intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 12: Kinh tế học trong nền kinh tế mở

Chia sẻ: Phan Thi Ngoc Giau | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

38
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tình huống Giả sử vào đầu năm 1997, bạn là một nhà sản xuất hàng tiêu dùng với quy mô nhỏ tại Thailand. Hầu hết sản phẩm của bạn được bán cho thị trường Nhật với thương hiệu rất được ưa chuộng ở thị trường này. Trong giai đoạn 1993-1995, doanh số của bạn tại Nhật tăng do lợi thế về chi phí so với các đối thủ Nhật khác. Ngoài ra còn do giá trị đồng Baht Thái (THB) giảm so với đồng Yen nhật (JPY)....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 12: Kinh tế học trong nền kinh tế mở

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. CHƯƠNG 12 KINH TẾ HỌC TRONG NỀN KINH TẾ MỞ Nội dung 1. TỰ DO THƯƠNG MẠI VÀ BẢO HỘ 2. LỢI THẾ SO SÁNH TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 3. CÁN CÂN THANH TOÁN (BALANCE OF PAYMENT) 4. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Forein Exchange rate) 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC Tình huống Giả sử vào đầu năm 1997, bạn là một nhà sản xuất hàng tiêu dùng với quy mô nhỏ tại Thailand. Hầu hết sản phẩm của bạn được bán cho thị trường Nhật với thương hiệu rất được ưa chuộng ở thị trường này. Trong giai đoạn 1993-1995, doanh số của bạn tại Nhật tăng do lợi thế về chi phí so với các đối thủ Nhật khác. Ngoài ra còn do giá trị đồng Baht Thái (THB) giảm so với đồng Yen nhật (JPY). Tuy nhiên, lợi thế chi phí của bạn mất đi do đồng THB tăng giá so với đồng JPY. Bạn tự hỏi tại sao điều này lại xảy ra.
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû 12.1 TỰ DO THƯƠNG MẠI VÀ BẢO HỘ 12.1.1 Lợi ích của tự do thương mại Chuyên môn hoá sản xuất xuất khẩu phần dư và nhập phần  thiếu hụt; Phân bổ tài nguyên hiệu quả;  Tính kinh tế nhờ quy mô nhờ tiếp cận thị trường lớn;  Cạnh tranh hàng nhập khẩu tăng tính hiệu quả và hạn chế  độc quyền; Nguồn vốn linh hoạt cho phép quốc gia phát triển các ngành  sản xuất nội địa; Thương mại giúp các nước liên kết chặt chẽ hơn.  12.1.2 Lợi ích của bảo hộ Bảo hộ những ngành còn non trẻ;  Bảo hộ chống phá giá;  Tăng toàn dụng lao động nội địa;  Cải tiến tình hình thương mại và cán cân thanh toán;  An ninh quốc gia  Khả năng gỡ bỏ gánh nặng cung nhập khẩu không co dãn,  cầu hàng nhập khẩu co dãn. Cân bằng chi phí sản xuất của các quốc gia.  1 Econ12
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû 12.1.3 Điểm yếu của bảo hộ Không hưởng được tự do thương mại và lợi thế tương đối.  Sợ bị trả đũa  Giảm hiệu quả sản xuất: độc quyền, quản lý yếu kém.  12.1.4 Phương pháp bảo hộ o Thuế nhập khẩu (Tariffs) o Hạn ngạch: hạn chế số lượng sản phẩm được nhập khẩu. o Cấm vận (Embargoes): cấp nhập/xuất do lý do chính trị. o Voluntary Export Restraints (VER): quotas operated by exporting countries. o Trợ giá xuất khẩu o Rào cản phi thuế o Kiểm soát tỷ giá 12.1.5 Hiệp ước quốc tế Khối thương mại Khu vực ưu tiên (preference areas)  Khu vực tự do (Free trade areas)  Customs unions  Common markets  Cộng đồng kinh tế  2 Econ12
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû HỘI NHẬP KINH TẾ Econimic Union EU Common 2002 market EU 1992 Free Trade Area Le ve lo f In teg NAFTA rat ion Custom Union Political Union WB, IMF, GATT AND WTO WB: World bank  IMF: International Monetary Fund  GATT: General Agreement on Tariffs and Trade since 1947.  WTO: World Trade Organization (replaced GATT in 1995):  the multinational organization that polices the global trading system, resolving trade disputes between member nations. 3 Econ12
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû 12.2 Lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế 12.2.1 Lợi thế tuyệt đối và lợi thế so sánh Lợi thế tuyệt đối Khi một đất nước có thể sản xuất một mặt hàng (sản phẩm) với với chi phí thấp hơn nước khác, thì nước đó có lợi thế tuyệt đối trong việc sản xuất mặt hàng đó. Lợi thế tương đối Một đất nước có lợi thế so sánh trong việc sản xuất một mặt hàng nếu nước đó có chi phí sản xuất tương đối (hay chi phí cơ hội) về mặt hàng đó thấp hơn so với nước khac. 12.1.2 Thí dụ : Hao phí lao động Sản phẩm Nước A Nước B X (máy tiện) 6 12 Y (lúa gạo) 3 4 (Giả sử chi phí sản xuất được quy đổi thành chi phí về lao động) o Nước A có lợi thế tuyệt đối về sản xuất cả hai mặt hàng X và Y. o Nước B có lợi thế so sánh về mặt hàng Y, nước A có lợi thế so sánh về mặt hàng X. Chi phí tương đối (chi phí cơ hội) Sản phẩm Chi phí cơ hội Nước A Nước B X (máy tiện) 2 (lúa gạo) 3 (lúa gạo) Y (lúa gạo) ½ (máy tiện) 1/3 (máy tiện) Nhận xét: 4 Econ12
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû o Nước A : Để sản xuất thêm một máy tiện, phải hy sinh 2 lúa gạo và để sản xuất thêm một lúa gạo, phải hy sinh 1/2 máy tiện. o Nước B : Để sản xuất thêm một máy tiện, phải hy sinh 3 lúa gạo và để sản xuất thêm một lúa gạo, phải hy sinh 1/3 máy tiện. o Như vậy, nước A có lợi thế so sánh về sản xuất máy tiện và nước B có lợi thế so sánh về sản xuất lúa gạo. o Nước A chuyên môn hóa sản xuất máy tiện để đổi lấy lúa gạo từ nước B và nước B chuyên môn hóa sản xuất lúa gạo để đổi lấy máy tiện từ nước A. Lợi thế cạnh tranh có từ đâu? Tiềm lực tự nhiên (comparative advantage) Tài nguyênResource endowments Hiệu quả của tổ chức Chính sách của nhà nước Chính sách công nghiệp Chính sách thương mại Các biến cố tự nhiên Tự nhiên Lịch sử 5 Econ12
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû 12.3 CÁN CÂN THANH TOÁN Mục đích: o Đo lường giá trị bằng tiền các giao dịch ngoài biên giới quốcgia Tài khoản vãng lai (Current account - CA): Đo lường Dòng thu nhập đi ra và vào quốc gia có liên quan đến các hoạt động kinh tế hiện thời o Xuất nhập khẩu hàng hoá – dịch vụ: X-M o Thu nhập từ đầu tư nước ngoài: thu nhập từ các yếu tố sản xuất o Chuyển nhượng nhu nhập 2. Tài khoản vốn (Capital account): Đo lường dòng vốn ra và vào quốc gia o Vốn đầu tư. o Giao dịch tài chính: mua bán tài sản tài ở nước ngoài. 3. Tài khoản tài chính (Financial account): Dòng luân chuyển liên quan đến sự thay đổi về tài các tài sản tài chính và tài sản thật. o Tài sản tư nhân o Tài sản chính phủ o Tài sản của ngân hàng trung ương 4. Sai số thống kê: điều chỉnh những phần sai sót mà quá trình thống kê gặp phải. U.S. BALANCE OF PAYMENTS ACCOUNT, 2001 ($ IN BILLIONS) A. CURRENT ACCOUNT [DOLLAR OUTFLOW ( - )]: 6 Econ12
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû M ERCHANDISE TRADE: EXPORTS 718.8 IMPORTS -1145.9 MERCHANDISE TRADE BALANCE -427.1 SERVICES: NET MILITARY -3.0 NET TRAVEL AND TRANSPORTATION -1.9 OTHER SERVICES, NET 73.8 NET 68.9 BALANCEON GOODS AND SERVICES -358.2 INVESTMENT INCOME: RECEIPTS ON U.S. ASSETS ABROAD 283.8 PAYMENTS ON FOREIGN ASSETS IN U.S. -269.4 NET 14.4 BALANCE ON GOODS, SERVICES, AND INCOME -343.8 UNILATERAL TRANSFERS, NET -49.5 CURRENT ACCOUNT BALANCE: -393.3 B. CAPITAL ACCOUNT [DOLLAR OUTFLOW ( - )]: CAPITAL ACCOUNT TRANSACTIONS, NET 0.8 BALANCE BEFORE FINANCIAL ACCOUNT TRANSACTIONS -392.5 C. FINANCIAL ACCOUNT [DOLLAR OUTFLOW ( - )]: CHANGE IN PRIVATE ASSETS (DIRECT AND PORTFOLIO): U.S. PRIVATE ASSETS ABROAD -365.6 FOREIGN PRIVATE ASSETS IN U.S. 747.6 CHANGE IN GOVERNMENT ASSETS U.S. GOVERNMENT ASSETS -0.5 OVERALL BALANCE OF PAYMENTS: -11.0 SETTLED BY OFFICIAL MONETARY MOVEMENTS: U.S. OFFICIAL RESERVE ASSETS -4.9 FOREIGN OFFICIAL RESERVE ASSETS 5.2 TOTAL 0.3 STATISTICAL DISCREPANCY 10.7 D. BALANCE 0.0 SOURCE: CEA, ECONOMIC INDICATORS, JUNE 2002, PP. 36-37 7 Econ12
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû Debits and Credits Tài khoản vãng lai: o Credit = Tiền đi vào o Debit = tiền đi ra Tài khoản vốn và tài khoản tài chính: o Credit = Tiền đi vào do bán tài sản quốc nội hoặc gia tăng vay nợ của người nước ngoài o Debit = Tiền đi ra từ việc mua tài sản nước ngoài hoặc giảm nợ của nước ngoài Mối quan hệ giữa cân đối bên trong bên ngoài Khái niệm 1: o Sản lượng quốc nội (GDP) bằng với thu nhập quốc dân (Y) o Sản lượng quốc nội – tiêu dùng quốc nội = CA Khái niệm 2: Tiết kiệm quốc fgia bao gồm tiết kiệm tư nhânvà chính phủ. o Cân đối tư = tiết kiệm tư – đầu tư = (S-I) o Cân đối công = Thuế – tiêu dùng = (T-G) Khái niệm 3: Cân đối tư + cân đối công = cán cân tài khoản vãng lai Spending Balances Comparisons Năm S I (S-I) (T-G) CA Japan 2000 34.3% 26.0% 8.3% -5.8% 2.5% Korea 1998 47.1% 30.2% 16.9% -3.9% 13.0% Singapore 1998 43.5% 35.4% 8.1% 15.7% 23.8% U.S. 1999 18.5% 23.8% -5.3% 1.9% -3.4% 8 Econ12
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû Tình huống Giả sử bạn là một công ty Việt Nam. Doanh số của bạn được tính bằng tiền đồng (VND) từ việc bán hàng cho khác tiêu dùng nội địa. Tuy nhiên, phần lớn chi phí của bạn được tính bằng đồng USD bởi vì bạn phải nhập khẩu nguyên vật liệu và trả tiền bằng USD. Bạn mượn tiền từ một ngân hàng nội địa (DB) để tài trợ cho hoạt động kinh doanh. Ngân hàng cũng yêu cầu bạn mượn tiền dưới hình thức vay tiền Dollar để tài trợ cho các khoản chi phí bằng USD. Tài khoản ngân hàng của bạn tại Ngân hàng DB. Để nhập nguyên liệu, và trả tiền vay, bạn dùng số dư tài khoản của mình và nhờ ngân hàng DB mua USD khi bạn cần để trả hàng nhập khẩu. 1. Giả sử tỷ giá hiện tại là USD1=15.000VND tăng lên 1USD=20.000VND. Tác động của việc giảm giá đồng tiền (Depreciation) đến tình hình tài chính của bạn như thế nào? 2. Bạn nghĩ rằng VND sẽ tiếp tục giảm giá, bạn sẽ quyết định như thế nào? Ngân hàng DB sẽ như thế nào? 9 Econ12
  11. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû 12.4 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (Forein Exchange rate) 12.4.1 Khái niệm o Thị trường ngoại hối là thị trường quốc tế mà trong đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền của quốc gia khác. o Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền được tính bằng đồng tiền nước khác. o Tỷ giá hối đoái còn có thể định nghĩa bằng số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi một đơn vị nội tệ, hoặc bằng số lượng nội tệ nhận được khi đổi một đơn vị ngoại tệ. o Tỷ giá hối đoái là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được khi đổi một đơn vị ngoại tệ Thí dụ: Nếu một đô la Mỹ ($) đổi được 14.000 đồng Việt Nam thì e = 14.000 đ/$ Löôïngnoäi thu ñöôïckhi ñoåi ñôn vòngoaïiteä teä 1 e 1 ñôn vòngoaïiteä Khi tỷ giá tăng (thí dụ e = 14.000 đ/$ tăng lên đến e = 15.000 đ/$): đồng tiền nước ngoài lên giá và đồng tiền Việt Nam giảm giá và ngược lại. 12.4.2 Các chế độ tỷ giá hối đoái o Tỷ giá hối đoái cố định (Fixed exchange rate regime): Ngân hàng trung ương duy trì trong một thời gian dài giá trị của đồng tiền nước mình ở một mức không đổi. o Tỷ giá hối đoái thả nổi (flexible exchange rate regime): Giá trị của đồng tiền được xác định do các lực lượng của cung và cầu của thị trường không có sự can thiệp của ngân hàng trung ương. o Tỷ giá hối đoái có quản lý: Ngân hàng trung ương có can thiệp vào thị trường ngoại hối để làm giảm bớt những dao động của giá trị đồng tiền.. 10 Econ12
  12. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû Currency Appreciation and Depreciation o A currency appreciates when it buys more units of another currency o A currency depreciates when it buys less units of another currency Notes: When currency A appreciates against currency B, it must be the case that currency B depreciates against currency A o Devaluation of currency A refers to depreciation that is the result of explicit action by government A. o Revaluation of currency A refers to appreciation that is the result of explicit action by government A. 12.4.3 Vai trò của tỷ giá hối đoái o Tỷ giá hối đoái tác động đến khả năng cạnh tranh của các sản phẩm trên thị trường quốc tế. o Giá cả sản phẩm nội địa rẻ tương đối so với sản phẩm cùng loại trên thị trường quốc tế  khả năng cạnh tranh tăng  xuất khẩu có xu hướng tăng. o Khi lãi suất tăng, đồng tiền nội địa trở nên có giá trị hơn. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nội địa tăng, tư bản nước ngoài tràn vào thị trường trong nước, cán cân thanh toán sẽ thặng dư (giả định cán cân thương mại cân bằng) và ngược lại. 11 Econ12
  13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû PACIFIC Exchange Rate Service © 2002 by Prof. Werner Antweiler, University of British Columbia, Vancouver BC, Canada. Permission is granted to reproduce the above image provided that the source and copyright are acknowledged. Time period shown in diagram: 1/Jan/1993 - 19/Dec/2002 http://pacific.commerce.ubc.ca/xr/ PACIFIC Exchange Rate Service © 2002 by Prof. Werner Antweiler, University of British Columbia, Vancouver BC, Canada. Permission is granted to reproduce the above image provided that the source and copyright are acknowledged. Time period shown in diagram: 1/Jan/1993 - 19/Dec/2002 12 Econ12
  14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû Lý do lưu giữ ngoại tệ o Buôn bán hay đầu tư o Đầu cơ Thị trường hối đoái (Foreign Exchange Markets – Forex) Lý do kinh tế: o Thiết lập giá của đồng tiền (exchange rates). o Tránh rủi ro thông qua những công cụ tài chính phái sinh. Tương tác giữa cung và cầu: những người cung và cầu tiền có thể gặp nhau Đối tượng tham gia: o Mua lẻ (doanh nghiệp, cá nhân): Hỗ trợ giao dịch quốc tế, đầu tư o Ngân hàng thương mại và môi giới chứng khoán o Những định chế phi ngân hàng: các công ty môi giới, bảo hiểm. o Ngân hàng trung ương: chuyển khoản, cân bằng cán cân thanh toán, ảnh hưởng đến thị trường tiền tệ 13 Econ12
  15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû Các thị trường ngoại hối: o Spot Exchange Rates o Forward Exchange Rate o Currency Swaps Loại cơ chế tỷ giá cố định o Unilateral exchange actions: When a country acts alone to fix its exchange rate o Multilateral exchange actions:When a group of countries act together to fix exchange rates Types of multilateral arrangements: o Gold Standard o Gold Exchange Standard o Reserve Currency Standard o Monetary union (EU) Types of unilateral arrangements: o Capital controls o Currency board The “Impossible Trinity” (unholy Trinity) The three goals of policy: o National sovereignty over interest rates and monetary policy o Exchange rate stability o Capital mobility (globally integrated capital markets) Can’t have all three (any two will rule out the third) 14 Econ12
  16. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû Disadvantages of Floating Exchange Rates 1. Lack of discipline: Bias toward expansionary monetary policy (and let the exchange rates fall) 2. Speculation and money market disturbances: Bandwagon effect could cause more fluctuations than underlying economic events indicate 3. Harmful to international trade and investment: Variability of exchange rates hurts trade and investment because of added uncertainty 4. Uncoordinated economic policies: Countries might have incentives to “beggar thy neighbor” through devaluations Advantages of Floating Rates 1. Monetary policy autonomy  Fixed exchange rates means giving up monetary policy flexibility  Floating exchange rates allow a country to use both monetary and fiscal policies  With floating rates, countries can allow the rates to adjust to avoid importing inflation 2. Symmetry of responsibilities  All countries are equally capable of controlling own money supplies to control own inflation  All countries have equal ability to change exchange rates 3. Floating exchange rates as automatic stabilizers  Exchange rate adjustments soften the blows of economic shocks 15 Econ12
  17. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû The Miracle: Aspects of Growth Availability of land and raw materials Agricultural progress Labor force growth Movement from agriculture to manufacturing Women entrants to the labor force Foreign workers Mobilization of capital Domestic savings for investment Foreign direct investment Good policies Stable political structures Prudent macroeconomic policies Market-oriented, outward-looking industrial policies Asian values? Amount of Capital Total factor input Amount of labor Out put Capital productivity Total factor productivity Labor Productivity 16 Econ12
  18. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû Story: Thailand 1997 o Thailand had fixed the THB at 25 per USD o Currency became over valued relative to PPP and to its neighbors. o Contributed to CA deficit o Attracted FDI o Required high domestic interest rates to attract money to preserve the peg. o Attracted “hot money” to banking sector o Hot money loaned out o Stock market o Property market o The lending expanded the money supply and created inflationary pressures. o Inflation created downward pressure on the THB, but since nominal exchange rate was fixed, the real exchange rate appreciated. o Interest rates had to be increased to maintain the THB peg. o Bank of Thailand uses international reserves to buy THB. o Eventually confidence in ability to maintain peg eroded. o Hot money leaves (capital flight) o Tried to maintain peg but can’t. o Peg abandoned. Start of the Asian Financial Crisis. 17 Econ12
  19. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû THB: Nominal and Real Exchange Rates 45 THB per USD 40 35 THB/USD 30 RL THB/USD 25 20 15 6 9 92 95 83 98 8 8 19 19 19 19 19 19 Year Thailand Exchange Rates and Foreign Reserves 45.00 $45,000 $40,000 40.00 $35,000 35.00 Million US $ THB/USD $30,000 Intl Res 30.00 THB/USD $25,000 25.00 $20,000 20.00 $15,000 $10,000 15.00 1990 19911992 19931994 1995 19961997 19981999 2000 Year 18 Econ12
  20. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kinh teá hoïc trong neàn kinh teá môû ASIAN EXCHANGE RATE POLICIES China: Yuan (Renminbi) (RMB) is pegged to USD Devalued January 1994 Hong Kong: HKD is pegged to USD Using currency board (HKMA) Indonesia: Managed float 1978-97 Allowed depreciation of Rupiah (IDR) Independently floating since July 1997 Japan: Independently floating with periodic intervention Korea: 1980 – October 1997: Won (KRW) managed float Since October 1997: Independent float Malaysia: 1986 – 1990: Limited flexibility of ringgit (MYR) 1990 – Nov 1992: Fixed Dec 1992 – Sept 1998: Managed floating Since Sept 1998: Pegged to USD Philippines: Since 1988: Peso (PHP) independently floating Singapore: Singapore dollar (SGD) managed floating Taiwan: 1989-1997: New Taiwan $ (NTD) Independently floating 1997-now: Managed floating Thailand: 1970 – June 1997: THB pegged Since July 1997: Independently floating 19 Econ12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2