, các mu i amoni sunphat ơ
ố
i quá trình lên men
ố ấ ắ ạ ủ ụ
t t ố ớ
ợ
ổ
ng cũng là ngu n nit
ộ ậ ươ
ơ
ồ
ị
ố
ố
ng nh : Ph i đ m b o các y u t ư ả ả ả Ngu n Carbon: ngu n glucose và r đ ng là ngu n ỉ ườ ồ cacbon t ố ố ng sinh kh i hình thành sau 96h A.chrysogenum. L trong đi u ki n nuôi c y l c đ t 8,35-8,50mg/ml. ề Ngu n Nit ồ và amoni clorua có tác d ng t sinh t ng h p CPC. Ngoài ra còn có b t đ u t có giá tr cao, acid gluctamic: 19,46%, acid aspartic: 3,89%, cystein: 1,12%, gluxit:22-35,5% , 1 s vitamin và mu i khoáng.
trong 3ngày
28
oC, t c đ l c 230vòng/phút
(NH4)2SO4: 8 g/l sucrose :35g/l glucose : 5g/l Methionin : 0,5 g/l CaCO3 :5 g/l Bean oli :10 g/l PH = 6,5. Ủ
ở
ố ộ ắ
MÔI TR NG NHÂN GI NG ƯỜ Ố
oC, t c đ l c 230vòng/phút
+ Cao ngô :100g/l + Tinh b t :30 g/l ộ + Dextrin : 60 g/l + Glucose : 5 g/l + Methionin : 6 g/l + Urine : 3 g/l + KH2PO4 : 9 g/l + MgSO4 : 3 g/l + (NH4)2SO4 : 13 g/l + CaCO3 : 10 g/l ng : 10g/l + Vi l ượ + Bean oil : 20 g/l 25ở Nuôi trong 7 ngày,
ố ộ ắ
MÔI TR NG LÊN MEN ƯỜ
Ngoài ra còn c n chú ý đ n các đi u ki n
ế ệ ề ầ
Th i gian nhân gi ng thích h p cho lên men
khác nh :ư
ợ ố ờ
CPC là 96h
Đ thông khí: do ộ
ộ ế
A.chrysogenum là sinh v t ậ ng môi tr ượ ấ ng trong ườ ể ợ
hi u khí b t bu c nên l ắ bình lên men thích h p nh t là 10% th tích bình lên men.
ượ ợ
B ng vi c các gen ệ
cefG, cefEF, vgb đ ắ
ợ ủ
ả ượ
c h p ể ủ A.chrysogenum ng c a sinh t ng h p c a CPC đã ổ
ằ nh t trong nhi m s c th c a ễ ấ mà s n l ủ tăng lên 86-116,3%. Vi c tìm th y đi u ki n lên men t ề
IV.K T LU N Ậ Ế
ố ư ệ
ệ ủ
i u cho ấ Acremonium chrysogenum mang h p cũng có vai trò r t l n trong ổ ợ ng pháp ả ấ ớ ươ ằ
ấ ch ng n m ADN tái t quy trình s n xu t CPC b ng ph ấ lên men chìm.
CPC đ
ề
ượ
ế ằ ằ
ng pháp lên ủ Acremonium
c đi u ch b ng ph ổ
ạ
ẩ
ấ
ể ả ị ữ ệ
ổ ể
ả
đó ừ
ợ
ổ
ớ
ươ men sinh t ng h p b ng ch ng ợ chrysogenum tuy nhiên ho t tính kháng khu n không cao b ng các CPC bán t ng ổ ằ h p. Đ s n xu t các CPC bán t ng h p có ợ ợ giá tr ch a b nh cao ph i chuy n hóa kháng sinh này thành “nhân” 7-ACA t bán t ng h p thành kháng sinh m i. ổ
ợ
ổ
ườ
ể ằ ng hóa h c. Quá trình đ
c mô t
qua
Quá trình sinh t ng h p CPC bán t ng h p ợ ng enzym và con ả ượ
ọ
có th b ng con đ đ ườ s đ sau: ơ ồ
K T LU N Ậ Ế