intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuẩn kiến thức môn Tự nhiên Xã hội lớp 1

Chia sẻ: Hồ Huyền Trang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1.851
lượt xem
497
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng lớp 1 môn tự nhiên xã hội được biên soạn phân phối theo chương trình ban hành của bộ giáo dục đủ 35 tuần. Tài liệu chuẩn cho quý thầy cô tham khảo để xây dựng giáo án môn học và phương hướng giảng dạy hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuẩn kiến thức môn Tự nhiên Xã hội lớp 1

  1. CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 1 Hướng Dẫn Cụ Thể: Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú - Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên Cơ thể Phân biệt được bên 1 ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, chúng ta phải, bên trái cơ thể. lưng, bụng. - Nêu được ví dụ cụ - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số thể sự thay đổi của Chúng ta 2 đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết bản thân về số đo đang lớn của bản thân. chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết - Nêu được những ví Nhận biết - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, ( dụ về những khó khăn 3 các vật da) là các bộ phận giúp ta nhận biết trong cuộc sống của xung quanh được các vật xung quanh người có một giác quan bị hỏng - Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi Bảo vệ - Nêu được các việc nên làm và không gặp tình huống có hại 4 mắt nên làm để bảo vệ mắt và tai. cho mắt và tai. Ví dụ: và tai bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai. - Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, - Nêu được các việc nên và không nê Vệ sinh chấy rận, đau mắt, 5 làm để giữ vệ sinh thân thể. Biết cách thân thể mụn nhọt. rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - Biết cách đề phòng các bệnh về da. - Nhận ra sự cần thiết Chăm sóc - Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng phải giữ vệ sinh răng 6 bảo vệ sâu răng. miệng. Nêu được việc răng - Biết chăm sóc răng đúng cách. nên và không nên làm để bảo vệ răng. Thực hành 7 đánh răng - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách và rửa mặt - Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết tại soa không Ăn, uống 8 - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nên ăn vặt, ăn đồ ngọt hằng ngày nước. trước bửa ăn. 1
  2. - Kể được các hoạt động, trò chơi mà Hoạt động em thích, - Nêu được tác dụng 9 và - Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi của một số hoạt động nghỉ ngơi cho sức khoẻ. trong các hình vẽ SGK Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú - Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ Ôn tập như: phận của cơ thể và các giác quan. 10 con người - Buổi sáng: đánh - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng và sức khoẻ răng, rửa mặt. ngày - Buổi trưa: ngủ chưa; chiều tắm gọi - Buổi tối: đánh răng - Kể được với các bạn về ông, bà, bố, - Vẽ được tranh giới 11 Gia đình mẹ, anh, chị,em ruột trong gia đình của thiệu về gia đình mình mình và biết yêu quý gia đình. - Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia - Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên 12 Nhà ở đình phổ biến ở vùng một số đồ dùng trong nhà của mình nông thôn, thành thị, miền núi. - Biết được nếu mọi người trong gia đình Công việc - Kể được một công việc thường làm ở cùng tham gia công 13 ở nhà nhà của mỗi người trong gia đình. việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm. - Kể tên một số vật có trong nhà có thể - Nêu được cách xử lí An toàn gay đứt tay, chảy máu, gay bỏng, cháy. 14 đơn giản khi bị bỏng, khi ở nhà - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy bị đứt tay. ra - Kể được các thành viên của lớp học và - Nêu một số điểm các đồ dùng có trong lớp học. giống và khác nhau 15 Lớp học - Nói được tên lớp, thầy ( cô ) chủ của các lớp học trong nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. hình vẽ SGK - Nêu được các hoạt động học tập khác Hoạt động - Kể được một hoạt động học tập ở lớp 16 ngoài hình vẽ SGK ở lớp học. như: học vi tính, học đàn. Giữ gìn - Nhận biết được thế nào là lớp học - Nêu những việc em 17 lớp sạch, đẹp. có thể làm để góp sạch đẹp - Biết giữ gìn lớp học sạch, đẹp phần làm cho lớp 2
  3. sạch, đẹp. - Nêu được một số nét về cảnh quang - Nêu được một số Cuộc sống thiên nhiên và công việc của người dân điểm giống và khác 18,19 xung quanh nơi học sinh ở. nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị - Xác định được một số tình huống - Phan tích được tình An toàn nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên huống nguy hiểm xảy 20 trên đường đường đi học. ra nếu không làm đi học - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay đúng quy định khi đi phải hoặc đi trên vỉa hè. các loại phương tiện. - Kể về một trong ba Ôn tập - Kể được về gia đình, lớp học, cuộc 21 chủ đề: gia đình, lớp xã hội sống nơi các em sinh sống. học, quê hương. Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú - Kể tên các loại rau - Kể được tên và nêu ích lợi của một số ăn lá, rau ăn thân, rau 22 Câu rau cây rau. ăn củ, rau ăn quả, rau - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau. ăn hoa - Kể được tên và nêu ích lợi của một số - Kể về một số cây 23 Cây hoa cây hoa. hoa theo mùa: ích lợi, - Chỉ được rễ, thân. lá, hoa của cây hoa màu sắc, hương thơm. - So sánh các bộ phận - Kể được tên và nêu ích lợi của một số chính, hình dạng, kích 24 Cây gỗ cây gỗ. thước, ích lợi của cây - Chỉ được rễ, thân. lá, hoa của cây gỗ rau và cây gỗ - Kể tên và nêu ích lợi của cá. - Kể tên một số loại cá 25 Con cá - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của sống ở nước ngọt và cá trên hình vẽ hay vật thật. nước mặn - Nêu ích lợi của con gà. - Phân biệt được con - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của gà trồng với con gà 26 Con gà con gà trên hình vẽ hay vật thật. mái về hình dáng, tiếng kêu. Nêu được một số đặc điểm giúp méo săn - Nêu ích lợi của con mèo. mồi tốt như: mắt tinh, 27 Con mèo - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của tai mũi thính; răng con mèo trên hình vẽ hay vật thật. sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm. - Nêu một số tác hại của muỗi. - Biết cách phòng trừ 28 Con muỗi - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của muỗi con muỗi trên hình vẽ. Nhận biết - Nêu điểm giống ( - Kể tên và chỉ được một số loại cây và 29 cây cối hoặc khác ) nhau giữa con vật. và con vật một số cây hoặc giữa 3
  4. một số con vật. - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản - Nêu được một số ích Trời nắng của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.lợi hoặc tác hại của 30 trời mưa - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ nắng, mưa đối với đời trong những ngày nắng, mưa. sống con người. - Nêu được một số nhận xét về bầu trời Thực hành - Biết mô tả khi quan sát bầu trời, vào buổi sáng, trưa, 31 quan sát những đám mây, cảnh vật xung quanh tối hay những lúc đặc bầu trời khi trời nắng, mưa. biệt nhu khi có câu vồng, ngày có mưa bảo lớn. - Nêu một số tác dụng của gió đối với đời sống con người. - Nhận biết và mô tả cảnh vật xung - Ví dụ: Phơi khô, 32 Gió quanh khi trời có gió hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gió Tuần Tên Bài Dạy Yêu Cầu Cần Đạt Ghi Chú - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản - Kể về mức độ nóng, Trời nóng của hiện tượng thời tiết: nóng, rét. 33 rét của địa phương nơi trời rét - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ em sống. trong những ngày nóng, rét. - Nêu cách tìm thông - Nhận biệt thay đổi của thời tiết. tin về dự báo thời tiết 34 Thời tiết - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ hằng ngày: nghe đài, khi thời tiết thay đổi. xem ti vi, đọc báo. - Biết quan sát, đặc câu hỏi và trả lời Ôn tập 35 câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên tự nhiên xung quanh. Hết 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2