Cấp so sánh và đại từ (Tài liệu bài giảng)
75
lượt xem 11
download
lượt xem 11
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
1. Câu khẳng định : as + adj/adv + as (bang/như) Ex: I’m as tall as Tom. (Tôi cao bằng Tom.) John works as hard as his father. (John làm việc chăm chỉ như cha anh ấy) 2. Câu phủ định: not as/so + adj/adv + as (không bằng/như) Ex: This watch is not as/so expensive as mine. (= my watch) (đồng hồ này không đắt như của tôi.) She doesn’t sing as/so well as her sister. (Cô ây hát không hay bằng chị cô ây.)
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD