
Chi n l c phát tri n nhân l cế ượ ể ự
1. Vai trò, y u t con ng i trong kinh doanh và phát tri n Doanh nghi p.ế ố ườ ể ệ
Nhân l c c a doanh nghi pự ủ ệ là toàn b k năng lao đ ng mà doanh nghi p c n và huyộ ả ộ ệ ầ
đ ng đ c cho vi c th c hi n, hoàn thành nh ng nhi m v tr c m t và lâu dài c a doanhộ ượ ệ ự ệ ữ ệ ụ ướ ắ ủ
nghi p. Nhân l c c a doanh nghi p còn g n nghĩa v i s c m nh c a l c l ng lao đ ng, s cệ ự ủ ệ ầ ớ ứ ạ ủ ự ượ ộ ứ
m nh c a đ i ngũ ng i lao đ ng. Trong kinh t th trt ng không c n có biên ch , nhân l cạ ủ ộ ườ ộ ế ị ườ ầ ế ự
c a doanh nghi p là s c m nh h p thành các lo i kh năng lao đ ng c a nh ng ng i giaoủ ệ ứ ạ ợ ạ ả ộ ủ ữ ườ
k t, h p đ ng làm vi c c a doanh nghi p. Nhân l c c a doanh nghi p là đ u vào đ c l p,ế ợ ồ ệ ủ ệ ự ủ ệ ầ ộ ậ
quy t đ nh ch t l ng, chi phí, th i h n c a s n ph m trung gian, s n ph m b ph n và c aế ị ấ ượ ờ ạ ủ ả ẩ ả ẩ ộ ậ ủ
các s n ph m đ u ra.ả ẩ ầ
Kh năng lao đ ng là kh năng con ng i th c hi n, hoàn thành công vi c, đ t đ cả ộ ả ườ ự ệ ệ ạ ượ
m c đích lao đ ng. Kh năng lao đ ng còn đ c g i là năng l c. Năng l c = s c l c + trí l cụ ộ ả ộ ượ ọ ự ự ứ ự ự
+ tâm l c. Công tác qu n lý nhân l c đó là ho t đ ng t ch c, đi u hành, s p x p nhân l cự ả ự ạ ộ ổ ứ ề ắ ế ự
làm sao đ phát huy t i đa kh năng lao đ ng c a con ng i. ể ố ả ộ ủ ườ
Trong n n kinh t th tr ng, nhu c u v nhân l c và s d ng hi u qu ngu n nhânề ế ị ườ ầ ề ự ử ụ ệ ả ồ
l c là yêu c u h t s c quan tr ng đ i v i t t c m i doanh nghi p. B i l s d ng ngu nự ầ ế ứ ọ ố ớ ấ ả ọ ệ ở ẽ ử ụ ồ
nhân l c hi u qu là m t chi n l c lâu dài đ i v i các doanh nghi p, đi u đó không ch làmự ệ ả ộ ế ượ ố ớ ệ ề ỉ
cho b máy doanh nghi p ho t đ ng t t mà còn là m t bi n pháp nh m ti t ki m chi phí s nộ ệ ạ ộ ố ộ ệ ằ ế ệ ả
xu t, tăng c ng s c c nh tranh c a doanh nghi p. Vi c s d ng nhân l c đúng, đ , h p lýấ ườ ứ ạ ủ ệ ệ ử ụ ự ủ ợ
s dem l i hi u qu cao trong s n xu t kinh doanh:ẽ ạ ệ ả ả ấ
Ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p là m c đ đáp ng nhu c u nhân l c v m tấ ượ ự ủ ệ ứ ộ ứ ầ ự ề ặ
toàn b và v m t đ ng b ( c c u ) các lo i. Nhu c u nhân l c cho ho t đ ng c a doanhộ ề ặ ồ ộ ơ ấ ạ ầ ự ạ ộ ủ
nghi p là toàn b và c c u các lo i kh năng lao đ ng c n thi t ho vi c th c hi n, hoànệ ộ ơ ấ ạ ả ộ ầ ế ệ ự ệ
thành t t nh t nh ng nhi m v c a doanh nghi p trong th i gian tr c m t và trong t ng laiố ấ ữ ệ ụ ủ ệ ờ ướ ắ ươ
xác đ nh.ị
Ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p th hi n s c m nh h p thành c a các khấ ượ ự ủ ệ ể ệ ở ứ ạ ợ ủ ả
năng lao đ ng. Tuy nhiên, trong doanh nghi p ch t l ng lao đ ng đ c đánh giá thông quaộ ệ ấ ượ ộ ượ
m i quan h gi a chi phí (th i gian) lao đ ng v i hi u qu c a lao đ ng. ố ệ ữ ờ ộ ớ ệ ả ủ ộ
Th c t luôn cho th y r ng, ch t l ng c a c đ i ngũ ng i lao đ ng (s c m nhự ế ấ ằ ấ ượ ủ ả ộ ườ ộ ứ ạ
h p thành c a t t c các kh năng lao đ ng) đ n đâu ho t đ ng c a doanh nghi p trúng đ nợ ủ ấ ả ả ộ ế ạ ộ ủ ệ ế
đó , trôi ch y đ n đó; ch t l ng, chi phí đ u vào khác cao th p đ n đó; ch t l ng c a cácả ế ấ ượ ầ ấ ế ấ ượ ủ
s n ph m trung gian, năng l c c nh tranh c a s n ph m đ u ra đ n đó… ch t l ng c a đả ẩ ự ạ ủ ả ẩ ầ ế ấ ượ ủ ộ
1

ngũ ng i lao đ ng trong doanh nghi p cao hay th p ch y u ph thu c vào trình đ qu n lýườ ộ ệ ấ ủ ế ụ ộ ộ ả
ngu n nhân l c trong doanh nhgi p đó.ồ ự ệ
Nhu c u nhân l c cho các tr ng h p khác nhau là khác nhau. Nhân l c th c tầ ự ườ ợ ự ự ế
th ng sai khác so v i nhu c u. Khi có s sai khác đó đáng k thì ho t đ ng c a doanhườ ớ ầ ự ể ạ ộ ủ
nghi p th ng có hi u qu không cao. C n ph i tìm, ch ra m c đ sai khác đó cùng cácệ ườ ệ ả ầ ả ỉ ứ ộ
nguyên nhân đ có c s , căn c c th cho vi c thi t k , th c hi n các gi i pháp , bi n phápể ơ ở ứ ụ ể ệ ế ế ự ệ ả ệ
nâng cao ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh.ấ ượ ự ủ ệ ầ ệ ả
Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c là ho t đ ng c n thi t và th ng xuyên trongấ ượ ồ ự ạ ộ ầ ế ườ
m t t ch c cũng nh c qu c gia:ộ ổ ứ ư ủ ố
Các lý thuy t kinh t h c hi n đ i đã ch ra r ng ngu n nhân l c là ngu n l c quanế ế ọ ệ ạ ỉ ằ ồ ự ồ ự
tr ng nh t c a m t qu c gia, đ c bi t là trong m t t ch c. Ngu n nhân l c là m t tài s nọ ấ ủ ộ ố ặ ệ ộ ổ ứ ồ ự ộ ả
quan tr ng nh t c a m t t ch c, đi u này đ c th hi n trên m t s khía c nh nh : Chi phíọ ấ ủ ộ ổ ứ ề ượ ể ệ ộ ố ạ ư
cho ngu n nhân l c trong m t t ch c là chi phí khó có th d toán đ c, l i ích do ngu nồ ự ộ ổ ứ ể ự ượ ợ ồ
nhân l c t o ra không th xác đ nh đ c m t cách c th mà nó có th đ t t i m t giá tr vôự ạ ể ị ượ ộ ụ ể ể ạ ớ ộ ị
cùng to l n. Ngu n nhân l c trong m t t ch c v a là m c tiêu, v a là đ ng l c cho ho tớ ồ ự ộ ổ ứ ừ ụ ừ ộ ự ạ
đ ng c a t ch c. Ngu n nhân l c là y u t c b n c u thành nên t ch c, là đi u ki n choộ ủ ổ ứ ồ ự ế ố ơ ả ấ ổ ứ ề ệ
t ch c t n t i và phát tri n đi lên. Vì v y m t t ch c đ c đánh giá m nh hay y u, phátổ ứ ồ ạ ể ậ ộ ổ ứ ượ ạ ế
tri n hay t t h u ph thu c ph n l n vào ch t l ng ngu n nhân l c c a t ch c đó.ể ụ ậ ụ ộ ầ ớ ấ ượ ồ ự ủ ổ ứ
Trong đi u ki n xã h i phát tri n nh ngày nay, nhu c u c a con ng i ngày càng đòiề ệ ộ ể ư ầ ủ ườ
h i cao h n v i tiêu chí là giá c không ng ng gi m xu ng, ch t l ng s n ph m khôngỏ ơ ớ ả ừ ả ố ấ ượ ả ẩ
ng ng đ c c i ti n. Vì v y các doanh nghi p mu n t n t i ph i chú tr ng đ n vi c đ i m iừ ượ ả ế ậ ệ ố ồ ạ ả ọ ế ệ ổ ớ
công ngh s n xu t, nâng cao hàm l ng ch t xám có trong m t s n ph m, nh m tăng năngệ ả ấ ượ ấ ộ ả ẩ ằ
su t lao đ ng, h giá thành s n ph m nh ng v n đ m b o ch t l ng. Làm đ c đi u nàyấ ộ ạ ả ẩ ư ẫ ả ả ấ ượ ượ ề
đòi h i ph i có đ i ngũ v i nhân viên năng đ ng, luôn bám sát nhu c u th hi u c a kháchỏ ả ộ ớ ộ ầ ị ế ủ
hàng, k p th i đáp ng nhanh nh t theo s thay đ i đó.ị ờ ứ ấ ự ổ
M t khác ngày nay khoa h c k thu t thay đ i r t nhanh chóng, vòng đ i công nghặ ọ ỹ ậ ổ ấ ờ ệ
cũng nh các s n ph m có xu h ng ngày càng b rút ng n. B i v y doanh nghi p luôn ph iư ả ẩ ướ ị ắ ở ậ ệ ả
đ m b o có đ i ngũ nhân viên đáp ng k p th i v i s thay đ i đó. ả ả ộ ứ ị ờ ớ ự ổ
Chính vì các lý do trên, nên có th kh ng đ nh r ng vi c nâng cao ch t l ng choể ẳ ị ằ ệ ấ ượ
ngu n nhân l c trong m t t ch c là vô cùng quan tr ng và c n thi t đ i v i b t kỳ t ch cồ ự ộ ổ ứ ọ ầ ế ố ớ ấ ổ ứ
nào. M t l c l ng lao đ ng ch t l ng cao luôn là l i th c nh tranh v ng ch c cho cácộ ự ượ ộ ấ ượ ợ ế ạ ữ ắ
doanh nghi p. m t khía c nh khác, đ u t vào con ng i đ c xem là cách đ u t hi u quệ ở ộ ạ ầ ư ườ ượ ầ ư ệ ả
nh t, quy t đ nh kh năng tăng tr ng nhanh, b n v ng c a m t doanh nghi p.ấ ế ị ả ưở ề ữ ủ ộ ệ
2

(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, ồTài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c,ệ ả ả ị ự Jack Stack & Bo
Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXBặ ượ ề ạ ươ ị ả
Đ i h c Kinh t qu c dân,ạ ọ ế ố Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005),ườ ễ ị ệ ề ễ ị
Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân sươ ỹ ả ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n iộ ộ ộ , Đ Văn Ph cỗ ứ
(2004), Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p, ả ự ủ ệ NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i và Nguy nọ ỹ ậ ộ ễ
H u Thân (2008),ữ Qu n lý tr nhân sả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i)ả ầ ứ ộ ộ
2. Khái ni m v nhân l cệ ề ự
- Khái ni m v nhân l cệ ề ự
•Nhân l c là t ng hoà c a s c l c, trí l c và tâm l c. S c l c là s c c b p c a con ng i,ự ổ ủ ứ ự ự ự ứ ự ứ ơ ắ ủ ườ
nó ph thu c vào đ tu i, gi i, m c s ng, ch đ dinh d ng..ụ ộ ộ ổ ớ ứ ố ế ộ ưỡ
•Trí l c là y u t ph n ánh kh năng nh n th c, t duy, là nh ng thu c tính v trí tu giúpự ế ố ả ả ậ ứ ư ữ ộ ề ệ
con ng i n m đ c tri th c, ho t đ ng d dàng có hi u qu trong các ho t đ ng khácườ ắ ượ ứ ạ ộ ễ ệ ả ạ ộ
nhau, đó là năng l c trí tu .ự ệ
•Tâm l c là tinh th n trách nhi m, tâm huy t c a con ng i dành cho công vi c mà hự ầ ệ ế ủ ườ ệ ọ
đ c phân công.ượ
- Khái ni m v nhân l c trong doanh nghi pệ ề ự ệ
Nhân l c c a m t doanh nghi p bao g m t t c s ng i tham gia vào quá trình s nự ủ ộ ệ ồ ấ ả ố ườ ả
xu t, kinh doanh c a doanh nghi p hay nói cách khác, nhân l c c a doanh nghi p là toàn bấ ủ ệ ự ủ ệ ộ
kh năng lao đ ng mà doanh nghi p c n và có th huy đ ng cho vi c th c hi n hoàn thànhả ộ ệ ầ ể ộ ệ ự ệ
nh ng nhi m v tr c m t và lâu dài c a mình.ữ ệ ụ ướ ắ ủ
(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, ồTài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c,ệ ả ả ị ự Jack Stack & Bo
Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXBặ ượ ề ạ ươ ị ả
Đ i h c Kinh t qu c dân,ạ ọ ế ố Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005),ườ ễ ị ệ ề ễ ị
Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân sươ ỹ ả ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n iộ ộ ộ , Đ Văn Ph cỗ ứ
(2004), Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p, ả ự ủ ệ NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i và Nguy nọ ỹ ậ ộ ễ
H u Thân (2008),ữ Qu n lý tr nhân sả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i)ả ầ ứ ộ ộ
3. Ti n trình ho ch đ nh ngu n nhân l cế ạ ị ồ ự
Ho ch đ nh ngu n nhân l c g m b n b c t ng th , đó là:ạ ị ồ ự ồ ố ướ ổ ể
•B c 1: Đ ra nhu c u và d báo nhu c uướ ề ầ ự ầ
•B c 2: Đ ra chính sách và k ho chướ ề ế ạ
•B c 3: Th c hi n các k ho ch và ch ng trìnhướ ự ệ ế ạ ươ
3

•B c 4: Ki m tra và đánh giá các ch ng trìnhướ ể ươ
(Ngu n: ồTS. Nguy n H u Thân (2008),ễ ữ Qu n lý tr nhân sả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Laoả ầ ứ
đ ng – Xã h i.)ộ ộ
T b n b c t ng th trên, tác gi phân tích k h n đ hi u rõ lý thuy t cho quá trình th cừ ố ướ ổ ể ả ỹ ơ ể ể ế ự
hi n ho ch đ nh ngu n nhân l c, c th nh sau:ệ ạ ị ồ ự ụ ể ư
B c 1-D báo nhu c u: Xu t phát t yêu c u c a công vi c đ a đ n d báo v nhu c uướ ự ầ ấ ừ ầ ủ ệ ư ế ự ề ầ
nhân l c, trong đó c n xác đ nh rõ s l ng, ch t l ng, s đã có, s c n b sung, ngu n bự ầ ị ố ượ ấ ượ ố ố ầ ổ ồ ổ
sung... trong b c này c n quan tâm đ n các y u t nh : trình đ h c v n chung c a xã h i,ướ ầ ế ế ố ư ộ ọ ấ ủ ộ
quan đi m (v lao đ ng) th nh hành trong xã h i nh ng qui đ nh có nh h ng đ n ng i laoể ề ộ ị ộ ữ ị ả ưở ế ườ
đ ng, v n đ cung c u v nhân l c.ộ ấ ề ầ ề ự
B c 2- T d báo trên đ ra các chính sách tuy n d ng, l ng, th ng, các qui ch , c chướ ừ ự ề ể ụ ươ ưở ế ơ ế
ho t đ ng cùng v i m c tiêu c a doanh nghi p, nghi p v trình đ công ngh . Đây là nhómạ ộ ớ ụ ủ ệ ệ ụ ộ ệ
y u t bên trong đóng vai trò quan tr ng, thu hút ngu n nhân l c bên ngoài.ế ố ọ ồ ự ở
B c 3- Th c hi n k ho ch: tuy n d ng, s p x p, b trí, đ b t...ướ ự ệ ế ạ ể ụ ắ ế ố ề ạ
B c 4- Ki m tra và đánh giá: đây là công vi c ph i làm đ có s đi u ch nh k ho ch vướ ể ệ ả ể ự ề ỉ ế ạ ề
nhân l c cho phù h p v i tình hình và nhu c u th c t .ự ợ ớ ầ ự ế
4. Xác đ nh c c u t ch c.ị ơ ấ ổ ứ
- Trong qu n tr không có c c u t ch c nào là t ch c t t nh t và hoàn ch nh nh t. T ch cả ị ơ ấ ổ ứ ổ ứ ố ấ ỉ ấ ổ ứ
t t nh t là t ch c năng đ ng – nghĩa là c c u t ch c s đ c đi u ch nh tùy theo tình hìnhố ấ ổ ứ ộ ơ ấ ổ ứ ẽ ượ ề ỉ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Doanh nghi p. (Ngu n: ạ ộ ả ấ ủ ệ ồ TS. Nguy n H u Thân (2008),ễ ữ
Qu n lý tr nhân sả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i.)ả ầ ứ ộ ộ
- Các doanh nghi p thi t k c c u t ch c khác nhau tuy theo t m quan tr ng và tính ph cệ ế ế ơ ấ ổ ứ ầ ọ ứ
t p c a công vi c ho t đ ng s n xu t kinh doanh. C c u t ch c, tuy theo m c đ côngạ ủ ệ ạ ộ ả ấ ơ ấ ổ ứ ứ ộ
vi c có th theo t ng c p đ : 1 Lãnh đ o, 2 Qu n lý cao c p, 3 Qu n lý trung c p, 4 Nhânệ ể ừ ấ ộ ạ ả ấ ả ấ
viên....
5. Xác đ nh nhu c u nhân l c cho doanh nghi pị ầ ự ệ
- Nhu c u nhân l c c a doanh nghi p là toàn b kh năng lao đ ng c n thi t cho th c hi n,ầ ự ủ ệ ộ ả ộ ầ ế ự ệ
hoàn thành các nhi m v tr c m t (k ho ch s n xu t - kinh doanh) và các nhi m v trongệ ụ ướ ắ ế ạ ả ấ ệ ụ
t ng lai (chi n l c kinh doanh). ươ ế ượ
- Đ i v i m t doanh nghi p, vi c xác đ nh nhu c u nhân l c b t đ u t chi n l c kinhố ớ ộ ệ ệ ị ầ ự ắ ầ ừ ế ượ
doanh, s xây d ng k ho ch ph ng án s n xu t kinh doanh c th , sau đó d a vào đ nhẽ ự ế ạ ươ ả ấ ụ ể ự ị
4

m c lao đ ng (do máy móc và công ngh , trình đ lao đ ng quy t đ nh), d a vào nhu c u thayứ ộ ệ ộ ộ ế ị ự ầ
th cho s v h u, chuy n công tác, đi h c... đ tính ra nhu c u nhân l c. T nhu c u nhânế ố ề ư ể ọ ể ầ ự ừ ầ
l c và c c u nhân l c c n có, doanh nghi p s xác đ nh đ c nhu c u c n tuy n thêm vàự ơ ấ ự ầ ệ ẽ ị ượ ầ ầ ể
nhu c u đào t o l i cho mình.ầ ạ ạ
- Nhu c u nhân l c ph i đ c th hi n b ng s l ng và t tr ng c a các lo i kh năng laoầ ự ả ượ ể ệ ằ ố ượ ỷ ọ ủ ạ ả
đ ng (c c u nhân l c). M c đ đáp ng phù h p c a c c u nhân l c hi n có so v i c c uộ ơ ấ ự ứ ộ ứ ợ ủ ơ ấ ự ệ ớ ơ ấ
nhân l c c n ph i có cho th c hi n, hoàn thành các nhi m v tr c m t và lâu dài c a doanhự ầ ả ự ệ ệ ụ ướ ắ ủ
nghi p đ c g i là ch t l ng nhân l c.ệ ượ ọ ấ ượ ự
Quá trình xác đ nh nhu c u nhân l c cho doanh nghi p t ng quát nh hình 2.4ị ầ ự ệ ổ ư
Hình 1 - Quá trình xác đ nh nhu c u nhân l c cho doanh nghi pị ầ ự ệ
(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, ồTài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c,ệ ả ả ị ự Jack Stack & Bo
Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXBặ ượ ề ạ ươ ị ả
Đ i h c Kinh t qu c dân,ạ ọ ế ố Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005),ườ ễ ị ệ ề ễ ị
Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân sươ ỹ ả ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n iộ ộ ộ , Đ Văn Ph cỗ ứ
5

