CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ PHẦN ANĐEHYT
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ phần anđehyt', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ PHẦN ANĐEHYT
- CÂU H ỎI TRẮC NGHIỆM HÓA HỮU CƠ PHẦN ANĐEHYT Câu 1: Cho hợp chất (A) CH 3 - CH - CHO. Tên quốc tế của hợp chất (A) là: CH 3 D. Cả A, B đều đúng A. 2 Metyl propanal E. Cả A, B đều sai B. Izo butenal C. Izo propanal Câu 2: Cho các chất: HCHO (I), CH3CHO (II), C2H5Cl (III), CH 3OH (IV) Chiều giảm dần nhiệt độ sôi là: A. IV, III, II, I C. IV, I, III, II B. IV, II, III, I D . IV, II, I, III Câu 3: Fomon là dung dịch andehit fomic trong nước có nồng độ: A. 2 - 5% C. 40% B. 10 - 20% D . 50 - 70% Câu 4: Từ C2H2 điều chế HCHO cần ít nhất bao nhiêu phản ứng: A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: CH3CHO có thể điều chế trực tiếp từ: A. CH 4 C. C2H4 D . Cả B, C đều đúng B. C2H 2 Câu 6: Ứng với CTPT C3H 6O sẽ có bao nhiêu đòng phân và andehit: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Khi đốt cháy một andehit no, đơn chức hở thu được: A. Số mol nước bằng số mol CO2 B. Số mol nước lớn hơn số mol CO2 C. Số mol nước bằng 2 lần số mol CO2 D. Tất cả đều sai. Câu 8:Trong số các chất sau, chất nào dùng đ ể ngâm xác động vật: A. Dung dịch HCHO C. Dung dịch CH3COOH B. Dung dịch CH3CHO D. Dung dịch CH3OH Câu 9: Cho CH3OH phản ứng với CuO nóng đỏ lấy dư thu được andehit fomic. Cho hỗn hợp rắn còn lại sau phản ứng tác dụng hết với HNO3 đâm đặc ta thu được 0,734 lít NO2 (27 0C, 765mmHg). Vậy khối lượng andehyt sinh ra là: A. 0,45g C. 0,225g D. Kết quả khác B. 0,9g Câu 10: Cho 0,75 gam andehit fomic phản ứng hoàn tàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì khối lượng Ag sinh ra là: A. 10,8g B. 2,7g C. 5,4g D. 21,6g
- Câu 11: Gọi tên hợp chất có CTCT như sau: CH3 CH 3 - C - CH 2 - CH - CHO CH3 CH3 A. 2, 4, 4 - tri metyl hecxanal B. 4 - etyl - 2, 4 - đi metyl pentanal C. 2 - etyl - 2, 4 - đi metyl pentanal - 5 D. 3, 3, 5 - tri metyl hecxanal - 6 Câu 12: Một hợp chất hữu cơ có CTPT là C4H8O. Có bao nhiêu đồng phân cộng H2 (xúc tác Ni) cho ra rượu và bao nhiêu đồng phân cho phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH4OH cho kết quả theo thứ tự trên? A. 3,1 B. 3, 2 C. 5, 2 D. 4, 1 Câu 13: Trong các phát biểu sau liên quan đến tính chất của etanal: 1. Etanal sôi ở nhiệt độ cao hơn etanol. 2. Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH4OH. 3. Các H ở C so với -CHO có thể bị thay thế bằng Na do các H này có tính linh động. 4. Etanal có thể trùng hợp cho ra một chất rắn. Chọn các phát biểu sau: A. 1, 3 B. 3, 4 C. 1, 4 D. 2, 3 Câu 14: Để phân biệt giữa propanol-1, propanol, propanal ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau: 1. Phản ứng với Na. 2. Phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH4OH. 3. Phản ứng với dung dịch NaHSO 3. A. Phải dùng cả ba: 1, 2, 3 B. Dùng 1 với 2 hoặc 2 với 3 C. Dùng 1 và 3 D. Không thể phân bệt được cả 3 chất với 3 phản ứng trên. Câu 15: Khi cho hợp chất Y có công thức phân tử là C3H8O tác dụng với O2, đun nóng có xúc tác CuO thì thu được sản phẩm Z. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của Y phải là: A. CH 3CH 2CH 2OH C. CH3OCH 2CH3 D . Tất cả đều sai B. CH 3-CH(OH)CH3 Câu 16: Trong 5 CTPT: C4H6O2, C4H 8O 2, C4H 10O2, C3H4O2, C4H 6O 2. Chọn CTPT ứng với một chất (A) sau khi cộng H2 cho ra chất (B), chất này bị oxi hóa cho ra một chất (C) có 2 chức axit. A. Chỉ có C3H4O 2 C. C4H 6O2 và C3H 4O2 D. Chỉ có C4H6O 2 B. C4H 8O2 và C3H 4O2 Câu 17: Hợp chất X có CTPT là C3H6O.
- X tác d ụng H2 sinh ra rượu đơn chức no. X tác d ụng với dung dịch thuốc tím sinh ra rượu đa chức. CTCT đúng của X là: A. CH 3CH 2CHO B. CH 2=CH -CH 2OH C. CH 3-C-CH3 D. CH3-O -CH=CH 2 Câu 18: Xác định CTPT của hợp chất X biết rằng sự đốt cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO2. X cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1, với Na cho ra khí H2 và X cho phản ứng tráng gương. A. CH=CH -CH2-CHO B. CH3-C=CH-CHO OH OH C. CH 3-CH 2-CH2-CHO D . CH2=CH-CH-CHO OH Câu 19: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt HCHO và CH3OH? D. Cả A và B A. Na E. Cả A, B, C B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2/NaOH Câu 20: Một hỗn hợp X gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp khi bị hidro hóa hoàn toàn cho ra hỗn hợp hai rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của X 1 gam. X đốt cháy cho ra 30,8g CO2. Xác đ ịnh CTCT và số mol A, B trong X. A. 9 g HCHO; 4,4g CH 3CHO C. 4,5g HCHO; 4,4g CH 3-CHO B. 18g HCHO; 8,8g CH 3-CHO D . 9g HCHO; 8,8g CH3-CHO Câu 21: Một hợp chất hữu cơ A đơn chức, tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH 4OH cho ra Ag kết tủa, cộng Br2 theo tỷ lệ mol 1:1, hidro hóa hoàn toàn A thu được 1,2g B, lượng B này khi tác dụng với Na du cho ra 0,224 lít H2 (đktc). Xác định CTCT của A và B. A. (A) H-CHO; (B) CH3OH B. (A) CH2=CH-CH2-CHO; (B) CH3-CH2-CH2-CH2-OH C. (A) CH2=CH-CHO; (B) CH3-CH2-CH2-OH D. (A) CH 3-CHO; (B) CH3-CH2OH Câu 22: Hidro hóa hoàn toàn 1,56g một ankin (A) thu được một andehit (B). Trộn (B) với một andehit đơn chức (C). thêm nước để được 0,1 l dung dụng (D) chứa (B) và (C) với nồng độ mol tổng cộng là 0,8M. thêm từ từ vào dung dịch (D) dung dịch AgNO3 trong NH4OH dư thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTCT và số mol của (B) và (C) trong dung dịch (D). A. (B): CH3-CHO; (C): H -CHO; 0,06 mol (B), 0,02 mol (C) B. (B): CH3-CHO; (C): C2H5-CHO; 0,1 mol (B), 0,2 mol (C) C. (B): CH3-CHO; (C): H -CHO; 0,1 mol (B), 0,15 mol (C) D. (B): CH3-CHO; (C): H -CHO; 0,08 mol (B), 0,05 mol (C) Câu 23: Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư/NH3 thu được 43,1g Ag thì:
- A. X là andehit hai chức D . Cả A, B, C đều có thể đúng E. Tất cả 4 câu trên đều sai B. X là andehit fomic C. X là hợp chất có chứa 2 nhóm chức -CHO Câu 24 : Khi cho hỗn hợp X gồm 3 andehit đơn chức tham gia phản ứng tráng gương hoàn toàn ta thu được 32,4g Ag thì số mol hỗn hợp X là: A. 0,1 mol B. 0,3 mol C. 0,15 mol D. 0,6 mol E. Tất cả đều sai Câu 25: Công thức phân tử tổng quát của các andehit thơm đơn chức có dạng: A. C nH2n-6O n 6 B. CnH 2n-8O với n 67 C. CnH 2n-4O với n 8 D. CnH 2n-2O 2 với n 64 E. Tất cả đều sai Câu 26: Công thức phân tử tổng quát của andehit no hai chức mạch hở là: A. C nH2n-2O2; n 2 B. CnH 2nO2, n 3 C. CnH 2n-4O, n 7 D. CnH 2n-2 O , n 2 E. Tất cả đều sai Câu 27: Công thức phân tử tổng quát của andehit chưa no có một nối đôi mạch hử hai chức là: A. C nH2n-4O2; n 4 B. CnH 2n-2O 2; n 2 C. CnH 2n-6O 2; n 6 D. CnH 2n-4O 2; n 2 E. Tất cả đều sai Câu 28: Công thức nghiệm của một andehit no mạch hở là (C2H3O)n, thì công thức phân tử của andehit đó là: A. C4H6O 2 B. C4H 9-CHO C. C6H 10O 3 D. C3H 6O 2 E. Không xác định được. Câu 29: Một hợp chất X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO3/NH 3 (dư) thu được sản phẩm (Y). Cho Y tác d ụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ. X là: A. HCHO B. HCOOH D. Tất cả đều sai C. HCOONH4 Câu 30: Có 5 bình mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: dung dịch HCOOH, dung dịch CH3COOH, rượu etylic, glyxerin và dung dịch CH3CHO. Dùng những hóa chất nào sau đây để nhận biết được cả 5 chất lỏng trên: A. AgNO3/NH 3, quỳ tím B. AgNO3/NH3, Cu(OH)2 C. Nước Brôm, Cu(OH)2 D. Cu(OH)2, Na2CO3
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA VÔ CƠ LỚP 12 Câu 1: Khi cho hỗn hợp K và Al vào H2O thấy hỗn hợp tan hết. Chứng tỏ: A. Nước dư C. Al tan hoàn toàn trong H2O B. Nước dư và nK > nAl D . Nước d ư và nAl > nK Câu 2: Cation M có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M có số + hiệu nguyên tử là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 3: Khi đốt dây Mg rồi cho vào cốc đựng khí CO2, có hiện tượng gì xảy ra? A. Dây Mg tắt ngay C. Dây Mg vẫn cháy bình thường B. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt D. Dây Mg tắt dần Câu 4: Cho dòng điện một chiều đi qua dung dịch H2SO4 loãng, xảy ra phản ứng sau: C. Phân hủy H2SO 4 A. Oxi hóa hidro D. Phân hủy H2O B. Oxi hóa H2O Câu 5: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại sau: I. Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng. II. Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. III. Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. IV. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tương hỗ tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do. Những phát biểu nào đúng? A. Chỉ có I đúng C. Chỉ có I, II đúng B. Chỉ có IV sai D. Cả I, II, III, IV đều đúng Câu 6: K ết luận nào sau đây không đúng? A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học. B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ đ ược bảo vệ. C. Để vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm vật đó sẽ bị ăn mòn đ iện hóa. D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước. Câu 7: Khi điện phân điện cực trơ, có màng ngăn một dung dịch chứa các ion Fe , Fe3+, Cu2+, H + thì thứ tự các ion bị điện phân ở catôt là: 2+ A. Fe3+, Fe2+, H +, Cu2+ C. Cu2+, H +, Fe2+, Fe3+ B. Cu2+, H +, Fe3+, Fe2+ D . Fe3+, Cu2+, H +, Fe2+ Câu 8: Đ iện phân dung dịch hỗn hợp CuCl2, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Hỏi trong quá trình đ iện phân pH của dung dịch thế nào? A. Không đổi C. Tăng lên B. Giảm xuống D . K ết quả khác
- Câu 9: Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. dung dịch muối đem điện phân là: A. CuSO 4 B. AgNO3 C. KCl D. K2SO4 Câu 10: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung dịch CuSO 4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11: Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe trên b ề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây? A. Na2SO4 dư B. FeCl3 dư D. Cả A và B C. FeSO 4 Câu 12: Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại thành oxit phải dùng m ột lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. R là: A. Na B. Ca C. Mg D. Ba E. Al Câu 13: 3,87g hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa 2 axit (HCl 1M và H2SO 4 0,5M) được dung dịch B và 4,368 lít H2 (ĐKC) thì dung dịch B sẽ: A. Thiếu axit C. Dung dịch muối B. Dư axit D . K ết quả khác Câu 14: Phân biệt 3 kim loại Al, Cu, Zn bằng các tổ hợp sau: 4) Nước, H 2SO4 1) HCl, NaOH 2) HNO3, NaOH 3) H 2SO4 loãng A, Chỉ có 1, 2 C. Chỉ có 3 B. 2, 3 D. 3, 4 Câu 15: Để phân biệt Na2CO3, NaHCO3, CaCO3 có thể dùng: A. Nước vôi trong, nước C. Dung dịch HCl B. Dung dịch H 2SO4 D . Nước, dung dịch CaCl2 Câu 16: Để phân biệt FeS, FeS2, FeCO 3 và Fe2O3 có thể dùng: A. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch H2SO4 đđ nóng B. Dung dịch NaOH D . Dung d ịch HCl Câu 17: Đ ể tách một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3, CaCO3, MgSO4 có thể dùng phương pháp nào? A. Dùng nước, NaOH dư, dd H 2SO4 B. dd HCl, NaOH dư, dd H2SO4 C. dd NaOH dư, dd H 2SO4 D . HNO3, NaOH dư, dd H2SO4 Câu 18: Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa Al(OH)3 C. Có kết tủa nhôm cacbonat D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan trở lại Câu 19: Trộn 100ml dung dịch H2SO 4 1,1M với 100ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Thêm vào dung dịch A 1,35g Al. Tính thể tích H2 (đktc) bay ra. A. 1,12 l B. 1,68 l C. 1,344 l D. 2,24 l Câu 20: Một oxit kim loại có công thức MxO y trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này b ằng CO thu đ ược 16,8g kim loại M. Hòa tan hoàn toàn lượng M bằng HNO 3 đ ậm đặc nóng thu được muối của M có hóa trị 3 và 0,9 mol khí NO 2. Công thức của oxit kim loại là:
- A. Fe2O3 B. Al2O 3 C. FeO D. Fe3O4 ĐÁP ÁN HÓA VÔ CƠ Câu Câu Câu Câu Câu Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi 1 A 5 D 9 C 13 B 17 A 2 D 6 D 10 C 14 C 18 B 3 B 7 D 11 B 15 D 19 C 4 D 8 C 12 B 16 D 20 D ĐÁP ÁN HÓA HỮU CƠ Câu Câu Câu Câu Câu Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án Đáp án hỏi hỏi hỏi hỏi hỏi 1 A 7 A 13 A 19 E 25 A 2 B 8 A 14 C 20 D 26 B 3 C 9 A 15 A 21 C 27 A 4 D 10 A 16 C 22 A 28 A 5 D 11 A 17 B 23 D 29 D 6 A 12 C 18 D 24 C 30 D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ có đáp án
48 p | 2053 | 831
-
Câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ lớp 11
36 p | 1713 | 689
-
1000 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học
167 p | 800 | 370
-
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT
22 p | 1324 | 348
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA 11.
39 p | 673 | 267
-
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 4+5
47 p | 591 | 249
-
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 2
19 p | 650 | 206
-
Câu hỏi trắc nghiêm môn Hóa trung học phổ thông
167 p | 449 | 204
-
Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3
17 p | 530 | 201
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 Nâng cao: Hóa học vô cơ
31 p | 620 | 153
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển hạ: Hóa hữu cơ và ứng dụng trong thực tiễn): Phần 1
165 p | 274 | 81
-
Ngân hàng tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Hóa học (Quyển hạ: Hóa hữu cơ và ứng dụng trong thực tiễn): Phần 2
206 p | 236 | 72
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương III, IV - Ban cơ bản
9 p | 373 | 68
-
Ngân hàng câu hỏi trăc nghiệm luyện thi Đại học môn Hóa - Phạm Ngọc Sơn
46 p | 230 | 66
-
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 3 - Phạm Ngọc Sơn
49 p | 352 | 54
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 p | 129 | 20
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11 - Chủ đề: Amoniac
2 p | 47 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn