Chi n l

ế ượ

c phát tri n nhân l c ự ể

1. Vai trò, y u t

con ng

i trong kinh doanh và phát tri n Doanh nghi p.

ế ố

ườ

Nhân l c c a doanh nghi p ự ủ ệ là toàn b k năng lao đ ng mà doanh nghi p c n và huy ệ ầ ộ ả ộ

c cho vi c th c hi n, hoàn thành nh ng nhi m v tr c m t và lâu dài c a doanh đ ng đ ộ ượ ụ ướ ự ữ ệ ệ ệ ủ ắ

nghi p. Nhân l c c a doanh nghi p còn g n nghĩa v i s c m nh c a l c l ủ ự ượ ự ủ ớ ứ ệ ệ ầ ạ ứ ng lao đ ng, s c ộ

i lao đ ng. Trong kinh t m nh c a đ i ngũ ng ủ ộ ạ ườ ộ th trt ế ị ườ ự ng không c n có biên ch , nhân l c ế ầ

i giao c a doanh nghi p là s c m nh h p thành các lo i kh năng lao đ ng c a nh ng ng ủ ứ ủ ữ ệ ạ ạ ả ợ ộ ườ

ộ ậ k t, h p đ ng làm vi c c a doanh nghi p. Nhân l c c a doanh nghi p là đ u vào đ c l p, ế ự ủ ệ ủ ệ ệ ầ ợ ồ

quy t đ nh ch t l ế ị ấ ượ ủ ng, chi phí, th i h n c a s n ph m trung gian, s n ph m b ph n và c a ờ ạ ủ ả ẩ ả ẩ ậ ộ

các s n ph m đ u ra. ẩ ả ầ

Kh năng lao đ ng là kh năng con ng i th c hi n, hoàn thành công vi c, đ t đ ả ả ộ ườ ạ ượ c ự ệ ệ

m c đích lao đ ng. Kh năng lao đ ng còn đ ả ụ ộ ộ ượ ọ ự c g i là năng l c. Năng l c = s c l c + trí l c ứ ự ự ự

+ tâm l c. Công tác qu n lý nhân l c đó là ho t đ ng t ạ ộ ự ự ả ổ ứ ự ch c, đi u hành, s p x p nhân l c ề ế ắ

i đa kh năng lao đ ng c a con ng i. làm sao đ phát huy t ể ố ủ ả ộ ườ

ng, nhu c u v nhân l c và s d ng hi u qu ngu n nhân Trong n n kinh t ề th tr ế ị ườ ử ụ ự ề ệ ầ ả ồ

t c m i doanh nghi p. B i l l c là yêu c u h t s c quan tr ng đ i v i t ự ố ớ ấ ả ọ ế ứ ở ẽ ử ụ ồ s d ng ngu n ệ ầ ọ

c lâu dài đ i v i các doanh nghi p, đi u đó không ch làm nhân l c hi u qu là m t chi n l ả ế ượ ự ệ ộ ố ớ ệ ề ỉ

cho b máy doanh nghi p ho t đ ng t t mà còn là m t bi n pháp nh m ti ạ ộ ệ ộ ố ệ ằ ộ ế ả t ki m chi phí s n ệ

xu t, tăng c ng s c c nh tranh c a doanh nghi p. Vi c s d ng nhân l c đúng, đ , h p lý ấ ườ ệ ử ụ ứ ạ ủ ợ ủ ự ệ

i hi u qu cao trong s n xu t kinh doanh: s dem l ẽ ạ ệ ả ả ấ

Ch t l ấ ượ ự ề ặ ng nhân l c c a doanh nghi p là m c đ đáp ng nhu c u nhân l c v m t ứ ộ ự ủ ứ ệ ầ

toàn b và v m t đ ng b ( c c u ) các lo i. Nhu c u nhân l c cho ho t đ ng c a doanh ạ ề ặ ồ ạ ộ ơ ấ ự ủ ầ ộ ộ

nghi p là toàn b và c c u các lo i kh năng lao đ ng c n thi ơ ấ ệ ạ ả ầ ộ ộ ế t ho vi c th c hi n, hoàn ự ệ ệ

thành t t nh t nh ng nhi m v c a doanh nghi p trong th i gian tr c m t và trong t ng lai ố ụ ủ ữ ệ ệ ấ ờ ướ ắ ươ

xác đ nh. ị

Ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p th hi n s c m nh h p thành c a các kh ấ ượ ể ệ ở ứ ự ủ ủ ệ ạ ợ ả

năng lao đ ng. Tuy nhiên, trong doanh nghi p ch t l ng lao đ ng đ c đánh giá thông qua ấ ượ ệ ộ ộ ượ

m i quan h gi a chi phí (th i gian) lao đ ng v i hi u qu c a lao đ ng. ệ ữ ả ủ ệ ố ờ ộ ớ ộ

Th c t ng c a c đ i ngũ ng ự ế luôn cho th y r ng, ch t l ấ ằ ấ ượ ủ ả ộ ườ ạ i lao đ ng (s c m nh ứ ộ

h p thành c a t ợ ủ ấ ả ế t c các kh năng lao đ ng) đ n đâu ho t đ ng c a doanh nghi p trúng đ n ạ ộ ủ ế ệ ả ộ

đó , trôi ch y đ n đó; ch t l ng, chi phí đ u vào khác cao th p đ n đó; ch t l ấ ượ ế ả ấ ượ ế ầ ấ ng c a các ủ

ng c a đ s n ph m trung gian, năng l c c nh tranh c a s n ph m đ u ra đ n đó… ch t l ả ự ạ ủ ả ấ ượ ế ẩ ẩ ầ ủ ộ

1

ngũ ng ườ i lao đ ng trong doanh nghi p cao hay th p ch y u ph thu c vào trình đ qu n lý ấ ủ ế ụ ệ ả ộ ộ ộ

ngu n nhân l c trong doanh nhgi p đó. ự ệ ồ

Nhu c u nhân l c cho các tr ng h p khác nhau là khác nhau. Nhân l c th c t ự ầ ườ ự ế ự ợ

th ng sai khác so v i nhu c u. Khi có s sai khác đó đáng k thì ho t đ ng c a doanh ườ ạ ộ ự ủ ể ầ ớ

ng có hi u qu không cao. C n ph i tìm, ch ra m c đ sai khác đó cùng các nghi p th ệ ườ ứ ệ ả ầ ả ộ ỉ

nguyên nhân đ có c s , căn c c th cho vi c thi t k , th c hi n các gi i pháp , bi n pháp ứ ụ ể ơ ở ể ệ ế ế ự ệ ả ệ

nâng cao ch t l ng nhân l c c a doanh nghi p, góp ph n nâng cao hi u qu kinh doanh. ấ ượ ự ủ ệ ệ ầ ả

Nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c là ho t đ ng c n thi t và th ng xuyên trong ấ ượ ạ ộ ự ầ ồ ế ườ

m t t ch c cũng nh c qu c gia: ộ ổ ứ ư ủ ố

Các lý thuy t kinh t h c hi n đ i đã ch ra r ng ngu n nhân l c là ngu n l c quan ế ế ọ ồ ự ự ệ ạ ằ ồ ỉ

t là trong m t t tr ng nh t c a m t qu c gia, đ c bi ộ ấ ủ ặ ọ ố ệ ộ ổ ả ch c. Ngu n nhân l c là m t tài s n ứ ự ồ ộ

quan tr ng nh t c a m t t c th hi n trên m t s khía c nh nh : Chi phí ấ ủ ộ ổ ứ ch c, đi u này đ ề ọ ượ ể ệ ộ ố ư ạ

cho ngu n nhân l c trong m t t ch c là chi phí khó có th d toán đ c, l ộ ổ ự ồ ể ự ứ ượ ợ ồ i ích do ngu n

nhân l c t o ra không th xác đ nh đ c m t cách c th mà nó có th đ t t i m t giá tr vô ự ạ ể ị ượ ể ạ ớ ụ ể ộ ộ ị

cùng to l n. Ngu n nhân l c trong m t t ộ ổ ự ớ ồ ạ ch c v a là m c tiêu, v a là đ ng l c cho ho t ừ ứ ừ ụ ự ộ

ch c. Ngu n nhân l c là y u t c b n c u thành nên t đ ng c a t ộ ủ ổ ứ ế ố ơ ả ự ấ ồ ổ ứ ch c, là đi u ki n cho ề ệ

ch c t n t i và phát tri n đi lên. Vì v y m t t c đánh giá m nh hay y u, phát t ổ ứ ồ ạ ộ ổ ể ậ ch c đ ứ ượ ế ạ

tri n hay t t h u ph thu c ph n l n vào ch t l ng ngu n nhân l c c a t ch c đó. ể ụ ậ ầ ớ ấ ượ ụ ộ ự ủ ổ ứ ồ

Trong đi u ki n xã h i phát tri n nh ngày nay, nhu c u c a con ng i ngày càng đòi ầ ủ ư ề ệ ể ộ ườ

h i cao h n v i tiêu chí là giá c không ng ng gi m xu ng, ch t l ả ỏ ấ ượ ừ ả ơ ớ ố ng s n ph m không ẩ ả

c c i ti n. Vì v y các doanh nghi p mu n t n t ng ng đ ừ ượ ả ế ố ồ ạ ệ ậ ớ i ph i chú tr ng đ n vi c đ i m i ệ ổ ế ả ọ

công ngh s n xu t, nâng cao hàm l ấ ệ ả ượ ng ch t xám có trong m t s n ph m, nh m tăng năng ộ ả ấ ẩ ằ

su t lao đ ng, h giá thành s n ph m nh ng v n đ m b o ch t l ng. Làm đ ấ ượ ư ấ ạ ả ẩ ẫ ả ả ộ ượ c đi u này ề

đòi h i ph i có đ i ngũ v i nhân viên năng đ ng, luôn bám sát nhu c u th hi u c a khách ộ ị ế ủ ả ầ ỏ ộ ớ

hàng, k p th i đáp ng nhanh nh t theo s thay đ i đó. ứ ự ấ ờ ổ ị

M t khác ngày nay khoa h c k thu t thay đ i r t nhanh chóng, vòng đ i công ngh ổ ấ ặ ậ ọ ờ ỹ ệ

cũng nh các s n ph m có xu h ả ư ẩ ướ ả ng ngày càng b rút ng n. B i v y doanh nghi p luôn ph i ở ậ ệ ắ ị

đ m b o có đ i ngũ nhân viên đáp ng k p th i v i s thay đ i đó. ả ờ ớ ự ứ ả ộ ổ ị

Chính vì các lý do trên, nên có th kh ng đ nh r ng vi c nâng cao ch t l ng cho ấ ượ ể ệ ẳ ằ ị

ch c là vô cùng quan tr ng và c n thi t đ i v i b t kỳ t ngu n nhân l c trong m t t ự ộ ổ ứ ầ ồ ọ ế ố ớ ấ ổ ứ ch c

nào. M t l c l ng cao luôn là l ộ ự ượ ng lao đ ng ch t l ộ ấ ượ ợ i th c nh tranh v ng ch c cho các ữ ế ạ ắ

doanh nghi p. m t khía c nh khác, đ u t vào con ng c xem là cách đ u t hi u qu ệ ở ộ ầ ư ạ i đ ườ ượ ầ ư ệ ả

nh t, quy t đ nh kh năng tăng tr ế ị ấ ả ưở ng nhanh, b n v ng c a m t doanh nghi p. ủ ề ữ ệ ộ

2

(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, Tài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c, ồ ự Jack Stack & Bo ệ ả ả ị

Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXB ặ ượ ề ạ ươ ị ả

Đ i h c Kinh t qu c dân, Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005), ạ ọ ế ố ị ệ ườ ễ ễ ề ị

Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân s ươ ả ỹ ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n i ứ ộ , Đ Văn Ph c ộ ộ ỗ

(2004), Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p, ự ủ ễ ệ NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i và Nguy n ỹ ả ậ ọ ộ

H u Thân (2008), Qu n lý tr nhân s ữ ả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i) ả ầ ứ ộ ộ

2. Khái ni m v nhân l c ự ệ ề

- Khái ni m v nhân l c ự ệ ề

• Nhân l c là t ng hoà c a s c l c, trí l c và tâm l c. S c l c là s c c b p c a con ng ứ ơ ắ ủ ủ ứ ự ứ ự ự ự ự ổ ườ i,

nó ph thu c vào đ tu i, gi i, m c s ng, ch đ dinh d ng.. ộ ổ ụ ộ ớ ứ ố ế ộ ưỡ

ph n ánh kh năng nh n th c, t • Trí l c là y u t ự ế ố ứ ư ả ả ậ duy, là nh ng thu c tính v trí tu giúp ộ ữ ề ệ

con ng i n m đ c tri th c, ho t đ ng d dàng có hi u qu trong các ho t đ ng khác ườ ắ ượ ạ ộ ạ ộ ứ ễ ệ ả

nhau, đó là năng l c trí tu . ệ ự

• Tâm l c là tinh th n trách nhi m, tâm huy t c a con ng i dành cho công vi c mà h ế ủ ự ệ ầ ườ ệ ọ

đ c phân công. ượ

- Khái ni m v nhân l c trong doanh nghi p ệ ự ệ ề

Nhân l c c a m t doanh nghi p bao g m t t c s ng ự ủ ệ ộ ồ ấ ả ố ườ ả i tham gia vào quá trình s n

xu t, kinh doanh c a doanh nghi p hay nói cách khác, nhân l c c a doanh nghi p là toàn b ự ủ ủ ệ ệ ấ ộ

kh năng lao đ ng mà doanh nghi p c n và có th huy đ ng cho vi c th c hi n hoàn thành ự ệ ể ệ ệ ả ầ ộ ộ

nh ng nhi m v tr c m t và lâu dài c a mình. ụ ướ ữ ệ ủ ắ

(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, Tài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c, ồ ự Jack Stack & Bo ệ ả ả ị

Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXB ặ ượ ề ạ ươ ị ả

Đ i h c Kinh t qu c dân, Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005), ạ ọ ế ố ị ệ ườ ễ ề ễ ị

Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân s ươ ả ỹ ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n i ứ ộ , Đ Văn Ph c ộ ộ ỗ

(2004), Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p, ự ủ ễ ệ NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i và Nguy n ỹ ả ậ ọ ộ

H u Thân (2008), Qu n lý tr nhân s ữ ả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i) ả ầ ứ ộ ộ

3. Ti n trình ho ch đ nh ngu n nhân l c ự ồ ế ạ ị

Ho ch đ nh ngu n nhân l c g m b n b ự ồ ố ướ ổ c t ng th , đó là: ể ạ ồ ị

• B c 1: Đ ra nhu c u và d báo nhu c u ầ ướ ự ề ầ

• B c 2: Đ ra chính sách và k ho ch ướ ề ế ạ

ng trình • B c 3: Th c hi n các k ho ch và ch ệ ướ ự ế ạ ươ

3

• B c 4: Ki m tra và đánh giá các ch ng trình ướ ể ươ

Qu n lý tr nhân s (Ngu n: ồ TS. Nguy n H u Thân (2008), ữ ễ ả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao ả ầ ứ

đ ng – Xã h i.) ộ ộ

T b n b ừ ố ướ ổ c t ng th trên, tác gi ể ả ự phân tích k h n đ hi u rõ lý thuy t cho quá trình th c ể ể ỹ ơ ế

hi n ho ch đ nh ngu n nhân l c, c th nh sau: ụ ể ư ự ệ ạ ồ ị

B c 1-D báo nhu c u: Xu t phát t ướ ự ầ ấ ừ ầ yêu c u c a công vi c đ a đ n d báo v nhu c u ư ự ủ ế ề ệ ầ

nhân l c, trong đó c n xác đ nh rõ s l ng, ch t l ng, s đã có, s c n b sung, ngu n b ố ượ ự ầ ị ấ ượ ố ầ ồ ố ổ ổ

sung... trong b c này c n quan tâm đ n các y u t ướ ế ố ế ầ ộ nh : trình đ h c v n chung c a xã h i, ộ ọ ấ ư ủ

quan đi m (v lao đ ng) th nh hành trong xã h i nh ng qui đ nh có nh h i lao ữ ể ề ả ộ ộ ị ị ưở ng đ n ng ế ườ

đ ng, v n đ cung c u v nhân l c. ộ ự ề ề ấ ầ

B c 2- T d báo trên đ ra các chính sách tuy n d ng, l ng, th ng, các qui ch , c ch ừ ự ướ ụ ề ể ươ ưở ế ơ ế

ho t đ ng cùng v i m c tiêu c a doanh nghi p, nghi p v trình đ công ngh . Đây là nhóm ệ ạ ộ ụ ủ ụ ệ ệ ớ ộ

bên ngoài. y u t ế ố bên trong đóng vai trò quan tr ng, thu hút ngu n nhân l c ọ ự ở ồ

B c 3- Th c hi n k ho ch: tuy n d ng, s p x p, b trí, đ b t... ể ụ ề ạ ướ ự ệ ế ế ạ ắ ố

B c 4- Ki m tra và đánh giá: đây là công vi c ph i làm đ có s đi u ch nh k ho ch v ệ ự ề ướ ể ể ế ạ ả ỉ ề

nhân l c cho phù h p v i tình hình và nhu c u th c t . ự ế ự ầ ợ ớ

4. Xác đ nh c c u t ch c. ơ ấ ổ ứ ị

- Trong qu n tr không có c c u t ch c nào là t ơ ấ ổ ứ ả ị ch c t ổ ứ ố ổ ứ t nh t và hoàn ch nh nh t. T ch c ỉ ấ ấ

ch c năng đ ng – nghĩa là c c u t ch c s đ c đi u ch nh tùy theo tình hình t ố t nh t là t ấ ổ ứ ơ ấ ổ ứ ẽ ượ ộ ề ỉ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Doanh nghi p. (Ngu n: ạ ộ ủ ệ ả ấ ồ TS. Nguy n H u Thân (2008), ữ ễ

Qu n lý tr nhân s ả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i.) ả ầ ứ ộ ộ

- Các doanh nghi p thi t k c c u t ệ ế ế ơ ấ ổ ứ ứ ch c khác nhau tuy theo t m quan tr ng và tính ph c ầ ọ

ch c, tuy theo m c đ công t p c a công vi c ho t đ ng s n xu t kinh doanh. C c u t ạ ơ ấ ổ ạ ộ ủ ệ ả ấ ứ ứ ộ

vi c có th theo t ng c p đ : 1 Lãnh đ o, 2 Qu n lý cao c p, 3 Qu n lý trung c p, 4 Nhân ừ ệ ể ấ ạ ả ấ ả ấ ộ

viên....

5. Xác đ nh nhu c u nhân l c cho doanh nghi p ự ệ ầ ị

- Nhu c u nhân l c c a doanh nghi p là toàn b kh năng lao đ ng c n thi ự ủ ệ ầ ả ầ ộ ộ ế ệ t cho th c hi n, ự

hoàn thành các nhi m v tr c m t (k ho ch s n xu t - kinh doanh) và các nhi m v trong ụ ướ ệ ụ ế ệ ắ ạ ả ấ

ng lai (chi n l c kinh doanh). t ươ ế ượ

- Đ i v i m t doanh nghi p, vi c xác đ nh nhu c u nhân l c b t đ u t chi n l c kinh ắ ầ ừ ố ớ ự ệ ệ ầ ộ ị ế ượ

ng án s n xu t kinh doanh c th , sau đó d a vào đ nh doanh, s xây d ng k ho ch ph ự ẽ ế ạ ươ ụ ể ự ả ấ ị

4

m c lao đ ng (do máy móc và công ngh , trình đ lao đ ng quy t đ nh), d a vào nhu c u thay ế ị ứ ự ệ ầ ộ ộ ộ

th cho s v h u, chuy n công tác, đi h c... đ tính ra nhu c u nhân l c. T nhu c u nhân ố ề ư ự ừ ế ể ể ầ ầ ọ

c nhu c u c n tuy n thêm và l c và c c u nhân l c c n có, doanh nghi p s xác đ nh đ ự ự ầ ệ ẽ ơ ấ ị ượ ể ầ ầ

nhu c u đào t o l i cho mình. ạ ạ ầ

- Nhu c u nhân l c ph i đ c th hi n b ng s l ng và t tr ng c a các lo i kh năng lao ả ượ ự ầ ể ệ ố ượ ằ ỷ ọ ủ ạ ả

ớ ơ ấ đ ng (c c u nhân l c). M c đ đáp ng phù h p c a c c u nhân l c hi n có so v i c c u ộ ợ ủ ơ ấ ứ ộ ơ ấ ứ ự ự ệ

nhân l c c n ph i có cho th c hi n, hoàn thành các nhi m v tr c m t và lâu dài c a doanh ự ầ ụ ướ ự ệ ệ ả ủ ắ

nghi p đ c g i là ch t l ng nhân l c. ệ ượ ọ ấ ượ ự

Quá trình xác đ nh nhu c u nhân l c cho doanh nghi p t ng quát nh hình 2.4 ệ ổ ự ư ầ ị

Hình 1 - Quá trình xác đ nh nhu c u nhân l c cho doanh nghi p ự ệ ầ ị

(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, Tài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c, ồ ự Jack Stack & Bo ệ ả ả ị

Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXB ặ ượ ề ạ ươ ị ả

Đ i h c Kinh t qu c dân, Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005), ạ ọ ế ố ị ệ ườ ề ễ ễ ị

Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân s ươ ả ỹ ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n i ứ ộ , Đ Văn Ph c ộ ộ ỗ

5

(2004), Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p, ự ủ ễ ệ NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i và Nguy n ỹ ả ậ ọ ộ

H u Thân (2008), Qu n lý tr nhân s ữ ả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i) ả ầ ứ ộ ộ

6. Vai trò đào t o nhân l c và nh h ự ả ạ ưở ả ả ng c a ho t đ ng đào t o v i k t qu s n ạ ớ ế ạ ộ ủ

xu t, kinh doanh c a doanh nghi p. ủ ệ ấ

- Đào t o nhân l c trong doanh nghi p chính là t o ra nh ng c h i cho CNVC c a doanh ơ ộ ự ủ ữ ệ ạ ạ

c h c t p và v i vi c h c t p liên t c s làm bi n đ i hành vi t nghi p đ ệ ượ ụ ẽ ọ ậ ọ ậ ệ ế ớ ổ ươ ố ề ng đ i b n

v ng v i các k t qu là có ki n th c, có k năng, có năng l c cá nhân t ứ ữ ự ế ế ả ớ ỹ ố ơ ớ t h n, phù h p v i ợ

nhu c u th c t , nghĩa là khi đ c đào t o ng i lao đ ng s nhanh chóng n m b t đ ự ế ầ ượ ạ ườ ắ ượ c ẽ ắ ộ

ủ ki n th c, chuyên môn nghi p v , kinh nghi m ng d ng vào ho t đ ng kinh doanh c a ệ ứ ạ ộ ứ ụ ụ ế ệ

i năng su t cao, có th bù đ p đ doanh nghi p đ mang l ệ ể ạ ể ắ ấ ượ ỏ c nh ng chi phí đào t o đã b ra ữ ạ

mà l i nhu n v n cao h n tr c, t o ra đ ợ ẫ ậ ơ ướ ạ ượ ể c đ i ngũ nhân l c k c n cho s phát tri n ế ậ ự ự ộ

chung c a toàn doanh nghi p khi đào t o nhân l c phù h p v i m c đích đào t o đ ra. ự ụ ủ ề ệ ạ ạ ợ ớ

- Đ công tác đào t o nhân l c đáp ng đ ạ ự ứ ể ượ ờ c yêu c u đ t ra, doanh nghi p ph i đ ng th i ả ồ ệ ầ ặ

chú tr ng đ n toàn b các n i dung bao g m: k ho ch đào t o, n i dung đào t o, ph ồ ế ế ạ ạ ạ ọ ộ ộ ộ ươ ng

th c đào t o và các ngu n l c khác ph c v cho quá trình đào t o. Trong b t c c c u t ụ ấ ứ ơ ấ ổ ồ ự ụ ứ ạ ạ

ch c nào thì đào t o nhân l c cũng ph i tho mãn là góp ph n m t cách hi u qu vào quá ả ứ ự ệ ạ ả ả ầ ộ

trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Đ th c hi n đ ể ự ủ ệ ệ ấ ả ượ ệ c m c tiêu này doanh nghi p ụ

ph i xây d ng đ c ch ự ả ượ ươ ng trình đào t o thích h p nh t v i ngu n nhân l c c a mình. ấ ớ ự ủ ạ ợ ồ

(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, Tài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c, ồ ự Jack Stack & Bo ệ ả ả ị

Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXB ặ ượ ề ạ ươ ị ả

Đ i h c Kinh t qu c dân, Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005), ạ ọ ế ố ị ệ ườ ễ ề ễ ị

Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân s ươ ả ỹ ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n i ứ ộ , Đ Văn Ph c ộ ộ ỗ

(2004), Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p, ự ủ ễ ệ NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i và Nguy n ỹ ả ậ ộ ọ

H u Thân (2008), Qu n lý tr nhân s ữ ả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i) ả ầ ứ ộ ộ

c phát tri n nhân l c c a doanh nghi p 7. Xây d ng chi n l ự ế ượ ự ủ ể ệ

t các ch c năng và công c qu n lý - Phát tri n ngu n nhân l c chính là vi c th c hi n t ự ệ ố ự ể ệ ồ ứ ụ ả

nh m có đ ch c phù h p v s l ng và có ằ ượ c m t đ i ngũ cán b , công nhân viên c a t ộ ộ ộ ủ ổ ề ố ượ ứ ợ

ch t l ng cao, thông qua ho t đ ng c a h đ không ng ng nâng cao ho t đ ng c a t ấ ượ ạ ộ ạ ộ ọ ể ủ ổ ừ ủ

ch c, làm c s và đ ng l c c b n cho s phát tri n b n v ng c a t ch c đó. ự ơ ả ề ữ ơ ở ủ ổ ứ ứ ự ể ộ

- Phát tri n ngu n nhân l c là vi c t o ra s tăng tr ự ệ ạ ự ể ồ ưở ỗ ng b n v ng v hi u năng c a m i ề ệ ữ ủ ề

thành viên và hi u qu chung c a t ủ ổ ệ ả ấ ch c, g n li n v i vi c không ng ng tăng lên v ch t ừ ứ ề ệ ề ắ ớ

ng và s l ng c a đ i ngũ cũng nh ch t l ng s ng c a nhân l c, nh m mang l l ượ ố ượ ư ấ ượ ủ ộ ự ủ ằ ố ạ ệ i hi u

qu cao cho doanh nghi p: tăng l i nhu n, nhanh quay vòng v n, chi m lĩnh th tr ng... ệ ả ợ ị ườ ế ậ ố

6

- Nguyên t c phát tri n ắ ể

M i ng ỗ ườ ề i đ u có giá tr riêng và đ u có kh năng đóng góp sáng ki n c i ti n k ả ả ế ề ế ị ỹ

thu t, nh ng đ m i ng ể ọ ư ậ ườ ự ế i phát huy h t kh năng sáng t o c a b n thân thì ph i có s k t ủ ả ế ả ạ ả

h p hài hoà gi a m c tiêu c a doanh nghi p và l ợ ữ ụ ủ ệ ợ i ích c a ng ủ ườ ắ i lao đ ng vì v y nguyên t c ậ ộ

phát tri n nhân l c trong doanh nghi p có th bao g m nh ng n i dung sau: ệ ự ữ ể ể ồ ộ

• Phát tri n kinh t - xã h i là vì con ng i, do con ng ể ế ộ ườ ườ ủ i nên m i chính sách, k ho ch c a ế ạ ọ

doanh nghi p ph i coi con ng ệ ả ườ ấ i là m c tiêu cao nh t và phát tri n ngu n nhân l c là v n ụ ự ể ấ ồ

đ trung tâm, nghĩa là ngu n nhân l c ph i đ ề ả ượ ự ồ ả c th a nh n là ngu n v n và là tài s n ồ ừ ậ ố

quan tr ng nh t c a m i lo i hình, qui mô t ấ ủ ạ ọ ọ ổ ơ ộ ch c, c n m r ng và t o l p các c h i ạ ậ ở ộ ứ ầ

cho m i ng ọ ườ ầ i, c n có qui ch công b ng đ khuy n khích s sáng t o c a các nhân viên ế ạ ủ ự ế ể ằ

i là s phát tri n đ tr thành ch th c a m i s phát tri n cho nên • Phát tri n con ng ể ườ ủ ể ủ ọ ự ể ở ự ể ể

tr c h t ph i đ u t đ phát tri n con ng i có ướ ả ầ ư ể ế ể ườ i và t o ra các đi u ki n đ con ng ề ệ ể ạ ườ

c. th ho t đ ng đ ạ ộ ể ượ

• Phát tri n ngu n nhân l c ph i theo nguyên t c b n v ng, đây là m c tiêu c a s phát ủ ự ự ữ ụ ể ề ả ắ ồ

tri n, nghĩa là không th vì các nhu c u, l i ích hiên t i mà làm c n ki t ho c làm m t đi ể ể ầ ợ ạ ạ ệ ấ ặ

nh ng ngu n l c, c h i phát tri n c a nh ng th h sau. Đó ph i là s phát tri n th ữ ể ủ ồ ự ế ệ ơ ộ ữ ự ể ả ườ ng

xuyên liên t c và lâu dài m i năng l c th ch t, tinh th n, trí tu , nhân cách con ng ể ụ ự ệ ấ ầ ọ ườ i,

d ng ti m năng nh m làm phong phú phát tri n nh ng năng l c b n ch t nh t đang ự ữ ể ả ấ ấ ở ạ ề ằ

thêm và ngày càng nâng cao h n ch t l ng cu c s ng cho m i ng ấ ượ ơ ộ ố ỗ i. ườ

- Nhi m v và n i dung phát tri n nhân l c trong doanh nghi p ể ụ ự ộ ệ ệ

S d ng t i đa nhân l c là m c đích c a phát tri n nhân l c. Phát tri n nhân l c là ử ụ ố ự ụ ủ ự ự ể ể

b i th c hi n ch c năng, nhi m v m t cách t ướ c chu n b cho con ng ị ẩ ườ ụ ộ ự ứ ệ ệ ự ữ giác và có nh ng

am hi u h n v công vi c c a h , hình thành ch t ch h n thái đ t ọ ệ ủ ẽ ơ ộ ự ể ề ặ ơ ữ nguy n h p tác gi a ợ ệ

nh ng cá nhân, b ph n trong doanh nghi p. Phát tri n bao g m nh ng nhi m v sau: ệ ữ ữ ụ ể ệ ậ ộ ồ

• Xây d ng ph ự ươ ớ ng án ngh nghi p và k ho ch phát tri n cho t ng th i kỳ, phù h p v i ừ ề ệ ế ể ạ ờ ợ

ti m năng c a doanh nghi p, s p x p theo th t u tiên. ứ ự ư ủ ề ệ ế ắ

• Nghiên c u v nhân l c, phân tích, đánh giá nhu c u nhân l c, c c u nhân l c, trình đ ơ ấ ứ ự ự ự ề ầ ộ

cho t ng ngh , t ng lĩnh v c. ề ừ ự ừ

• Xây d ng và th c hi n k ho ch phát tri n nhân l c cho doanh nghi p ệ ự ự ự ệ ế ể ạ

• Thông tin n i b gi a các b ph n qu n lý và ng i lao đ ng ộ ộ ữ ậ ả ộ ườ ộ

N i dung phát tri n nhân l c trong doanh nghi p g m: ự ể ệ ộ ồ

7

- Đào t o, đào t o l i và b i d ng ạ ạ ạ ồ ưỡ

i lao đ ng làm vi c có Đào t o chính là quá trình h c t p nh m m c đích làm cho ng ọ ậ ụ ằ ạ ườ ệ ộ

hi u qu h n, đây là quá trình trang b cho h nh ng ki n th c nh t đ nh v chuyên môn ọ ả ơ ấ ị ữ ứ ệ ế ề ị

nghi p v , đào t o đ c chia ra: ệ ụ ạ ượ

i ch a có ngh , ho c nhân viên m i tuy n. • Đào t o m i: đ i v i ng ớ ố ớ ạ ườ ư ề ể ặ ớ

i: đ i v i nh ng ng i có ngh không còn phù h p. • Đào t o l ạ ạ ố ớ ữ ườ ề ợ

• Đào t o nâng cao: giúp ng i lao đ ng có th đ m nh n đ ạ ườ ể ả ậ ộ ượ ứ ạ c nh ng công vi c ph c t p ữ ệ

h nơ

- Đ b t và thăng ti n ề ạ ế

M c đích c a đ b t: ủ ề ạ ụ

• Đ th i lao đ ng, đ ng th i nâng cao trách ể ưở ng công cho năng l c, đ o đ c c a ng ự ủ ứ ạ ườ ồ ộ ờ

nhi m c a h v i công vi c. ủ ọ ớ ệ ệ

• Đ gi đ i lao đ ng có ph m ch t t ể ữ ượ c nh ng ng ữ ườ ấ ố ẩ ộ ụ t, có tài năng, khuy n khích h ph c ế ọ

v t ụ ố t nh t theo kh năng c a mình ả ủ ấ

• C ng c lòng trung thành c a ng ủ ủ ố ườ i lao đ ng đ i v i doanh nghi p ệ ố ớ ộ

• Đ cao ph m ch t lao đ ng, gi m b t s bi n đ ng lao đ ng ớ ự ế ề ả ẩ ấ ộ ộ ộ

ng đ phát tri n ngu n cán b cung c p cho nh ng v trí cao h n. • Nh m b i d ằ ồ ưỡ ữ ể ể ấ ơ ồ ộ ị

ớ C s c a đ b t: Ngày nay, vi c đ b t coi tr ng thành tích và ti m năng h n so v i ơ ở ủ ề ạ ệ ề ạ ề ơ ọ

thâm niên (th i gian công tác). Thành tích và ti m năng là các c s mang tính nguyên y u t ế ố ơ ở ề ờ

t c rõ ràng đ xác đ nh vi c đ b t. Thành tích liên quan đ n năng su t lao đ ng cá nhân ắ ệ ề ạ ể ế ấ ộ ị ở ị v

trí hi n t i c a ng ệ ạ ủ ườ ế i đó. Ti m năng bao g m ti m năng đ ng (là kh năng liên quan đ n k t ế ề ề ả ồ ộ

qu t t nh th nào khi ng i đó đ c b trí vào c ng v m i có g n theo trách nhi m và ả ố ư ế ườ ượ ố ươ ị ớ ệ ắ

quy n h n), ti m năng tĩnh (là trình đ h c v n, thái đ chính tr , uy tín cá nhân, các m i quan ộ ọ ấ ề ề ạ ộ ố ị

h ).ệ

- Thuyên chuy nể

• Luân chuy n th ng dùng đ i v i cán b có ch c v , đ ể ườ ứ ụ ượ ố ớ ộ ứ c đi u đ n n i m i cùng ch c ề ế ơ ớ

v v i m c đích phát huy tính năng đ ng sáng t o c a cán b . Cũng có khi vi c luân ụ ớ ủ ụ ệ ạ ộ ộ

c ti n hành khi ng i đó làm vi c ch c đã lâu, có bi u hi n trì tr chuy n đ ể ượ ế ườ m t t ệ ở ộ ổ ứ ể ệ ệ

trong công vi c ho c bè phái. ệ ặ

8

• Đ i v i doanh nghi p thì phát tri n nhân l c còn đ chu n b và đ bù đ p vào nh ng ch ự ố ớ ữ ể ể ệ ể ẩ ắ ị ố

thi u, ch tr ng, công vi c này đòi h i ph i đ c ti n hành th ố ố ả ượ ế ệ ỏ ế ườ ng xuyên nh m m c đích ằ ụ

i h n và ng làm cho doanh nghi p ho t đ ng thu n l ệ ạ ộ ậ ợ ơ ườ ệ i lao đ ng có s chu n b cho vi c ự ẩ ộ ị

th c hi n nh ng trách nhi m m i do có s thay đ i v lu t pháp, m c tiêu, c c u, k ự ổ ề ậ ơ ấ ự ữ ụ ệ ệ ớ ỹ

ớ thu t, công ngh , và đi u quan tr ng n a, đó là phát tri n nhân l c còn t o kh năng m i ữ ự ề ệ ể ả ậ ạ ọ

cho ng i lao đ ng. ườ ộ

(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, Tài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c, ồ ự Jack Stack & Bo ệ ả ả ị

Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXB ặ ượ ề ạ ươ ị ả

Đ i h c Kinh t qu c dân, Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005), ạ ọ ế ố ị ệ ườ ề ễ ễ ị

Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân s ươ ả ỹ ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n i ứ ộ , Đ Văn Ph c ộ ộ ỗ

(2004), Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p, ự ủ ễ ệ NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i và Nguy n ỹ ả ậ ộ ọ

H u Thân (2008), Qu n lý tr nhân s ữ ả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i) ả ầ ứ ộ ộ

- Đánh giá Nhân sự

• Đánh giá s hoàn thành công tác là m t h th ng chính th c duy t xét và đánh giá s hoàn ộ ệ ố

ứ ự ự ệ

thành công tác c a m t cá nhân theo đ nh kỳ. ộ ủ ị

• Đánh giá m c đ hoàn thành công vi c là m t công vi c h t s c quan tr ng và c n thi

ứ ộ ế ứ ệ ệ ầ ộ ọ ế t

b i vì nó là c s đ khen th ở ơ ở ể ưở ệ ng, đ ng viên ho c k lu t nhân viên trong doanh nghi p. ỷ ậ ặ ộ

Đ ng th i vi c đánh giá m c đ hoàn thành công vi c cũng giúp nhà qu n tr tr l ị ả ươ ng ứ ệ ệ ả ồ ộ ờ

m t cách công b ng. ằ ộ

• Ti n trình đánh giá m c đ hoàn thành công vi c: ứ ộ

ế ệ

(1) Xác đ nh k ho ch công vi c trong kỳ đánh giá. ệ ế ạ ị

(2) Xem xét công vi c đ ệ ượ c th c hi n tr ng kỳ đánh giá. ọ ự ệ

ự ệ

(3)Đánh giá s hoàn thành công vi c trong kỳ.

(4) Th o lu n k t qu đánh giá v i nhân viên. ả ế ả ậ ớ

(Ngu n: TS. Nguy n H u Thân (2008), Qu n lý tr nhân s , Tái b n l n th 9, NXB Lao ả ả ầ ữ ự ứ ễ ồ ị

đ ng – Xã h i.) ộ ộ

• Chính sách ti n l ng ề ươ

Đ kích thích nhân viên làm vi c thì doanh nghi p c n ph i xây d ng chính sách l ự ệ ể ệ ầ ả ươ ắ ng g n

li n v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ả ạ ộ ề ấ ớ

• Chính sách th ngưở

9

Đ kích nhân viên làm vi c thì doanh nghi p c n ph i xây d ng chính sách th ự ệ ể ệ ầ ả ưở ề ng g n li n ứ

v i công tác đánh giá nhân s đ nh kỳ. ớ ự ị

(Ngu n: PHD. Chiachi Tsan, Tài li u bài gi ng môn Qu n tr Nhân l c, ồ ự Jack Stack & Bo ệ ả ả ị

Burlingham .2010. Đ t c c vào nhân viên ti n vào trong tay b n-Ph ng Lan- d ch gi , NXB ặ ượ ề ạ ươ ị ả

Đ i h c Kinh t qu c dân, Lê Anh C ng, Nguy n Th L Huy n, Nguy n Th Mai ( 2005), ạ ọ ế ố ị ệ ườ ễ ề ễ ị

Ph ng pháp và k năng qu n lý nhân s ươ ả ỹ ự, NXB lao đ ng xã h i, Hà n i ứ ộ , Đ Văn Ph c ộ ộ ỗ

(2004), Qu n lý nhân l c c a doanh nghi p, ự ủ ễ ệ NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i và Nguy n ỹ ả ậ ộ ọ

H u Thân (2008), Qu n lý tr nhân s ữ ả ị ự, Tái b n l n th 9, NXB Lao đ ng – Xã h i) ả ầ ứ ộ ộ

Tóm l ng t t y u khách ạ i, phát tri n nhân l c trong m i doanh nghi p là m t xu h ỗ ự ể ệ ộ ướ ấ ế

quan c a quá trình phát tri n kinh t . Do v y, n u doanh nghi p mu n phát tri n kinh doanh ủ ể ế ệ ế ể ậ ố

thì c n ph i phát tri n ngu n nhân l c trong doanh nghi p c a mình. ệ ủ ự ể ầ ả ồ

10