Phân loại cây hòa thảo - Căn cứ vào hình dáng của thân và đặc điểm sinh trưởng + Loại thân rễ + Loại thân bụi + Loại thân bò + Loại thân đứng - Căn cứ vào thời gian sống + Cây hàng năm: xu đăng, cao lương … + Cây có thời gian sống vừa (4-6 năm): cỏ voi, ghi nê … + Cây có thời gian sống lâu (6-10 năm)
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Chương 2 Một số cây hoà thảo sử dụng trong chăn nuôi
- 8/18/2010
Chương 2
Một số cây hoà thảo sử dụng trong chăn
nuôi
Khái quát chung về bộ hoà thảo
l
Một số cây hoà thảo sử dụng trong chăn nuôi
l
- Cỏ voi
- Cỏ ghi nê
- Cỏ pát
- Cỏ tín hiệu
- Cỏ ruzi
- Cỏ lông para
- Cỏ guatemala
- Cỏ pangola
- Cây ngô
- Cây cao lương
Khái quát chung về bộ hoà thảo
Phân loại cây hòa thảo
l
- Căn cứ vào hình dáng của thân và đặc điểm sinh trưởng
+ Loại thân rễ
+ Loại thân bụi
+ Loại thân bò
+ Loại thân đứng
- Căn cứ vào thời gian sống
+ Cây hàng năm: xu đăng, cao lương …
+ Cây có thời gian sống vừa (4-6 năm): cỏ voi, ghi nê …
+ Cây có thời gian sống lâu (6-10 năm)
1
- 8/18/2010
Khái quát chung về bộ hoà thảo
Ưu và nhược điểm của cây hòa thảo
l
- Ưu điểm
+ Chiếm phần lớn trên đồng cỏ, trong Kp của
GSNL
+ Năng suất cao
+ Chịu đựng sự thu hoạch tốt, đặc biệt chăn thả
+ Thuận lợi cho việc chế biến/dự trữ. Ít rụng lá
khi chế biến cỏ khô
+ Ít chứa độc tố hay ANF(s)
Khái quát chung về bộ hoà thảo
- Nhược điểm
+ Phải thường xuyên bón phân, đặc biệt phân N
+ Giá trị DD không cao, đặc biệt tỉ lệ protein thấp
+ Giá trị DD giảm nhanh theo GĐ sinh trưởng
2
- 8/18/2010
Cỏ voi
Nguồn gốc và phân bố
l
l Đặc điểm thực vật học
l Đặc điểm sinh thái
l Kĩ thuật trồng
l Thu hoạch và sử dụng
3
- 8/18/2010
4
- 8/18/2010
5
- 8/18/2010
Cỏ ghi nê
6
- 8/18/2010
7
- 8/18/2010
8
- 8/18/2010
Cỏ pát
9
- 8/18/2010
Cỏ tín hiệu
10
- 8/18/2010
11
- 8/18/2010
Cỏ ruzi
12
- 8/18/2010
Cỏ lông para
Cỏ guatemala
13
- 8/18/2010
Cỏ pangola
14
- 8/18/2010
Cây ngô
Cây ngô
Thân, lá, bẹ, lõi ngô
l
- DT 1,031 tr. ha trồng
ngô
- KL thân cây ngô ước
khoảng 6,7 tr. tấn
- Cây ngô bao tử
- Cây ngô nếp, ngô ngọt
- Cây ngô thu bắp già
15
- 8/18/2010
Cây ngô
- 1 ha trồng 45 nghìn cây
- Mỗi cây có khoảng 12-14 lá
- Khi hạt cứng tỉa 3-4 lá phía dưới gốc
- Khi thu hoạch phần ngọn còn xanh có thể sử
dụng cho trâu bò
- Khối lượng sử dụng/cây: 144 g → 6,5 tấn/ha
- Nếu tính cả phần không ăn được: 14-15 tấn/ha
- Bắp ngô ngọt: Hạt ngô 40%, bẹ 35%, lõi 25%
Cây ngô
16
- 8/18/2010
Bảng: Khối lượng thân cây ngô
Khối lượng Khối lượng
Diện tích
Vùng sinh thái
phụ phẩm
(nghìn ha) theo VCK
Tây Bắc 158,40 1.029,60 308,88
Đông Bắc 217,60 1.414,40 424,32
Đồng bằng sông Hồng 79,20 514,80 154,44
Bắc Trung Bộ 148,20 963,3 288,99
Nam Trung Bộ 42,70 277,55 83,27
Tây Nguyên 224,90 1.461,85 438,56
Đồng bằng sông Cửu Long 35,60 231,40 69,42
Đông Nam Bộ 125,00 812,50 243,75
Tổng 1031,60 6.705,40 2.001,62
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
Bảng: Tỉ lệ sử dụng thân cây ngô
Tỉ lệ sử dụng
Vùng sinh thái
Tây Bắc 16,00
Đông Bắc 7,32
Đồng bằng sông Hồng 33,30
Bắc Trung Bộ 14,00
Nam Trung Bộ 93,75
Tây Nguyên 4,69
Đồng bằng sông Cửu Long 11,00
Trung bình 17,90
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
17
- 8/18/2010
Bảng: Khối lượng bẹ, lõi ngô của cả nước
Chỉ tiêu 2002 2003 2004 2006
Nguyên liệu 892,5 1.324,5 3.037,5 5.360,3
Chính phẩm 357,0 531,8 1.215,0 2.144,1
Phụ phẩm 535,5 757,7 1.822,5 3.216,2
Bẹ 312,3 465,3 1.063,1 1.876,1
Lõi 223,2 332,4 759,4 1.340,1
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2007)
Cây ngô
18
- 8/18/2010
Bảng: Kết quả thí nghiệm sử dụng cây ngô
già ủ chua
Chỉ tiêu ĐC TN
Cỏ voi (kg/con) 5 5
Cỏ tự nhiên Tự do -
Cây ngô già ủ chua (3% RM) Tự do
-
NS sữa (kg/con/ngày) 17,4 17,2
Tiêu tốn TĂ (kg CK/kg sữa) 0,88 0,88
Chi phí TĂ (đ/kg sữa) 1.948 1.496
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn, 2005)
Cây cao lương
19
- 8/18/2010
Bảng: Năng suất chất xanh và năng suất hạt của các giống
cao lương
Năng
Năng suất chất xanh (tấn/ha)
Giống suất hạt
Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Cả vụ lứa 3
S1 44,00 46,33 22,66 112,99 1,23
S2 38,33 40,00 19,66 97,99 1,05
S3 40,00 42,66 23,33 105,99 1,57
S4 46,33 51,00 28,33 125,66 2,12
S5 49,33 53,00 33,66 133,99 2,43
(Nguồn: Bùi Quang Tuấn và cộng sự, 2008)
Câu hỏi ôn tập
Đặc điểm chung của cây bộ hòa thảo thức ăn chăn
l
nuôi?
Nguồn gốc, phân bố, đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh
l
thái, kĩ thuật gieo trồng, giá trị thức ăn và sử dụng cỏ
voi trong chăn nuôi?
Nguồn gốc, phân bố, đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh
l
thái, kĩ thuật gieo trồng, giá trị thức ăn và sử dụng cỏ
ghi nê trong chăn nuôi?
Nguồn gốc, phân bố, đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh
l
thái, kĩ thuật gieo trồng, giá trị thức ăn và sử dụng cỏ
pát trong chăn nuôi?
Nguồn gốc, phân bố, đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh
l
thái, kĩ thuật gieo trồng, giá trị thức ăn và sử dụng cỏ
tín hiệu trong chăn nuôi?
Nguồn gốc, phân bố, đặc điểm thực vật, đặc điểm sinh
l
thái, kĩ thuật gieo trồng, giá trị thức ăn và sử dụng cỏ
ruzi trong chăn nuôi?
20