Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên
- Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên Thông tin Lĩnh vực thống kê:Tài nguyên nước Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Bộ Tài nguyên và Môi trường Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Cục Quản lý tài nguyên nước Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Quản lý tài nguyên nước Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết:Đối với trường hợp đã có giếng khai thác là mười lăm (15) ngày làm việc, trường hợp chưa có giếng khai thác thời hạn là hai mươi lăm(25) ngày làm việc Đối tượng thực hiện:Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Quyết định số 1. Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng 4.000.000đ 59/2006/QĐ-BTC... nước từ 3.000 đến dưới
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định 10.000m3/ngày đêm Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng 2. nước từ 10.000 đến 20.000m3/ngày 5.600.000đ đêm Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng 3. nước từ 20.000 đến 30.000m3/ngày 7.500.000đ đêm Đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng 4. 9.200.000đ nước trên 30.000m3/ngày đêm 5. Lệ phí cấp giấy phép 100.000 đ Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy phép
- Các bước Tên bước Mô tả bước Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất theo quy định tại Nghị định số 149/2004/NĐ-CP, Thông 1. tư số 02/2005/TT-BTNMT và nộp hồ sơ tại Văn phòng tiếp nhận và Trả kết quả của Cục Quản lý tài nguyên nước; Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, Văn phòng sẽ trả lại cho tổ 2. chức, cá nhân xin cấp phép; - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Văn phòng sẽ chuyển hồ sơ đến phòng chức năng tiến hành thẩm định theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. Trường hợp hồ sơ bảo đảm các quy định của pháp luật, phòng chuyên môn trình cấp có thẩm quyền tờ trình về việc cấp giấy 3. phép và nội dung của giấy phép. Cấp có thẩm quyền xem xét, ký quyết định cấp giấy phép cho các tổ chức, cá nhân. Trường hợp hồ sơ chưa bảo đảm các quy định của pháp luật, 4. phòng chuyên môn có công văn yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung hồ sơ qua Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả.
- Tên bước Mô tả bước Tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo công văn yêu cầu, hồ sơ sẽ được tiến hành theo bước 3. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất; 2. Đề án khai thác nước dưới đất; Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 3. đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN 2000; Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với trường hợp công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên; báo cáo kết quả thi 4. công giếng khai thác đối với trường hợp công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm; báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động;
- Thành phần hồ sơ Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy 5. định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép; Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt giếng khai thác. Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của 6. tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận. Số bộ hồ sơ: 02 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới Thông tư 02/2005/TT- 1. đất (Mẫu 05/NDĐ) BTNMT, ng... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
2 p | 265 | 26
-
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
2 p | 359 | 17
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
17 p | 134 | 11
-
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp.
4 p | 174 | 8
-
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng.
4 p | 108 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp chưa có giếng khai thác, vị trí khai thác không nằm trong vùng cấm khai thác, vùng hạn chế khai thác
5 p | 98 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3/giây trở lên (đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối với phát điện), từ 50.000m3/ ngày đêm trở lên (đối với các mục đích khác)
6 p | 88 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác)
4 p | 114 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
8 p | 99 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
10 p | 96 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
5 p | 112 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp thay đổi thời hạn
5 p | 69 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp thay đổi thời hạn.
5 p | 81 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp đăng ký gia hạn
5 p | 76 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép
5 p | 88 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép.
5 p | 86 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp đăng ký gia hạn.
5 p | 80 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn