Cấu trúc đề thi môn: Mạch điện 2
lượt xem 41
download
Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Điện - Điện tử thi tốt hơn môn Mạch điện 2, mời các bạn cùng tham khảo cấu trúc đề thi môn "Mạch điện 2" dưới đây. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấu trúc đề thi môn: Mạch điện 2
- TRƯỜNG ĐHCN VIỆT- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT HUNG NAM KHOA ĐIỆN,ĐIỆN TỬ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc &CNTT CẤU TRÚC ĐỀ THI Môn: MẠCH ĐIỆN 2 HỆ ĐẠI HỌC - Loại hình: CHÍNH QUY - Ngành học: CNKT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ - Chuyên ngành: CUNG CẤP ĐIỆN - Thời gian làm bài: 30 phút - Số câu hỏi trong đề: 25 câu Cụ thể như sau: Chương 5: 8 câu Chương 6: 7 câu Chương 7: 5câu Chương 8: 5 câu Việt Hung, ngày 15 tháng 03 năm 2015 GIÁM HIỆU THÔNG QUA THÔNG QUA BỘ NGƯỜI DUYỆT KHOA MÔN LẬP 1
- Chương 5 ĐA Ghi STT Mã Nội dung câu hỏi đúng chú Phát biểu nào sau đây là sai? A. Mạng 2 cửa tuyến tính là mạng 2 cửa chỉ chứa các phần tử tuyến tính. B. Mạng 2 cửa phi tuyến là mạng có tất cả các phần tử đều phi tuyến C. Mạng 2 cửa có nguồn (tích cực) là mạng 2 cửa bên trong 1 2 có chứa nguồn và các nguồn có khả năng đưa được năng lượng ra ngoài. D. Mạng 2 cửa không nguồn (thụ động) là mạng 2 cửa không chứa nguồn hoặc có nguồn nhưng các nguồn triệt tiệu nhau Trong mạng 2 cửa tuyến tính quan hệ của mạng là: 1 A. Các phương trình tuyến tính B. Các phương trình phi truyến C. Các phương trình độc lập 2 II.1 D. Các phương trình dạng A Hệ PTTT dạng A là hệ phương trình biểu diễn: 1 A. U2, I2 theo U1, I1 B. U1, I2 theo U2, I1 C. I1, I2 theo U1, U2 3 D. U1, I1 theo U2, I2 Các hệ phương trình trạng thái dưới đây hệ nào là hệ 1 phương trình trạng thái dạng A của mạng hai cửa tuyến tính: . . . U 2 A11 U1 A12 I1 A. . . . I2 A 21 U1 A 22 I1 . . . U1 A11 U 2 A12 I 2 B. . . . I1 A 21 U 2 A 22 I 2 . . . U1 A11 I1 A12 I 2 C. . . . U 2 A 21 I1 A 22 I 2 . . . I1 A11 U1 A12 U 2 D. . . . 4 II.2 I2 A 21 U1 A 22 U 2 2
- Hãy chỉ ra PTTT dạng A 1 𝑈 = 𝐴11 𝐼2 + 𝐴12 𝑈2 A. 1 𝐼1 = 𝐴21 𝐼2 + 𝐴22 𝑈2 𝑈 = 𝐴12 𝐼2 + 𝐴22 𝑈2 B. 1 𝐼1 = 𝐴11 𝐼2 + 𝐴21 𝑈2 𝑈 = 𝐴11 𝑈2 + 𝐴12 𝐼2 C. 1 𝐼1 = 𝐴21 𝑈2 + 𝐴22 𝐼2 𝑈 = 𝐴11 𝑈2 + 𝐴22 𝐼2 D. 1 5 𝐼1 = 𝐴12 𝑈2 + 𝐴21 𝐼2 Trong hệ PTTT dạng A của mạng 2 cửa, phát biểu nào 1 sau đây là sai? A. Các thông số Aik đặc trưng cho sự truyền đạt của mạng 2 cửa. B. Nếu biết các thông số Aik ta có thể tìm U1, I1 theo U2, I2 C. Hai mạng 2 cửa có kết cấu khác nhau nhưng nếu có các thông số Aik tương ứng bằng nhau thì tương đương nhau về mặt truyền đạt năng lượng D. Mối quan hệ giữa các đại lượng Aik là A11A22 + A12 A21 = 6 1 Để xác định bộ thông số Aik, khi thí nghiệm ngắn mạch 1 cửa 2-2’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. A11 và A21 B. A11 và A22 C. A22 và A21 7 II.9 D. A12 và A22 Để xác định bộ thông số Aik, khi thí nghiệm hở mạch cửa 1 2-2’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. A11 và A21 B. A11 và A22 C. A22 và A21 8 II.8 D. A12 và A22 Trong hệ PTTT dạng A khi làm thí nghiệm để xác định 1 Aik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hở mạch cửa 2 ta cho I2 = 0 B. Khi hở mạch cửa 2 ta cho U2 = 0 C. Khi hở mạch cửa 2 ta cho I1 = 0 9 D. Khi hở mạch cửa 2 ta cho U1 = 0 Trong hệ PTTT dạng A khi làm thí nghiệm để xác định 1 Aik, phát biểu nào sau đây là đúng? 10 A. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho I2 = 0 3
- B. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho U2 = 0 C. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho I1 = 0 D. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho U1 = 0 Khi xác định các thông số Aik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼1 A. 𝐴11 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈1 B. 𝐴11 = 𝑈2 𝐼 =0 1 𝑈1 C. 𝐴11 = 𝑈2 𝐼 =0 2 𝐼1 D. 𝐴11 = 11 𝐼2 𝑈 =0 1 Khi xác định các thông số Aik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝑈1 A. 𝐴21 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈1 B. 𝐴21 = 𝑈2 𝐼 =0 1 𝑈1 C. 𝐴21 = 𝑈2 𝐼 =0 2 𝐼1 D. 𝐴21 = 12 𝑈2 𝐼 =0 2 Khi xác định các thông số Aik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼1 A. 𝐴22 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈1 B. 𝐴22 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈1 C. 𝐴22 = 𝑈2 𝐼 =0 2 𝐼1 D. 𝐴22 = 13 𝐼2 𝑈 =0 1 Khi xác định các thông số Aik công thức nào sau đây là 1 14 đúng? 4
- 𝐼1 A. 𝐴12 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈1 B. 𝐴12 = 𝑈2 𝐼 =0 1 𝑈1 C. 𝐴12 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝐼1 D. 𝐴12 = 𝐼2 𝑈 =0 1 Trong 4 thông số của bộ Aik có một thông số không độc 1 lập tức là chúng có quan hệ nào sau đây: A. A11 A22 A21 A12 1 B. A21 A22 A11 A12 1 C. A11 A21 A22 A12 1 15 II.10 D. A11 A21 A22 A12 0 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số Aik thì 1 công thức nào sau đây là đúng? A. 𝐴11𝑇 = 𝑍𝑑1 + 𝑍𝑑2 𝑍𝑑 1 B. 𝐴11𝑇 = 1 + 𝑍𝑛 𝑍𝑑 2 C. 𝐴11𝑇 = 1 + 𝑍𝑛 1 D. 𝐴11𝑇 = 1 + 16 𝑍𝑛 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số Aik thì 1 công thức nào sau đây là đúng? 𝑍𝑑 1 +𝑍𝑑 2 A. 𝐴12𝑇 = 𝑍𝑑1 . 𝑍𝑑2 + 𝑍𝑛 𝑍𝑑 1 .𝑍𝑑 2 B. 𝐴12𝑇 = 𝑍𝑑1 − 𝑍𝑑2 + 𝑍𝑛 𝑍𝑑 1 .𝑍𝑑 2 C. 𝐴12𝑇 = 𝑍𝑑1 + 𝑍𝑑2 + 17 𝑍𝑛 5
- 𝑍𝑑 1 −𝑍𝑑 2 D. 𝐴12𝑇 = 𝑍𝑑1 . 𝑍𝑑2 + 𝑍𝑛 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số Aik thì 1 công thức nào sau đây là đúng? 1 A. 𝐴21𝑇 = 𝑍𝑛 + 𝑍𝑑 1 B. 𝐴21𝑇 = 𝑍𝑑 + 𝑍𝑛 1 C. 𝐴21𝑇 = 𝑍𝑛 1 D. 𝐴21𝑇 = 18 𝑍𝑑 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số Aik thì 1 công thức nào sau đây là đúng? 𝑍𝑛 A. 𝐴22𝑇 = 1 + 𝑍𝑑 2 𝑍𝑛 B. 𝐴22𝑇 = 1 + 𝑍𝑑 1 𝑍𝑑 1 C. 𝐴22𝑇 = 1 + 𝑍𝑛 𝑍𝑑 2 D. 𝐴22𝑇 = 1 + 19 𝑍𝑛 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số Aik thì 1 công thức nào sau đây là đúng? 1 A. 𝐴11𝜋 = 𝑍𝑑 + 20 𝑍𝑛 2 6
- 1 B. 𝐴11𝜋 = 𝑍𝑑 + 𝑍𝑛 1 𝑍𝑑 C. 𝐴11𝜋 = 1 + 𝑍𝑛 1 𝑍𝑑 D. 𝐴11𝜋 = 1 + 𝑍𝑛 2 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số Aik thì 1 công thức nào sau đây là đúng? A. 𝐴12𝜋 = 𝑍𝑑 B. 𝐴12𝜋 = 𝑍𝑛1 C. 𝐴12𝜋 = 𝑍𝑛2 1 D. 𝐴12𝜋 = 21 𝑍𝑑 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số Aik thì 1 công thức nào sau đây là đúng? 𝑍𝑑 A. 𝐴21𝜋 = 𝑍𝑛 1 .𝑍𝑛 2 𝑍𝑛 1 .𝑍𝑛 2 B. 𝐴21𝜋 = 𝑍𝑛 1 +𝑍𝑛 2 𝑍𝑑 +𝑍𝑛 1 +𝑍𝑛 2 C. 𝐴21𝜋 = 𝑍𝑛 1 .𝑍𝑛 2 𝑍𝑑 −𝑍𝑛 1 +𝑍𝑛 2 D. 𝐴21𝜋 = 22 𝑍𝑛 1 .𝑍𝑛 2 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số Aik thì 1 23 công thức nào sau đây là đúng? 7
- 1 A. 𝐴22𝜋 = 𝑍𝑑 + 𝑍𝑛 2 1 B. 𝐴22𝜋 = 𝑍𝑑 + 𝑍𝑛 1 𝑍𝑑 C. 𝐴22𝜋 = 1 + 𝑍𝑛 1 𝑍𝑑 D. 𝐴22𝜋 = 1 + 𝑍𝑛 2 Trong các thông số Aik của mạng hai cửa, phát biểu nào 1 sau đây là đúng? A. A11 không có thứ nguyên B. A12 có thứ nguyên tổng trở C. A21 có thứ nguyên tổng dẫn 24 D. A22 có thứ nguyên tổng trở Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số của 1 mạch theo Aik thì công thức nào sau đây là đúng? 1 A. 𝑍𝑛 = 𝐴21 1 B. 𝑍𝑛 = 𝐴22 1 C. 𝑍𝑛 = 𝐴11 1 D. 𝑍𝑛 = 25 𝐴12 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số của 1 mạch theo Aik thì công thức nào sau đây là đúng? 26 8
- 𝐴11 +1 A. 𝑍𝑑1 = 𝐴21 1−𝐴11 B. 𝑍𝑑1 = 𝐴21 𝐴11 −1 C. 𝑍𝑑1 = 𝐴21 𝐴21 −1 D. 𝑍𝑑1 = 𝐴11 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số của 1 mạch theo Aik thì công thức nào sau đây là đúng? 𝐴21 −1 A. 𝑍𝑑2 = 𝐴21 𝐴12 −1 B. 𝑍𝑑2 = 𝐴21 𝐴11 −1 C. 𝑍𝑑2 = 𝐴21 𝐴22 −1 D. 𝑍𝑑2 = 27 𝐴21 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số của 1 mạch theo Aik thì công thức nào sau đây là đúng? A. 𝑍𝑑 = 𝐴12 B. 𝑍𝑑 = 𝐴21 C. 𝑍𝑑 = 𝐴11 28 D. 𝑍𝑑 = 𝐴22 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số của 1 29 mạch theo Aik thì công thức nào sau đây là đúng? 9
- 𝐴12 A. 𝑍𝑛1 = 𝐴22 −1 𝐴11 B. 𝑍𝑛1 = 𝐴22 −1 𝐴22 C. 𝑍𝑛1 = 𝐴11 −1 𝐴12 D. 𝑍𝑛1 = 𝐴11 −1 Cho mạng 2 cửa như hình vẽ. Khi tính thông số của 1 mạch theo Aik thì công thức nào sau đây là đúng? 𝐴21 A. 𝑍𝑛2 = 𝐴11 −1 𝐴21 B. 𝑍𝑛2 = 𝐴22 −1 𝐴12 C. 𝑍𝑛2 = 𝐴11 −1 𝐴12 D. 𝑍𝑛2 = 30 𝐴22 −1 Hệ PTTT dạng B là hệ phương trình biểu diễn: 1 A. U2, I2 theo U1, I1 B. U1, I2 theo U2, I1 C. I1, I2 theo U1, U2 31 D. U1, I1 theo U2, I2 Hãy chỉ ra PTTT dạng B 1 𝑈 = 𝐵11 𝐼1 + 𝐵12 𝑈1 A. 2 𝐼2 = 𝐵21 𝐼1 + 𝐵22 𝑈1 𝑈 = 𝐵11 𝑈1 + 𝐵12 𝐼1 B. 2 32 𝐼2 = 𝐵21 𝑈1 + 𝐵22 𝐼1 10
- 𝐼2 = 𝐵11 𝐼1 + 𝐵12 𝑈1 C. 𝑈2 = 𝐵21 𝐼1 + 𝐵22 𝑈1 𝐼 = 𝐵11 𝑈1 + 𝐵12 𝐼1 D. 2 𝑈2 = 𝐵21 𝑈1 + 𝐵22 𝐼1 Để xác định bộ thông số Bik, khi thí nghiệm ngắn mạch 1 cửa 1-1’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. B11 và B21 B. B11 và B22 C. B22 và B21 33 II.9 D. B12 và B22 Để xác định bộ thông số Bik, khi thí nghiệm hở mạch cửa 1 1-1’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. B11 và B21 B. B11 và B22 C. B22 và B21 34 II.8 D. B12 và B22 Trong hệ PTTT dạng B khi làm thí nghiệm để xác định 1 Bik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hở mạch cửa 1 ta cho I2 = 0 B. Khi hở mạch cửa 1 ta cho U1 = 0 C. Khi hở mạch cửa 1 ta cho I1 = 0 35 D. Khi hở mạch cửa 1 ta cho U2 = 0 Trong hệ PTTT dạng B khi làm thí nghiệm để xác định 1 Bik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi ngắn mạch cửa 1 ta cho I2 = 0 B. Khi ngắn mạch cửa 1 ta cho U2 = 0 C. Khi ngắn mạch cửa 1 ta cho I1 = 0 36 D. Khi ngắn mạch cửa 1 ta cho U1 = 0 Khi xác định các thông số Bik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼1 A. 𝐵11 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈2 B. 𝐵11 = 𝑈1 𝐼 =0 1 𝑈1 C. 𝐵11 = 𝑈2 𝐼 =0 2 𝐼1 D. 𝐵11 = 37 𝐼2 𝑈 =0 1 38 Khi xác định các thông số Bik công thức nào sau đây là 1 11
- đúng? 𝑈1 A. 𝐵21 = 𝐼2 𝐼 =0 1 𝐼2 B. 𝐵21 = 𝑈1 𝐼 =0 1 𝐼1 C. 𝐵21 = 𝑈1 𝐼 =0 1 𝐼1 D. 𝐵21 = 𝑈2 𝐼 =0 2 Khi xác định các thông số Bik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼2 A. 𝐵22 = 𝐼1 𝑈 =0 1 𝑈1 B. 𝐵22 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈1 C. 𝐵22 = 𝑈2 𝐼 =0 2 𝐼1 D. 𝐵22 = 39 𝐼2 𝑈 =0 1 Khi xác định các thông số Bik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼1 A. 𝐵12 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈2 B. 𝐵12 = 𝐼1 𝑈 =0 1 𝐼1 C. 𝐵12 = 𝑈2 𝑈 =0 1 𝐼1 D. 𝐵12 = 𝐼2 𝑈 =0 40 1 Trong các thông số Bik của mạng hai cửa, phát biểu nào 1 sau đây là sai? A. B11 có thứ nguyên tổng dẫn B. B12 có thứ nguyên tổng trở C. B21 có thứ nguyên tổng dẫn 41 D. B22 không có thứ nguyên Trong các biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa các đại 1 lượng Aik và Bik, phát biểu nào sau đây là đúng? 42 A. B11 = A11 12
- B. B11 = -A22 C. B11 = -A11 D. B11 = A22 Trong các biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa các đại 1 lượng Aik và Bik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. B12 = A12 B. B12 = -A21 C. B12 = -A12 43 D. B12 = A21 Trong các biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa các đại 1 lượng Aik và Bik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. B21 = A12 B. B21 = -A21 C. B21 = -A12 44 D. B21 = A21 Trong các biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa các đại 1 lượng Aik và Bik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. B22 = A22 B. B22 = -A22 C. B22 = -A11 45 D. B22 = A11 Hệ PTTT dạng Z là hệ phương trình biểu diễn: 1 A. U2, I2 theo U1, I1 B. U1, U2 theo I1, I2 C. I1, I2 theo U1, U2 46 D. U1, I1 theo U2, I2 Hãy chỉ ra PTTT dạng Z 1 𝑈 = 𝑍11 𝐼2 + 𝑍12 𝐼1 A. 1 𝑈2 = 𝑍21 𝐼2 + 𝑍22 𝐼1 𝑈 = 𝑍11 𝐼1 + 𝑍12 𝐼2 B. 2 𝑈1 = 𝑍21 𝐼1 + 𝑍22 𝐼2 𝑈 = 𝑍11 𝐼1 + 𝑍12 𝐼2 C. 1 𝑈2 = 𝑍21 𝐼1 + 𝑍22 𝐼2 𝑈 = 𝑍11 𝐼2 + 𝑍12 𝐼1 D. 2 47 𝑈1 = 𝑍21 𝐼2 + 𝑍22 𝐼1 Để xác định bộ thông số Zik, khi thí nghiệm hở mạch cửa 1 1-1’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. Z11 và Z21 B. Z12 và Z22 48 II.9 C. Z11 và Z22 13
- D. Z22 và Z21 Để xác định bộ thông số Zik, khi thí nghiệm hở mạch cửa 1 2-2’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. Z11 và Z21 B. Z12 và Z22 C. Z11 và Z22 49 II.8 D. Z22 và Z21 Trong hệ PTTT dạng Z khi làm thí nghiệm để xác định 1 Zik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hở mạch cửa 1 ta cho I2 = 0 và đặt điện áp U1 vào cửa 1 B. Khi hở mạch cửa 1 ta cho U1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 C. Khi hở mạch cửa 1 ta cho I1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 D. Khi hở mạch cửa 1 ta cho U2 = 0 và đặt điện áp U1 vào 50 cửa 1 Trong hệ PTTT dạng Z khi làm thí nghiệm để xác định 1 Zik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hở mạch cửa 2 ta cho I2 = 0 và đặt điện áp U1 vào cửa 1 B. Khi hở mạch cửa 2 ta cho U1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 C. Khi hở mạch cửa 2 ta cho I1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 D. Khi hở mạch cửa 2 ta cho U2 = 0 và đặt điện áp U1 vào 51 cửa 1 Khi xác định các thông số Zik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼1 A. 𝑍11 = 𝐼2 𝑈 =0 2 𝑈1 B. 𝑍11 = 𝐼1 𝐼 =0 2 𝑈1 C. 𝑍11 = 𝐼2 𝐼 =0 1 𝐼1 D. 𝑍11 = 52 𝐼2 𝑈 =0 1 Khi xác định các thông số Zik công thức nào sau đây là 1 53 đúng? 14
- 𝑈2 A. 𝑍21 = 𝐼1 𝐼 =0 2 𝐼2 B. 𝑍21 = 𝑈1 𝐼 =0 1 𝐼1 C. 𝑍21 = 𝑈1 𝐼 =0 1 𝑈1 D. 𝑍21 = 𝐼2 𝐼 =0 1 Khi xác định các thông số Zik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼2 A. 𝑍22 = 𝐼1 𝑈 =0 1 𝑈1 B. 𝑍22 = 𝐼1 𝑈 =0 2 𝑈1 C. 𝑍22 = 𝑈2 𝐼 =0 2 𝑈2 D. 𝑍22 = 54 𝐼2 𝐼 =0 1 Khi xác định các thông số Zik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝑈2 A. 𝑍12 = 𝐼2 𝐼 =0 1 𝑈2 B. 𝑍12 = 𝐼1 𝐼 =0 2 𝑈1 C. 𝑍12 = 𝐼2 𝐼 =0 1 𝑈1 D. 𝑍12 = 𝐼1 𝐼 =0 55 2 Trong các thông số Zik của mạng hai cửa, phát biểu nào 1 sau đây là sai? A. Z11 gọi là tổng trở vào B. Z12 gọi là tổng trở tương hỗ C. Z21 gọi là tổng trở vào 56 D. Z22 có thứ nguyên tổng trở Hệ PTTT dạng Y là hệ phương trình biểu diễn: 1 A. U2, I2 theo U1, I1 B. U1, U2 theo I1, I2 57 C. I1, I2 theo U1, U2 15
- D. U1, I1 theo U2, I2 Hãy chỉ ra PTTT dạng Y 1 𝐼 = 𝑌11 𝑈1 + 𝑌12 𝑈2 A. 2 𝐼1 = 𝑌21 𝑈1 + 𝑌22 𝑈2 𝐼 = 𝑌11 𝑈1 + 𝑌12 𝑈2 B. 1 𝐼2 = 𝑌21 𝑈1 + 𝑌22 𝑈2 𝐼 = 𝑌11 𝑈2 + 𝑌12 𝑈1 C. 1 𝐼2 = 𝑌21 𝑈2 + 𝑌22 𝑈1 𝐼 = 𝑌11 𝑈2 + 𝑌12 𝑈1 D. 2 58 𝐼1 = 𝑌21 𝑈2 + 𝑌22 𝑈1 Để xác định bộ thông số Yik, khi thí nghiệm ngắn mạch 1 cửa 2-2’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. Y11 và Y21 B. Y12 và Y22 C. Y11 và Y22 59 II.9 D. Y22 và Y21 Để xác định bộ thông số Yik, khi thí nghiệm ngắn mạch 1 cửa 1-1’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. Y11 và Y21 B. Y12 và Y22 C. Y11 và Y22 60 II.8 D. Y22 và Y21 Trong hệ PTTT dạng Y khi làm thí nghiệm để xác định 1 Yik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi ngắn mạch cửa 1 ta cho I2 = 0 và đặt điện áp U1 vào cửa 1 B. Khi ngắn mạch cửa 1 ta cho U1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 C. Khi ngắn mạch cửa 1 ta cho I1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 D. Khi ngắn mạch cửa 1 ta cho U2 = 0 và đặt điện áp U1 vào 61 cửa 1 Trong hệ PTTT dạng Y khi làm thí nghiệm để xác định 1 Yik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho I2 = 0 và đặt điện áp U1 vào cửa 1 B. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho U1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 C. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho I1 = 0 và đặt điện áp U2 vào 62 cửa 2 16
- D. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho U2 = 0 và đặt điện áp U1 vào cửa 1 Khi xác định các thông số Yik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼1 A. 𝑌11 = 𝑈2 𝑈 =0 1 𝐼1 B. 𝑌11 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼2 C. 𝑌11 = 𝑈2 𝑈 =0 1 𝐼2 D. 𝑌11 = 63 𝑈1 𝑈 =0 2 Khi xác định các thông số Yik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼2 A. 𝑌21 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼1 B. 𝑌21 = 𝑈2 𝑈 =0 1 𝐼1 C. 𝑌21 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼2 D. 𝑌21 = 64 𝑈2 𝑈 =0 1 Khi xác định các thông số Yik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼2 A. 𝑌22 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼1 B. 𝑌22 = 𝑈2 𝑈 =0 1 𝐼1 C. 𝑌22 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼2 D. 𝑌22 = 65 𝑈2 𝑈 =0 1 Khi xác định các thông số Yik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼2 A. 𝑌12 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼1 B. 𝑌12 = 𝑈2 𝑈 =0 66 1 17
- 𝐼1 C. 𝑌12 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼2 D. 𝑌12 = 𝑈2 𝑈 =0 1 Hệ PTTT dạng H là hệ phương trình biểu diễn: 1 A. U2, I2 theo U1, I1 B. U1, I2 theo I1, U2 C. I1, U2 theo U1, I2 67 D. U1, I1 theo U2, I2 Hãy chỉ ra PTTT dạng H 1 𝐼 = 𝐻11 𝑈2 + 𝐻12 𝐼1 A. 2 𝑈1 = 𝐻21 𝑈2 + 𝐻22 𝐼1 𝑈 = 𝐻11 𝑈2 + 𝐻12 𝐼1 B. 1 𝐼2 = 𝐻21 𝑈2 + 𝐻22 𝐼1 𝑈 = 𝐻11 𝐼1 + 𝐻12 𝑈2 C. 1 𝐼2 = 𝐻21 𝐼1 + 𝐻22 𝑈2 𝐼 = 𝐻11 𝐼1 + 𝐻12 𝑈2 D. 2 68 𝑈1 = 𝐻21 𝐼1 + 𝐻22 𝑈2 Để xác định bộ thông số Hik, khi thí nghiệm ngắn mạch 1 cửa 2-2’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. H11 và H21 B. H12 và H22 C. H11 và H22 69 II.9 D. H22 và H21 Để xác định bộ thông số Hik, khi thí nghiệm hở mạch cửa 1 1-1’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: A. H11 và H21 B. H12 và H22 C. H11 và H22 70 II.8 D. H22 và H21 Trong hệ PTTT dạng H khi làm thí nghiệm để xác định 1 Hik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho I2 = 0 và đặt điện áp U1 vào cửa 1 B. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho U1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 C. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho I1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 71 D. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho U2 = 0 và đặt điện áp U1 vào 18
- cửa 1 Trong hệ PTTT dạng H khi làm thí nghiệm để xác định 1 Hik, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi hở mạch cửa 2 ta cho I2 = 0 và đặt điện áp U1 vào cửa 1 B. Khi hở mạch cửa 2 ta cho U1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 C. Khi hở mạch cửa 2 ta cho I1 = 0 và đặt điện áp U2 vào cửa 2 D. Khi hở mạch cửa 2 ta cho U2 = 0 và đặt điện áp U1 vào 72 cửa 1 Khi xác định các thông số Hik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝑈2 A. 𝐻11 = 𝐼1 𝑈 =0 1 𝑈2 B. 𝐻11 = 𝐼2 𝑈 =0 1 𝑈1 C. 𝐻11 = 𝐼1 𝑈 =0 2 𝑈1 D. 𝐻11 = 𝐼2 𝑈 =0 73 2 Khi xác định các thông số Hik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝑈1 A. 𝐻12 = 𝑈2 𝐼 =0 1 𝐼1 B. 𝐻12 = 𝐼2 𝑈 =0 1 𝑈1 C. 𝐻12 = 𝐼2 𝐼 =0 1 𝑈2 D. 𝐻12 = 74 𝐼1 𝐼 =0 2 Khi xác định các thông số Hik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼2 A. 𝐻22 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼2 B. 𝐻22 = 𝑈2 𝐼 =0 75 1 19
- 𝐼1 C. 𝐻22 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼2 D. 𝐻22 = 𝑈1 𝐼 =0 1 Khi xác định các thông số Hik công thức nào sau đây là 1 đúng? 𝐼2 A. 𝐻21 = 𝑈1 𝑈 =0 2 𝐼1 B. 𝐻21 = 𝑈2 𝑈 =0 1 𝐼2 C. 𝐻21 = 𝐼1 𝑈 =0 2 𝐼2 D. 𝐻21 = 𝑈2 𝑈 =0 76 1 Trong các thông số Hik của mạng hai cửa, phát biểu nào 1 sau đây là sai? A. H11 có thứ nguyên tổng trở B. H12 không có thứ nguyên C. H21 có thứ nguyên tổng dẫn 77 D. H22 có thứ nguyên tổng dẫn Hệ PTTT dạng G là hệ phương trình biểu diễn: 1 A. U2, I2 theo U1, I1 B. U1, I2 theo I1, U2 C. I1, U2 theo U1, I2 78 D. U1, I1 theo U2, I2 Hãy chỉ ra PTTT dạng G 1 𝐼 = 𝐺11 𝑈1 + 𝐺12 𝐼2 A. 1 𝑈2 = 𝐺21 𝑈1 + 𝐺22 𝐼2 𝑈 = 𝐺11 𝑈1 + 𝐺12 𝐼2 B. 1 𝐼2 = 𝐺21 𝑈1 + 𝐺22 𝐼2 𝐼 = 𝐺11 𝐼2 + 𝐺12 𝑈1 C. 1 𝑈2 = 𝐺21 𝐼2 + 𝐺22 𝑈1 𝑈 = 𝐺11 𝐼2 + 𝐺12 𝑈1 D. 1 𝐼2 = 𝐺21 𝐼2 + 𝐺22 𝑈1 79 Để xác định bộ thông số Gik, khi thí nghiệm ngắn mạch 1 cửa 1-1’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây: 80 II.9 A. G11 và G21 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Điện tử công xuất
43 p | 532 | 321
-
Giáo trình Thực hành Điện tử - Bài 2: Kỹ thuật xi hàn và thiết kế mạch in
7 p | 143 | 35
-
Đề thi cuối kỳ môn Bảo vệ rơle
2 p | 131 | 6
-
Đề thi kết thúc môn Lắp mạch điện tử ứng dụng có đáp án - Trường TCDTNT-GDTX Bắc Quang (Đề số 2)
3 p | 7 | 5
-
Đề thi kết thúc môn Lắp mạch điện tử cơ bản có đáp án - Trường TCNDTNT Bắc Quang (Đề số 2)
3 p | 9 | 5
-
Đề thi kết thúc môn Lắp đặt điện có đáp án - Trường TCDTNT-GDTX Bắc Quang (Đề số 2)
1 p | 6 | 4
-
Đề thi giữa kì môn PLC & Mạng công nghiệp năm 2021-2022 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội (Đề 2)
1 p | 22 | 3
-
Đề thi học kỳ môn Kỹ thuật điện tử C
5 p | 27 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn