intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 11 - CÁC PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT: Giao tiếp với người trả lời

Chia sẻ: Lê Đức Hoàng Minh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

217
lượt xem
54
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Creation and selection of measurement questions (tạo ra và lựa chọn các câu hỏi đo lường) Sampling issues, drive contact and callback procedures (cách chọn mẫu, tiếp xúc và thủ tục gọi lại) Instrument design, which incorporates attempts to reduce error and create participant-screening procedures (thiết kế công cụ nhằm giảm sai sót và gạn lọc người trả lời) Data collection processes, which create the need for follow-up procedures and possible interviewer training (quy trình thu thập dữ liệu, giúp xác định thủ tục theo dõi, đôn đốc, và huấn luyện PVV)...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 11 - CÁC PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT: Giao tiếp với người trả lời

  1. Chương 11 CÁC PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT: Giao tiếp với người trả lời 11-1
  2. Cách tiếp cận ảnh hưởng đến quy trình nghiên cứu • Creation and selection of measurement questions (tạo ra và lựa chọn các câu hỏi đo lường) • Sampling issues, drive contact and callback procedures (cách chọn mẫu, tiếp xúc và thủ tục gọi lại) • Instrument design, which incorporates attempts to reduce error and create participant-screening procedures (thiết kế công cụ nhằm giảm sai sót và gạn lọc người trả lời) • Data collection processes, which create the need for follow-up procedures and possible interviewer training (quy trình thu thập dữ liệu, giúp xác định thủ tục theo dõi, đôn đốc, và huấn luyện PVV) 11-2
  3. Các phương pháp giao tiếp Self- Survey via Telephone Administered Personal Survey Survey Interview Phỏng vấn Đối tượng Phỏng vấn qua tel tự trả lời cá nhân 11-3
  4. Phỏng vấn cá nhân • Requirements for success (yêu cầu) – Availability of the needed information from the participant (người trả lời có sẵn thông tin) – An understanding by the participant of his or her role (người trả lời hiểu vai trò của mình) – Adequate motivation by the participant to cooperate (người trả lời có động cơ hợp tác) 11-4
  5. Phỏng vấn cá nhân • To Increase participant’s receptiveness they must – believe the experience will be pleasant and satisfying (tin rằng cuộc phỏng vấn sẽ thoải mái và thú vị) – think answering the survey is an important and worthwhile use of their time (trả lời phỏng vấn là một việc quan trọng và xứng đáng với thời gian dùng để trả lời) 11-5
  6. The Interview Cuộc phỏng vấn • Introduction (giới thiệu) – Establish a good relationship (thiết lập mối quan hệ) • Gather the data (thu thập dữ liệu) – Probing (thăm dò, hỏi kỹ) • Record the interview (ghi chép) 11-6
  7. Probing Styles Cách thăm dò • A brief assertion of understanding and interest (xác nhận việc hiểu và quan tâm) • An expectant pause (Ngừng để chờ đợi) • Repeating the question (lập lại câu hỏi) • Repeating the participant’s reply (lập lại câu trả lời của đối tượng) • A neutral question or comment (câu hỏi hay bình luận trung lập) • Question clarification (hỏi để làm rõ) 11-7
  8. Interview Problems Các vấn đề của phỏng vấn • Nonresponse error (lỗi không trả lời) 11-8
  9. Interview Problems • Nonresponse error • Response error (trả lời sai) – participant-initiated (do đối tượng trả lời) – interviewer error (do phỏng vấn viên) 11-9
  10. Interview Problems • Interviewer error (lỗi của PVV) – Failure to secure cooperation (không tạo được sự hợp tác) – Failure to execute interview procedures (không tuân theo thủ tục phỏng vấn) – Failure to establish appropriate environment (không tạo được môi trường phù hợp) – Falsification of answers (bóp méo câu trả lời) – Inappropriate interviewing behavior (Hành vi phỏng vấn không phù hợp) – Failure to accurately record answers (ghi chép câu trả lời không chính xác) 11-10 – Physical presence bias (lệch lạc do hiện diện)
  11. Interview Problems • Nonresponse error • Response error • Cost (ngân sách) 11-11
  12. Telephone Interview Phỏng vấn qua điện thoại • Types – Computer-assisted telephone interviewing (PV qua điện thoại với sự hỗ trợ của máy tính) – Computer-administered telephone survey (PV qua điện thoại được quản lý bằng máy tính) • Problems (khó khăn) – Noncontact rate (tỉ lệ không tiếp xúc được) – Refusal rate (tỉ lệ từ chối) 11-12
  13. Telephone Interview Phỏng vấn qua điện thoại Tel thường CATI systems Computer- administered 11-13
  14. Self-Administered Surveys Đối tượng tự trả lời • Types – Mail survey (khảo sát qua thư) – Computer-delivered (email) – Intercept studies (phát bản câu hỏi) • Disadvantages (bất lợi) – Large nonresponse error (không trả lời) – Cannot obtain detailed or large amounts of information (không thể thu thập thông tin chi tiết hay số lượng nhiều) 11-14
  15. Kỹ thuật cải thiện tỉ lệ hồi đáp • Reduce Length (giảm độ • Anonymity (cho phép nặc dài BCH) danh) • Survey Sponsorship (tìm • Size, Color, and nhà bảo trợ) Reproduction (kích cỡ, • Return Envelopes (phong màu sắc, in ấn) bì hồi đáp) • Money Incentives (quà • Postage (tiền cước gửi lại) tặng) • Personalization (cá nhân • Deadline Dates (ngày hết hóa giao tiếp) hạn trả lời) • Cover Letters (thư ngỏ) 11-15
  16. Outsourcing Survey Services Sử dụng dịch vụ khảo sát bên ngoài • Research Firms Provide (công ty nghiên cứu cung cấp) – Centralized-location interviewing (phỏng vấn tại địa điểm tập trung) – Focus group facilities (phương tiện thảo luận nhóm) – Trained staff with experience (nhân viên thực hiện được huấn luyện và có kinh nghiệm) – Data-processing and statistical analysis capabilities (khả năng xử lý số liệu và phân tích thống kê) – Access to point-of-sale data (khả năng thu thập được dữ liệu phát sinh từ điểm bán hàng) Panels (mẫu cố định) 11-16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2