intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chiến lược bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030

Chia sẻ: Lanh Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:11

165
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xây dựng hệ thống y tế Việt Nam theo hướng công bằng, hiệu quả và phát triển, đẩy nhanh quá trình hiện đại hoá ngành y tế, phát triển dịch vụ y tế đạt trình độ ngang tầm các nước trong khu vực, bảo đảm cho mọi người dân được tiếp cận với các dịch vụ y tế có chất lượng; giảm tỷ lệ mắc và chết do các bệnh dịch, không để dịch lớn xảy ra; nâng cao sức khoẻ, tăng tuổi thọ và chất lượng cuộc sống...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chiến lược bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030

  1. Chiến lược bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030
  2. KHUNG CHIẾN LƯỢC Phần 1. Đánh giá Chiến lược giai đoạn 2001-2010 (Đánh giá theo nội dung Chiến lược ban hành theo QĐ 35 của TTgCP và Khung Hệ thống y tế) Phần 2. Chiến lược giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn 2030 1. Dự báo các yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe:  Tình hình dịch bệnh, mô hình bệnh tật  Dân số  Kinh tế  Môi trường tự nhiên  Môi trường xã hội
  3. 2. Quan điểm chỉ đạo  Sức khỏe là vốn quý nhất của con người.  Đầu tư cho y tế là đầu tư cho phát triển KT-XH, phát triển đ ất n ước  Xây dựng Hệ thống y tế Việt Nam theo hướng Công bằng-Hiệu qu ả-Phát triển-Chất lượng 3. Mục tiêu Xây dựng hệ thống y tế Việt Nam theo hướng công bằng, hiệu qu ả và phát triển, đẩy nhanh quá trình hiện đại hoá ngành y tế, phát triển d ịch vụ y tế đạt trình độ ngang tầm các nước trong khu vực, bảo đảm cho mọi người dân được tiếp cận với các dịch vụ y tế có chất lượng ; giảm tỷ lệ mắc và chết do các bệnh dịch, không để dịch lớn xảy ra; nâng cao sức khoẻ, tăng tuổi thọ và chất lượng cuộc sống.
  4. 4. Một số chỉ tiêu chủ yếu STT Chỉ tiêu Ước năm 2015 2020 2010 1.        Quy mô dân số (triệu) 86.92 90 10.     Tỷ lệ xã có bác sỹ (%) 70 80 85 11.     Tỷ lệ xã có NHS hoặc YSSN (%) > 95 > 95 >95 12.     Tỷ lệ xã đạt Chuẩn quốc gia về ế y t   (%) 80 (cũ) 60 80 13.     Tỷ lệ dân số tham gia BHYT (%) 60 80 90 14.     Tỷ lệ trẻ em 90 >90 >90 15.     Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng (%)
  5. Khung Hệ thống y tế Việt Nam Đầu vào Quá trình Đầu ra, mục tiêu Nhân lực Tài chính y tế Phát triển KT-XH Bao phủ Tiếp cận Hệ thống thông tin y tế Cung ứng dịch vụ Tình trạng sức khỏe Chất lượng Công bằng, hiệu quả Dượ c, TTB, công nghệ Công bằng xã hội Lãnh đạo và Quản trị Theo: Nguyễn Hoàng Long
  6. 5. Một số định hướng chiến lược CUNG ỨNG DỊCH VỤ  Củng cố và hoàn thiện bộ máy tổ chức ngành Y tế từ TW đến địa phương; kết hợp giữa y tế nhà nước và y tế tư nhân.  Tiếp tục đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở (huyện, xã, thôn bản), đảm bảo mọi người dân được tiếp cận với các dịch vụ CSSK cơ bản có chất lượng.  Ưu tiên phát triển mạng lưới YTDP, triển khai tốt các CTMTYTQG để giải quyết các vấn đề sức khỏe cộng đồng quan trọng (cả ATVSTP).  Tiếp tục phát triển mạng lưới KCB các tuyến, nâng cao chất lượng dịch vụ, phát triển đồng thời dịch vụ KCB phổ cập và chuyên sâu.  Chuẩn bị và ứng phó có hiệu quả đối với những nguy cơ, thách thức và các yếu tố tác động đến sức khỏe (dân số già hóa, biến động mô hình bệnh tật/tử vong, các yếu tố lối sống, biến đổi khí hậu…)  Duy trì mức sinh thay thế, nâng cao chất lượng dân số, giảm mất cân bằng giới tính khi sinh.
  7. NHÂN LỰC Y TẾ  Phát triển nguồn nhân lực y tế với số lượng, cơ cấu và phân bổ hợp lý; nâng cao chất lượng nhân lực y tế; tăng cường quản lý và sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực y tế. TÀI CHÍNH Y TẾ  Tăng chi NSNN cho y tế  Phát triển BHYT toàn dân  Kiểm soát chi phí y tế, giảm chi tiền túi (OOP) và chi tiêu t ư cho y t ế  Hỗ trợ người nghèo, cận nghèo, TE
  8. THÔNG TIN Y TẾ  Nâng cao chất lượng thông tin (chỉ số, sổ sách, báo cáo, phân tích…); tăng cường phổ biến và sử dụng thông tin y tế; từng bước hiện đại hóa hệ thống thông tin y tế DƯỢC  Phát triển công nghiệp Dược trong nước  Quản lý chất lượng thuốc  Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý  Quản lý giá thuốc TTB Y TẾ  Phát triển sản xuất TTB y tế trong nước  Cung ứng và phát triển TTB phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và nhu cầu sử dụng của từng tuyến  Quản lý và sử dụng hiệu quả TTB y tế  Kiểm định, kiểm chuẩn, bảo dưỡng, sửa chữa đảm bảo chất lượng TTB
  9. QUẢN LÝ  Nâng cao năng lực và chất lượng hoạch định chính sách, chiến lược của ngành y tế  Tổ chức triển khai tốt các chủ trương, chính sách cơ bản của ngành Y tế  Tăng cường theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá việc th ực hiện kế hoạch của ngành y tế  Nâng cao năng lực lập kế hoạch và tổ chức triển khai kế hoạch y tế tại các tuyến
  10. Kế hoạch thực hiện Công việc Tgian Đơn vị đầu mối 1. Thành lập Ban Chỉ đạo Hoàn Vụ KH-TC, thành TCCB 2. Xây dựng Kế hoạch và Đề cương xây dựng Chiến lược Hoàn Vụ KH-TC thành 3. Tổ chức họp xin ý kiến của Bộ trưởng và lãnh đạo Bộ Hoàn Vụ KH-TC thành 4. Các Vụ/Cục/Tổng cục, đơn vị đánh giá tình hình và đề T8-9/2010 Các xuất những vấn đề cần quan tâm Vụ/Cục, đơn vị 5. Tổng hợp, dự thảo Chiến lược T10/2010 Vụ KH-TC, Viện CLCSYT
  11. Công việc Tgian Đơn vị đầu mối 6. Xác định những vấn đề cần giải quyết, tổ chức một số T9- Vụ KHTC, hội thảo tham vấn chuyên đề (KCB, YTDP...). 10/2010 Viện Đề xuất mô hình hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn CLCSYT 2011-2020, tầm nhìn 2030 7. Tiếp tục hoàn diện Dự thảo Chiến lược T10/2010 Vụ KH-TC 8. Xin ý kiến các Vụ/Cục/Tcục, đơn vị liên quan, Bộ T11- Vụ KH-TC ngành, các nhà tài trợ và các bên liên quan (Hội thảo 12/2010 tham vấn, gửi tài liệu xin góp ý...) 9. Hoàn thiện đề án và trình Thủ tướng Chính phủ. T12/2010 Vụ KH-TC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1