Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
lượt xem 4
download
Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính tỉnh Bình Dương thuộc Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (đối với trường hợp...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
- Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm Thông tin Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường. Cơ quan phối hợp (nếu có): Không Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (đối với trường hợp không họp hội đồng thẩm định) và 27 ngày làm việc (đối với trường hợp có họp hội đồng thẩm định) kể từ ngày Sở Tài
- nguyên và Môi trường nhận hồ sơ hợp lệ (bao gồm 05 ngày trình UBND tỉnh phê duyệt). (Ghi chú: Nếu thời gian chỉnh sửa, bổ sung của đầu tư quá 15 ngày làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ có văn bản nhắc nhở và xếp hồ sơ). Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí thẩm định đề án, báo cáo khai Quyết định số 1. thác nước dưới đất: 93/2007/QĐ-UBND... Đối với đề án thiết kế giếng có 200.000 Quyết định số 2. lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đồng. 93/2007/QĐ-UBND... đêm Đối với đề án, báo cáo khai thác 550.000 Quyết định số 3. có lưu lượng nước từ 200m3 đến đồng. 93/2007/QĐ-UBND...
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định Đối với báo cáo kết quả thăm dò 3.000.000 Quyết định số 10. có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến đồng. 93/2007/QĐ-UBND...
- Tên bước Mô tả bước + Nếu hồ sơ đủ điều kiện nhưng chưa đầy đủ thì cán bộ tiếp nhận sẽ hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ để tiếp nhận hồ sơ. Đến ngày hẹn trong Biên nhận hồ sơ, Tổ chức (cá nhân) đến Bộ 3. Bước 3: phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, nhận giấy phép khai thác nước dưới đất. - Trong quá trình thẩm định sơ bộ hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì sẽ có ý kiến xử lý. - Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định (theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh Bình Dương về việc ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên 4. Ghi chú: địa bàn tỉnh Bình Dương). Khi quy mô khai thác nước dưới đất từ 1000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm. Trong quá trình thực hiện khảo sát địa điểm, tổng hợp ý kiến và họp Hội đồng thẩm định nếu hồ sơ cần phải chỉnh sửa, bổ sung thì sẽ có biên bản yêu cầu. Hồ sơ Thành phần hồ sơ
- Thành phần hồ sơ 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất. (theo mẫu). 2. Đề án khai thác nước dưới đất (theo mẫu). Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất đối với 3. công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên (theo mẫu). Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất đối với 4. công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên (theo mẫu). Báo cáo khai thác nước dưới đất đối với công trình khai thác nước dưới đất 5. đang hoạt động (theo mẫu). Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 6. hoặc 1:25.000 theo tọa độ VN2000. Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy 7. định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (thời gian lấy mẫu phân tích không quá 6 tháng trước thời điểm nộp hồ sơ)
- Thành phần hồ sơ Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt giếng khai thác. Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của 8. tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) hoặc Bản đăng ký đạt tiêu 9. chuẩn môi trường hay Bản cam kết bảo bệ môi trường hoặc Đề án bảo vệ môi trường được cấp thẩm quyền phê duyệt. Các phụ lục kèm theo Đề án khai thác nước dưới đất: - Bản đồ địa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1:25.000 – 1:50.000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này). - Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác (trên đó thể hiện: các giếng 10. dự kiến khai thác, các giếng đã có, khu dân cư, nguồn gây ô nhiễm, hệ thống sông hồ, kênh rạch,…) - Bản vẽ thiết kế giếng khai thác (địa tầng, kết cấu giếng khoan dự kiến). - Tài liệu bơm nước thí nghiệm tại các giếng thăm dò, khai thác trong vùng. - Kết quả phân tích chất lượng nước (chỉ tiêu hóa học, vi trùng) 11. Các phụ lục kèm theo Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác nước dưới đất:
- Thành phần hồ sơ - Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1:25.000 – 1:50.000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này). - Sơ đồ bố trí công trình thăm dò nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 – 1:10.000 hoặc lớn hơn. - Hình trụ các lỗ khoan thăm dò, quan trắc. - Kết quả hút nước thí nghiệm và quan trắc mực nước. - Kết quả phân tích chất lượng nước. - Kết cấu giếng khai thác và kết quả bơm giật cấp nếu việc thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác - Kết quả đo địa vật lý (nếu có) Các phụ lục kèm theo Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất: 12. - Sơ đồ vị trí giếng - Hình vẽ cột địa tầng lỗ khoan và cấu trúc giếng khai thác - Kết quả phân tích chất lượng nước: thành phần hóa học và vi trùng Các phụ lục kèm theo Báo cáo khai thác nước dưới đất: - Kết quả quan trắc mực nước, lưu lượng trong quá trình khai thác 13. - Kết quả phân tích chất lượng nước - Sơ đồ vị trí giếng tỷ lệ 1:5.000 – 1:10.000. - Bản vẽ cấu trúc giếng khai thác (nếu có) Số bộ hồ sơ:
- 02 bộ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Thông tư 02/2005/TT- 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất. BTNMT, ng... Thông tư 02/2005/TT- 2. Đề án khai thác nước dưới đất BTNMT, ng... Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng khai Thông tư 02/2005/TT- 3. thác nước nước dưới đất đối với công trình có lưu BTNMT, ng... lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới Thông tư 02/2005/TT- 4. đất đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 BTNMT, ng... m3/ngày đêm trở lên Báo cáo khai thác nước dưới đất đối với công trình Thông tư 02/2005/TT- 5. khai thác nước dưới đất đang hoạt động BTNMT, ng... Yêu cầu
- Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
2 p | 264 | 26
-
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
2 p | 358 | 17
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
17 p | 133 | 11
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên
5 p | 135 | 10
-
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích lâm nghiệp.
4 p | 174 | 8
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3/giây trở lên (đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối với phát điện), từ 50.000m3/ ngày đêm trở lên (đối với các mục đích khác)
6 p | 87 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng.
4 p | 105 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp chưa có giếng khai thác, vị trí khai thác không nằm trong vùng cấm khai thác, vùng hạn chế khai thác
5 p | 97 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
8 p | 99 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
5 p | 112 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp thay đổi thời hạn
5 p | 69 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp thay đổi thời hạn.
5 p | 80 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác)
4 p | 112 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp đăng ký gia hạn
5 p | 76 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép
5 p | 87 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp đăng ký gia hạn.
5 p | 78 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép.
5 p | 85 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn