Cấp phép khai thác nước dưới đất.
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'cấp phép khai thác nước dưới đất.', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp phép khai thác nước dưới đất.
- Cấp phép khai thác nước dưới đất. Thông tin Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh. Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết: Đối với công trình đã có giếng khai thác: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ..; Đối với công trình chưa có giếng khai thác: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí:
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí thẩm định đề án (hoặc báo cáo) 200.000 Quyết định số 1. khai thác có lưu lượng dưới 200 đồng/hồ sơ. 96/2007/QĐ-UBND... m3/ngày đêm Phí thẩm định đề án (hoặc báo cáo) 550.000 Quyết định số 2. khai thác có lưu lượng từ 200 đến đồng/hồ sơ. 96/2007/QĐ-UBND... dưới 500 m3/ngày đêm - Phí thẩm định đề án (hoặc báo cáo) 1.300.000 Quyết định số 3. khai thác có lưu lượng từ 500 đến đồng/hồ sơ. 96/2007/QĐ-UBND... dưới 1.000 m3/ngày đêm Phí thẩm định đề án (hoặc báo cáo) 2.500.000 Quyết định số 4. khai thác có lưu lượng từ 1.000 đến đồng/hồ sơ. 96/2007/QĐ-UBND... dưới 3.000 m3/ngày đêm Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với trường 200.000 Quyết định số 5. hợp công trình có lưu lượng nhỏ hơn đồng/hồ sơ. 96/2007/QĐ-UBND... 200 m3/ngày đêm
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm 700.000 Quyết định số 6. dò có lưu lượng từ 200 đến dưới 500 đồng/hồ sơ. 96/2007/QĐ-UBND... m3/ngày đêm Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm 1.700.000 Quyết định số 7. dò có lưu lượng từ 500 đến dưới đồng/hồ sơ. 96/2007/QĐ-UBND... 1.000 m3/ngày đêm Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm 3.000.000 Quyết định số 8. dò có lưu lượng từ 1.000 đến dưới đồng/hồ sơ. 96/2007/QĐ-UBND... 3.000 m3/ngày đêm 100.000 Quyết định số 9. Lệ phí cấp phép đồng/giấy 96/2007/QĐ-UBND... phép. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép Các bước
- Tên bước Mô tả bước 1. Bước 1 Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Nộp hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ - Sở Tài nguyên và Môi trường, 63 Lý Tự Trọng, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. - Thời gian nhận hồ sơ: sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ (từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, riêng thứ bảy chỉ làm việc buổi sáng). 2. Bước 2 - Khi nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của các giấy tờ trong hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì cấp giấy biên nhận cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn đương sự hoàn thiện hồ sơ. Phòng Quản lý Tài nguyên nước và Khoáng sản - Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đạt yêu cầu 3. Bước 3 sẽ làm thủ tục cấp phép. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu sẽ có văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân lý do không cấp phép. Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép đóng phí phẩm định hồ sơ và 4. Bước 4 lệ phí cấp phép (nếu hồ sơ đạt yêu cầu) tại Bộ phận Tài vụ và nhận kết quả giải quyết hồ sơ tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tên bước Mô tả bước Khi đến nhận kết quả, người đến nhận phải xuất trình: - Biên nhận hồ sơ. - Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác theo quy định). - Giấy giới thiệu của đơn vị đề nghị cấp phép (trường hợp đơn vị đề nghị cấp phép là tổ chức). Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. - Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất; 2. - Đề án khai thác nước dưới đất. - Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 3. đến 1/25.000 theo hệ tọa độ VN 2000; 4. - Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên; Báo cáo kết quả thi công
- Thành phần hồ sơ giếng khai thác đối với công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm; Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động; - Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy 5. định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép; - Bản sao có công chứng hoặc chứng thực giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt giếng khai thác. Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền 6. sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Ủy ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận; - Biên nhận đóng thuế tài nguyên nước (đối với công trình đang khai thác 7. nhưng chưa có giấy phép); - Biên nhận đóng phạt và quyết định xử phạt vi phạm hành chính (đối với 8. công trình đang khai thác nhưng chưa có giấy phép); Số bộ hồ sơ:
- 01 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Thông tư 02/2005/TT- 1. Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất. BTNMT, ng... Thông tư 02/2005/TT- 2. Mẫu Đề án khai thác nước dưới đất. BTNMT, ng... Mẫu Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng Thông tư 02/2005/TT- 3. nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ BTNMT, ng... 200 m3/ngày đêm trở lên; Mẫu Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước Thông tư 02/2005/TT- 4. dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200 BTNMT, ng... m3/ngày đêm; Mẫu Báo cáo khai thác nước dưới đất (dùng cho Thông tư 02/2005/TT- 5. công trình đang khai thác mà chưa có giấy phép). BTNMT, ng... Yêu cầu
- Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Không
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
2 p | 264 | 26
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác
2 p | 162 | 10
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3000m3/ngày đêm trở lên
5 p | 135 | 10
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp đã có giếng khai thác, vị trí khai thác không nằm trong vùng cấm khai thác, vùng hạn chế khai thác
5 p | 71 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp chưa có giếng khai thác, vị trí khai thác không nằm trong vùng cấm khai thác, vùng hạn chế khai thác
5 p | 97 | 5
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp thay đổi thời hạn
5 p | 69 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác)
4 p | 112 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp thay đổi thời hạn.
5 p | 80 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
5 p | 86 | 4
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác)
8 p | 99 | 4
-
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước mặt (cho sản xuất nông
6 p | 100 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép
5 p | 87 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp đăng ký gia hạn
5 p | 76 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất các công trình có lưu lượng khai thác không vượt quá 20 m3/ngày đêm (trường hợp chưa có giếng khai thác)
5 p | 86 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép.
5 p | 85 | 3
-
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với trường hợp đăng ký gia hạn.
5 p | 78 | 3
-
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu
4 p | 98 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn