intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHƯƠNG 7 CÂN BẰNG LỎNG – RẮN

Chia sẻ: Nguyễn Văn Quân | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:14

211
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. TÍNH CHẤT DUNG DỊCH LOÃNG Ảnh hưởng của nồng độ chất tan (không bay hơi) đối với tính chất của dung dịch  Giảm áp suất hơi  Tăng nhiệt độ sôi và giảm nhiệt độ kết tinh  Xuất hiện áp suất thẩm thấu

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHƯƠNG 7 CÂN BẰNG LỎNG – RẮN

  1. CHƯƠNG 7 CÂN BẰNG LỎNG – RẮN ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  2. 1. TÍNH CHẤT DUNG DỊCH LOÃNG Ảnh hưởng của nồng độ chất tan (không bay hơi) đối với tính chất của dung dịch  Giảm áp suất hơi  Tăng nhiệt độ sôi và giảm nhiệt độ kết tinh  Xuất hiện áp suất thẩm thấu ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  3. 1. TÍNH CHẤT DUNG DỊCH LOÃNG 1.1. Sự giảm áp suất hơi Áp suất hơi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi P = P1 = P01 . x1 = P01. (1-x). P = P0 − P0 x Suy ra 1 1 P0 − P ΔP 1 = =x P0 P0 1 1 ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  4. 1. TÍNH CHẤT DUNG DỊCH LOÃNG 1.2. Sự tăng điểm sôi & hạ điểm đông ∆T = K . Cm ∆T = T0 – T . Cm là nồng độ mplan của dung dịch. K là hằng số nghiệm đông Kđ hoặc hằng số nghiệm sôi Ks. ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  5. 1. TÍNH CHẤT DUNG DỊCH LOÃNG 1.2. Sự tăng điểm sôi & hạ điểm đông Solvent Tb(oC) Kb Tf(oC) Kf acetic acid 118.2 2.93 17 3.90 chloroform 61.2 3.63 naphthalene 80 6.8 water 100 0.52 0 1.86 camphor 179 40 carbon tetrachloride 76.6 5.03 ethanol 78.6 1.22 n-octane 125.7 4.02 ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  6. 1. TÍNH CHẤT DUNG DỊCH LOÃNG 1.3. Áp suất thẩm thấu π = CRT π : là áp suất thẩm thấu. C: là nồng độ, mol/l. R: hằng số khí lý tưởng. T: nhiệt độ tuyệt đối. ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  7. 2. ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN SỰ HÒA TAN Phương trình Sreder i(rắn) = i (dung dịch, xi) + ∆Hht xi (d ) Kx = xi (r ) ∆H ht = λnc + ∆H phl = λnc = λi − λi λi d ln K x xi = k .e RT 2 = RT 2 dT ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  8. 3. SỰ KẾT TINH DUNG DỊCH HAI CẤU TỬ 3.1. Giản đồ nhiệt độ - thành phần ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  9. 3. SỰ KẾT TINH DUNG DỊCH HAI CẤU TỬ 3.2. Giản đồ đa nhiệt Tính toán lượng tương đối của các pha trong hệ Hệ Q2 = lỏng l2 + rắn r2 mrB l2Q2 = ml 2 Q2 r2 Hệ H = pha lỏng e + hệ rắn chung Rc me HRC mR A RB RC = = mRB RA RC mRC eH ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  10. 3. SỰ KẾT TINH DUNG DỊCH HAI CẤU TỬ 3.3. Hỗn hợp Eutecti Ở áp suất không đổi, hỗn hợp eutecti sẽ kết tinh ở nhiệt độ không đổi theo đúng thành phần của nó (phù hợp với độ tự do c = 0) Khi có sự tác động của cả nhiệt độ và áp suất bên ngoài: c=k-f+2=2-3+2=1 Điều này chứng tỏ rằng nếu thay đổi áp suất thì không nh ững nhiệt độ kết tinh của dung dịch eutecti thay đổi mà cả thành ph ần của hỗn hợp eutecti cũng thay đổi theo ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  11. 3. SỰ KẾT TINH DUNG DỊCH HAI CẤU TỬ 3.4. Quá trình kết tinh đẳng nhiệt mr lm = ml mr ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  12. 4. HỆ HAI CẤU TỬ TẠO THÀNH DUNG RẮN TAN LẪN VÔ HẠN Giản đồ nhiệt độ - thành phần (T-X) ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  13. 5. HỆ HAI CẤU TỬ TẠO THÀNH DUNG RẮN TAN LẪN GIỚI HẠN Giản đồ nhiệt độ - thành phần (T-X) có Eutecti Có các hệ như NaNO3-KNO3, Pb-Sn, Cu-Ag P là dung dịch rắn của Sn tan trong Pb và S là dung dịch rắn của Pb tan trong Sn Đường aeb là đường lỏng, biểu diễn nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các dung dịch rắn P và S nằm cân bằng với nhau ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
  14. 5. HỆ HAI CẤU TỬ TẠO THÀNH DUNG RẮN TAN LẪN GIỚI HẠN Giản đồ nhiệt độ - thành phần (T-X) có Peritecti P là dung dịch rắn của Ag tan trong Pt và A là dung dịch rắn của Pt tan trong Ag Đường apb là đường lỏng Đường ar1 và br2 là những đường rắn Đường r1x và r2y là những đường rắn ThS. NGUYỄN HỮU SƠN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2