intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chiến lược kinh doanh của FPT

Chia sẻ: Tieng Tran | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

835
lượt xem
112
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một quá trình qua đó các chiến lược được hình thành gọi là hoạch định chiến lược. Hình thành chiến lược dựa trên cạnh tranh nội bộ thì không phải là hoạch định chiến lược. Phân tích và định hướng chiến lược phải có tính chất lâu dài. Hoạch định chiến lược tiến hành trên toàn bộ công ty hoặc ít ra cũng là những bộ phận quan trọng nhất. Năng lực và trách nhiệm của hoạch định chiến lược thuộc về những nhà quản lý cao nhất cuả công ty. Hoạch chiến lược là đảm bảo sự thực hiện lâu dài những mục đích...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chiến lược kinh doanh của FPT

  1. CHIẾN LƯỢC FPT 2006 - 2008 Hà nội, ngày 17 tháng 5 năm 2006 (Đã ký) Trương Gia Bình Chủ tịch HĐQT&TGĐ Tài liệu lưu hành nội bộ
  2. NỘI DUNG • Vị trí FPT 2005 10#1 • Chiến lược 5L định hướng hội tụ Số • Các mũi đột phá √ Wimax √ Embedded √ Đại học FPT √ Toàn cầu hóa √ Thành phố FPT • 5 Chương trình • Kết luận Tài liệu lưu hành nội bộ
  3. TÓM TẮT CHIẾN LƯỢC Năm 2005: FPT có 10#1 NHỮNG YẾU TỐ TẠO RA ĐỘNG LỰC • 5000 nhân viên + $500 tr THÀNH CÔNG • Thủ lĩnh trẻ • Tái cấu trúc Năm 2008: • Toàn cầu hóa • FPT 5L • Các hướng KD đột phá • Niêm yết trên TTCK thế giới • 16000 nhân viên + $1.3 tỉ Tài liệu lưu hành nội bộ
  4. VỊ TRÍ FPT 2005 Năm 2005: 10#1 • Tích hợp hệ thống • Phần mềm • Gia công phần mềm • Phân phối phần cứng • Phân phối ĐTDĐ • Đào tạo LTV • Tin tức điện tử • Dịch vụ ERP • Lắp ráp máy tính • Dịch vụ ADSL Tài liệu lưu hành nội bộ
  5. CHIẾN LƯỢC 5L THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI TỤ SỐ Năm 2008: 5L 1. Dẫn đầu về IT & đào tạo IT: tích hợp, phần mềm, Embedded, ERP, phân phối, đại học … 2. Dẫn đầu về toàn cầu hóa: Làn sóng thứ 2 của FIS và các bộ phận khác. 3. Dẫn đầu về băng thông và các dịch vụ: ADSL, Wifi, Wimax, Game, TV, e-Media, Quảng cáo, Content… 4. Dẫn đầu về phân phối sản phẩm số: ĐTDĐ, máy tính Elead;… 5. Dẫn đầu về cơ sở hạ tầng và thành phố Tài liệu lưu hành nội bộ
  6. CHIẾN LƯỢC 5L THEO ĐỊNH HƯỚNG HỘI TỤ SỐ Năm 2008: Lĩnh vực 5L Doanh số($M) SR($M) Số người SI 200 40 1000 SW& Servs 85 80 8500 SW 60 56 6000 ERP 10 9 1000 Embed 15 14 1400 SW Train 20 15 400 Adv & Enter 70 45 600 Pay services 35 23 300 Game 25 16 215 Advertising 10 6 85 ISP 70 45 3500 Mobi Distri 730 40 1300 HW Distri 120 8 350 PC Assem 40 3 350 FPT FO 1335 276 16000 Tổng diện tích đất 400 hecta Diện tích xây dựng 200K m2 Tài liệu lưu hành nội bộ
  7. TẠI SAO WIMAX ? MÔI TRƯỜNG • Đa dịch vụ “Tồn tại hay không BÊN NGOÀI • Năng lực làm phần mềm tồn tại?” • Quan hệ chiến lược với “Nhà vô địch Wimax?” • Wimax là một các tập đoàn hàng đầu chuẩn toàn cầu về ICT • Đằng sau Wimax là các tập đoàn quyết định công nghệ thế giới 35M thuê bao di • Tốc độ tăng trưởng động mới đến 2009 3 con số (theo IDC) 76K ứng dụng ?trên trên CDMA WiMAX Tài liệu lưu hành nội bộ
  8. TẠI SAO Embedded ?  Các công ty hàng đầu MÔI TRƯỜNG Nhật Bản coi FPT là ưu tiên số 1 BÊN NGOÀI  CMMI bậc 5 và BS7799 Thách thức trở thành một • Thị trường  Rút ngắn thời gian sản phẩm ra thị trường bằng mini Microsoft & Oracle Embedded của NB: tăng ca 17 /US$ 23 tỉ  Aptech, Đông Du và Đại học FPT • 2% chip cho PC so với 98% chip cho Embedded • Tốc độ tăng trưởng • Khách hàng hàng đầu cao gấp 3 lần • Giá tăng gấp rưỡi • Nhật Bản coi VN là ưu tiên số 1 Tài liệu lưu hành nội bộ
  9. TẠI SAO ĐẠI HỌC FPT ? • Liên minh quốc tế • FPTers ham học • Kinh nghiệm thành công • 1/3 lãnh đạo cấp 5, 6 của Aptech và HSB là Tiến sĩ MÔI TRƯỜNG • Nguồn lực chuyên gia • >70% ĐH và trên ĐH BÊN NGOÀI nội bộ lớn • Tiềm năng phát • Khủng hoảng triển hạ tầng nhân lực cho công nghệ phần mềm • Số LTV của FPT năm 2008: 8500 SR/Revenue của Aptech: 35% Tài liệu lưu hành nội bộ
  10. TẠI SAO TOÀN CẦU HÓA ? • Thách thức trở thành MÔI TRƯỜNG • Giá rẻ nhất TG tập đoàn toàn cầu (bằng 2/3 TQ, 1/3 Ấn Độ) BÊN NGOÀI √ FSOFT có tốc độ tăng trưởng cao hàng đầu TG • Văn hóa bản sắc - (gấp 2 Microsoft trong 6 năm đầu thành • Thị trường lập) FPT Gene √ Nếu giữ tốc độ Outsourcing của tăng LTV 70%, sau 7 năm FSOFT NB: $3 tỉ sẽ bằng Infosys hiện nay • Tổng thị trường Outsourcing thế giới: $370,5 tỉ • FIS vs. FSOFT (tăng trưởng TB 3 năm qua) • Trung Quốc + 1 39% vs. 99% • Có các khách hàng và đối tác hàng đầu Tài liệu lưu hành nội bộ
  11. TẠI SAO FPT City ? MÔI TRƯỜNG • Đông người (50K) BÊN NGOÀI • Kinh doanh hiệu quả (SR/Doanh thu= 20%) Mọi FPTer đều có quyền • Thành phố Infosys có nhà ở và môi trường làm việc hiện đại ? • Tài sản của chúng ta (500-3)*4M = $2B Tài liệu lưu hành nội bộ
  12. 5 CHƯƠNG TRÌNH(5P) 1. Chương trình thủ lĩnh trẻ: Thêm 1100 thủ lĩnh trẻ. 2. Tái cấu trúc: Tập đoàn 3 cấp đạt PCMM bậc 3/4 3. Toàn cầu hóa: Trở thành đối tác chiến lược của 15 tập đoàn hàng đầu thế giới. 4. Nghiên cứu & triển khai hướng kinh doanh mới: Game; Media… 5. Lên sàn giao dịch thế giới: Fsoft lên sàn giao dịch chứng khoán khu vực. Tài liệu lưu hành nội bộ
  13. KẾT LUẬN W: Wimax WeGUC “We’re a Global & United Corporation E: Embedded G: Global U: University C: City Tài liệu lưu hành nội bộ
  14. KẾT LUẬN Xin cám ơn Trương Gia Bình Chủ tịch HĐQT&TGĐ Tài liệu lưu hành nội bộ
  15. ĐỘ PHỦ SÓNG CỦA WIMAX Chưa có wimax Đang thử nghiệm Đang làm thương mại Nguồn: Báo cáo Mitsui Tài liệu lưu hành nội bộ
  16. CÁC TẬP ĐOÀN THAM GIA WIMAX FORUM Các nhà cung cấp dịch vụ Các nhà sản xuất Nền Handset Thiết bị viễn thông Tài liệu lưu hành nội bộ
  17. TOÀN CẦU HÓA BAN CHỈ ĐẠO Trưởng ban: BìnhTG Phó ban thường trực: BảoDC Phó ban: NamNT Tổ Thư ký HuyềnLH Châubnp, ThuVTT Group # 1 Group # 4 BìnhTG, BảoDC, Liên BH ChâuHM, AnhTD, HoàiTQ IBM, NTT, Hitachi Intel, HP, Toshiba Group # 2 Group # 5 TiếnLQ, NamNT, TriềuDD HưngPNT, TiếnHN, ThanhTT Microsoft, Motorola, NEC Cisco, Sony, Panasonic Group # 3 Tiểu ban đào tạo NgọcBQ, TùngND, PhươngNL TùngLT, ThànhNK, HàTT Oracle, SAP, Sanyo Tài liệu lưu hành nội bộ
  18. Infosys City Diện tích: 2.3 ha; Dân số: 15.000 Trung tâm chăm sóc khách hàng Trung tâm hội nghị Trung tâm phát triển phần mềm Trung tâm đào tạo và nghiên cứu Tài liệu lưu hành nội bộ
  19. KHÁCH HÀNG CHÍNH Mười công ty hàng điện tử Mười công ty cung cấp thiết bị CarNavi hàng đầu thế giới năm 2004 hàng đầu thế giới năm 2003 Xếp Doanh Xếp Doanh hạng Công ty thu($M) hạng Công ty thu($M) 1 Sony Corp. 72,081 1 Delphi Corp 26,200 2 Matsushita 71,921 2 Robert Bosch GmbH 23,200 3 Denso Corp 16,856 3 Samsung Electronics 54,252 4 Toshiba Corp. 52,816 4 Visteon Corp 16,513 5 Lear Corp. 15,747 5 Royal Philips Electronics 41,070 6 Sanyo Electric Co. 24,528 6 Magna International Inc 15,345 7 Sharp Corp. 21,367 7 Johnson Controls Inc 15,192 8 LG Electronics 16,888 8 Aisin Seiki Co. Ltd 13,534 9 Pioneer Corp. 6,612 9 Faurecia 12,700 10 Alps Electric Co. 5,866 10 TRW Automotive Inc. 11,300 (Nguồn: Phân tích của Hoover's; WetFeet) (Nguồn: http://europe.autonews.com)
  20. KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC HÀNG ĐẦU THẾ GIỚI Mười nhà cung cấp phần mềm và dịch vụ phần mềm hàng đầu thế giới năm 2005 Xếp hạng Công ty Doanh thu ($M) 1 IBM $61,307.00 2 Microsoft $33,969.00 3 EDS $20,669.00 4 Computer Sciences Corporation $15,188.10 5 Accenture $15,113.60 6 Hewlett-Packard Company $13,778.00 7 Oracle Corporation $10,156.00 8 Hitachi, Ltd. $9,490.70 9 SAP $9,313.50 10 Capgemini $8,580.90 (Nguồn: Tạp chí phần mềm the Software 500)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2