intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chi tiết máy - Hướng dẫn đồ án: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:145

42
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn sách "Hướng dẫn đồ án Chi tiết máy" là tài liệu dùng cho sinh viên các chuyên ngành cơ khí. Cuốn sách được chia thành 10 chương và Phụ lục. Phần 1 với nội dung gồm 5 chương như sau: Chương mở đầu: Khái quát chung về đồ án chi tiết máy; Chương 1: Tính chọn động cơ điện và xác định thông số đầu vào cho các bộ truyền; Chương 2: Tính toán thiết kế truyền động đai; Chương 3: Tính toán thiết kế truyền động bánh răng; Chương 4: Tính toán thiết kế truyền động trục vít. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chi tiết máy - Hướng dẫn đồ án: Phần 1

  1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CƠ KHÍ HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY (Giáo trình dùng cho sinh viên các chuyên ngành cơ khí) NHÀ XUẤT BẢN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN HÀ NỘI - 2016
  2. Quyết định Hội đồng số 2965/QĐ-HV ngày 26 tháng 8 năm 2016 Hội đồng thẩm định: 1. Đại tá, PGS.TS Phạm Tiến Đạt Chủ tịch 2. Đại úy, TS Nguyễn Văn Hoan Thư ký 3. Đại tá, TS Phan Anh Tuấn Ủy viên, Phản biện 1 4. Đại tá, PGS.TS Vũ Công Hàm Ủy viên, Phản biện 2 5. Đại tá, ThS Nguyễn Đăng Ba Ủy viên, Hiệu đính Tác giả: Chủ biên: Thượng tá, TS Trần Văn Bình Tham gia: Thiếu tá, TS Bùi Mạnh Cường (Chương 2, 4: 40 trang) Đại úy, ThS Trịnh Xuân Hiệp (Chương 5, 8, 9: 34 trang) Thượng úy, KS Trần Văn Hiệp (Chương 6: 40 trang).
  3. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................... 5 Chương mở đầu. KHÁI QUÁT VỀ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ............................. 7 Chương 1. TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ ĐẦU VÀO CHO CÁC BỘ TRUYỀN ......................................................... 35 1.1. Đặc tính động cơ điện .................................................................................... 35 1.2. Chọn động cơ điện ......................................................................................... 36 1.3. Xác định tỷ số truyền cho các bộ truyền, tốc độ quay, công suất và mômen cho các trục.................................................................................................... 40 1.4. Ví dụ về tính chọn động cơ điện và xác định thông số đầu vào cho các bộ truyền ............................................................................................................. 43 1.5. Bản vẽ tham khảo một số hộp giảm tốc ........................................................ 48 Chương 2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI ............................... 57 2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai ......................................................................... 58 2.2. Xác định đường kính bánh đai nhỏ ............................................................... 61 2.3. Xác định vận tốc đai và kiểm tra vận tốc giới hạn của đai ............................ 62 2.4. Xác định đường kính bánh đai lớn ................................................................ 62 2.5. Xác định khoảng cách trục sơ bộ................................................................... 63 2.6. Xác định chiều dài đai và khoảng cách trục chính xác ................................. 63 2.7. Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ ............................................................... 63 2.8. Xác định số đai .............................................................................................. 64 2.9. Xác định lực căng đai ban đầu và lực tác dụng lên trục ................................ 67 2.10. Xác định ứng suất lớn nhất trong dây đai khi làm việc ............................... 69 2.11. Xác định tuổi thọ mỏi của đai và số lần thay đai ........................................ 69 Chương 3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG ............... 75 3.1. Chọn vật liệu .................................................................................................. 75 3.2. Ứng suất cho phép ......................................................................................... 77 3.3. Tính toán truyền động bánh răng trụ ............................................................. 81 3.4. Truyền động bánh răng côn ........................................................................... 99 3.5. Ví dụ tính truyền động bánh răng ................................................................ 107 Chương 4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG TRỤC VÍT .................. 123 4.1. Chọn vật liệu ................................................................................................ 123 4.2. Xác định ứng suất cho phép ........................................................................ 125 4.3. Tính thiết kế ................................................................................................. 128 3
  4. 4.4. Tính kiểm nghiệm........................................................................................ 130 4.5. Xác định lần cuối kích thước và thông số bộ truyền ................................... 135 4.6. Tính nhiệt ..................................................................................................... 136 4.7. Tính các thành phần lực ăn khớp của bộ truyền .......................................... 138 Chương 5. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG XÍCH .......................... 145 5.1. Chọn loại xích .............................................................................................. 145 5.2. Xác định thông số của xích và bộ truyền xích ............................................ 147 5.3. Kiểm nghiệm xích về độ bền ....................................................................... 151 5.4. Xác định lực tác dụng lên trục và các thông số của đĩa xích ...................... 152 5.5. Ví dụ tính toán ............................................................................................. 152 Chương 6. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC, THEN, KHỚP NỐI ..................... 155 6.1. Chọn vật liệu ................................................................................................ 155 6.2. Tính sơ bộ đường kính trục ......................................................................... 156 6.3. Xây dựng sơ đồ tính trục ............................................................................. 156 6.4. Xác định đường kính trục theo sức bền tĩnh ............................................... 166 6.5. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi......................................................... 167 6.6. Kiểm tra điều kiện bền của trục khi quá tải ................................................. 176 6.7. Ví dụ tính toán thiết kế trục theo độ bền ..................................................... 176 6.8. Tính mối ghép then ...................................................................................... 184 6.9. Chọn khớp nối ............................................................................................. 190 Chương 7. CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN ............................................... 195 7.1.Chọn loại ổ lăn .............................................................................................. 195 7.2. Sơ đồ tính ổ lăn ............................................................................................ 195 7.3. Tính kiểm nghiệm ổ lăn ............................................................................... 196 7.4. Các ví dụ ...................................................................................................... 211 Chương 8. THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC ................................................... 221 8.1. Chọn bề mặt lắp ghép nắp và thân............................................................... 221 8.2. Xác định các kích thước cơ bản của vỏ hộp ................................................ 222 8.3. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp giảm tốc ....................... 225 Chương 9. BÔI TRƠN VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP .......................................... 231 9.1. Bôi trơn hộp giảm tốc .................................................................................. 231 9.2. Dung sai lắp ghép ........................................................................................ 232 Tài liệu tham khảo ............................................................................................ 235 Phụ lục ............................................................................................................... 237 4
  5. LỜI NÓI ĐẦU Để vận dụng kiến thức môn học Chi tiết máy và các môn kỹ thuật cơ sở khác vào việc tính toán thiết kế các chi tiết máy và các bộ phận cơ bản trong các máy và thiết bị cơ khí, học viên và sinh viên khi học môn Chi tiết máy phải làm Đồ án chi tiết máy. Nhiệm vụ đặt ra trong đồ án chi tiết máy là tính toán thiết kế một hệ thống dẫn động cơ khí từ động cơ điện đến bộ phận công tác như băng tải, xích tải, thùng trộn… Nhằm thuận lợi cho quá trình tự làm đồ án của người học, chúng tôi viết cuốn “Hướng dẫn đồ án chi tiết máy”. Cuốn sách giúp cho học viên, sinh viên nắm được nhiệm vụ khi làm Đồ án chi tiết máy, tuần tự triển khai các bước tính toán thiết kế và nội dung cơ bản của các bước. Tài liệu này không thay thế được cho các giáo trình và tài liệu hướng dẫn tính toán thiết kế chi tiết máy khác, nhưng có thể dùng để tham khảo khi tính toán thiết kế chi tiết máy. Khi viết cuốn “Hướng dẫn đồ án chi tiết máy” này, nhóm tác giả đã bám sát chương trình và giáo trình đang được dùng để giảng dạy môn Chi tiết máy hiện nay và hướng theo yêu cầu phục vụ cho việc dạy và học theo học chế tín chỉ. Vì vậy khi sử dụng cuốn sách, sinh viên sẽ có điều kiện tốt hơn để tự học tập, nghiên cứu và tiến hành tính toán thiết kế máy, hoàn thành tốt hơn nhiệm vụ đồ án môn học được giao, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo. Trong tài liệu, chúng tôi đã cố gắng phân thứ tự các chương tương ứng với các phần như trong bản thuyết minh tính toán của Đồ án môn học Chi tiết máy. Từng chương có phần hướng dẫn các nội dung tính toán và các ví dụ minh họa cụ thể cho từng nội dung đó. Cuốn sách được chia thành 10 chương và Phụ lục: Chương mở đầu: Khái quát chung về đồ án chi tiết máy Chương 1: Tính chọn động cơ điện và xác định thông số đầu vào cho các bộ truyền Chương 2: Tính toán thiết kế truyền động đai Chương 3: Tính toán thiết kế truyền động bánh răng Chương 4: Tính toán thiết kế truyền động trục vít Chương 5: Tính toán thiết kế truyền động xích Chương 6: Tính toán thiết kế trục, then, khớp nối Chương 7: Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn Chương 8: Thiết kế vỏ hộp giảm tốc Chương 9: Bôi trơn và dung sai lắp ghép 5
  6. Nhóm tác giả rất cám ơn Thạc sỹ Nguyễn Đăng Ba, người đã dành nhiều công sức và tâm huyết để đọc, hiệu đính và bổ sung nhiều nội dung bổ ích cho cuốn sách. Cũng xin chân thành cám ơn Hội đồng thẩm định đã có nhiều ý kiến giá trị để cuốn sách được hoàn chỉnh hơn. Tuy nhóm tác giả đã có nhiều cố gắng nhưng không thể tránh hết sai sót, mong được các độc giả đóng góp ý kiến, giúp nhóm tác giả hoàn thiện hơn nội dung cuốn sách khi tái bản cuốn sách này. Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về Bộ môn Cơ học máy, Khoa Cơ khí, Học viện Kỹ thuật Quân sự. Nhóm tác giả 6
  7. Chương mở đầu KHÁI QUÁT VỀ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY 1. NỘI DUNG ĐỀ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY Nội dung của đề Đồ án chi tiết máy là thiết kế một trong các hệ thống dẫn động cơ khí để dẫn động từ động cơ điện đến bộ phận công tác (là một băng tải) được chỉ ra ở bảng các sơ đồ dẫn động băng tải. Thông số đầu vào được cho ở bảng số liệu đầu vào gồm: - Lực vòng đặt lên tang băng tải: F (kN) - Vận tốc băng tải: v (m/s) - Đường kính tang quay: D (mm) - Số năm hệ thống làm việc: sn - Số tháng làm việc trong 1 năm: sth - Số ngày làm việc trong tháng: sng - Số ca làm việc trong ngày: sca - Số giờ làm việc trong ca: sg - Hệ số tăng mômen cản khi mở máy: K mm - Hệ số tăng mômen cản khi quá tải ngắn hạn: K qt - Số chiều làm việc của hệ thống (1 chiều hoặc 2 chiều): sch - Đặc tính tải trọng (êm, va đập nhẹ, va đập mạnh): Đtt - Tải trọng tác dụng lên hệ thống là tải trọng bậc theo kiểu sơ đồ sau: - Hệ số non tải: K nt 7
  8. - Thời gian làm việc đủ tải tính theo phần trăm: t1 - Thời gian làm việc non tải tính theo phần trăm: t2. Khi giao nhiệm vụ làm đồ án môn học chi tiết máy, căn cứ vào danh sách lớp giáo viên hướng dẫn sẽ giao cho mỗi sinh viên một sơ đồ dẫn động (trong bảng sơ đồ hệ thống dẫn động của đề bài đồ án) và một bộ số liệu đầu vào (trong bảng số liệu đầu vào) để sinh viên tính toán thiết kế hệ dẫn động đó. Sinh viên phải vẽ lại sơ đồ dẫn động, sơ đồ tải trọng và ghi lại các số liệu đầu vào (đã được giao) vào một trang đề bài đồ án trên khổ A4. Trang đề này được đóng đầu tiên trong quyển thuyết minh đồ án, trình bày theo mẫu dưới đây (trang 33). Giáo viên hướng dẫn sẽ kiểm tra sinh viên ghi các thông tin trong đề bài đồ án ứng với sơ đồ hệ thống dẫn động và số liệu đầu vào đã được giao, sau đó ký tên vào trang đề đồ án cho sinh viên. Khi hoàn thành nhiệm vụ đồ án môn học chi tiết máy, sinh viên phải có 2 sản phẩm để bảo vệ đồ án và nộp cho Bộ môn: + Một quyển thuyết minh (viết tay) khoảng 40...60 trang trên khổ giấy A4. + Một bản vẽ lắp hộp giảm tốc (vẽ bằng máy) trên khổ giấy A0 (thường có 3 hình chiếu). Trang bìa và trang lót bìa (được đánh máy) của quyển thuyết minh Đồ án chi tiết máy trình bày theo mẫu ở trang 32 còn các trang bên trong quyển thuyết minh trình bày theo mẫu ở trang 34. Quyển thuyết minh gồm các nội dung sau: - Mục lục - Lời nói đầu (trình bày ngắn gọn trong một trang). - Phần I: Tính chọn động cơ và các thông số đầu vào của các trục, các bộ truyền. - Phần II: Tính toán thiết kế các bộ truyền. - Phần III: Tính toán thiết kế các trục, ổ, then, khớp nối. - Phần IV: Tính vỏ hộp và chọn các chi tiết theo tiêu chuẩn. - Phần V: Chọn kiểu lắp các mối ghép chính và hướng dẫn bôi trơn, điều chỉnh. - Kết luận (trình bày trong một trang). Bản vẽ lắp phải tuân thủ theo Tiêu chuẩn Việt Nam về vẽ kỹ thuật. 8
  9. 2. CÁC SƠ ĐỒ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG CỦA ĐỀ BÀI ĐỒ ÁN Sơ đồ Hình vẽ Chú thích 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm tốc bánh răng 1 trụ răng nghiêng 4. Bộ truyền xích 5. Băng tải 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm 2 tốc bánh răng côn 4. Bộ truyền xích 5. Băng tải 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm tốc trục vít – 3 bánh vít 4. Băng tải Lưu ý: băng tải nằm trong mặt phẳng nằm ngang 9
  10. Sơ đồ Hình vẽ Chú thích 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm tốc trục vít – 4 bánh vít 4. Băng tải Lưu ý: băng tải nằm trong mặt phẳng nằm ngang 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc trục vít – bánh vít 3. Bộ truyền 5 xích 4. Băng tải Lưu ý: băng tải nằm trong mặt phẳng nằm ngang 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc trục vít – bánh vít 3. Bộ truyền 6 xích 4. Băng tải Lưu ý: băng tải nằm trong mặt phẳng nằm ngang 10
  11. Sơ đồ Hình vẽ Chú thích 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm tốc bánh răng 7 trụ răng thẳng hai cấp dạng khai triển 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm tốc bánh răng 8 trụ răng nghiêng hai cấp dạng khai triển 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng hai cấp 9 dạng khai triển 3. Bộ truyền xích 4. Băng tải 11
  12. Sơ đồ Hình vẽ Chú thích 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng hai 10 cấp dạng khai triển 3. Bộ truyền xích 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm 11 tốc bánh răng hai cấp côn – trụ 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc bánh răng hai cấp côn – 12 trụ 3. Bộ truyền xích 4. Băng tải 12
  13. Sơ đồ Hình vẽ Chú thích 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm 13 tốc bánh răng trụ răng thẳng hai cấp đồng trục 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm 14 tốc bánh răng trụ răng nghiêng hai cấp đồng trục 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng 15 thẳng hai cấp đồng trục 3. Bộ truyền xích 4. Băng tải 13
  14. Sơ đồ Hình vẽ Chú thích 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc bánh răng trụ răng 16 nghiêng hai cấp đồng trục 3. Bộ truyền xích 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc hai cấp bánh răng – trục vít 17 3.Băng tải Lưu ý: băng tải nằm trong mặt phẳng nằm ngang 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm 18 tốc bánh răng hai cấp phân đôi cấp nhanh 4. Băng tải 14
  15. Sơ đồ Hình vẽ Chú thích 1. Động cơ 2. Hộp giảm tốc bánh răng hai cấp phân 19 đôi cấp nhanh 3. Bộ truyền xích 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm 20 tốc bánh răng hai cấp phân đôi cấp chậm 4. Băng tải 1. Động cơ 2. Bộ truyền đai thang 3. Hộp giảm tốc bánh răng 21 côn 4. Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng để hở 5. Băng tải 15
  16. 3. BẢNG SỐ LIỆU ĐẦU VÀO * Bảng thông số về lực, vận tốc, kích thước băng tải và thời gian làm việc F v D STT sn sth sng sca sg (kN) (m/s) (mm) 1 2 0,6 300 5 12 28 1 8 2 3 0,5 260 6 12 26 1 7 3 4 0,4 290 7 12 25 2 6 4 5 0,35 240 8 12 24 3 7 5 6 0,4 290 9 12 20 1 8 6 7 0,5 300 10 12 28 2 8 7 7,5 0,3 220 5 12 26 3 7 8 2 0,4 270 6 11 25 1 6 9 3 0,36 250 7 11 24 2 7 10 4 0,5 340 8 11 20 3 8 11 5 0,6 320 9 11 28 1 8 12 6 0,3 260 10 11 26 2 7 13 7 0,4 310 5 11 25 3 6 14 8 0,5 360 6 11 24 1 7 15 2 0,52 340 7 12 20 2 8 16 3,1 0,4 300 8 12 28 3 8 17 4 0,6 350 9 12 26 1 7 18 5 0,38 250 10 12 25 2 6 19 6 0,4 260 5 12 24 3 7 20 7 0,5 370 6 12 20 1 8 21 6,5 0,55 300 7 12 28 2 8 22 8 0,45 240 8 11 26 3 7 23 7 0,36 260 9 11 25 1 6 24 6 0,4 290 10 11 24 2 7 25 5 0,5 350 5 11 20 3 8 26 4 0,6 330 6 11 28 1 8 27 2 0,7 360 7 12 26 2 7 28 2 0,6 360 8 12 25 3 6 29 3,7 0,4 310 9 12 24 1 7 30 4 0,35 270 10 12 20 2 8 31 5 0,4 300 5 12 28 3 8 32 6 0,5 355 6 12 26 1 7 33 7 0,6 360 7 12 25 2 6 34 8 0,5 340 8 12 24 3 7 35 9 0,4 260 9 12 20 1 8 36 2,5 0,85 300 10 11 28 2 8 37 3,5 0,75 350 5 11 26 3 7 38 4,5 0,65 360 6 11 28 1 8 16
  17. F v D STT sn sth sng sca sg (kN) (m/s) (mm) 39 5,5 0,55 320 7 11 26 2 6 40 6,5 0,45 340 8 11 25 3 8 41 7,5 0,35 275 9 11 24 1 7 42 8,5 0,39 250 10 11 20 2 8 43 8 0,25 220 6 12 28 3 6 44 7 0,35 330 7 12 26 1 8 45 6 0,45 280 8 12 25 2 7 46 5 0,55 360 9 12 24 3 6 47 4 0,65 480 10 12 20 1 8 48 3 0,75 500 6 12 28 2 8 49 2 0,85 320 7 12 26 3 6 50 2,6 0,7 340 8 11 25 1 8 51 3,6 0,6 360 9 11 24 2 7 52 4,6 0,5 380 10 11 20 3 8 53 5,6 0,4 260 6 11 28 1 6 54 6,6 0,35 290 7 11 26 2 8 55 7,6 0,4 250 8 11 25 3 7 56 8,6 0,5 460 9 11 24 1 6 57 2,2 0,5 260 10 12 20 2 8 58 3,2 0,6 390 6 12 28 3 8 59 4,2 0,7 320 7 12 26 1 6 60 5,2 0,4 340 8 12 25 2 8 61 6,2 0,5 360 9 12 24 3 7 62 7,2 0,6 380 10 12 20 1 8 63 8,2 0,3 240 6 12 28 2 6 64 2,8 0,35 290 7 12 26 3 8 65 3,8 0,40 310 8 12 25 1 7 66 4,8 0,45 260 9 12 24 2 6 67 5,8 0,50 280 10 12 20 3 8 68 6,8 0,55 250 6 12 28 1 8 69 7,8 0,60 320 7 12 26 2 6 70 8 0,65 340 8 12 25 3 8 71 8,4 0,4 325 9 11 24 1 7 72 7,4 0,55 380 10 11 20 2 8 73 6,4 0,7 400 6 11 28 3 6 74 2,4 0,6 420 7 11 26 1 8 75 3,4 0,5 285 8 11 25 2 7 76 4,4 0,35 250 9 11 24 3 6 77 5,4 0,4 270 10 11 20 1 8 78 8 0,3 240 5 12 28 1 8 17
  18. F v D STT sn sth sng sca sg (kN) (m/s) (mm) 79 7 0,5 330 6 12 26 2 8 80 6 0,4 270 7 12 25 3 6 81 3 0,8 440 8 12 24 1 8 82 4 0,7 440 5 12 20 2 7 83 5 0,6 440 6 12 28 3 7 84 2 0,8 440 7 12 26 1 8 85 2,9 0,5 320 8 11 25 2 8 86 3,9 0,6 320 5 11 24 3 6 87 4,9 0,7 320 6 11 20 1 8 88 5,9 0,4 320 7 11 28 2 7 89 6,9 0,35 290 8 11 26 3 7 90 7,9 0,5 320 5 11 25 1 8 91 8,9 0,3 230 6 11 24 2 8 92 2 0,85 480 7 12 20 3 6 93 3 0,75 480 8 12 28 1 8 94 4 0,65 480 5 12 26 2 7 95 8 0,28 240 6 12 25 3 7 96 6 0,35 280 7 12 24 1 8 97 5 0,45 290 8 12 20 2 8 98 7 0,55 310 5 12 28 3 6 99 2,1 0,8 410 6 11 26 1 8 100 3,1 0,7 410 7 11 25 2 7 101 4,1 0,6 410 8 11 24 3 7 102 5,1 0,8 410 5 11 20 1 8 103 6,1 0,7 410 6 11 28 2 8 104 7,1 0,6 380 7 11 26 3 6 105 8,1 0,5 340 8 11 25 1 8 106 2,8 0,5 280 5 12 24 2 7 107 3,8 0,6 430 6 12 20 3 7 108 4,8 0,7 480 7 12 28 1 8 109 5,8 0,3 230 8 12 26 2 8 110 6,8 0,4 290 5 12 25 3 6 111 7,8 0,5 310 6 12 24 1 8 112 8,8 0,6 440 7 12 20 2 7 113 2,4 0,42 270 8 12 28 3 7 114 3,4 0,43 270 5 12 26 1 8 115 4,4 0,44 280 6 12 25 2 8 116 5,4 0,45 280 7 12 24 3 6 117 6,4 0,46 320 8 12 20 1 8 118 7,4 0,47 320 5 12 28 2 7 119 8,4 0,48 350 6 12 26 3 7 120 2,4 0,49 350 7 10 28 1 8 18
  19. F v D STT sn sth sng sca sg (kN) (m/s) (mm) 121 2,6 0,8 320 8 11 26 2 7 122 3,6 0,75 320 9 12 25 2 8 123 4,6 0,70 320 10 12 24 1 7 124 5,6 0,65 320 5 10 20 1 8 125 6,6 0,60 320 6 11 28 2 7 126 7,6 0,55 320 7 12 26 2 8 127 8,6 0,50 320 8 11 25 1 7 128 3 0,8 350 9 10 24 1 8 129 3,1 0,75 350 10 10 20 2 7 130 3,4 0,70 350 5 11 28 2 8 131 3,6 0,69 350 6 12 26 1 7 132 3,8 0,68 350 7 12 25 1 8 133 4,0 0,67 350 8 10 24 2 7 134 4,2 0,66 350 9 11 20 2 8 135 4,4 0,65 350 10 12 28 1 7 136 4,6 0,64 350 5 11 26 1 8 137 4,8 0,63 350 6 10 25 2 7 138 5,0 0,62 350 7 10 24 2 8 139 3,3 0,8 340 8 11 20 1 7 140 3,5 0,75 340 9 12 28 1 8 141 3,7 0,70 340 10 12 26 2 7 142 3,9 0,65 340 5 10 25 2 8 143 4,1 0,60 340 6 11 24 1 7 144 4,3 0,55 340 7 12 20 1 8 145 3 0,75 320 8 11 28 2 7 146 3,5 0,71 320 9 10 26 2 8 147 4,0 0,67 320 10 10 25 1 7 148 4,5 0,63 320 5 11 24 1 8 149 5,0 0,59 320 6 12 20 2 7 150 5,5 0,55 320 7 12 28 2 8 151 4,0 0,50 330 8 10 26 1 7 152 4,2 0,51 330 9 11 25 1 8 153 4,4 0,52 330 10 12 24 2 7 154 4,6 0,53 330 5 11 20 2 8 155 4,8 0,54 330 6 10 28 1 7 156 5,0 0,55 280 7 10 26 1 8 157 5,2 0,56 280 8 11 25 2 7 158 5,4 0,57 280 9 12 24 2 8 159 5,6 0,58 280 10 12 20 1 7 160 5,8 0,59 280 5 10 28 1 8 161 10 0,35 220 6 12 28 1 6 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2