CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT 2009
lượt xem 10
download
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT 2009 A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu) 1. Dao động cơ (6 câu): - Dao động điều hòa - Con lắc lò xo - Con lắc đơn - Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn. - Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức. - Hiện tượng cộng hưởng - Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen. - Thực hành:...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT 2009
- CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ THI TỐT NGHIỆP THPT 2009 A. CẤU TRÚC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu) 1. Dao động cơ (6 câu): - Dao động điều hòa - Con lắc lò xo - Con lắc đơn - Năng lượng của con lắc lò xo và con lắc đơn. - Dao động tắt dần, dao động duy trì, dao động cưỡng bức. - Hiện tượng cộng hưởng - Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen. - Thực hành: Chu kì dao động của con lắc đơn. 2. Sóng cơ (4 câu): - Sóng cơ. Sự truyền sóng. Phương trình sóng. - Sóng âm. - Giao thoa sóng. - Phản xạ sóng. Sóng dừng. 3. Dòng điện xoay chiều (7 câu): - Đại cương về dòng điện xoay chiều. - Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có R, L, C và có R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện. - Công suất dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất. - Máy biến áp. Truyền tải điện năng. - Máy phát điện xoay chiều. - Động cơ không đồng bộ ba pha. - Thực hành: khảo sát đoạn mạch RLC nối tiếp. 4. Dao động và sóng điện từ (2 câu): - Dao động điện từ. Mạch dao động LC - Điện từ trường. - Sóng điện từ. - Truyền thông (thông tin liên lạc) bằng sóng điện từ. 5. Sóng ánh sáng ( 5 câu): - Tán sắc ánh sáng. - Nhiễu xạ ánh sáng. Giao thoa ánh sáng. - Bước sóng và màu sắc ánh sáng. - Các loại quang phổ. 1
- Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. - Thang sóng điện từ. - Thực hành: Xác định bước sóng ánh sáng. - 6. Lượng tử ánh sáng (4 câu): - Hiện tượng quang điện ngoài. Định luật về giới hạn quang điện. - Thuyết lượng tử ánh sáng. Lưỡng tính sóng – hạt của ánh sáng. - Hiện tượng quang điện trong. - Quang điện trở. Pin quang điện. - Hiện tượng quang – phát quang. - Sơ lược về laze. - Mẫu nguyên tử Bo và quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. 7. Hạt nhân nguyên tử (4 câu) : - Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Khối lượng hạt nhân. Độ hụt khối. Lực hạt nhân. - Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng. - Hệ thức giữa khối lượng và năng lượng. - Phóng xạ. - Phản ứng hạt nhân. - Phản ứng phân hạch. - Phản ứng nhiệt hạch. 8. Từ vi mô đến vĩ mô - Các hạt sơ cấp - Hệ mặt trời. Các sao và thiên hà. II. PHẦN RIÊNG (8 Câu) Thí sinh học chương trình nào thì được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu) 1. Dao động cơ 2. Sóng cơ và sóng âm 3. Dòng điện xoay chiều 4. Dao động và sóng điện từ 5. Sóng ánh sáng 6. Lượng tử ánh sáng 7. Hạt nhân nguyên tử 8. Từ vi mô đến vĩ mô B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu) 1. Động lực rắn (4 câu) 2. Dao động cơ 3. Sóng cơ 2
- 4. Dao động và sóng điện từ 5. Dòng điện xoay chiều 6. Sóng ánh sáng 7. Lượng tử ánh sáng 8. Sơ lược về thuyết tương đối hẹp 9. Hạt nhân nguyên tử 10. Từ vi mô đến vĩ mô B. SO SÁNH SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN VÀ SGK THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO MÔN VẬT LÝ LỚP 12 THPT (Ở phần này, thứ tự các chương được lấy theo thứ tự chương trình của SGK nâng cao) Chương I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao Không học Có học Chương II: DAO ĐỘNG CƠ Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao + Có học con lắc vật lí. + Không học con lắc vật lí. + Phương trình dao Dao động động, phương trình vân điều hòa + Xây dựng phương trình + Xây dựng phương trình tốc, phương trình gia tốc. dao động điều hòa dựa trên dao động điều hòa dựa trên phương pháp động lực học. hình chiếu của chuyển động + Các khái niệm đặc tròn đều trên đường thẳng. trưng (tần số, chu kì, biên độ, pha dao động, + Áp đặt công thức T, f. + Xây dựng công thức T,f pha ban đầu....) dựa vào đồ thị dao động. + Áp đặt biểu thức v, a. + Mô tả đồ thị li độ. + Có đồ thị vận tốc. + Không có đồ thị vận tốc. + Đều có các biểu thức + có mô tả giản đồ vectơ + Không mô tả giản đồ động năng, thế năng, cơ quay. vectơ quay. năng. + Không khảo sát năng + Có khảo sát năng lượng + Biểu diễn dao động lượng của con lắc đơn (có của con lắc đơn. điều hòa và chuyển động bài tập về phần này) tròn đều. + Có đồ thị động năng, thế + Không có đồ thị động + Dao động tuần hoàn. năng theo thời gian. năng và thế năng theo thời + Đều khảo sát con lắc lò gian. xo nằm ngang + Có biểu thức lực tuần hoàn + Không có biểu thức lực + Đều đề cập đến các Dao động tuần hoàn. khái niệm này. tắt dần, + Có nói giai đoạn chuyển duy trì, tiếp của dao động cưỡng + Không nói giai đoạn + Đều đưa ra điều kiện cưỡng bức. chuyển tiếp. cộng hưởng. bức, cộng + Dùng tần số góc để nói về hưởng cộng hưởng. + Dùng tần số f để nói về cộng hưởng. + Phân biệt dao động cưỡng 3
- bức và dao động duy trì. + Nêu dao động cưỡng bức và dao động duy trì. + Ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng. + Tầm quan trọng của hiện tượng cộng hưởng. + Không định nghĩa hiện tượng cộng hưởng. + Định nghĩa hiện tượng công hưởng. + Không nêu kết luận cuối + Nêu kết luận cuối cùng + Định nghĩa dao động Tổng hợp cùng của dao động tổng hợp. của giao động tổng hợp. tổng hợp. dao động điều hòa + Công thức tính biên độ, pha ban đầu, biểu + Ảnh hưởng của độ lệch thức dao động tổng hợp. pha. + Khảo sát con lắc lò xo. + Xét các trường hợp đặc biệt. + Không khảo sát con lắc lò + Đo chu kì của con lắc lò + Dùng giản đồ để tổng xo. xo, con lắc đơn, gia tốc trọng hợp. trường. + Khảo sát định luật dao + Khảo sát con lắc đơn. động của con lắc đơn. + Đo T và g. Chương III. SÓNG CƠ Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao + Định nghĩa + Nêu phương trình sóng + Khảo sát tính tuần hoàn Đại cương tổng quát. theo thời gian và không gian. về sóng cơ + Phương trình sóng. + chỉ có đồ thị sóng theo + Có cả đồ thị theo thời gian + Các đại lượng đặc không gian và không gian. trưng f, T, v, bước sóng, biên độ, năng lượng. + Sóng ngang, sóng dọc. + Đồ thị sóng. + Có nhiễu xạ + Không có nhiễu xạ. + Phản xạ, giao thoa, Nhiễu xạ, sóng dừng. phản xạ, giao thoa, + Hình ảnh và hệ vân sóng dừng giao thoa. + Điều kiện có giao thoa. + Hiệu đường đi của hai sóng. + Sóng dừng trên sợi dây. + Bụng sóng, nút sóng, điều kiện có sóng dừng. Sóng âm. + Không có hộp cộng hưởng. + Có hộp cộng hưởng + Có khái niệm âm. Các đặc + Không có hiệu ứng Đóp- + Các đặc trưng f, T, trưng của ple. cường độ âm, mức + Có hiệu ứng Đốp-ple sóng âm cường độ âm, độ cao, độ + Không có thực hành. to, âm sắc. + Có thực hành xác định tốc + Cộng hưởng. độ truyền âm. Chương IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 4
- Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao + Có đồ thị q(t). + Mạch LC không có + Không có đồ thị. Dao động điện trở thuần. điện từ + Thành lập biểu thức. + Áp đặt biểu thức q. + Biểu thức q, u, i, W, f, + Có biểu thức năng lượng. + Không có biểu thức năng T. lượng. + Không có dao động điện từ + Dao động điện từ tắt dần, tắt dần, duy trì, cưỡng bức, duy trì, cưỡng bức, cộng cộng hưởng. hưởng. + Không so sánh dao động + So sánh dao động điện và điện và dao động cơ. dao động cơ. + Sóng ngắn. + Sóng ngắn 1 va sóng ngắn + Khái niệm, sự lan Điện từ 2. truyền, mối liên hệ. trường + Thuyết điện từ Mắc- + Không có biểu thức bước xoen. sóng. + Biểu thức bước sóng. + Vận tốc. + Không có mạch dao động hở, anten. + Tính chất + Mạch dao động hở, anten. + Thông tin liên lạc bằng sóng điện từ. + Mối liên hệ giữa điện trường xoáy và từ trường biến thiên. Chương V. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao + Biểu thức e, u, I, từ Các khái thông. niệm về dòng điện + Các giá trị, hiệu dụng, xoay chiều tức thời, cực đại, công suất, cảm kháng, dung kháng, lệch pha. + Đồ thị u, i. + Dùng giản đồ vectơ. + Cộng hưởng điện. + Công suất tức thời, trung bình, hiệu dụng. + Hệ số công suất. Mạch chỉ có R, hoặc L, Chỉ nói cuộn cảm thuần. Cuộn cảm có điện trở. Mạch điện hoặc C và mạch RLC. Máy biến áp, máy phát + Không có đồ thị của dòng + Có đồ thị của dòng ba pha. Các máy điện xoay chiều một pha ba pha. điện và ba pha, động cơ + Không có vành khuyên + Có vành khuyên chổi quét. không đồng bộ ba pha. chổi quét. + Không có định nghĩa dòng + Có định nghĩa dòng điện ba 5
- pha. điện ba pha. + Không nêu ưu việt của + Nêu ưu việt của dòng điện dòng điện ba pha. ba pha. + Nêu công thức hiệu suất + Không nêu công thức hiệu của động cơ không đồng bộ suất của động cơ không ba pha. đồng bộ ba pha. + Nêu sự quay đồng bộ và + Không nêu sự quay đồng quay không đồng bộ. bộ và quay không đồng bộ. + Khảo sát mạch RLC Thực hành nối tiếp. Chương IV. SÓNG ÁNH SÁNG Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao + Có tổng hợp các ánh sáng + Không có tổng hợp các + Các khái niệm tán sắc, Tán sắc, đơn sắc thành ánh sáng trắng. ánh sáng đơn sắc thành ánh nhiễu xạ, giao thoa. nhiễu xạ, sáng trắng. giao thoa + Biểu thức về vị trí vân + Không có biểu thức mối tối, vân sáng. + Có biểu thức mối liên hệ liên hệ giữa chiết suất và giữa chiết suất với bước sóng + Điều kiện giao thoa. bước sóng. và đồ thị chiết suất theo bước + Khe Y-âng sóng. + Giải thích hiện tượng + Có biểu thức liên hệ giữa + Không có biểu thức liên hệ tán sắc. sự thay đổi bước sóng và môi giữa sự thay đổi bước sóng trường. và môi trường. + Có giải thích kết quả thí nghiệm giao thoa. + Có bài tập về lưỡng lăng + Không có bài tập về lưỡng kính và thấu kính bi-ê. lăng kính và thấu kính bi-ê. + Tính chất của các quang + Máy quang phổ, quang + Nói rất sơ sài. Quang phổ. phổ phát xạ, quang phổ phổ hấp thụ, quang phổ liên + Nguồn phát quang phổ. tục. + Phép phân tích quang phổ. + Sự đảo vạch quang phổ. + Không nói về sự đảo vạch quang phổ. Chương VII. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao + Khảo sát với tế bào quang + Thí nghiệm của Héc về + Không khảo sát với tế bào Lượng tử điện. hiện tượng quang điện. quang điện. ánh sáng + Ba định luật quang điện + Thuyết lượng tử. + Chỉ nói định luật về giới hạn quang điện. + Định luật quang điện. + Không có công thức Anh- + Công thức Anh-Xtanh về + Giải thích các định luật 6
- hiện tượng quang điện. Xtanh về hiện tượng quang quang điện. điện. + Có công thức về bán kính + Lưỡng tính sóng hạt. quỹ đạo dừng. + Không có công thức về + Quang điện trong và bán kính quỹ đạo dừng. quang điện ngoài. + Không có sơ đồ các mức + Có sơ đồ các mức năng + Quang và phát quang. năng lượng của nguyên tử lượng của nguyên tử hiđrô. + Mẫu nguyên tử Bo. hiđrô. + Sơ lược về Laze. + Không mô tả đầy đủ quang + Mô tả đầy đủ quang phổ phổ vạch của hiđrô. vạch của hiđrô. + Sự phát xạ cảm ứng và cấu + Không nói sự phát xạ cảm tạo. ứng và cấu tạo. + Không nói về sự hấp thụ + Nói về sự hấp thụ và phản và phản xạ lọc lựa ánh sáng xạ lọc lựa ánh sáng – màu – màu sắc các vật. sắc các vật. Chương VIII. SƠ LƯỢC VỀ THUYẾT TƯƠNG ĐỐI HẸP Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao Không học Có học Chương IX. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao + Không có công thức về + Có công thức về khối + Cấu tạo, đồng vị. khối lượng phóng xạ, độ lượng phóng xạ, độ phóng + Khối lượng. phóng xạ. xạ. + Năng lượng nghỉ, liên kết, liên kết riêng. + Phóng xạ. + Phản ứng hạt nhân, phân hạch, nhiệt hạch. + Lực hạt nhân. Chương X: TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ Những vấn đề khác nhau Những vấn đề Nội dung giống nhau Chuẩn Nâng cao + Hạt sơ cấp. + Không có thuyết Big + Có thuyết Big Bang. Bang. + Hệ mặt trời. + Đề cập đến quac. + Không đề cập đến quac. + Sao và thiên hà. + Năng lượng mặt trời. + Cấu tạo vũ trụ. + Trái đất. + Mặt trăng. 7
- + Vệ tinh. Nguồn: Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT). Hướng dẫn: Trung tâm Luyện thi Vĩnh Viễn. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấu trúc đề thi tất cả các môn năm 2010
40 p | 380 | 142
-
Cấu trúc đề thi môn toán, vật lí, hóa học, sinh học, ngữ văn, lịch sử , đại lí, ngoại ngữ
40 p | 168 | 35
-
Phân tích cấu trúc đề thi môn vật lý năm 2011
8 p | 153 | 34
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Vật lí: Phần 2
110 p | 97 | 11
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Vật lí: Phần 1
98 p | 90 | 10
-
Cấu trúc đề thi môn vật lý phần 7
10 p | 79 | 10
-
Ôn tập môn Vật lí - Phân tích cấu trúc và giải đề thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh Đại học, Cao đẳng: Phần 1
135 p | 73 | 9
-
Cấu trúc đề thi môn vật lý phần 5
10 p | 93 | 8
-
MÔN VẬT LÍ CẤU TRÚC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
65 p | 84 | 8
-
Cấu trúc đề thi môn vật lý phần 8
6 p | 77 | 7
-
Cấu trúc đề thi môn vật lý phần 3
10 p | 82 | 7
-
Cấu trúc đề thi môn vật lý phần 4
10 p | 75 | 7
-
Cấu trúc đề thi môn vật lý phần 6
10 p | 91 | 7
-
Cấu trúc đề thi môn vật lý phần 2
10 p | 85 | 7
-
Cấu trúc đề thi môn vật lý phần 1
10 p | 80 | 7
-
Tài liệu hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Vật lý: Phần 1
98 p | 32 | 3
-
Tài liệu hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Vật lý: Phần 2
110 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn