intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 12: Dịch vụ

Chia sẻ: Meomeo Ten | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

103
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

DV là những hoạt động mang tính xã hội, tạo ra những sản phẩm hàng hoá không tồn tại dưới dạng vật thể, nhằm thoả mãn kịp thời, thuận lợi và hiệu quả hơn các nhu cầu trong sản xuất và đời sống con người. Đặc điểm 1 Vô hình nên khó xác định 2 Cung ứng và tiêu dùng xảy ra đồng thời 3 Không lưu trữ được

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 12: Dịch vụ

  1. Chương 12: Dịch vụ ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTHDesign by Thăng Long
  2. Nội dung ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  3. Khái niệm DV là những hoạt động mang tính xã hội, tạo ra những sản phẩm hàng hoá không tồn tại dưới dạng vật thể, nhằm thoả mãn kịp thời, thuận lợi và hiệu quả hơn các nhu cầu trong sản xuất và đời sống con người. ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  4. Đặc điểm 1 Vô hình nên khó xác định Cung ứng và tiêu dùng 2 Đặc điểm xảy ra đồng thời 3 Không lưu trữ được ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  5. Các loại hình dịch vụ ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  6. Phân loại 1 2 3 4 DV TM và DV DV về hàng hoá Phân loại DV Phân ngành dịch không mang tính và DV theo hệ thống vụ theo WTO(12 TM về tiêu dùng TK quốc gia loại) (SNA) của Việt Nam ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  7. ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  8. PL DV theo hệ thống TK quốc gia (SNA) của VN Loại hình dịch vụ 1 Thương nghiệp và sửa chữa xe động cơ và đồ dùng cá nhân 2 Khách sạn, nhà hàng 3 Vận tải, thông tin liên lạc 4 Hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm 5 Hoạt động khoa học và công nghệ 6 Hoạt động quản lí nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo hiểm xã hội 7 Kinh doanh tài sản, dịch vụ tư vấn 8 Hoạt động giáo dục đào tạo 9 Hoạt động y tế và cứu trợ xã hội 10 Hoạt động văn hoá thể thao 11 Hiệp hội các tổ chức tín ngưỡng 12 Hoạt động dịch vụ phục vụ cá nhân và công đồng 13 Dịch vụ làm thuê trong hộ gia đình 14 Hoạt động của đoàn thể, tổ chức quốc tế tại Việt Nam ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  9. Phân ngành dịch vụ theo WTO Ngành Phân ngành 1 Các dịch vụ kinh doanh - Dịch vụ kinh doanh chuyên ngành - Dịch vụ lien quan đến máy tính - Dịch vụ nghiên cứu và phát triển - Dịch vụ bất động sản - Dịch vụ cho thuê không qua mối giới - Dịch vụ kinh doanh khác 2 Các dịch vụ truyền thông - Dịch vụ bưu điện - Dịch vụ đưa thư - Dịch vụ viễn thông - Dịch vụ nghe nhìn - Các dịch vụ truyền thông khác 3 Các dịch vụ xây dựng và kĩ sư công - Tổng công trình xây dựng nhà cao ốc trình - Tổng công trình xây dựng cho các công trình dân sự - Công việc lắp đặ và lắp ráp - Công việc hoàn thiện và kiến trúc xây dựng - Các dịch vụ xây dựng và kĩ sư công trình khác 4 Các dịch vụ phân phối - Dịch vụ của đại lí ăn hoa hồng - Dịch vụ bán buôn - Dịch vụ thương mại bán lẻ - Dịch vụ cấp quyền kinh doanh - Các dịch vụ phân phối khác 5 Các dịch vụ giáo dục - Dịch vụ giáo dục tiểu học - Dịch vụ giáo dục trung học - Dịch vụ giáo dục đại học ThS.Nguyễn Thị Dịch vụ giáoKTH người lớn - Vi - GV Khoa dục
  10. Phân ngành dịch vụ theo WTO 6 Các dịch vụ môi - Dịch vụ thoát nước trường - Dịch vụ thu gom rác - Dịch vụ vệ sinh - Dịch vụ môi trường khác 7 Các dịch vụ tài - Dịch vụ bảo hiểm và liên quan đến bảo hiểm - Dịch vụ ngân hàng và các dịch vụ tài chính khác chính - Các dịch vụ tài chính khác 8 Các dịch vụ xã hội - Dịch vụ bệnh viện liên quan đến sức - Dịch vụ y tế khác khoẻ - Dịch vụ xã hội - Các dịch vụ khác 9 Các dịch vụ du - Khách sạn và nhà hàng lịch và lữ hành - Đại lí lữ hành và các dịch vụ hướng dẫn tour - Dịch vụ hướng dẫn du lịch - Các dịch vụ du lịch và lữ hành khác 10 Các dịch vụ văn - Dịch vụ giải trí hoá và giải trí - Dịch vụ đại lí bán báo - Thể thao và các dịch vụ giải trí khác 11 Các dịch vụ - Dịch vụ vận tải biển vận tải - Dịch vụ vận tải đường thuỷ nội địa - Dịch vụ vận tải đường hàng không 12 Các dịch vụ khác ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  11. Vai trò của dịch vụ 1 2 3 Đóng góp quan Góp phần nâng Giải quyết các trọng vào TTKT cao hiệu quả của vấn đề XH như: và thúc đẩy các khu vực tạo VL, tăng TN chuyển dịch cơ khác trong nền và nâng cao chất cấu kinh tế kinh tế lượng c/s dân cư… ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  12. Mối quan hệ giữa các ngành/phân ngành dịch vụ Các hoạt động dịch vụ rất đa dạng và phong phú. Sự phát triển của mỗi bộ phận của ngành dịch vụ đều có ảnh hưởng nhất địch đến kết quả các hoạt động khác trong nền kinh tế ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  13. Mối quan hệ giữa các ngành/phân ngành dịch vụ Dịch vụ viễn thông là ngành cung ứng đầu vào cho tất cả các ngành Dịch vụ giáo dục và đào tạo trực tiếp hoặc gián tiếp cung ứng dịch vụ cho hầu hết các ngành. Nguồn nhân lực – sản phẩm của giáo dục và đào tạo - ảnh hưởng đến chất lượng và sản lượng dịch vụ của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, không trừ ngành nào. Dịch vụ y tế được tất cả các ngành khác sử dụng do sức khỏe tốt là điều kiện để có thể làm việc tốt. ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  14. Mối quan hệ giữa các ngành/phân ngành dịch vụ Dịch vụ tài chính đóng vai trò huyết mạch trong việc cung ứng các nguồn lực tài chính và dịch vụ khác cho hoạt động của nền kinh tế cũng như cho nhu cầu của đời sống xã hội. Dịch vụ giao thông vận tải phục vụ tất cả các ngành kinh tế, an ninh, quốc phòng và xã hội. Giao thông vận tải đồng thời cũng sử dụng dịch vụ của nhiều ngành dịch vụ khác ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  15. Mối quan hệ giữa các ngành/phân ngành dịch vụ Dịch vụ du lịch chỉ được sử dụng như đầu vào của một số ngành dịch vụ như khách sạn và nhà hàng, giải trí, thể thao, văn hóa, phân phối… Bản chất du lịch là sản phẩm của nhiều yếu tố đòi hỏi hết hợp có hiệu quả các sản phẩm dịch vụ trên tư cách là đầu vào của ngành du lịch. ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  16. Thực trạng khu vực DV Việt Nam Thực trạng phát triển Thực trạng môi trường pháp luật Năng lực cạnh tranh Điểm mạnh, điểm yếu Cơ hội, thách thức ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  17. 1. Tốc độ tăng trưởng 1986-1990: DV 5,7% > GDP ....% 2008 1991-1995: DV 8,6% > GDP ….% 1986-1995 2000-2005 Cao hơn tăng trưởng chung - DV : 6,9 %. 1996-2000 - GDP : ….%. - DV : 5,7% . - GDP : …..% . ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  18. Tốc độ tăng trưởng ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
  19. Cơ cấu và tốc độ TT của các phân ngành DV Phân ngành dịch vụ 1986-1990 1990-1995 1995-2000 2000-2005 Khách sạn và nhà hàng 1 6,2 9,8 5,6 8,7 Khoa học và công nghệ 2 9,6 7,5 5,5 8,6 Tài chính và tín dụng 3 6,2 16,4 7,5 7,7 Giáo dục và đào tạo 4 9,5 11,2 5,6 7,5 Thương mại, sửa chữa 5 4,2 7,4 5,9 7,5 thiết bị Y tế và các dịch vụ xã hội 6 11,1 5,8 5,0 7,4 Vận tải, kho chứa, viễn 7 3,4 7,2 6,5 7,4 thông Văn hoá thể thao 8 13,5 9,3 7,8 6,2 Dv cá nhân và cộng đồng 9 5,5 10,1 8,0 5,9 Hoạt động của Đảng đoàn 10 4,9 70,3 12,5 5,9 thể hiệp hội Quản lý nhà nước an ninh 11 7,8 7,2 2,6 5,5 quốc phòng Dịch vụ kinh doanh và 12 6,7 9,6 4,7 3,9 ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH BĐS
  20. Thực trạng 1 2 3 4 Giải Thâm Các Dòng vốn quyết vấn hụt doanh ĐTNN đề VL CCTM nghiệp vào khu của khu DV đang DV vực DV vực DV gia tăng ThS.Nguyễn Thị Vi - GV Khoa KTH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2