1
TRƯỜNG ĐHCN VIỆT-
HUNG
KHOA ĐIỆN,ĐIỆN TỬ
&CNTT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CẤU TRÚC ĐỀ THI
Môn: MẠCH ĐIỆN 2
HỆ ĐẠI HỌC
- Loại hình: CHÍNH QUY
- Ngành học: CNKT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
- Chuyên ngành: CUNG CẤP ĐIỆN
- Thời gian làm bài: 30 phút
- Số câu hỏi trong đề: 25 câu
Cụ thể như sau:
Chương 5: 8 câu
Chương 6: 7 câu
Chương 7: 5câu
Chương 8: 5 câu
Việt Hung, ngày 15 tháng 03 năm 2015
GIÁM HIỆU
DUYỆT
THÔNG QUA
KHOA
THÔNG QUA BỘ
MÔN
NGƯỜI
LẬP
2
Chương 5
Nội dung câu hỏi
ĐA
đúng
Ghi
chú
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng 2 cửa tuyến tính là mạng 2 cửa chỉ chứa các phần
tử tuyến tính.
B. Mạng 2 cửa phi tuyến là mạng có tất cả các phần tử đều
phi tuyến
C. Mạng 2 cửa có nguồn (tích cực) là mạng 2 cửa bên trong
có chứa nguồn và các nguồn có khả năng đưa được năng
lượng ra ngoài.
D. Mạng 2 cửa không nguồn (thụ động) là mạng 2 cửa
không chứa nguồn hoặc có nguồn nhưng các nguồn triệt
tiệu nhau
2
II.1
Trong mạng 2 cửa tuyến tính quan hệ của mạng là:
A. Các phương trình tuyến tính
B. Các phương trình phi truyến
C. Các phương trình độc lập
D. Các phương trình dạng A
1
Hệ PTTT dạng A là hệ phương trình biểu diễn:
A. U2, I2 theo U1, I1
B. U1, I2 theo U2, I1
C. I1, I2 theo U1, U2
D. U1, I1 theo U2, I2
1
II.2
Các h phương trình trạng thái dưới đây hệ nào h
phương trình trạng thái dng A ca mng hai ca tuyến
tính:
A.
. . .
1
21
11 12
. . .
21
1
21 22
U A U A I
I A U A I


B.
. . .
2
12
11 12
. . .
12
2
21 22
U A U A I
I A U A I


C.
. . .
12
111 12
. . .
12
221 22
U A I A I
U A I A I


D.
. . .
112
11 12
. . .
212
21 22
I A U A U
I A U A U


1
3
Hãy ch ra PTTT dng A
A. 𝑈1
=𝐴11 𝐼2
+𝐴12 𝑈2
𝐼1
=𝐴21𝐼2
+𝐴22 𝑈2
B. 𝑈1
=𝐴12𝐼2
+𝐴22𝑈2
𝐼1
=𝐴11𝐼2
+𝐴21𝑈2
C. 𝑈1
=𝐴11 𝑈2
+𝐴12 𝐼2
𝐼1
=𝐴21𝑈2
+𝐴22𝐼2
D. 𝑈1
=𝐴11 𝑈2
+𝐴22𝐼2
𝐼1
=𝐴12 𝑈2
+𝐴21𝐼2
1
Trong h PTTT dng A ca mng 2 ca, phát biu nào
sau đây là sai?
A. Các thông số Aik đặc trưng cho sự truyền đạt của mạng 2
cửa.
B. Nếu biết các thông số Aik ta có thể tìm U1, I1 theo U2, I2
C. Hai mạng 2 cửa kết cấu khác nhau nhưng nếu các
thông số Aik ơng ứng bằng nhau thì tương đương nhau về
mặt truyền đạt năng lượng
D. Mối quan hệ giữa các đại lượng Aik là A11A22 + A12 A21 =
1
1
II.9
Để xác định bộ thông số Aik, khi thí nghiệm ngắn mạch
cửa 2-2’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây:
A. A11 và A21
B. A11 và A22
C. A22 và A21
D. A12 và A22
1
II.8
Để xác định bộ thông số Aik, khi thí nghiệm hở mạch cửa
2-2’ thì sẽ xác định được thông số nào sau đây:
A. A11 và A21
B. A11 và A22
C. A22 và A21
D. A12 và A22
1
Trong hệ PTTT dạng A khi làm thí nghiệm để xác định
Aik, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi hở mạch cửa 2 ta cho I2 = 0
B. Khi hở mạch cửa 2 ta cho U2 = 0
C. Khi hở mạch cửa 2 ta cho I1 = 0
D. Khi hở mạch cửa 2 ta cho U1 = 0
1
Trong hệ PTTT dạng A khi làm thí nghiệm để xác định
Aik, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi ngắn mạch cửa 2 ta cho I2 = 0
1
4
B. Khi ngn mch ca 2 ta cho U2 = 0
C. Khi ngn mch ca 2 ta cho I1 = 0
D. Khi ngn mch ca 2 ta cho U1 = 0
Khi xác định các thông s Aik công thức nào sau đây là
đúng?
A. 𝐴11 = 𝐼1
𝐼2
𝑈2
=0
B. 𝐴11 = 𝑈1
𝑈2
𝐼1
=0
C. 𝐴11 = 𝑈1
𝑈2
𝐼2
=0
D. 𝐴11 = 𝐼1
𝐼2
𝑈1
=0
1
Khi xác định các thông s Aik công thức nào sau đây là
đúng?
A. 𝐴21 = 𝑈1
𝐼2
𝑈2
=0
B. 𝐴21 = 𝑈1
𝑈2
𝐼1
=0
C. 𝐴21 = 𝑈1
𝑈2
𝐼2
=0
D. 𝐴21 = 𝐼1
𝑈2
𝐼2
=0
1
Khi xác định các thông s Aik công thức nào sau đây là
đúng?
A. 𝐴22 = 𝐼1
𝐼2
𝑈2
=0
B. 𝐴22 = 𝑈1
𝐼2
𝑈2
=0
C. 𝐴22 = 𝑈1
𝑈2
𝐼2
=0
D. 𝐴22 = 𝐼1
𝐼2
𝑈1
=0
1
Khi xác định các thông s Aik công thức nào sau đây là
đúng?
1
5
A. 𝐴12 = 𝐼1
𝐼2
𝑈2
=0
B. 𝐴12 = 𝑈1
𝑈2
𝐼1
=0
C. 𝐴12 = 𝑈1
𝐼2
𝑈2
=0
D. 𝐴12 = 𝐼1
𝐼2
𝑈1
=0
II.10
Trong 4 thông số của bộ Aik một thông số không độc
lập tức là chúng có quan hệ nào sau đây:
A.
11 22 21 12 1A A A A
B.
21 22 11 12 1A A A A
C.
11 21 22 12 1A A A A
D.
11 21 22 12 0A A A A
1
Cho mng 2 ca như hình vẽ. Khi tính thông s Aik thì
công thức nào sau đây là đúng?
A. 𝐴11𝑇=𝑍𝑑1+𝑍𝑑2
B. 𝐴11𝑇= 1 + 𝑍𝑑1
𝑍𝑛
C. 𝐴11𝑇= 1 + 𝑍𝑑2
𝑍𝑛
D. 𝐴11𝑇= 1 + 1
𝑍𝑛
1
Cho mng 2 ca như hình vẽ. Khi tính thông s Aik thì
công thức nào sau đây là đúng?
A. 𝐴12𝑇=𝑍𝑑1.𝑍𝑑2+𝑍𝑑1+𝑍𝑑2
𝑍𝑛
B. 𝐴12𝑇=𝑍𝑑1𝑍𝑑2+𝑍𝑑1.𝑍𝑑2
𝑍𝑛
C. 𝐴12𝑇=𝑍𝑑1+𝑍𝑑2+𝑍𝑑1.𝑍𝑑2
𝑍𝑛
1