Chuẩn mực số 16 – VAS 16 - CHI PHÍ ĐI VAY
lượt xem 56
download
Mục đích: Ghi nhận chi phí đi vay Vốn hóa chi phí đi vay. - Áp dụng : Chuẩn mực này được áp dụng cho kế toán chi phí đi vay
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuẩn mực số 16 – VAS 16 - CHI PHÍ ĐI VAY
- LOGO www.themegallery.com Chuẩn mực số 16 – VAS 16 CHI PHÍ ĐI VAY Ban hành và công bố theo quyết định số 165/2002 QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ tài chính
- LOGO NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH Nội dung chính của VAS 16 1 2 So sánh VAS 16 và IAS 23 3 Những vấn đề đang được đề cập trên các diễn đàn. 4 Bài tập và câu hỏi tình huống. www.themegall
- LOGO VAS 16 NỘI DUNG CHÍNH QUY ĐỊNH CHUNG NỘI DUNG CHUẨN MỰC www.themegall
- LOGO VAS 16 Các thuật ngữ Quy Định Chung Mục đích Áp dụng www.themegall
- LOGO MỤC ĐÍCH & ÁP DỤNG Mục đích: Ghi nhận chi phí đi vay Vốn hóa chi phí đi vay. Áp dụng: Chuẩn mực này được áp dụng cho kế toán chi phí đi vay www.themegall
- LOGO VAS 16 Các thuật ngữ Quy Định Chung Mục đích Áp dụng www.themegall
- LOGO CÁC THUẬT NGỮ Chi phí đi vay: Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của doanh nghiệp. Tài sản dở dang: Là tài sản đang trong quá trình đầu tư xây dựng và tài sản đang trong quá trình sản xuất cần có một thời gian đủ dài (> 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc để bán. www.themegall
- LOGO VAS 16 Lãi tiền vay ngắn hạn, Lãi tiền vay ngắn hạn, lãi tiền vay dài hạn, lãi tiền vay dài hạn, ể cả lãi tiền vay trên các khoản thấu chi kể cả lãi tiền vay trên các khoản thấu chi Phần phân bổ các khoản chiếttkhấu Phần phân bổ các khoản chiế khấu phụtrội iliên quan đến những khoản vay hụ trộ liên quan đến những khoản vay do phát hành trái phiếu do phát hành trái phiếu Chi phí đi vay Chi phí đi vay Phần phân bổ các khoản chi phí phụ Phần phân bổ các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan đến quá trình phát sinh liên quan đến quá trình làm thủ ttụcvay làm thủ ục vay Chi phí tài chính của Chi phí tài chính của tài sản thuê tài chính tài sản thuê tài chính www.themegall
- LOGO CÁC THUẬT NGỮ Chi phí đi vay: Là lãi tiền vay và các chi phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản vay của doanh nghiệp. Tài sản dở dang: Là tài sản đang trong quá trình đầu tư xây dựng và tài sản đang trong quá trình sản xuất cần có một thời gian đủ dài (> 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích định trước hoặc để bán. www.themegall
- LOGO VAS 16 Là TS đang trong quá trình đầu tư xây dựng chưa hoàn thành hoặc đã hoàn thành nhưng chưa đang đi vào SX Tài sản dở dang dang Sản phẩm dở dang đang trong quá trình SX của những ngành nghề có chu kỳ SX SX dài trên 12 tháng SX www.themegall
- LOGO VAS 16 NỘI DUNG CHÍNH QUY ĐỊNH CHUNG NỘI DUNG CHUẨN MỰC www.themegall
- LOGO VAS 16 Ghi nhận Xác nhận chi phí đi vay chi phí đi vay được vốn hóa NỘI DUNG Thời điểm bắt CHUẨN MỰC đầu vốn hóa Tạm dừng Trình bày vốn hóa Chấm dứt BCTC việc vốn hóa www.themegall
- LOGO Ghi nhận chi phí đi vay Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến ĐTXD hoặc sản xuất TSDD Chi phí đi vay Được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hóa). Phải ghi nhận chi phí sản Điều kiện: - TS chắc chắn xuất kinh doanh trong kỳ khi thu được lợi ích kinh tế trong phát sinh. tương lai - CP có thể xác định được một cách đáng tin cậy www.themegall
- LOGO VAS 16 Ghi nhận Xác nhận chi phí đi vay chi phí đi vay được vốn hóa NỘI DUNG Thời điểm bắt CHUẨN MỰC đầu vốn hóa Tạm dừng Trình bày vốn hóa Chấm dứt BCTC việc vốn hóa www.themegall
- LOGO XÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐI VAY ĐƯỢC VỐN HÓA Khoản vốn vay riêng biệt Khoản vốn vay chung www.themegall
- LOGO Khoản vốn vay riêng biệt Sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang. Các khoản thu nhập phát sinh do đầu tư tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vào mục đích có được tài sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vào chi phí đi vay phát sinh khi vốn hóa www.themegall
- LOGO Vốn hóa chi phí đi vay đối với khoản vốn vay riêng biệt Thu nhập phát sinh Thu nhập phát sinh Chi phí đi vay Chi phí đi vay Chi phí đi vay Chi phí đi vay từ hoạttđộng = - từ hoạ động được vốn hóa cho thực ttếphát sinh của thực ế phát sinh của được vốn hóa cho đầu ttưttạmthời i đầu ư ạm thờ mỗi ikì kế toán. khoản vay riêng biệt. mỗ kì kế toán. khoản vay riêng biệt. của khoản vay đó. của khoản vay đó. www.themegall
- LOGO XÁC ĐỊNH CHI PHÍ ĐI VAY ĐƯỢC VỐN HÓA Khoản vốn vay riêng biệt Khoản vốn vay chung www.themegall
- LOGO Vốn hóa chi phí đi vay đối với các khoản vốn vay chung. Chi phí lũy kế bình quân Chi phí lũy kế bình quân Số chi phí đi vay gia quyền phát sinh cho Số chi phí đi vay Tỉỉlệ gia quyền phát sinh cho T lệ được vốn hóa = * đầu ttưxây dựng hoặc sx đầu ư xây dựng hoặc sx được vốn hóa vốn hóa vốn hóa cho mỗi ikì kế toán. tài sản dở dang cho đến cho mỗ kì kế toán. (%) tài sản dở dang cho đến (%) cuối ikì kế toán. cuố kì kế toán. Sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản xuất một tài sản dở dang www.themegall
- LOGO Vốn hóa chi phí đi vay đối với khoản vốn vay chung Số tháng chi phí thực tế Chi phí lũy Chi phí phát sinh trong kỳ kế kế bình = ∑ cho từng * toán tài sản quân gia Số tháng phát sinh quyền trong kỳ kế toán Tổng số tiền lãi vay thực tế của các khoản vay phát sinh trong kì Tỷ lệ vốn = *100% hóa Số dư bình quân gia quyền của các khoản vay gốc www.themegall
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN- CHUẨN MỰC SỐ 16 - CHI PHÍ ĐI VAY
3 p | 1842 | 433
-
Thông tư số 161/2007/TT-BTC
90 p | 925 | 122
-
Chuẩn mực 16: Chi phí đi vay
4 p | 453 | 90
-
So Sánh IFRS (IAS) và VAS
5 p | 251 | 66
-
Tác động IFRS 16 - Thuê tài sản và định hướng cho doanh nghiệp Việt Nam
6 p | 19 | 6
-
Đề xuất giải pháp thực hiện hiệu quả lộ trình chuyển đổi sang IFRS tại Việt Nam
10 p | 17 | 6
-
Tác động của vốn hóa hợp đồng thuê hoạt động theo chuẩn mực kế toán quốc tế mới về thuê tài sản (IFRS 16) đến các công ty niêm yết tại Việt Nam
12 p | 39 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn