YOMEDIA
ADSENSE
Chương 7: Công nghệ CDMA cho hệ thống điện thoại tổ ong
264
lượt xem 137
download
lượt xem 137
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Contents: • Introduction (gi i thi ớ ệu) • Spread Spectrum Technology (công nghệ trải phổ) • DS-CDMA • Spreading Codes (mã trải phổ) • Features of CDMA Đặc tính của cdma – RAKE Receiver (bộ thu rake) – Power Control (điều khiển công suất) – Frequency Allocation (cấp phép tần số) – Soft Handoff (chuyển giao mềm)
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 7: Công nghệ CDMA cho hệ thống điện thoại tổ ong
- Chapter 7. CDMA Technologies for Cellular Phone System Công nghệ CDMA cho hệ thống điện thoại tổ ong. Sources:1) July 7th, 2004 - Takashi INOUE –KDDI R&D Laboratories Inc. 2) IS-95 - ECE 371VV - Erik Stauffer Yu Li Yan Sun CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 1
- CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 2
- CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 3
- CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 4
- Contents • Introduction (giới thiệu) • Spread Spectrum Technology (công nghệ trải phổ) • DS-CDMA • Spreading Codes (mã trải phổ) • Features of CDMA Đặc tính của cdma – RAKE Receiver (bộ thu rake) – Power Control (điều khiển công suất) – Frequency Allocation (cấp phép tần số) – Soft Handoff (chuyển giao mềm) CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 5
- Contents • CDMA Links – Forward Link (cdma đường xuống) – Reverse Link (cdma đường lên) • Special Features of IS-95 CDMA (đặc tính đặc biệt của cdma is-95) • Brief Comparison to other second-generation standards • Possible Improvements • Conclusion CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 6
- 7.1. Introduction (giới thiệu) CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 7
- Modern Wireless Systems(hệ thống ko dây hiện đại) • Outdoor voice/data communication (thoại ngoài trời, giao tiếp dữ liệu) – Cellular phone, PCS (điện thoại tổ ong, PCS) – Paging, Satellite (tìm gọi, vệ tinh) • Indoor data communication (giao tiếp dữ liệu trong nhà) – Cordless phone – WLAN – Low cost low power: Bluetooth, Zigbee, UWB • Outdoor data broadcast (quảng bá dữ liệu ngoài trời) – Wide area wireless data service (dịch vụ dữ liệu ko day băng rộng) – Broadband wireless access: WLL, LMPD (truy nhập không dây băng hẹp) CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 8
- 7.1. Introduction Evolution of Cellular Systems (phát triển của hệ thống điện thoại tổ ong) 3rd. Generation (2000s) 2nd. Generation IMT-2000 CDMA2000 (1990s) W-CDMA Digital 1st.Generation (1980s)(thế hệ thứ nhất) GSM DCS1800 DECT CT2 Analog PDC PHS IS-54 NMT CT0 IS-95 TACS CT1 IS-136 AMPS UP-PCS CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 9
- Cellular System • Two-way voice/data communication with large coverage (hai đường thoại/dữ liệu với vùng phủ sóng rộng) • Spectrum efficiency: frequency reuse (since power falls off with distance) (hiệu quả phổ, tần số tái sử dụng) (công suất tỉ lệ nghịch với khoảng cách) – Macrocells and microcells: trade-off among capacity, interference, cost (tính thương mại giữa dung lượng, nhiễu, giá cả) – System is interference limited (hệ thống giới hạn nhiễu) • advaced techniques for interference reduction can enhance performance: cell sectoring, directional/smart antennas, multi-user detection, dynamic resource allocation (công nghệ tiên tiến giảm nhiễu có thể thực hiện bằng cách sector hóa, hướng/anten thông minh, hướng CDMAthuê bao, cấp phép tài nguyên động) đa Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 10
- • 1G Cellular network (mạng tổ ong thế hệ thứ nhất) – AMPS: FDMA/FDD • 2G Cellular network (mạng tổ ong thế hệ thứ 2) – TDMA/FDD, or CDMA/FDD • GSM, 8 users/200KHz channel, TDMA • IS-136, 3 users/30kHz channel, TDMA • IS-95 (CDMA One): 64 users/1.25MHz channel, CDMA CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 11
- • 2.5G Cellular Network (thế hệ 2,5G) – General objective: support packet data service with higher data rate (tính năng chung: hỗ trỡ dịch vụ dữ liệu gói với tốc độ cao hơn) – GPRS: 170 kbps (max), TDMA (enhanced GSM by channel aggregating) – EDGE: >384 kbps, TDMA (enhanced GSM by high-level modulation)(nâng cấp GSM bởi điều chế mức cao hơn) – IS-95B: 115 kbps, CDMA (enhance IS-95 by aggregating spreading codes) (nâng cấp IS-95 bởi mã trải phổ) CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 12
- • 3G Cellular Network (thế hệ thứ 3) – Objective: support higher data rate: from 384kbps (pedestrian) or 144 kbps (vehicular) to 2 Mbps (indoor)( hỗ trợ tốc độ dữ liệu cao) – General: work in 2GHz band, ~2Mbps, FDD/TDD – WCDMA (UTRA), evolved from GSM (phát triển từ GSM) • Always on (packet radio), 2Mbps, ~8Mbps future, 5MHz bandwidth(băng thông 5M) – CDMA 2000, evolved from IS-95 CDMA • Use the same 1.25MHz bandwidth as IS-95(sử dụng cùng băng thông 1.25 như IS-95) • Multi-carrier mode 3xTT (đa sóng mang) • 5 MHz bandwidth (băng thông 5M) • 2 Mbps and higher (tốc độ 2M và cao hơn) CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 13
- – 3G incompatible with 2G, need much investment for deployment, such as the cost for buying spectrum( thế hệ thứ 3 tương thích với thế hệ thứ 2 phải đầu tư phát triển giống như chi phí mua phổ tần số) – 3G first deployed in Japan (thế hệ 3G đầu tiên được triển khai ở Nhật) CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 14
- Introduction • Spread Spectrum Communications(giao tiếp trải phổ) • Multiple Access Technique(công nghệ đa truy nhập) – Direct Sequence DS-CDMA (trực tiếp tuần tự) • CDMA standards(chẩn cdma) – CDMAOne (2G) – IS 95A, (2.5G) IS-95B – CDMA 2000 and WCDMA (3G) – IMT2000 • 4G in the future (tương lai thế hệ thứ 4 • Conclusions (kết luận) CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 15
- Requirements for 3G mobile systems • High Capacity (dung lượng cao) • Tolerance for interference (loại bỏ nhiễu) • Privacy( bảo mật) • Tolerance for fading(giảm pha đing) • Ability to various data rate transmission(có khả năng truyền với tốc độ dữ liệu thay đổi) • Flexible QoS (đảm bảo hệ số dịch vụ) CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 16
- IMT-2000 systems approved by ITU-R IMT-DS IMT-MC IMT-TC IMT-SC IMT-FT (Direct Sequence) (Multi Carrier) (Time Code) (Single Carrier) (Frequency Time) UTRA-TDD Popular W-CDMA CDMA2000 TD-CDMA UWC-136 DECT name TD-SCDMA Access CDMA-FDD CDMA-FDD CDMA-TDD TDMA-FDD TDMA-TDD method ARIB/TTC ARIB/TTC CWTS CWTS CWTS ESTI Organization TIA ESTI ESTI TIA T1 Partners T1 TTA TTA TTA Body of Technical 3GPP(FDD 3 3GPP2 3GPP(TDD) IS-136 DECT Spec CWTS production Approved in 2000 as ITU-R M.1457 CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 17
- What is CDMA ? spread spectrum Baseband Spectrum băng Radio Spectrum phổ vô cơ bản) tuyến Code B s Code A B ần t n cy B ue A eq Code A A Fr B C C B B CB A A A A C B Time Sender bộ gửi Receiver bộ thu CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 18
- Summary of Multiple Access FDMA power y TDMA nc tim que e f re power c y CDMA tim q uen e fre power cy n tim e e que fr CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 19
- 7.2. Features of CDMA Systems đặc tính của hệ thống cdma CDMA Technologies for Cellular Phone System , Sept. 11, 2003 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn