CẤP THOÁT NƯỚC - PHỤ LỤC
lượt xem 13
download
CHUYỂN ÐỖI HỆ THỐNG ÐƠN VỊ US VÀ IS Chiều dài Hệ thống US 1 foot = 12inches (in) 1 yard = 3 feet 1 mile = 5280 feet 1 mile hải lý = 1,1516 mile 1arce = diện tích hình vuông có cạnh là 208,71 feet Diên tích Hệ thống US 1 ft2 = 144 square inches 1 square yard = 9 ft2 1 arce = 43560 ft2 1 sq mile = 640 arces Tương đương 1 inch = 2,54 cm 1 foot = 0,3045 m 1 mile = 1,609 km 1 mile hải lý = 1,853 km Tương...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CẤP THOÁT NƯỚC - PHỤ LỤC
- Phụ lục 1 CHUYỂN ÐỖI HỆ THỐNG ÐƠN VỊ US VÀ IS Chiều dài Hệ thống US Tương đương 1 foot = 12inches (in) 1 inch = 2,54 cm 1 yard = 3 feet 1 foot = 0,3045 m 1 mile = 5280 feet 1 mile = 1,609 km 1 mile hải lý = 1,1516 mile 1 mile hải lý = 1,853 km 1arce = diện tích hình vuông có cạnh là 208,71 feet Diên tích Hệ thống US Tương đương 1 ft2 = 144 square inches 1 sp inch = 6,45 cm2 1 square yard = 9 ft2 1 sp foot = 0,0929 m2 1 arce = 43560 ft2 1 sp yard = 0,836 m2 1 sp mile = 2,95 km2 1 sq mile = 640 arces 1 arce = 0,4 ha Thể tích Hệ thống US Tương đương 1ft3 nước tại 39,1 0F = 62,425 1bs 1 inch3 = 16,387 cm3 3 3 1 ft3 = 0,0283 m3 1 ft = 1728 in 1 yd = 0765 m3 3 = 7,480519 US gallons 1 yard3 = 27 ft3 1 US liquid gallon = 3,785 litre Khối lượng & trọng lượng Ðơn vị US Tương đương 1 1b = 16 ounces 1 ounce = 28,35 grams1 1 ton = 2000 1bs 1 1b = 0,4536 kg 1 1b = 4,448 N 1 kip = 4,448 kN 1kip/ft = 14,594 kN/m 1 1bs nước 39,1 0F = 27,681217 in3 Áp suất Đơn vị US 1 feet nước tại 3911 0F = 62,425 psf (pounds per square foot) = 0,4335 pound per square inch = 0,0295 atmosphere 1 pound nước trên 1 in2 = 2,3094 ft nước 1 m H2O = 9,81 Pa = 1N/m2 1 Pa = 101,33 kPa/m2 1 atm = 100 kPa = 105 N/m2 1 bar 2 = 6,895 kPa (kN/m2) 1 1b/in 2 1 1b/ft = 47,88
- Lưu lượng Ðơn vị US Tương đương 1 gpm = 1 gallons / phút 1 cfs = 0,028317 m3/s = 1ft3/s 1 US gallon/ phút = 6,31.10-5 m3/s 1cfs = 60ft3/phút 1 milli US gallon/ngày= 2,629 m3/ph = 448,83 U.S gallon / phút Nhiệt độ = 320 Fahrenheit Nhiệt độ đông đặc của nước = 00 Celsius = 2120 Fahrenheit Nhiệt độ bốc hơi của nước = 1000 Celsius 0 = 320 Fahrenheit 0 Celcisus 1 độ Celcius = 1,8 độ Fahrenheit 1 độ Fahrenheit = 0,556 độ Celcius Nhiệt độ tuyệt đối 0 K = 2730 + 0C 0 R = 4600 + 0F Nhiệt lượng 1 cal = 4,187 J (nhiệt lượng cần thiết để đưa 1 gam nước tăng 10K). 1 Btu = 252 cal (nhiệt lượng cần thiết để đưa 1 1b nước tăng 10R ).
- Phụ lục 2 TÍNH THỦY LỰC DÒNG CHẢY TRONG ỐNG TRÒN BẰNG ÐỒ THỊ Phương trình cơ bản Năm 1976, Chézy đã đề nghị một phương trình dựa trên thực nghiệm, cho phép tính cận tốc của dòng chảy đều ( dòng chảy có biểu đồ phân bố vận tốc là giống nhau trong suốt chiều dài dòng chảy). Phương trình Chézy như sau: V= Cc Rh J Trong đó: V - vận tốc trung bình của dòng chảy; Cc - hệ số Chézy Rh – bán kính thủy lực J - độ dốc thủy lực (J = I trong trường hợp chảy đều). Tính dòng chảy trong ống tròn bằng phương pháp đồ thị Phương pháp Manning Trên cơ sở lý thuyết của Manning, đồ thị sau đây được thiết lập để phục vụ cho tính toán thủy lực dòng chảy vừa đầy trong ống đơn. Ví dụ 1: Một đường ống bê tông cốt thép đường kính trong d = 600 mm (đường kính thực 610 mm) là 0,002 m/m. Xác định khả năng tải lưu lượng khi đường ống chảy đầy dưới áp suất 101,3 kPa (áp suất khí quyển), biết rằng hệ số Manning của bê tông là n = 0,013. Xác định vận tốc nước chảy trong ống. Bài giải Từ đồ thị, vẽ đường thẳng đi qua điểm trên trục biểu thị độ dốc có giá trị 0,002 và qua điểm trên trục biểu thị hệ số nhám Manning có giá trị n = 0,013. Ðường thẳng này sẽ cắt trục chuẩn giữa đồ thị tại một điểm. Vẽ đường thẳng qua điểm này và điểm trên trục biểu thị đường kính đường ống d(m). Kéo dài đường thẳng này sẽ cắt 2 trục biểu thị lưu lượng Q(m3/s) và trục biểu thị vận tốc V (m/s) Q = 0,3 m3/s Ta có: Và: V =1 m/s Chúng ta có thể kiểm tra kết quả này bằng cách sử dụng trực tiếp phương trình Manning. Phương pháp Hazen-Williams Trong khi đó, phương trình Hazen-Williams được sử dụng rộng rãi nhất trong trường hợp nghiên cứu dòng chảy trong đường ống có áp. Phương trình đó như sau: V = 0,849CHW Rh , 63 J 0,54 0 Trong đó: CHW hệ số nhám theo Hazen-Williams Ðồ thị sau đây giới thiệu cách giảu theo Hazen-Williams tương ứng với trường hợp CHW = 130 (trường hợp gặp phổ biến trong thực tế). Ví dụ 2: Xác định áp suất tại B của đường ống A-B nằm ngang, chảy có áp. Ðường ống có hệ số Hazen-Williams là 130. Cho biết lưu lượng qua ống là 200 ℓ/s, dòng chảy đi từ A đến B, áp suất tại A là 300 kPa. Ống có chiều dài L = 2565 m, đường kính trong d = 350mm (đường kính thực 355 mm)
- Bài giải: Từ giản đồ Hazen-Williams (CHW = 130), ta có tổn thất là 10kPa cho chiều dài đường ống 100m. Chúng ta có thể viết: 2565 × 10 = 256,5kPa Htot = 100 Do đó áp suất tại B sẽ là: PB = PA – Htot = 300 – 256,5 = 43,5 kPa Ví dụ 3: Tìm áp suất tại B của đường ống trong ví dụ trên, trong trường hợp cao trình B thấp hơn A là 25m. Bài giải: Ta có: PB = PA – Htot +γZA = 300 – 256,5 + 9,81 × 25 = 288,75 kPa Chú ý: Phương trình Bernouiii cho phép biểu thị nguyên lý bảo toàn năng lượng giữa 2 điểm A và B. Sự sai biệt năng lượng (thế năng + áp năng + động năng) giữa 2 đầu A và B chính là tổng các tổn thất khi chất lỏng di chuyển từ A đến B. ⎛ v2 ⎞ ⎛ v2 ⎞ P P ⎜ z A + A + A ⎟ − ⎜ z B + B + B ⎟ = HW ⎜ γ 2g ⎟ ⎜ γ 2g ⎟ ⎝ ⎠⎝ ⎠ Trong đó: HW - tổn thất (m) z – tung độ tâm mặt cắt (m) PA/γ - cột nước áp năng (m) V2/2g - cột nước đo động năng (m). Chú ý trong phương trình Bernoulli các số hạng thường biểu thị dưới dạng cột nước (m hay bằng kPa). Phương trình Bernoulli tổng quát hơn phương trỉnh Hazen-Williams. Phương trình theo Hazen-Williams sẽ được sử dụng khi số hạng chỉ sai biệt động năng giữa A và B là bé, có thể bỏ qua. Tính dòng chảy không đầy trong ống tròn bằng phương pháp đồ thị Trong mạng lưới thoát nước mưa và nước bẩn, thông thường chế độ thủy lực trong ống lá chảy không áp ( chảy không đầy ống). Chúng ta có thể xác định các điều kiện thủy lực trong đường ống tròn chảy không đầy nhờ vào các đường cong trong biểu đồ sau đây. Ví dụ 4: Trong một đường ống tròn đường kính d(m), chiều sâu nước chảy là 2d/3 có lưu lượng Q2/3 = 0,3 m3/s. Khi ống chảy với lưu lượng nhỏ nhất Qmin = 0,09 m3/s, vận tốc dòng chảy Vmin = 0,6 m/s. Cho hệ số nhám Manning là 0,015, tính đường kính d, độ dốc s của ống. Bài giải: Với lưu lượng Q2/3 ta có: h/d =2/3 Từ quan hề đường cong trong đồ thị ta có: Q2 d / 3 = 0,79 Qp Q2 d / 3 0,3 = 0,38 m3/s = từ đó: Qp = 0,79 0,79 (lưu lượng khi ống chảy đầy)
- và từ đó : Qmin/Qp = 0,09/0,38 = 0,24 với Qmin/Qp = 0,24, tra từ đồ thị ta có hmin/d = 0,34 vmin/vp = 0,82 từ đó: vp = 0,6/0,82 = 0,73 m/s (vận tốc khi chảy đầy ống) Do: Qp = 0,38 m3/s và vp = 0,73 m/s ta có: A = Qp/vp = 0,52 m2 1/ 2 ⎛ 4A ⎞ ⎟ = 810 mm và d = ⎜ ⎝π ⎠ Có thể chọn một trong hai loại ống có đường kính 750 mm hay 900 mm, đó là 2 loại ống được sản xuất trong thị trường gần với đường kính lý thuyết. Giả sử ta chọn ống 750mm, từ đồ thị lưu lượng lớn nhất sẽ là 0,38m3/s, độ dốc s là 0,0015 và vận tốc là 0,86 m/s. Với các yếu tố mới này, ta sẽ tính lại các điều kiện của dòng chảy hmin, và vmin Ví dụ 5: Trong một đường ống tròn đường kính d(m), chiều sâu nước chảy là 3d/4 có lưu lượng là Q3/4 = 0,14 m3/s. khi ống chảy với lưu lượng nhỏ nhất Qmin = 0,03 m3/s, vận tốc dòng chảy là vmin = 0,6m/s. Cho hệ số nhám Manning là 0,015,tính đường kínhd, dộ dốc s và lưu lượng lớn nhất của ống. Bài giải: Từ quan hệ đường cong trong đồ thị ta có: Q0, 75d = 0,915 Qp Q0,75 d 0,14 = 0,153 m3/s = từ đó: Qp = 0,915 0,915 (lưu lượng khi ống chảy đầy) và: Qmin/Qp = 0,03/0,153 = 0,20 với Qmin/Qp = 0,20 tra từ đồ thị ta có: hmin/d = 0,31 với hmin/d = 0,31 ta có: vmin/vp = 0,77 Ngoài ra với vmin = 0,6 m/s ta có: vp = vmin/0,77 = 0,60/0,77 = 0,78 m/s (vận tốc khi chảy đầy ống) Từ đó: A = Qp/vp = 0,153/0,78 = 0,20 m2 1/ 2 ⎛ 4A ⎞ ⎟ = 500 mm và: d = ⎜ ⎝π ⎠ Tương tự như ví dụ trên, ta sẽ chọn đường ống có sản xuất gần nhất với đường kính đường ống lý thuyết này sẽ tính lại các điều kiện hmin và vmin
- Phụ lục 3 TÍNH THỦY LỰC DÒNG CHẢY ÐỀU TRONG ỐNG TRÒN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG nQ F(h/D) = i Bảng 3.1 0,20 0,40 0,60 0,80 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0,99 0,0043 0,031 0,0274 0,125 0,0807 0,282 0,1738 0,502 0,98 0,0043 0,031 0,0274 0,125 0,0807 0,281 0,1739 0,500 0,97 0,0043 0,031 0,0273 0,125 0,0806 0,280 0,1735 0,498 0,96 0,0043 0,031 0,0272 0,124 0,0802 0,279 0,1728 0,496 0,95 0,0043 0,031 0,0271 0,123 0,0798 0,277 0,1719 0,493 0,94 0,0042 0,031 0,0269 0,123 0,0793 0,276 0,1707 0,490 0,93 0,0042 0,030 0,0267 0,122 0,0786 0,274 0,1694 0,487 0,91 0,0041 0,030 0,0262 0,120 0,0772 0,270 0,1662 0,480 0,89 0,0040 0,030 0,0256 0,118 0,0755 0,266 0,1626 0,473 0,87 0,0039 0,029 0,0250 0,116 0,0736 0,261 0,1586 0,464 0,85 0,0038 0,028 0,0243 0,114 0,0716 0,256 0,1542 0,455 0,83 0,0037 0,028 0,0236 0,111 0,0694 0,251 0,1496 0,446 0,81 0,0036 0,027 0,0228 0,109 0,0672 0,245 0,1447 0,436 0,79 0,0035 0,027 0,0220 0,106 0,0648 0,240 0,1396 0,426 0,77 0,0033 0,026 0,0212 0,104 0,0624 0,234 0,1343 0,415 0,75 0,0032 0,025 0,0203 0,101 0,0599 0,227 0,1289 0,404 0,73 0,0031 0,025 0,0194 0,098 0,0573 0,221 0,1234 0,393 0,71 0,0029 0,024 0,0186 0,095 0,0547 0,215 0,1179 0,382 0,69 0,0028 0,023 0,0177 0,092 0,0521 0,208 0,1123 0,370 0,67 0,0026 0,022 0,0168 0,089 0,0495 0,201 0,1067 0,358 0,65 0,0025 0,022 0,0159 0,086 0,0469 0,195 0,1010 0,346 0,63 0,0024 0,021 0,0150 0,083 0,0443 0,188 0,0954 0,334 0,61 0,0022 0,020 0,0142 0,080 0,0417 0,181 0,0899 0,321 0,59 0,0021 0,019 0,0133 0,077 0,0392 0,174 0,0844 0,309 0,57 0,0020 0,018 0,0124 0,074 0,0367 0,166 0,0789 0,296 0,55 0,0018 0,018 0,0116 0,071 0,0342 0,195 0,0736 0,283 0,53 0,0017 0,017 0,0108 0,068 0,0318 0,188 0,0684 0,271 0,51 0,0016 0,016 0,0100 0,064 0,0294 0,145 0,0633 0,258 0,49 0,0014 0,015 0,0092 0,061 0,0271 0,138 0.0583 0,245 0,47 0,0013 0,015 0,0084 0,058 0,0248 0,131 0,0535 0,232 0,45 0,0012 0,014 0,0077 0,055 0,0277 0,123 0,0489 0,219 0,43 0,0011 0,013 0,0070 0,052 0,0206 0,116 0,0444 0,207 0,41 0,0010 0,012 0,0063 0,049 0,0186 0,109 0,0401 0,194 0,39 0,0009 0,011 0,0057 0,045 0,0167 0,102 0,0360 0,181 0,37 0,0008 0,011 0,0051 0,042 0,0149 0,095 0,0321 0,169 0,35 0,0007 0,010 0,0045 0,039 0,0132 0,088 0,0284 0,157 0,33 0,0006 0,009 0,0039 0,036 0,0116 0,081 0,0249 0,145 0,31 0,0005 0,008 0,0034 0,033 0,0101 0,075 0,0217 0,133
- Bảng 3.1 tt D(m) 1,00 1,20 1,50 1,80 2,00 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 0,99 3,3151 0,784 0,5124 1,129 0,9290 1,764 1,5106 1,764 2,0007 3,136 0,98 0,3153 0,782 0,5127 1,126 2,9269 1,759 1,5116 1,759 2,0019 3,127 0,97 0,3146 0,779 0,5116 1,121 0,9275 1,752 1,5083 1,752 1,9976 3,114 0,96 0,3133 0,775 0,5095 1,116 0,9238 1,743 1,5022 1,743 1,9895 3,099 0,95 0,3116 0,771 0,5067 1,110 0,9187 1,734 1,4939 1,734 1,9786 3,083 0,94 0,3095 0,766 0,5033 1,103 0,9125 1,724 1,4838 1,724 1,9652 3,065 0,93 0,0371 0,761 0,4993 1,096 0,9054 1,713 1,4722 1,713 1,9498 3,045 0,91 0,3014 0,750 0,4901 1,081 0,8887 1,688 1,4451 2,431 1,9138 3,002 0,89 0,2948 0,738 0,4794 1,063 0,8693 1,661 1,4136 2,392 1,8721 2,954 0,87 0,2875 0,725 0,4676 0,045 0,8477 1,632 1,3785 2,350 1,8257 2,902 0,85 0,2796 0,712 0,4547 1,025 0,8244 1,601 1,3405 2,305 1,7754 2,846 0,83 0,2712 0,697 0,4409 1,003 0,7995 1,568 1,3000 2,258 1,7217 2,787 0,81 0,2623 0,681 0,4265 0,981 0,7733 1,533 1,574 2,208 1,6653 2,726 0,79 0,2530 0,665 0,4115 0,958 0,7460 1,497 1,2131 2,156 1,6067 2,662 0,77 0,2435 0,649 0,3960 0,934 0,7179 1,460 2,1674 2,103 1,5462 2,596 0,75 0,2337 0,632 0,3801 0,910 0,6891 1,422 1,1206 2,047 1,4842 2,527 0,73 0,2238 0,614 0,3639 0,885 0,6598 1,382 1,0730 1,990 1,4210 2,457 0,71 0,2137 0,596 0,3475 0,859 0,6301 1,342 1,0247 1,932 1,3571 2,385 0,69 0,2036 0,578 0,3310 0,832 0,6002 0,301 0,9760 1,873 1,2926 2,312 0,67 0,1934 0,559 0,3144 0,805 0,5701 1,259 0,9271 1,812 1,2278 2,237 0,65 0,1832 0,540 0,2979 0,778 0,5401 1,216 0,8782 1,751 1,1631 2,162 0,63 0,1730 0,521 0,2813 0,751 0,5101 1,173 0,8295 1,689 1,0986 2,085 0,61 0,1629 0,502 0,2649 0,723 0,4804 1,129 0,7812 1,626 1,0346 2,007 0,59 0,1530 0,482 0,2487 0,694 0,4510 1,085 0,7333 1,562 0,9712 1,929 0,57 0,1431 0,462 0,2327 0,666 0,4220 1,041 0,62 1,495 0,9088 1,850 0,55 0,1335 0,443 0,2170 0,637 0,3935 0,996 0,6398 1,434 0,8474 1,770 0,53 0,1240 0,423 0,2016 0,609 0,3655 0,951 0,5944 1,369 0,7872 1,691 0,51 0,1147 0,403 0,1866 0,580 0,3383 0,906 0,5501 1,305 0,7285 1,611 0,49 0,1057 0,383 0,1719 0,551 0,3117 0,861 0,5069 1,240 0,6714 1,531 0,47 0,0970 0,363 0,1577 0,522 0,2860 0,816 0,4651 1,175 0,6160 1,451 0,45 0,0886 0,343 0,1440 0,494 0,2611 0,771 0,4246 1,111 0,5624 1,371 0,43 0,0805 0,323 0,1308 0,465 0,2372 0,727 0,3857 1,046 0,5108 1,292 0,41 0,0727 0,303 0,1182 0,437 0,2142 0,682 0,3483 0,982 0,4614 1,213 0,39 0,0652 0,284 0,1061 0,408 0,1923 0,638 0,3127 0,919 0,4142 1,134 0,37 0,0582 0,264 0,0946 0,380 0,1715 0,594 0,2788 0,856 0,3693 1,057 0,35 0,0515 0,245 0,0837 0,353 0,1517 0,551 0,2467 0,794 0,3268 0,980 0,33 0,0452 0,226 0,0734 0,325 0,1331 0,509 0,2165 0,732 0,2867 0,904 0,31 0,0393 0,207 0,0638 0,299 0,1158 0,467 0,1882 0,972 0,2493 0,830 Ghi chú D(m) - đường kính hình tròn Q(m3/s) – lưu lượng n (m) - chiều sâu nước i - độ dốc dáy ống n - hệ số nhám
- TÍNH THỦY LỰC DÒNG CHẢY ÐỀU TRONG ỐNG VUÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG nQ F(h/D) = i 1,6 1,8 2,0 2,2 2,4 h/D F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) F(h/D) ω(h/D) 1,00 1,684 2,56 2,305 2,88 3,053 4,00 3,936 4,48 4,964 5,76 0,99 1,663 2,53 2,277 2,85 3,015 3,96 3,888 4,79 4,903 5,70 0,98 1,642 2,51 2,249 2,82 2,978 3,92 3,840 4,74 4,843 5,64 0,97 1,622 2,48 2,220 2,79 2,941 3,88 3,792 4,69 4,782 5,59 0,96 1,601 2,46 2,192 2,76 2,904 3,84 3,744 4,65 4,722 5,53 0,95 1,581 2,43 2,164 2,74 2,867 3,80 3,696 4,60 4,661 5,47 0,94 1,561 2,41 2,136 2,71 2,829 3,76 3,648 4,55 4,601 5,41 0,93 1,540 2,38 2,108 2,68 2,792 3,72 3,600 4,50 4,541 5,36 0,92 1,520 2,36 2,080 2,65 2,755 3,68 3,553 4,45 4,481 5,30 0,91 1,499 2,33 2,053 2,62 2,718 3,64 3,505 4,40 4,420 5,24 0,90 1,479 2,30 2,025 2,95 2,682 3,60 3,457 4,36 4,360 5,18 0,89 1,459 2,28 1,997 2,56 2,645 3,56 3,410 4,31 4,300 5,13 0,88 1,438 2,25 1,969 2,53 2,608 3,52 3,362 4,26 4,241 5,07 0,87 1,418 2,23 1,941 2,51 2,571 3,48 3,315 4,21 4,181 5,01 0,86 1,398 2,20 1,914 2,48 2,534 3,44 3,268 4,16 4,121 4,95 0,85 1,378 2,18 1,886 2,45 2,498 3,40 3,220 4,11 4,061 4,90 0,84 1,357 2,15 1,858 2,42 2,461 3,36 3,173 1,07 4,002 4,84 0,83 1,337 2,12 1,851 2,39 2,425 3,32 3,126 4,02 3,943 4,78 0,82 1,317 2,10 1,803 2,36 2,388 3,28 3,079 3,97 3,883 4,72 0,81 1,297 2,07 1,776 2,33 2,352 3,24 3,032 3,92 3,824 4,67 0,80 1,277 2,05 1,748 2,30 2,315 3,20 2,985 3,87 3,765 4,61 0,79 2,257 2,02 1,721 2,28 2,279 3,16 2,938 3,82 3,706 4,55 0,78 1,237 2,00 1,693 2,25 2,243 3,12 2,892 3,78 3,647 4,49 0,77 1,127 1,97 1,666 2,22 2,206 3,08 2,845 3,73 3,588 4,44 0,76 1,197 1,95 1,639 2,19 2,170 3,04 2,798 3,68 3,526 4,38 0,75 1,177 1,92 1,611 2,16 2,134 3,00 2,752 3,63 3,470 4,32 Ghí chú : B (m) - cạnh hình vuông Q(m3/s) – lưu lượng h (m) - chiều sâu i - độ dốc dáy ống n - hệ số nhám
- Phụ lục 4 HỆ SỐ PHÂN BỐ LƯU LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT VÀ XÍ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP (KI) HEO THỜI GIAN NGÀY Bảng 4.1. Khu vực dân cư Giờ Kh-max ki 1,25 1,30 1,35 1,5 1,7 2,0 2,5 0-1 3,23 3,20 3,00 1,50 1,00 0,75 0,60 1-2 3,25 3,10 3,20 1,50 1,00 0,75 0,60 2-3 3,30 3,20 2,50 1,50 1,00 1,00 1,20 3-4 3,32 3,20 2,60 1,50 1,00 1,00 2,00 4-5 3,25 3,20 3,50 2,50 2,00 3,00 3,50 5-6 3,40 3,40 4,10 3,50 3,00 5,50 3,50 6-7 3,85 3,80 4,50 4,50 5,00 5,50 4,50 7-8 4,45 4,60 4,90 5,50 6,50 5,50 10,20 8-9 5,20 5,40 4,90 6,50 6,25 3,50 8,80 9-10 5,05 5,00 5,60 6,25 5,50 3,50 6,50 10-11 4,85 4,80 4,90 6,25 4,50 6,00 4,10 11-12 4,60 4,60 4,70 6,25 5,50 8,50 4,10 12-13 4,60 4,50 4,40 5,00 7,00 8,50 3,50 13-14 4,55 4,40 4,10 5,00 7,00 6,00 3,50 14-15 4,75 4,60 4,10 5,50 5,50 5,00 2,00 15-16 4,70 4,60 4,10 6,00 4,50 5,00 6,20 16-17 4,65 4,40 4,40 6,00 5,00 3,50 10,40 17-18 4,35 4,30 4,30 5,50 6,50 3,50 9,40 18-19 4,40 4,40 4,10 500 6,50 6,00 7,30 19-20 4,30 4,50 4,50 4,50 5,00 6,00 3,80 20-21 4,30 4,50 4,00 4,00 4,50 6,00 1,70 21-22 4,20 4,80 3,00 3,00 3,00 3,00 1,10 22-23 3,75 3,80 2,00 2,00 2,00 2,00 0,80 23-24 3,70 3,70 1,25 1,25 1,25 1,00 0,70 Tổng(%) 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Qh−max Ghi chú : Kh-max = − Q
- Bảng 4.2. khu vực khác Tiệm tắm Nhà ăn Bệnh viên, Tiệm ăn Trường học, Giờ giặt Khách sạn Nhà trẻ ký túc xá K=1 K = 3,0 K = 2,5 K = 1,5 0-1 0,00 0,00 0,20 4,50 0,00 0,15 1-2 0,00 0,00 0,20 4,50 0,00 0,15 2-3 0,00 0,00 0,20 3,80 0,00 0,15 3-4 0,00 0,00 0,20 3,60 0,00 0,15 4-5 0,00 0,00 0,50 3,60 0,00 0,15 5-6 0,00 0,00 0,50 3,70 0,00 0,25 6-7 0,00 12,00 3,00 4,00 5,00 0,30 7-8 0,00 3,00 5,00 4,00 3,00 23,50 8-9 6,25 1,00 8,00 3,00 15,00 6,80 9-10 6,25 18,00 10,00 4,90 5,50 4,60 10-11 6,25 18,00 6,00 4,60 3,40 3,60 11-12 6,25 2,00 10,00 4,00 6,40 2,00 12-13 6,25 1,00 10,00 4,00 15,00 3,00 13-14 6,25 2,50 6,00 4,80 8,10 6,25 14-15 6,25 2,50 5,00 4,80 5,60 6,25 15-16 6,25 4,00 8,50 4,00 4,00 3,00 16-17 6,25 4,00 5,50 4,50 4,00 4,00 17-18 6,25 6,00 5,00 4,00 15,00 3,60 18-19 6,25 3,00 5,00 4,90 3,00 3,30 19-20 6,25 6,00 5,00 4,20 2,00 5,00 20-21 6,25 7,00 2,00 4,10 2,00 2,60 21-22 6,25 10,00 0,70 4,10 3,00 18,60 22-23 6,25 0,00 3,00 4,30 0,00 1,60 23-24 6,25 0,00 0,50 0,10 0,00 1,00 Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Bảng 4.3. Xí nghiệp công nghiệp (% tổng lưu lượng trong mỗi ca 8 giờ) Giờ Nước lạnh Nước nóng 0-1 12,5 12,5 1-2 6,25 8,12 2-3 6,25 8,12 3-4 6,25 8,12 4-5 18,75 15,65 5-6 37,5 31,25 6-7 6,25 8,12 7-8 6,25 8,12 Tổng (%) 100,0 100,0
- Bảng 4.4 . Tiêu chuẩn nước tưới, rửa đường Tiêu chuẩn cho một lần tưới Mục đích dùng nước và cách tưới, rửa Ðơn vị (ℓ/m2) Rửa mặt đường, quảng trường đã hoàn thiện bằng cơ giới. 1 lần rửa 1,5-2,5 Tưới mặt đường, quảng trường đã hoàn thiện bằng cơ giới. 1lần tưới 0,4-0,3 Tưới vỉa hè, mặt đường hoàn thiện bằng thủ công. 1lần tưới 0,4-0,5 Tưới cây xanh đô thị 1lần tưới 3-4 Tưới thảm cỏ, bồn hoa. 1lần tưới 4-6 Tưới cây trong vườn ươmcác lọai 1ngày 6 Bảng 4.5. Tiêu chuẩn nước dùng chữa cháy cà số đám cháy đồng thời trong các khu dân cư Dân số Số đám Lưu lượng nước cho một đám cháy (ℓ/s) (nghìn cháy Nhà 2 tầng trở xuống Nhà hỗn hợp các Nhà 3 tầng trở lên người) đồng thời với bậc chịu lửa tầng không chịu không phụ thuộ bậc bậc chịu lữa chịu lửa I,II và III IV và V Ðến 5 1 5 5 10 10 Ðến 10 1 10 10 15 15 Ðến 25 2 10 10 15 15 Ðến 50 2 15 20 20 25 Ðến 100 2 20 20 30 35 Ðến 200 3 20 30 40 Ðến 300 3 40 55 Ðến 400 3 50 70 Ðến 500 3 60 80 Phụ lục 5
- TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Trường Ðại học Kiến Trúc Hà Nội. Giáo trình Cấp thoát nước. NXB Xây Dựng. [2] PGS. TS Hoàng Huệ, KS. Phan Ðình Bưởi. Mạng lườ thoát nước. NXB Xây Dựng. [3] Trần Hiếu Nhuệ, Trần Ðức Hạ, Ðỗ Hải, Ứng Quốc Dũng, Nguyễn Văn Tín. Cấp thoát nước. NXB Khoa Học Kỉ Thuật. [4] Michel BOLDUC. Drainage et alimentation en eau potable des bâtiments. Les éditions le Griffon d’argile. [5] Francois G. Brìere. Distributin et collect des eaux. Éditions de l’École Polytechnique de montréal. [6] Les eaux usées dans les agglomérations urbaines ou rurales. Le traitement. Gomella et Guerree. Éditions Eyrolles. [7] TS. Lê Ðình Hồng. Hướng dẫn sử dụng phương trình EPANET. Bộ môn KTTNN, Khoa Kinh tế xây dựng, trường Ðại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh. [8] E.W. STEEL and Terence J. McHGEE. Mc. Graw-hill. Water supply and Sewerage. Book Company. [9] Modern Sewer Design. America Iron and Steel Institule. [10] Guerrin A.Dunod. Traité de béton armé. Paris (1968). [11] Trần Ðức Hạ. Xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ và vừa. NXB Khoa học và kỹ thuật. [12] Bộ Xây dựnh. Quy chuẩn hệ thống thoát nước trong nhà và công trình. NXB Xây du65ng. Hà Nội 2000.
- MỤC LỤC Lời nói đầu Chương 1. Nhu cầu dùng nước và nguồn nước 1.1. Giới thiệu 1.2. Sơ đồ hệ thống cấp nước 1.3. Ước lượng dân số và thời gian khai thác công trình 1.4. Nhu cầu dùnh nước 1.5. Nguồn nước Bài tập Chương 2. Công trình thu nước 2.1. Giới thiệu 2.2. Công trình thu nước ngầm 2.3. Công trình thu nước mặt 2.4. Tính toán một số hạng mục côn trình Bài Tập Chương 3. Thiết bị và công trình phổ biến trong hệ thống cấp nước 3.1. Giới thiệu 3.2. Các thiết bị và công trình phổ biến 3.3. Thông số chính trong hệ thống cấp nước Bài Tập Chương 4. Hệ thống cấp nước cho khu vực 4.1. Giới thiệu 4.2. Yêu cầu đối với mạng lưới 4.3. Các bước thiết kế mạng lưới phân phối nước 4.4. Nội dung tính toán mạng lưới 4.5. Tính thủy lực mang lưới đường ống hở 4.6. Tính thủy lực mạng lưới vòng bằng phương pháp Hary-Cross 4.7. Tính thủy lực mạng lưới vòng bằng phương pháp ma trận 4.8. Phân tích sự làm việc hệ thống cấp nước 4.9. phân tích hệ thống cấp nước với mô hình Epanet Bài Tập Chương 5. Hệ thống cấp nước bên trong 5.1. Giới thiệu 5.2. Cấu tạo hệ thống cấp nước bên trong 5.3. Bố trí đường ống cấp nước bên trong 5.4. Thiết kế hệ thống thoát nước bên trong 5.5. Hệ thống cấp nước chữa cháy Bài Tập Chương 6. Hệ thống cấp thoát nước bên trong 6.1. Giới thiệu 6.2. Phân loại hệ thống thoát nước bên trong 6.3. Hệ thống thoát nước sinh hoạt 6.4. Hệ thống thoát nước mưa 6.5. Cống thoát nước bên ngoài công trình Bài Tập
- Chương 7. Công trình xử lý nước thải quy mô vừa và nhỏ 7.1. Giới hiệu 7.2. Các phương pháp xử lý nước thải 7.3. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học kỵ khí Chương 8. Hệ thống thoát nước cho khu vực 8.1. Giới thiệu 8.2. Mưa và dòng chảy trong môi trườn đô thị 8.3. Thủy đồ 8.4. Thiết lập phương pháp thích hợp 8.5. Phương pháp cường độ giới hạn 8.6. Phân tích hệ thống thoát nước mưa với mô hình SWMM 8.7. Biện pháp giảm lưu lượng dòn chảy Bài tập Chương 9. Lực tác dụng trên đường ống chôn trong đất 9.1. Giới thiệu 9.2. Lực tác dụng lên đường ống trong hố móng hẹp 9.3. Lực tác dụng trên đường ống trong hố móng rộng 9.4. Lực tác dụng trên đưởng ống do tải trọng động tập trung 9.5. Lực tác dụng lên đưởng ống do tải trọng phân phối đều và đối xứng 9.6. Lực tổng hợp tác dụng lên đường ống 9.7. Kích thước tối thiểu lực cắt ngang hố móng 9.8. Lớp lót đáy ống 9.9. Phương pháp lấp đất lên đường ống Bài Tập Phụ lục 1. Chuyển đỗi hệ thống đơn vị US và SI Phụ lục 2. Tính thủy lực dòng chảy trong ống tròn bằng đồ thị Phụ lục 3. Tính thủy lực chảy đều trong ống tròn bằng phương pháp tra bảng Phụ lục 4. Hệ số phân bố lưu lượng nước sinh hoạt và xí nghiệp công nghiệp (ki) theo giờ trong ngày Phụ lục 5. Tài liệu tham khảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Cấp thoát nước - Chương 2: Các tài liệu cơ sở để thiết kế hệ thống cấp nước
14 p | 731 | 372
-
Giáo trình Cấp thoát nước - Chương 7: Hệ thống cấp nước trong nhà
26 p | 560 | 326
-
Giáo trình Cấp thoát nước - Chương 6: Mạng lưới đường ống cấp nước
17 p | 636 | 314
-
Hướng dẫn sử dụng SWMM – Thiết kế hệ thống thoát nước
42 p | 1095 | 211
-
Cấp thoát nước_chương 7
26 p | 302 | 198
-
Tính toán thủy lực cống tròn - Dương Thanh Lượng
58 p | 761 | 195
-
Bài tập lớn: cấp thoát nước
12 p | 474 | 116
-
Cấp thoát nước - Chương 8 Tính toán mạng lưới cấp nước với phần mềm EPANET và SWMM
15 p | 393 | 61
-
Bài giảng Thủy lực môi trường: Chương 4 - GV. Trần Đức Thảo
15 p | 199 | 32
-
Bài giảng Thủy lực môi trường: Chương 6 - GV. Trần Đức Thảo
11 p | 186 | 31
-
Bài giảng Thủy lực môi trường: Chương 3 - GV. Trần Đức Thảo
10 p | 177 | 28
-
MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC - CHƯƠNG 3 MÔ HÌNH HÓA & THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
12 p | 144 | 26
-
Bài giảng Thủy lực môi trường: Chương 5 - GV. Trần Đức Thảo
14 p | 154 | 24
-
Bài giảng Thủy lực môi trường: Chương 1 - GV. Trần Đức Thảo
9 p | 146 | 24
-
Giáo trình Thủy lực cơ sở (Nghề: Cấp thoát nước) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
64 p | 41 | 9
-
Giải pháp nâng cao chất lượng cung cấp nước sạch tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Kiên Giang
7 p | 107 | 7
-
Giáo trình Sử dụng dụng cụ thiết bị nghề cấp thoát nước (Nghề: Cấp thoát nước - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
91 p | 10 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Cấp thoát nước (Mã học phần: 75886)
4 p | 5 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn