CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'câu hỏi và đáp án trắc nghiệm đại cương', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG
- CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử 235U Câu hỏi 1 92 A 92p, 143p B 92p,143n C 92p,235n D 92n,235p B Đáp án Trong các nguyên tử sau,chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất Câu hỏi 2 238 A 92 U 239 B Np 93 239 C Pu 94 243 D Am 95 Đáp án C 1 Câu hỏi 3 Phần lớn khối lượng của nguyên tử 1 H là: Khối lượng của p +n A Khối lượng của e B Khối lượng của n+e C Khối lượng của p. D Đáp án D Câu hỏi 4 Trong số nguyên tử X,hiệu số 2 laọi hạt (trong 3 loại p,e,n) bằng 1 và tổng số hạt bằng 40.Tính A và Z của X. A A=27, Z=13 B A=28 ,Z=14 C A=27,Z=12 D A=28, Z =13 Đáp án A Câu hỏi 5 Trong 1nguyên tử X,tổng số hạt mang điện tích lớn hơn số hạt ko mang điện tích là 12 ,tổng số hạt (p+n+e)la 40.Tính A và tính Z của X. A A=40 ,Z=14 B A=27,Z=13 C A=28 , Z=14 D A= 27, Z=12 Đáp án B Câu hỏi6 :Trong các nguyên tử và ion sau,chất nào có số e lớn hơn số n. Chỉ có 1 A Chỉ có 2 B Chỉ có 1 và 2 C Chỉ có 2 và 3 D Đáp án A S -2:và số nơtron 32 Câu hỏi 7 Viết kí hiệu ngyên tử X có số e bằng số e của 16 S 2- 32 lớn hơn số p của 16
- 36 A X 18 35 B X 16 33 C X 18 34 D 17 X Đáp án A Cho các phát biểu sau: Câu hỏi 8 1.nhân của bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron. 2.số proton của nguyên tử luôn luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên tử đó . 3.số proton của nguyên tử luôn luôn bằng số electron của nguyên tử đó Chỉ có 1 đúng A Chỉ có 1,2 đúng B Chỉ có 3 đúng C 1,2,3 đếu đúng D Đáp án C Câu hỏi 9 Tính số e và n trong nguyên tử 99Tc 43 A 99 e, 43 n B 43 e, 99 n C 43e, 56 n D 56 e, 43 e Đáp án C Câu hỏi 10 Tinh số e và p trong nguyên tử 11 Na + 23 A 11 e,11 p B 10 e, 11 p C 11 e,12 p D 10 e, 10 p Đáp án B 54 Câu hỏi 11 Nguyên tử có cùng số n với 24 Cr là: 50 A 22Ti 51 B 23V 56 C Fe 26 56 D Mn 25 Đáp án C Na +:và số n 23 Câu hỏi 12 Viết kí hiệu của nguyên tử X có cùng số e với 11 bằng số n của 11 Na + 23 22 A X 11 22 B X 10 23 C X 12 24 D X 11
- Đáp án B Câu hỏi 13 Cho 4 nguyên tử : 11 X :, 24Y , 12 Z , 25T Chọn cặp nguyên tử có 23 24 11 12 cùng tên gọi hóa học Cặp X,Y và cặp Z,T A Chỉ có cặp X, Y B Chỉ có cặp Y, Z C Chỉ có cặp Z, T D Đáp án A Câu hỏi 14 Cho 4 nguyên tử:X(6p,6n),Y(6p,7n),Z(7p,7n) ,T(6e,8n).Chọn các nguyên tử là đồng vị. Chỉ có X,Y A Chỉ có Y,Z B C X, Y ,và T Chỉ có X,T D Đáp án C Câu hỏi 15 Chọn phát biểu đúng : Đồng vị là nguyên tử có cùng số khối A A Đồng vị có cùng tính chất hóa học và vật lí B Đồng vị là những nguyên tố có cùng số e,chỉ khác nhau ở số nơtron C trong nhân Hai nguyên tố khác nhau có thể chứa cùng 1 đồng vị D Đáp án C Câu hỏi 16 Chọn phát biểu đúng: Có thể tách các đồng vị bằng phương pháp hóa học . A 1 Các đồng vị của H đều có tính phóng xạ trừ 1 H . B Các đồng vị có cùng số n và p. C Đồng vị (cùng Z) có cùng tên gọi hóa học. D Đáp án D Câu hỏi 17 Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính 12 C (98,89%) và 13C ( 1,11%).Tinh M trung bình của C A 12,011 B 12,023 C 12,018 D 12,025 Đáp án A Câu hỏi 18 Sb chứa 2 đồng vị chính 121 Sb và 123 Sb.Tính % của đồng vị 121 Sb biết M trung bình =121,75. A 58,15 B 62,50 C 58,70
- D 55,19 Đáp án B Câu hỏi 19 B (Bo) chứa 11B(80%) và 1 đồng vị khác .Tinh số khối A của đồng vị thứ nhì biết M của B = 10,81. A 10 B 12 C 13 D 9 Đáp án A Câu hỏi 20 Tính số loại phân tử CO2 khác nhau có thể tạo thành từ các đồng vị 12 C, 13C với 16O, 17O, 18O. A 10 B 12 C 14 D 8 Đáp án B Câu hỏi 21 Cho 4 nguyên tử A và Z tương ứng. Z A I 101 258 II 102 258 III 102 260 IV 103 259 Chọn cặp nguyên tử là đồng vị . A I và III B II và III C II và IV D III và IV Đáp án B Câu hỏi 22 Trong các phát biểu sau 1-Đồng vị có cùng số nơtron: 2-Đống vị có cùng số electron. 3-Chỉ có thể tách các đồng vị bằng phương pháp vật lí chứ không thể dùng phương pháp hóa học 4-Đồng vị nằm trong cùng 1 ô của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố. Chọn các phát biểu đúng . Chỉ có 1,2 A Chỉ có 2,3,4 B Chỉ có 1,2,3 C 1,2,3,4,đều đúng D Đáp án B Câu hỏi 23 Cl gồm hai đồng vị 35Cl và 75Cl.Tính % 35-Cl biết M trung bình Cl=35,5 A 50 B 75 C 70
- D 80 Đáp án B Câu hỏi 24 Tính số loại phân tử H2O khác nhau có thể tạo thành từ hai đồng vị 1H,2H với ba đồng vị 16O,17O,18O A 10 B 12 C 14 D 9 Đáp án D Câu hỏi 25 Sắp xếp các obitan sau:3s,3p,3d,4f theo thứ tự năng lượng tăng dần A 3s
- D 8,18,32,32 Đáp án C Câu hỏi 32 Cho các obitan s,px,py,pz,trong obitan nào xác suất (hi vọng) gặp electron cao nhất trên trục y A S B px C py D Pz Đáp án C Câu hỏi 33 Obitan 1s của nguyên tử H hình cầu nghĩa là: Electron 1s chỉ chạy trên mặt hình cầu A Electron 1s chỉ chạy trong hình cầu B Electron 1s chỉ chạy ở phía ngoài hình cầu C Xác suất(hi vọng) gặp electron 1s bằng nhau theo mọi hướng trong D không gian Đáp án D Câu hỏi 34 Xắp xếp các obitan 3s,3p,3d,4p theo thứ tự năng lượng tăng dần A 3d
- B 2.7 C 1.7 D 1.5 Đáp án C Câu hỏi 40 Nguyên tử X co Z=33.Cho biết hóa trị đối với H và hóa trị tối đa đối với O A 3.5 B 5.5 C 3.6 D 2.5 Đáp án A Câu hỏi 41 Nguyên tử X có hóa trị đối với H bằng 2 và hóa trị tối đa đối với O bằng 6. Biết rằng X có 3 lớp e, tính Z của X. A 15 B 10 C 14 D 16 Đáp án D Câu hỏi 42 Một nguyên tử X có 4 lớp e, phân lớp cuối là 3d. Tính Z của X biết rằng X cho được oxit X2O7 . A 23 B 24 C 25 D 26 Đáp án C Câu hỏi 43 Một nguyên tử X có 3 lớp electron. Với HX cho ra XH4 và với O cho ra XO2. Xác định Z cua X. A 13 B 14 C 15 D 16 Đáp án B Câu hỏi 44 Một nguyên tử X có Z =15. Cho biết hóa trị của X đối với H và hóa trị tối đa của X đối với O ( cho kết quả theo thứ tự). A 3.5 B 5.3 C 3.3 D 5.4 Đáp án A Câu hỏi 45 Một nguyên tử X co Z=21, cho biết hóa trị tối đa đối với O A 2 B 3 C 4 D 5 Đáp án B
- Câu hỏi 46 Một nguyên tử X tạo ra hợp chất H3X với H và X2O3 với O.Biết rằng X có 3 lớp electron, xác định Z của X A 12 B 14 C 13 D 15 Đáp án C Câu hỏi 47 Nguyên tử X có 2 phân lớp ngoài cùng là 4s và 3d,và tạo với O hợp chất X2O3. Xác định cấu tạo của 4s và 3d của X. 4s13d2 A 4s23d1 B 4s23d2 C 4s03d3 D Đáp án B Câu hỏi 49 Bổ sung phương trình phản ứng : 97 235 1 1 92 U + 0 n 42 Mo +2 0 n + … 137 A Sn 50 137 B Sb 54 135 C In 49 140 D Te 52 A Đáp án
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
300 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn: Hóa học
7 p | 517 | 185
-
Câu hỏi và đáp án kiến thức tổng hợp về sinh học_Câu hỏi 19
8 p | 336 | 124
-
Đề thi thử và đáp án: Môn Tiếng Anh - Trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015
20 p | 328 | 45
-
Đề thi và đáp án chính thức kì thi THPT QG năm 2016 môn Hóa học
8 p | 382 | 43
-
Đề thi thử Đại học và đáp án lần 1: Môn Tiếng Anh - Trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội năm 2014 (Mã đề thi 127)
20 p | 466 | 41
-
đề thi đại học môn hóa (đề số 2) và đáp án năm 2008
5 p | 113 | 37
-
Đề thi và đáp án chính thức kì thi THPT QG năm 2016 môn Vật lí
7 p | 367 | 35
-
Câu hỏi và đáp án môn Công nghệ 8
2 p | 602 | 33
-
đề thi đại học môn hóa (đề số 7) và đáp án năm 2009
4 p | 86 | 25
-
đề thi đại học môn hóa (đề số 5) và đáp án năm 2008
5 p | 77 | 21
-
Trắc nghiệm hóa vô cơ và đáp án
276 p | 174 | 17
-
đề thi đại học môn hóa (đề số 6) và đáp án năm 2008
4 p | 86 | 16
-
đề thi đại học môn hóa (đề số 7) và đáp án năm 2008
4 p | 60 | 16
-
đề thi đại học môn hóa (đề số 9) và đáp án năm 2009
5 p | 86 | 15
-
đề thi đại học môn hóa (đề số 8) và đáp án năm 2008
5 p | 69 | 11
-
Câu hỏi và đáp án Tiếng Anh - Phần 2
16 p | 78 | 6
-
Bài tập trắc nghiệm lớp 12 môn Lịch Sử
50 p | 67 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn